Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Giảng dạy môn học Đạo đức Kinh doanhMột phương pháp mới để giảng dạy giáo trình mới về môn học.PGS. TS. Nguyễn Mạnh Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 89 trang )

Giảng dạy môn học
Đạo đức Kinh doanh
Một phương pháp mới để
giảng dạy giáo trình mới về mơn học
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Quân
B/M VHKD – Khoa QTKD
Trường ĐH KTQD

Hà Nội - Tháng 5 năm 2019


Lý do = 3 vấn đề lớn trong giáo dục hiện đại
• Vấn đề về thực tiễn

• Đào tạo về QTKD là đào tạo về các kiến thức lập nghiệp
• Có 2 phương thức: (1) Khởi nghiệp từ đầu, và (2) Làm cơng cho DN đang hoạt động.
• Khởi nghiệp từ đầu = KSKD, Start-up
• Làm thuê cho DN đang hoạt động = Chủ DN thường là người thiếu kiến thức QT mới, nhiều
kinh nghiệm “xương máu” => Khó thay đổi, khó vận dụng

• Vấn đề về nội dung

• Chun ngành QTKD = Đào tạo ra những người quản lý tương lai

• Phần đơng = Làm th => Phải nhiều năm sau SV mới sử dụng được kiến thức tiếp nhận bây
giờ được biên soạn từ những kiến thức vốn đã lạc hậu => Khởi sự kinh doanh, Start-up
• Bộ phận nhỏ = KSKD, Start-up

• Đào tạo ra một thế hệ doanh nhân có thể sử dụng ngay kiến thức mới nhất => Startup chủ yếu là trong lĩnh vực CNTT, cơng nghệ mới

• Vấn đề về động lực khởi nghiệp



• Hình thức = Các chương trình khởi nghiệp hầu hết mang tên “phong trào” => Khó
bền vững
• Đối tượng = Nhằm vào SV các trường ĐH => Qua khảo sát: Ít có động cơ lập nghiệp


Mục đích
• Tăng tính hấp dẫn của mơn học và chương trình đào tạo về QTDN
• Có ý nghĩa thực tiễn, vận dụng cao
• Tăng cường các hoạt động thực hành của SV

• Tăng khả năng thực hành khởi nghiệp, lập nghiệp cho sinh viên = Kết
hợp 2 lĩnh vực/môn học:
• Khởi nghiệp = Đề án thành lập doanh nghiệp
• Kiến thức mới (trọng tâm) = Phương thức kinh doanh mới = Kinh doanh có
Đạo đức

• Tăng động cơ lập nghiệp cho sinh viên các ngành quản trị
• SV có thời gian tư duy về lập nghiệp/nghề nghiệp
• SV có cơ hội vận dụng kiến thức mới của mơn học
• SV có cơ hội áp dụng một cách hệ thống phương thức hoạt động mới do môn
học trang bị


Biện pháp = Vai trò, tác dụng của phương pháp mới
• Kết nối các vấn đề

• Xử lý các “trục trặc” do tính
khơng tương hợp tạo ra từ
các vấn đề


VD 1
Phương
pháp mới

• Đảm bảo sự vận hành của hệ
thống

• Tin tưởng: SV tiếp nhận kiến
thức dễ hơn, thực tế hơn
• Hy vọng: Có những đề án
khởi nghiệp thực tế của SV


Phương pháp thực hiện
Chương trình Khởi nghiệp

Chương trình Đạo đức Kinh doanh

• Phần 1: Tố chất doanh nhân

• Giới thiệu mơn học

• Phần 1: Xác định nhu cầu thị
trường

• Chương 1: Tổng quan
• Chương 2: Các vấn đề thực tế trong
kinh doanh liên quan
• Chương 3: Ra quyết định và hành vi

kinh doanh
• Chương 4: Phương thức kinh doanh
mới trong mơn học
• Chương 5: Các cơng cụ quản lý tương
thích

