Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giaoan t5 lop5maihong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.93 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5: </b>



<b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 nm 2010.</b>
<b>Tp c</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


<b>A. Mục tiªu.</b>


- Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , đằm thắm thể
hiện cảm súc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể truyện. Đọc các lời đối thoại thể
hiện đúng giọng của từng nhân vật.


- Hiểu diễn biến của câu truyện và ý nghĩa của bài: Tìmh cảm chân thành của một
chuyên gia nớc bạn với một công nhân Việt Nam qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu
nghị gia cỏc dõn tc.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


Tranh , ảnh về các công trình do chuyên gia nớc ngoài hỗ trợ xây dựng: cầu Thăng Long
, nhà máy thủy điện Hòa Bình, cầu Mỹ Thuận


<b>C. Cỏc hot ng dy - hc.</b>


1- Kiểm tra bài cũ:
2- Dạy bài mới :


2.1. GV giíi thiƯu bµi:


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.



a. luyện đọc:
-GV đọc mẫu.


-Cho HS quan sát nh.
-Cho HS ni tip c on.


-GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS
giải nghĩa các từ mới và khã trong bµi.


- Cho HS luyện đọc theo cặp
b- Tìm hiểu bài:


- Anh thuỷ gặp anh A- lếch -xây ở đâu?
- Dáng vẻ của A- lêch -xây có gì đặc biệt
khiến Anh Thuỷ chú ý?


-Cuộc gặp gỡ giữa 2 bạn đồng nghiệp
diễn ra nh thế nào?


- Chi tiÕt nµo trong bµi khiÕn em nhí
nhÊt? T¹i sao?


c- Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS đọc lần lợt từng đoạn


-Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn .
- Cho HS luyện đọc theo cặp .


- Mời 2 HS thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


3. Hoạt động nối tiếp :
GV nhận xét giờ học.


HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái
đất trả lời câu hỏi về ND bài đọc.




-HS nối tiếp đọc đoạn.
+ Đoạn 1. Từ đầu đến êm dịu
+ Đoạn 2: Từ tiếp đến thân mật .


+ Đoạn 3: Tiếp theo cho đến chuyên gia
máy xúc .


+ Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết.
- HS luyện đọc theo căp.


- 2 HS đọc c bi


- 2 ngời gặp nhau ở công trờng xây dựng.
- Vóc ngời cao lớn; mái tóc vàng óng ửng
lên nh 1 mảng nắng; THân hình trác khoẻ
trong bộ quần áo xanh công nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<b>ễn tp bảng đơn vị đo độ dài.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- <sub>Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.</sub>


Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán cú liờn quan.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT.


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KiĨm tra bµi cị.
2. Bµi míi:


* Bµi 1.


- GV dán bảng nh trong bài1 lên bảng.
- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo độ dài liền nhau và cho ví dụ ?
* Bài 2.


+ a, Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé hơn liền kề.


+ b,c Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.


- HS lên bảng điền.



Hai n v o di lin nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 phần 10 đơn vị lớn.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Bµi 3.


- Cho 1HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Chữa bài.


* Bµi 4.


- Cho HS lµm bµi vµo vë.
- Chữa bài.


3. Hot ng ni tip:
-GV nhn xột giờ họ
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau


15cm = 150mm
b, 830m= 8300dam
4000m=40hm
25000m= 25km
c, 1mm= 1/10cm.
1cm = 1/100m.
1m = 1/1000km
Bài giải:


4km37m= 4037m.
8m12cm= 812cm
354dm= 35m4dm
3040m= 3km40m


Bài giải:


a. ng st từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ
Chí Minh dài là:


791 + 144 = 935 (km).


b. Đờng sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ
Chí Minh dài là:


791 + 935 = 1726 (km)
Đáp số: a . 935km
b . 1726 km


<b>Thø ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Thc hnh: Núi khụng đối với các chất gây nghiện </b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


Sau bµi học, HS có khả năng :





-S lý cỏc thụng tin về tác hại của rợi, bia, thuốc lá, ma tuý v trỡnh by nhng thụng
tin ú.




-Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>B. Thiết bị dạy học</b>


-Thông tin và hình trang 20,21,22,23 SGK




-Cỏc hỡnh ảnh và thông tin về tác hại của rợi bia thuốc lá ,ma tuý su tầm đợc.