• Phần 2: Xác định phương thức kinh
doanh
• Phần 3: Xác định các nội dung của
mơ hình tổ chức doanh nghiệp


MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRỌNG TÂM
CỦA CÁC CHƯƠNG


Giới thiệu môn học
BàI Mở ĐầU:
ãTổng quan về đạo đức kinh doanh
ãSự hình thành đạo đức kinh doanh
ãCách tiếp cận của môn học

đạo đức kinh doanh

7


Phương Tây
• Socrates (470-399 TCN), Plato (424-347 TCN),
Aristotle (384-322 TCN)


• Con người sẽ hành động một cách tự nhiên để làm
điều tốt, khi họ nhận thức hay biết được cho biết thế
nào là tốt/đúng.
• Hành động tội lỗi và xấu xa hay xấu hoàn toàn là hệ
lụy của sự dốt nát
• “Chỉ có duy nhất một cái tốt, hiểu biết, và một cái
xấu, dốt nát mà thôi”.,
23/06/2015, 8:30


Phương Đơng
• Khổng Tử (551-479 TCN)

• Các triết lý = nhấn mạnh sự tu dưỡng đức hạnh cá
nhân và cai trị bằng đạo đức: “Tu thân, tề gia, trị
quốc, bình thiên hạ”.
• Các quy tắc trong các mối quan hệ xã hội (thuyết
Trung Dung) = “Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín”.
• Ngun tắc nổi tiếng = “Cái gì mình khơng
muốn thì đừng làm cho người khác”.
• Chuẩn mực = Kinh nghiệm (Những điều tốt đẹp
trong quá khứ ) + Khuôn mẫu lónh o (vua
hin).
đạo đức kinh doanh

9


Các vấn đề chính yếu

• Tri thức = Kiến thức + Khả năng tư duy (suy luận)
• Hành động = Chuẩn mực (đúng/sai) + Năng lực thực hành (kỹ năng)
• Biện pháp = Tu dưỡng bản thân
• Học tập => Nâng cao kiến thức
• Rèn luyện => Phát triển kỹ năng

• Đạo đức = Mối quan hệ với những cá nhân khác
• Tín nhiệm/Tin cậy = Lịng tin
• Mạng lưới = Phạm vi các mối quan hệ + Khả năng duy trì => Cách thức ứng xử

• Đạo đức kinh doanh = Nguyên tắc ứng xử hợp lý trong mối quan hệ
kinh tế/kinh doanh
• Kinh doanh có đạo đức = Kinh doanh có trách nhiệm đối với bản thân
và những người khác (các bên liên quan)


Bài tập khởi sự 1 – Các nội dung + Cách làm
• Giới thiệu phương pháp học kiến thức kết hợp với thực hành đề án
• Kết cấu các chương
• Cấu trúc đề án và các phần tương đương
• Trách nhiệm các cá nhân

• Giới thiệu về phần đề án
• Các nội dung
• Yêu cầu cần thực hiện
• Cách chấm điểm và ghi nhận kết quả

• Hướng dẫn thành lập các nhóm đề án
• Danh sách


CÁCH LÀM
• Giảng viên trình bày trước lớp
• Sinh viên đăng ký – lập nhóm ĐỀ ÁN
11


kinh doanh có đạo đức trong môI
truờng kinh tế toàn cầu hóa
Chuơng 1:
ãVai trò và tầm quan trọng của Đạo đức kinh doanh
ãSự hình thành đạo đức kinh doanh
ãKinh doanh có trách nhiệm

đạo đức kinh doanh

12


Tầm quan trọng của ĐĐKD –
Tồn cầu hóa


Tồn cầu hố









Trạng thái phát triển mới kinh tế thế giới
Mức sống ngày càng tăng
Phạm vi hoạt động mở rộng
Hàng hoá giao lưu trên phạm vi toàn cầu
Đối tượng đa dạng, quan niệm và nhận thức về giá trị khác nhau, phức tạp
(đa-văn hố)