- <sub>Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợi, bia ,thuốc lá, ma tuý.</sub>
<b>C. Hoạt động dạy học .</b>


1 KiÓm tra bµi cị.
2 Bµi míi.


2.1 Hoạt động 1: Thực hành sử lý thông tin.


* Mục tiêu. HS lập đợc bảng tác hại của rợi, bia,thuốc lá, ma tuý.
* Cách tiến hnh.


- <sub>Bớc1: HS làm việc cá nhân: Đọc các thông tin trong SGK và hoàn thành bảng:</sub>


Tác hại của



thuốc lá Tác hại của rỵi, bia Tác hại của ma tóy
- §èi víi ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- §èi víi ngêi
xung quanh


-Bíc 2: + GV gäi mét số HS trình bày, mồi HS chỉ trình bày 1 ý.
+ HS kh¸c bỉ sung.


-Bíc 3: GV kÕt luËn ( SGV- tr 47 )


2.2. Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”


*Mơc tiªu: Cđng cè cho HS những hiểu biết về tác hại của thuốc lá, rợu, bia, ma tuý.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1:


+GV chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu:


. Hộp 1 đựng các câu hỏi lên quan đến tác hại của thuốc lá.
. Hộp 2 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của rợu, bia.
. Hộp3 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của ma tuý.
+GV đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn vào BGK, 3 bạn tham gia chơi 1 chủ đề.
+GV phát đáp án cho BGK và thống nhất cách cho im.


-Bớc 2: +Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả lời câu hỏi.


+GV và BGK cho điểm độc lập, sau đó cộng lại và lấy điểm TB.


-Bớc 3: tổng kết, đánh giá.


3. Hoạt động nối tiếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hoà bình</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hoà bình.</i>


-Bit s dng cỏc t ng đã học dể viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của
một miền q hoặc thành phố.


<b>B. ThiÕt bÞ d¹y - häc:</b>


-Mét sè tê phiÕu viÕt néi dung cđa bµi tËp 1, 2.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi:


2.1Giíi thiƯu bµi:


2.2Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Bài 1:



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS tho lun theo nhóm 2.
-Mời đại diện các nhóm trình bày
ph-ơng án đúng và giải thích tại sao.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung .


*Bµi 2:


-GV lu ý HS: Trớc khi tìm đợc các từ
đồng nghĩa các em phải gii ngha cỏc
t ú.


-GVkết luận và tuyên dơng những
nhóm thảo luận tốt.


*Bài 3:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Đề bài yêu cầu gì?


-GV cho HS trao i tỡm hiểu đề.
-GV cho HS làm bài vào vở.


-GV nhận xét, cho điểm .
3. Hoạt động nối tiếp:


- NhËn xÐt, tæng kết giờ học.



Lời giải: ý b ( trạng thái không có chiến
tranh)


Tại vì:


<i>-Trng thỏi bỡnh thn: khụng biu l </i>
xỳc động


Đây là từ chỉ trạng thái tinh thần của
con ngời, khơng dùng để nói về tình
hình đất nớc hay th gii.


<i>-Trạng thái hiền hoà, yên ả: yên ả là </i>
<i>trạng thái của cảnh vật; hiền hoà là </i>
trạng thái của cảnh vật hoặc tính nết
của con ngời.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận theo nhóm 4
-Đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.


Lời giải:


<i>Cỏc t ng ngha vi ho bỡnh: bỡnh </i>


<i>yên, thanh bình, thái bình.</i>


-HS trao i theo nhúm bn.


-HS vit bài vào vở.


-Một số HS nối tiếp nhau đọc đoạn vn
va vit.


-HS c bi .


<b>Chính tả</b>


<b>Một chuyên gia máy xóc</b>



<b>Luyện tập đánh dấu thanh ( Các tiếng chứa /ua )</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài Một chuyên gia máy xúc.
-Nắm đợc cách đánh dấu thanh cỏc ting cha nguyờn õm ụi


<b>B. Thiết bị dạy - học:</b>


-Bảng lớp kẻ mô hình cấu tạo vần.


<b>C. Cỏc hoạt động dạy- hoc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. KiĨm tra bµi cũ:


<i>-Học sinh chép các tiếng tiến, biển, bìa, </i>


<i>mớa vào mơ hình vần; sau đó, nêu quy </i>


tắc đánh dấu thanh trong từng tiếng.


2. Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hngdn hc sinh nghe -vit:
-GVc bi.


-Em hÃy tìm những từ ngữ miêu tả dáng
vẻ của anh A- lếch- xây?


-Cho HS đọc thầm lại bài.


-GV đọc những từ khó: ngoại quốc,
buồng máy, tham quan, chất phác,
-Em hãy nêu cách trình bày bài?
-GV đọc.


-GV đọc lại tồn bài.
-GV thu và chấm 7 bài.
-GV nhận xét chung.


-HS theo dâi SGK.


-M¸i tóc vàng óng ửng lên nh một mảng
nắng, bộ quần áo xanh màu công nhân,
thân hình chắc và khoẻ,


-HS đọc thầm bài.
-HS viết bảng con.
-HS nêu.



-HS viết bài.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sốt lỗi.


2.3. Híng dÉn HS lµm BT chính tả:
*Bài tập 2:


-Mi 1 HS c yờu cu.


-Cho HS viết vào vở những tiếng có chứa


<i>ua, uô.</i>


-Hóy giải thích quy tắc đánh dấu thanh
trong mỗi tiếng em va tỡm c?


*Bài tập 3:


-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.


-Cho HS trao đổi theo nhóm 2.


-Mời 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 câu thành
ngữ mà các em va hon thnh.


-GV giúp HS hiểu nghĩa các câu thành
ngữ trên.


3. Hot ng ni tip :


GV nhn xột giờ học.


-C¸c tiÕng cã chøa ua: cđa, móa
-C¸c tiÕng cã chøa u«: cn, cc,
bu«n, mu«n.


-Trong các tiếng có ua (tiếng khơng có
âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái đầu
của âm chính ua - chữ u.


-Trong các tiếng có ( tiếng có âm
cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2
của âm chính - chữ ơ.


-HS nối tiếp đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>To¸n</b>


<b>Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>




-Củng cố các đơn vị đo khối lợng.




-Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị khối lợng và giải các bài toán cú liờn quan.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>



- Bảng phụ (BT1), SGK, vë BT.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi:


* Bµi 1:


- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng
( $ 1a) lên bảng.


- Cho HS lần lợt lên bảng làm.
- Chữa bài.


- Em cú nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo khối lợng liền kề?


* Bµi 2.


GV híng dÉn:


- a,b. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé hơn và ngợc lại.


- c,d. Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên
đơn vị đo sang các số đo có 1 tên đơn vị



- HS làm trên bảng lớp.


- n v ln gp 10 ln đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
Bài giải:


a) 18 yÕn = 180 kg
200 t¹ = 20000 kg
35 tÊn = 350000kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

®o và ngợc lại.


*Bài 3:


-Mời 1 HS nêu cách làm.
- GV híng dÉn bỉ sung:


+ HS chuyển đổi từng cặp về cùng đơn
vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn
các dấu thích hợp.


+ Tuỳ từng bài tập cụ thể, HS phải phân
linh hoạt chọn cách đổi từ số đo có 2tên
đơn vị đo sang số đo có 1 tên đơn vị đo
hoặc ngợc li.


*Bài 4:


- Một HS nêu yêu cầu.


- Bài toán yêu cầu gì?


- Mun bit ngy th 3 ca hng bán
đ-ợc bao nhiêu kg đờng ta làm nh thế nào?


3. Hoạt động nối tiếp:


c) 2kg326g=2326g
6kg3g = 6003g


d) 4008 g = 4 kg 8g
9050 kg = 9tÊn50 kg
Bài giải


2kg50g = 2500g
13kg85g < 13kg 805 g
6090kg > 6 tÊn8kg


4
1


tÊn > 250 kg.


Bài giải:


Ngy th 2 cửa hàng bán đợc số đờng
là:



300 x 2 = 600(kg)


Ngày thứ nhất và ngày thứ 2 bán đợc số
đờng là:


300 + 600 = 900 (kg).
§ỉi 1 tÊn = 1000kg


Ngày thứ 3 cửa hàng bán đợc số đờng
l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên (tiết 1</b>

)


<b>A. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


-Trong cuc sng, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn thử
thách.Nh-ng nếu có ý chí, có quuyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của nhữthách.Nh-ng thách.Nh-ngời tin cậy, thì sẽ có
thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


-Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vợt khó
khăn của bản thân.


-Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để trở thành những ngời cú
ớch cho gia ỡnh, xó hi.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>



-Thẻ màu dùng cho hoạt động 3.