Kinh doanh trong nền kinh tế tồn cầu




Mơi trường kinh doanh biến động không ngừng, rủi ro, bất trắc tăng lên
Cạnh tranh gia tăng - Yếu tố cạnh tranh mới
Phương phỏp kinh doanh thay i

đạo đức kinh doanh

13


Ba giai đoạn phát triển chiến luợc
Hậu thế chiến (1950 1970)
ã Những phơng pháp sản xuất và công nghệ đợc phát triển một cách vội vÃ, ồ
ạt để phục vụ cuộc chiến, nay không còn thích hợp với việc sản xuất hàng hoá
tiêu dùng.
ã Chiến tranh làm cho hầu hết các quốc gia nghèo đi. Hậu quả là việc làm ít,
thu nhập thấp đà dẫn đến sức tiêu dùng kém; giá cả trở nên một nhân tố có ý
nghĩa quyết định.

ã áp lực từ ngời tiêu dùng và từ xà hội làm cho hiệu quả trở thành một thứ vũ
khí cạnh tranh quan trọng của thời kỳ này.
ã Công nghệ sản xuất mới đợc phát triển nhằm thay thế cho công nghệ cũ kém
hiệu quả.
ã Phơng pháp quản lý áp dụng phổ biến chủ yếu là phơng pháp Quản lý theo
mơc tiªu (MBO – Management By Objectives).
VĂN HỐ DOANH NGHIỆP

14


Cạnh tranh quốc tế (1970 -1990)
ã Giá dầu mỏ tăng gấp 10 lần bởi khối OPEC vào những năm 1970.
ã Nền kinh tế Nhật Bản khôi phục một cách thần kú sau chiÕn tranh. Ngêi NhËt
®· chøng minh r»ng hä biết cách sử dụng công nghệ đúng đắn quyết định tính
hiệu quả. Lợi thế của việc có công nghệ mới không còn là vũ khí tuyệt đối,
thay vào đó là việc tổ chức và sử dụng công nghệ hợp lý.
ã Năng suất tăng, thị trờng mở rộng hơn, cạnh tranh quốc tế dẫn đến yêu cầu
cao về độ tin cậy ở hàng hoá tiêu dùng.
ã Nền kinh tế thế giới đà tăng trởng, mức sống đà đuợc nâng cao. Nguời tiêu
dùng có thể chấp nhận giá cao nhng đòi hỏi sự thoả mÃn nhu cầu cao hơn.
ã Chất lợng trở thành vũ khí cạnh tranh, và Quản lý chất lợng toàn bộ (TQM,
ISO, 5S) trở thành công cụ quản lý hiện đại đuợc phát triển trên nền tảng Phơng pháp Quản lý theo quá trình (MBP Management By Processes) đợc vận
dụng ở các tổ chức để hớng tới chất lợng cao trong giai đoạn này.
VN HO DOANH NGHIP

15


Toàn cầu hoá (1990 20..)

ã Giao lu hàng hoá trên phạm vi toàn cầu, việc áp dụng ISO đà trở nên phổ biến. Chất luợng
không còn tạo lợi thế cạnh tranh mà là điều kiện cần thiết để có thể tham gia thị truờng
toàn cầu.
ã Sự phân biệt về sản phẩm không chỉ dựa vào cấp chất lợng mà còn từ xuất sứ hay nguồn
gốc hàng hoá. Nguời tiêu dùng thế giới không chỉ quan tâm hàng hoá tốt mà hàng hoá
có thể tạo ra giá trị.
ã Công ty không chỉ đuợc đánh giá cao bởi sức mạnh tài chính mà bởi những giá trị chúng
đại diện hay/và cống hiến cho xà hội và phong cách thể hiện các giá trị đó. Thuơng hiệu
trở thành một thứ vũ khí cạnh tranh mới của các công ty trên phạm vi toàn cầu.
ã Phuơng pháp Quản lý bằng Giá trị (MBV Management By Values) là tu tởng quản lý
đuợc giúp các doanh nghiệp vận dụng để tạo dựng hình ảnh/uy tín và xây dựng thuơng
hiệu, thông qua công cụ quản lý là Văn hoá doanh nghiệp.
VN HO DOANH NGHIP