<b>C. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


<b>2.1. Hoạt đơng 1: HS tìm hiểu thơng tin </b>
về tấm gơng vợt khó Trần Bảo Đồng.
*Mục tiêu: HS biết đợc hoàn cảnh và
những biểu hiện vợt khó của Trần Bảo
Đồng.


*C¸ch tiÕn hµnh:


-Cho HS đọc thơng tin về Trần Bảo Đồng.
-Cho HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi
1,2,3 ( SGK )


-GV kÕt luËn: ( SGV- tr. 23 )


<b>2.2. Hoạt động 2: Xử lý tình huống.</b>
*Mục tiêu: HS chọn đợc cách giải quyết
tích cực nhất, thể hiện ý chí vợt lờn khú
khn trong cỏc tỡnh hung.


*Cách tiến hành:



-GVchia lớp thành 4 nhóm và giao việc:
+Nhóm 1, 2: thảo luận tình huống1.


+Nhóm 2, 3: thảo luận tình huống 2.
-Cho HS th¶o ln.


-Mời đại diện các nhóm lên trình bày.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-GV kÕt luËn: ( SGV- tr. 24 )


<b>2.3.Hoạt động 3: Làm BT 1-2, SGK.</b>
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc những biểu
hiện của ý chí vợt khó và những ý kiến
phù hợp với nội dung bi hc.


- Một số HS nêu phần ghi nhớ.


-HS trao đổi thảo luận .


-Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai
nạn bất ngờ cớp đi của Khôi đôi chân
khiến em khơng thể đi lại đợc. Trong
hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ nh thế
nào?


-T×nh hng 2:Nhà Thiên rất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Cách tiến hành:



-GV ln lợt nêu từng trờng hợp, HS giơ thẻ
màu để thể hiện sự đánh giá của mình.
-GV khen những em biết đánh giá đúngvà
kết luận ( SGV )


3.Hoạt động nối tiếp:
GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ThĨ dơc </b>


<b>Ơn đội hình đội ngũ.Trị chơi “ Nhảy ơ tiêp sức”</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hơp hàng
ngang, dóng hàng, điển số, đi đêu , vòng phải vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp
.Yêu cầu tập hợp hàng nhanh , trật tự đúng kĩ thuật đúng khẩu lệnh .


- Trò chơi nhảy ô tiếp sức . Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhn, ho hng
trong khi chi.


<b>B. Địa điểm- phơng tiện:</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập .


-Chuẩn bị một còi, vẽ sân chơi trò chơi.


<b>C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <i><b>Phơng pháp</b></i>



<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp phổ biến nội dung Y/C bài
học.


-Trò chơi: tìm ngời chỉ huy
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a, i hỡnh i ng:


-ễn tp hp hng ngang dóng hàng, điểm
số,đi đều vịng phải,vịng trái, đổi chân khi


đi đều sai nhịp.
-GV điều khiển lớp tập ( lần 1+2 )


*GV điều khiển lớp tập ôn lại 1 lần.
b, Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức


-GV nêu tên trò chơi , tập hợp HS theo đội
hình chơi, giải thích cách chơi và quy định
chơi .


- GV quan sát , nhận xét , biểu dơng những
tổ hoặc cá nhân chơi tốt không phạm luật.



<b>3.Phần kết thúc:</b>


-Cho HS đi thờng theo chiều sân tập.
-GV cùng HS hệ thèng bµi.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và
giao BTVN.
<b>6-10 </b>
<b>phút.</b>
1-2 p
2-3 p
1-2 p
<b>18-22 </b>
<b>phút.</b>
10-12 p
1-2 p
7-8 p
<b>4-6 phỳt.</b>
2-3 p
1-2 p
2-3 p


- Nhận lớp.


-Đội hình trò chơi tìm ngời
chỉ huy


ĐH tập luyện:
GV



* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
-Lầm 3,4 cán sự lớp ®iỊu
khiĨn.


§H kÕt thóc:


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1 - RÌn kỹ năng nói:


- Bit kể một câu truyện ( mẩu truyện) đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Thiết bị dạy- học:</b>


Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hoà bình


<b>C. Cỏc hot ng dy-hc:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn HS kĨ chun:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
giờ học


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-GV gạch chân những từ cần lu ý.
-GV nhắc HS:


+SGK có một số câu chuyện về đề tài
này.


+Các em cần kể chuyện mình nghe đợc,
tìm đợc ngồi SGK.


+Nếu khơng tìm đợc thì em mới kể
những câu chuyện trong SGK.


-Mêi mét sè HS giới thiệu câu chuyện
mình sÏ kÓ.


b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi về
nội dung câu chuyện.



-Cho HS kể chuyện theo cặp và trao i
v ý ngha cõu chuyn.


-GV nhăc: Với những truyện khá dài, các
em không có khả năng kể gọn lại thì có
thể kể 1-2 đoạn truyện.


-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo
các tiêu chuẩn sau:


+Nội dung câu chuyÖn cã hay, có mới
không.


+Cách kể.


+Kh nng hiu cõu chuyn ca ngời kể.
-GV tuyên dơng những HS kể chuyện tốt.
3. Hoạt động nối tiếp:


-GV nhËn xÐt giê häc.


-GV nh¾c HS chuÈn bị bài sau.


HS kể lại theo tranh 2-3 đoạn của câu truyện


<i>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai</i>



-HS c bi
-HS lắng nghe.


-HS giíi thiƯu, VD nh:


Tôi sẽ kể câu chuyện về ba nàng công
chúa thông minh, tài giỏi, đã giúp vua cha
đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi đất nớc


-HS kĨ chun trong nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Cng c cỏc đơn vị đo độ dài, khối lợng và các đơn vị đo diện tích đã đợc học.
-Rèn kĩ năng:


+TÝnh diƯn tích của hình chữ nhật, hình vuông.


+Tớnh toỏn trờn cỏc số đo độ dài, khối lợng và giải các bài tốn liên quan.
+Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trc.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT.


<b>C. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới


*Bài 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.


-Bái tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết từ số giấy vụn đó có thể sản
xuất đợc bao nhiêu cuốn vở HS ta làm thế
nào?


* Bµi 2:


- GV cho HS lµm bµi vµo vë.


- GV gợi ý, giỳp nhng HS yu.
- Cha bi.


Bài giải:


§ỉi :1tÊn 300kg = 1300kg
tÊn 700kg = 2700kg.


Số giấy vụn cả 2 trờng thu gom đợc là:
1300 + 2700 = 4000(kg).
Đổi: 4000kg = 4tấn.


4 tấn gấp 2 tấn số lần là:


4 : 2 = 2(lÇn)


2 tấn giấy vụn thì sản xuất đợc 50000
cuốn vở, vậy 4 tấn giấy vụn sản xuất đợc
là:


50000 x 2 = 100000( cuèn vë)
Đáp số: 100000 cuốn vở
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Bµi 3:


GV hớng dẫn HS tính diện tích của hình
chữ nhật ABCD và hình vng CEMN, từ
đó tính diện của cả mảnh đất.


*Bµi 4:


-GV híng dÉn:


+TÝnh diƯn tÝch hình chữ nhật.


+Tỡm chiu di v chiu rng khỏc vi
chiều dài và chiều rộng đã cho nhng khi
tính din tớch phi bng 12cm2.


-Cho HS làm bài và chữa bµi.


3. Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét giờ học.



lµ:


120000 : 60 = 2000( lÇn )
Đáp số: 2000 lần


Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
14 x 6 = 84( m2)


DiƯn tÝch h×nh vuông CEMN là:
7 x 7 = 49( m2)


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2)
Đáp số: 133 m2.


Cách làm:


-Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:
4 x 3 = 12 (cm2)


-NhËn xÐt: 12 = 6 x 2
12 = 12 x 1


Vậy có thể vẽ hình chữ nhật MNPQ có
chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 2cm hoặc


chiều dµi lµ 12cm chiỊu réng lµ 1.


-HS vẽ hình với 2 lựa chọn trên.


<b>Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Mục tiêu:</b>


-Biết trình bày kết quả thống kê theo biĨu b¶ng.


-Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu hc
tt hn.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


-Phiếu ghi điểm của từng HS.


-Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê, bút dạ.


<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra phiếu ghi điểm cđa tõng
HS.


2.Bµi míi:



2.1.Giíi thiƯu bµi:


2.2.Híng dÉn HS lun tập:
*Bài tập 1:


-Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS lần lợt đọc thống kê kết quả
học tập của mình trong tháng 9.


-GV khen những HS đọc tốt và thống kê
chính xác.