16


Các giai đoạn phát triển về vũ khí cạnh tranh
LTCT
Mbv
Giỏ tr

VHDN

Chất lợng

MbP
TQM
ISO


T chc

MbO
K thut

Công
nghệ

50-70

Thơng
hiệu

hiệu
quÃ

80-90
o c kinh doanh

2000-

Nm
17


Tầm quan trọng của việc kinh doanh có đạo đức –
RB và RBE
• Kinh doanh có trách nhiệm (RB) = thực hiện tốt bốn nhóm nghĩa vụ sau:






Tn thủ luật pháp – Pháp lý
Quản lý rủi ro – Kinh tế
Tăng cường uy tín – Đạo đức
Gia tăng giá trị cho cộng đồng – Nhân văn

• Doanh nghiệp kinh doanh có trách nhiƯm (RBE)
• Doanh nghiệp kinh doanh có trách nhiệm (RBE) được kỳ vọng sẽ đáp ứng các tiêu
chuẩn về hành vi kinh doanh có trách nhiệm vượt xa những gỡ ó c mong i
theo truyn thng.

đạo đức kinh doanh

18


3-Phương pháp tiếp cận của mơn học ĐĐKD

•Tiếp cận kinh tế (học)
•Tiếp cận hệ thống
•Tiếp cận của khoa học hành vi
ãTip cn o c hc
ãTip cn xó hi hc
đạo đức kinh doanh

19



Vấn đề đạo đức kinh doanh
và xây dựng môI truờng
kinh doanh có đạo đức
Chuơng 2:
ãCác vấn đề đạo đức kinh doanh
ãCác khía cạnh đạo đức
ãMôi truờng kinh doanh có đạo ®øc
®¹o ®øc kinh doanh

20


1-Sự xuất hiện của các vấn đề (đạo đức) trong kinh doanh
• Vấn đề (ngun sinh)
• Trường hợp, hồn cảnh xuất hiện những nhân tố, trạng thái khơng
mong muốn có thể gây khó khăn/trở ngại cho việc triển khai một hoạt
động/cơng việc/q trình hay cho việc thực hiện mục tiêu nhất định.
• Có nhiều giải pháp khác nhau trên cơ sở các tiêu chí khác nhau để lựa
chọn:
• Tiếp cận MARKETING Th trng/nhu cu
ã Tip cn tác nghiệp - Cụng ngh/k thut/cht lng
ã Tip cn nhân sự - Nhõn lực/con người
• Tiếp cận kinh tÕ – Hiệu quả/chi phí/lợi nhun
ã Tip cn quản lý Hp tỏc/thi gian/tha món yêu câu


1-Những mối quan hệ và các bên hữu quan trong
kinh doanh
ã Bờn trong:


ã

Ch s hu

Bờn ngoi:


ã Hoài bÃo, giá trị tinh thần
ã Cam kết và nghĩa vụ xà hội
ã Bảo toàn và phát triển tài sản

ã
ã
ã

Ngi qun lý



ã Uy tín, danh tiếng
ã Cơ hội thăng tiến
ã Quyền lực, địa vị, luơng



ã Trung thực và đợc tôn trọng
ã Quyền sở hữu và sử dụng phát minh, bí mật thơng mại
ã Điều kiện lao động
ã Tiền lơng


ã

Quảng cáo và marketing
Thị truờng tuơng lai
Sự an toàn và Giá

Cnh tranh
ã
ã
ã

Ngũi lao ng

Phát triển ngành
Biện pháp cạnh tranh
Thị truờng, thị phần

Cng ng
ã
ã
ã

Sự bền vững và lành mạnh của môi trờng
kinh tế văn hoá - xà hội tự nhiên
Trách nhiệm xà hội
Nghĩa vụ pháp lý, đạo đức