*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc u cu.


-Bảng thống kê gồm mấy cột? Nội dung
từng cột?


-Mời 2 HS lên bảng thi kẻ bảng thống kê.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV chia líp thµnh 4 nhóm, phát phiếu
và bút


dạ cho các nhóm.


-Tng HS đọc thống kê kết quả học tập


của mình để t trng hoc th kớ in
nhanh vo bng.


-Đại diện các tổ trình bày bảng thống kê.
Sau từng tổ trình bày, GV hỏi:


+Trong tổ, em nào có kết quả học tËp
tiÕn bé nhÊt?


+Bạn nào có kết quả học tập yếu nhất?
+GV tuyên dơng những HS có kết quả
học tập tiến bộ và động viên khuyến
khích những HS có kết quả yếu hơn để
các em cố gng.


-Sau khi các tổ trình bày, GV hỏi:


+Nhóm nào có kết quả học tập tôt nhất?
+GV tuyên dơng những nhóm cã kÕt qu¶
häc tËp tèt.


3.Hoạt động nối tiếp:


-Em h·y nêu tác dụng của bảng thống
kê.


-GV nhận xét giờ học


-Dặn HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê.



-HS ni tiếp nhau đọc kết quả học tập
của mình.


-B¶ng thèng kê có 6 cột: STT, họ và tên,
điểm 0-4, điểm 5-6, điểm 7-8, điểm 9-10.
-Hai HS lên bảng thi kẻ.


-HS làm bài theo nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


-HS nhỡn vào bảng để tìm những HS có
kết quả học tập tốt nhất, yếu nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LÞch sư</b>


<b>Phan Béi Châu và phong trào Đông Du</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


-Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XIX.


-Phong tro ụng du là một phong trào yêu nớc, nhằm mục đích chng thc dõn
Phỏp.


<b>B. Thiết bị dạy - học:</b>


-Tranh, nh trong SGK.
-Bản đồ thế giới.



-T liƯu vỊ Phan Béi Ch©u và phong trào Đông du.


<b>C. Cỏc hot ng dy- hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.Kiểm tra bài cũ:


-Nêu phần ghi nhớ ( SGK- tr.11 )?
2.Bµi míi:


2.1Giíi thiƯu bµi.
2.2.Néi dung:


*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 5
-GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS:
+Phan Bội Châu tổ chức phong trào
Đông du nhằm mục ớch gỡ?


+Kể lại những nét chính về phong trào
Đông du?


+ý nghĩa của phong trào Đông du?
-Cho HS thảo luận.


-Mi đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.



*Hoạt động 2: Lm vic c lp


-Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu
thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẫn
hăng say học tập.


-GV cho HS tìm hiểu về phong trào
Đông du:


+Phong trào Đông du là phong trào gì?
+Phong trào Đông du kết thúc nh thế
nào?


+Tại sao Chính phủ Nhật Bản thoả thuận
với Pháp chống lại phong trào Đông du,
trục xuất Phan Bội Châu và những ngời
du häc?


+Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh
h-ởng gì tới phong trào CM ở nớc ta đầu
TK XX?


+Em có biết trờng học, đờng phố nào
mang tên Phan Bi Chõu?


-Cả lớp và GV nhận xét.


-GV nhấn mạnh những nội dung chính
cần nắm



3. Hot ng ni tip:
-Cho HS c phn ghi nh,


*Gợi ý trả lời:


-Nhng ngi yêu nớc đợc đào tạo ở
n-ớc Nhật bản tiên tiến để có kiến thức
về khao học, kĩ thuật, sau đó đa họ về
nớc để hoạt động.


- Sự hởng ứng phong trào Đông du…
-Phong trào đã khơi dậy lịng u nớc
của nhân dân ta.


-Tại vì ai cũng mong mau chóng học
xong để trở về cứu nớc.


-Lµ phong trào tổ chức đa thanh niên
VN...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010.</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>£ - mi - li, con... (trÝch)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1-Đọc lu lốt tồn bài; Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài (Ê-mi li, Mo-ri - xơn,
Giôn-xơn, Pô-tô-mác, Oa-sinh-tơn ), nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ,các dòng thơ trong
bài thơ viết theo thể tự do.



-Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng.


2-Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công nhân Mĩ,
dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xõm lc Vit Nam.


3-Thuộc lòng khổ thơ 3, 4.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Tranh minh ha bi c Sgk.