Trung gian:



ã

Khỏch hàng

Chớnh ph

Phát triển bền vững môi trờng kinh tế văn hoá - xà hội tự nhiên
ã Cân đối, bình đẳng, trung thực, công bằng, công lý
ã Nghĩa vụ và trách nhiệm kinh tế pháp lý - đạo đức nhân ®¹o

22


Phạm vi

Đối tợng hữu quan

Lĩnh vực hữu quan có thể
Đồng thuận
Sứ mệnh
Mục tiêu

Bên trong

Ngời quản lý
Ngời lao động
Chủ sở hữu, nhà đầu t

Quan điểm,
Tiêu thức


Đạo lý kinh doanh
Tiêu chí ra quyết định

Quyền lực

Quyền hạn vs. trách nhiệm
Phân phối phúc lợi, lơng
M/trờng và đ/kiện l/động
Tăng trởng
Lợi nhuận

Lợi ích

Khách hàng
Ngời cung ứng
Lợi ích

Đối thủ cạnh trạnh

Bên ngoài

Hệ thống pháp lý
C/quan hành pháp
Tổ chức hữu quan của
CP

Cách thức thể hiện phản ứng

Trí lực

Nhân cách
Quyền lực, địa vị chính thức
Quyền pháp lý

Mục tiêu
Chất lợng

Triết lý kinh doanh
Sự tin cậy, uy tín

Sự trung thành

Sức mạnh thị trờng

Quảng cáo, marketing
Khả năng lựa chọn

Quyết định mua-bán

Lợi ích

Giá cả
An toàn sản phẩm

Giá cả

Mục tiêu

Cạnh tranh


Lợi ích

Thị phần

Cạnh tranh bằng uy tín, năng
lực c/nghệ
Cạnh tranh bằng các biện
pháp marketing
Dành giật thị trờng

Mục tiêu

Trách nhiệm xà hội

Sự ủng hộ, danh tiếng

Lợi ích

Môi trờng sống, TN-XH

Quyền lực pháp lý và hệ thống
pháp luật

Độc quyền nhóm
Thông tin thị trờng

Sức mạnh thị trờng

Cộng ®ång, x· héi
Tỉ chøc h÷u quan phi

chÝnh phđ

VÝ dơ minh hoạ

Mâu thuẫn

Mục tiêu

Phát triển kinh tế xà hội
Nghĩa vụ

Trách nhiệm xà hội
Nghĩa vụ đối với ngời LĐ
Nghĩa vụ thuế

Lợi ích

Đóng góp ngân sách

Chính sách, cơ chế
Hệ thống và quyền lực của
luật pháp
Công cụ pháp luật
Công cụ k/tế t/chính
23


2- Các vấn đề đạo đức điển hình trong kinh doanh
• Với Người tiêu dùng


• Với Chủ đầu tư, Người góp
vốn

• An tồn vệ sinh thực phẩm
• Hàng giả, hàng nhái

• Minh bạch
• Quyền kiểm sốt

• Với Người lao động
• Quyền = An tồn lao động, Bảo
hiểm xã hội
• Quyền lợi = Lương, Cơ hội
việc làm

• Với Đối tác, Ngành

• Với Cộng đồng, Xã hội
• Ơ nhiễm mơi trường
• Phát triển cộng đồng

• Với Nhà nước, Nền kinh tế
• Thuế
• Trách nhiệm xã hội

• Chiếm dụng vốn
• Cạnh tranh trung thc
đạo đức kinh doanh

24



Những hành vi sai trái điển hình – Hành vi cá nhân
• Nói dối

• Xung đột lợi ích
• Hối lộ
• Ăn cắp bí mật thương mại
• Phân biệt đối xử
• Quy ri tỡnh dc

đạo đức kinh doanh

25


×