- Tranh ảnh về những cảnh đau thơng mà đế quốc Mĩ đã gây ra trên đất nớc Việt Nam,
VD: máy bay B.52 rảI thảm; bệnh viện ,trờng học bốc cháy,…


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


<i>HS đọc bài Một chun gia máy xúc và </i>
nêu nội dung bài.


2. Bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi.


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:



a) Luyện đọc:


-Cho một HS đọc những dịng nói về xuất
xứ bài thơ và tồn bài thơ.


-GV giíi thiƯu tranh minh ho¹.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Một HS đọc tồn bài.


-GV đọc.


b) T×m hiĨu bµi:


HS đọc từng khổ thơ và trả lời các câu
hỏi:


-Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến
tranh xâm lợc ca quc M?


-Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi
từ biệt?


-Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con: Cha
đi vui”?


-Em có suy nghĩ gì về hành động của


chú Mo-ri-xn?


*Nêu ND, ý nghĩa bài thơ?


-GV nhận xét, tổng hợp các ý kiến thành
nội dung chính của bài.


-GV ghi bảng.


c) Đọc diễn cảm và HTL:


-Cho HS c ln lt 4 khổ thơ và tìm
giọng đọc cho mỗi đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm


-HS đọc.


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
-HS đọc đoạn trong nhóm.
-HS đọc.


-Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa
và vơ nhân đạo.


-chú nói trồi sắp tối, không bế Ê-mi-li
về đợc. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy
ơm hơn mẹ cho cha


-Vì chú muốn động viên vợ, con bớt


đau buồn, bởi chú đã ra đi thanh thản,
tự nguyện


-Hành động của chú Mo-ri-xơn, là
hành động rất cao đẹp, đáng khâm
phục


-HS nªu.


-HS nối tiếp nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sau đó thì luyện đọc thuộc lòng.


-Cho HS thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>Từ đồng âm</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Hiểu thế nào là từ đồng âm.


-Nhận diện đợc một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt đợc nghĩa của các t
ng õm.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Mt s tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng , hoạt động… có tên gọi giống nhau.



<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:


HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh
bình của một miền q hoặc thành phố.
1. Bài mới:


2.1.Giíi thiệu bài.
2.2.Nội dung:
a) Phần nhận xét:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu bài 1,2.
-Cho HS làm việc cá nhân.


-HS làm bài.
-HS nêu kết quả:


+Câu (cá): bắt cá, tôm,bằng móc sắt
nhỏ (thêng cã måi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Mêi mét sè HS nªu kết quả bài làm.
-Các HS khác nhận xét.


<i>-GV cht li: Hai từ câu ở 2 câu văn trên </i>
phát âm hoàn toàn giống nhau (đồng âm)
song nghĩa rất khác nhau. Những từ nh
<i>thế đợc gọi là từ đồng âm.</i>



b)PhÇn ghi nhí:


-Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ, HS
khỏc c thm.


-Mời một số HS nhắc lại ND ghi nhớ
(không nhìn sách).


c)Luyện tập:
*Bài tập 1:


-Cho 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn và yêu cầu HS làm bµi
theo nhãm 4


-Mời đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.


-GV nhận xét, chốt lại lời gii ỳng.
*Bi tp 2:


Cho HS làm vào vở rồi chữa bµi.
*Bµi tËp 3:


-Cho HS trao đổi theo nhóm 2.
-Đại diện các nhóm trình bày .
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 4:



Cho HS thi giải câu đố nhanh.
3.Hoạt động nối tiếp:


- GV nhËn xÐt giê häc.


-Yêu cầu HS học thuộc 2 câu đố để đố
bạn bè.


đạt một ý trọn vẹn
-HS đọc.


-HS đọc thuộc.
*Lời giải:


-Đồng trong cánh đồng: Khoảng đất
rộng và bằng phẳng; Đồng trong tợng
đồng: Kim loại có màu đỏ. Đồng
trong một nghìn đồng:Đơn vị tiền
Việt Nam.


-Đá trong hịn đá: Chất rắn tạo nên vỏ
trái đất kết thành từng tảng, từng hịn.
Đá trong bóng đá: Đa chân nhanh và
ht mnh búng...


-Ba trong ba và má: Bố ( cha, thÇy).
Ba trong ba ti: Sè tiÕp theo trong sè
2


*Lời giải: Nam nhầm lẫn giữa từ tiêu


trong cụm từ tiền tiêu(tiền để chi
tiêu)với tiếng tiêu trong tiền tiêu (vị
trí quan trọng, nơi có bố trí canh gác
ở phía trớc


*Lêi gi¶i: a) Con chã thui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Toán</b>


<b>Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- <sub>Hỡnh thnh biu tng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.</sub>


-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.




-Biết mối quan hệ giữa dam2 và m2, giữa hm2và dam2; -Biết chuyển đổi đơn vị đo
diện tích.


<b>B. §å dïng dạy học:</b>


-Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam2, 1hm2.


<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1. KiĨm tra bµi cị :
2. Bµi míi :


a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích
đề-ca-mét vng.


-Chúng ta đã đợc học đơn vị đo diện tích
no?


-Mét vuông là diện tích của hình vuông
có cạnh dài bao nhiêu?


-Ki-lô-mét vuông ?


-Đề-ca-mét vuông là diện tích hình
vuông có cạnh dài bao nhiêu?


-Em no cú th nêu cách đọc và viết kí
hiệu đề-ca-mét vng?


-GV cho HS quan sát hình vuông có cạnh
dài 1dam. Chia mỗi cạnh hình vuông
thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm
thành các hình vuông nhỏ:


+Diện tích mỗi hình vuông nhỏ bằng bao
nhiêu?


+Một hình vuông 1 dam2<sub> gồm bao nhiêu </sub>



hình vuông 1m2<sub>?</sub>


+Vậy 1 dm2<sub> bằng bao nhiêu m</sub>2<sub>?</sub>


b) Gii thiệu đơn vị đo diện tích
héc-tơ-mét vng: (Thực hiện tơng tự nh phần
a)


d) Thùc hµnh:
*Bµi 1:


-Cho HS ni tip nhau c.


-HS trả lời.


-Có cạnh dài 1m.
-Có cạnh dài 1km.
-Có cạnh dài 1dam.


-Đề-ca-mét vuông kí hiệu: dam2


-Bằng một mét vuông.


-Gồm 100 hình vuông có cạnh 1m2<sub>.</sub>


-1dam2<sub> = 100 m</sub>2


*Bài giải:


a) 271 dam2<sub>; b) 18954 dam</sub>2



c) 603 hm2<sub> d) 34620 hm</sub>2


*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Bài 2:


-GV c cho HS viết vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bµi 3:


-Cho HS lµm vào vở.
-Chữa bài.


*Bài 4:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời HS khác phân tích mẫu và nêu
cách làm.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
-Cho HS làm bài .


-Chữa bài.


3.Hot động nối tiếp:
GV nhận xét giờ học.



b) 1m2<sub> = </sub>


100
1


dam2




-HS làm bài vào vở sau ú lờn bng
cha bi.


<b>Địa lý</b>


<b>Vùng biển nớc ta</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


-Trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


-Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên bin mt cỏch hp lớ.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


-Bn Việt Nam trong khu vực Đông Nam A.Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. Tranh
ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.


-Phiếu thảo luận hoạt động 2.



<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi:
2.2.Néi dung:


a) Vïng biĨn níc ta:


*Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)


-GV cho HS quan sát lợc đồ trong SGK.
-Vùng biển nớc ta thuộc biển nào?


-Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc
ta ở những phía nào?


+) GV kÕt ln: Vïng biĨn níc ta lµ mét
bé phËn cđa Biển Đông.


b) c im ca vựng bin nc ta:
*Hot ng 2: (làm việc theo nhóm 2)
-GV phát phiếu.


-HS th¶o ln theo nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả líp vµ GV nhËn xÐt. GV Më rộng
thêm (SGV- tr. 89)



c)Vai trò của biển:


*Hot ng 3: (làm việc theo nhóm7)
-GV phát bảng nhóm.


-HS th¶o luËn theo c©u hái: Nªu vai trß
cđa biĨn?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Mời các HS khỏc b sung.


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.


+) GV kt lun: Bin iu ho khớ hu, là
nguồn tài nguyên và là đờng giao thơng
quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch,
nghỉ mát.


. -Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
3. Hoạt động nối tiếp:


-GV nhËn xÐt giê häc.


- HS nªu phần bài học.


- Thuộc Biển Đông.


- Phớa ụng v phớa tây nam.



-HS th¶o luËn nhãm 2 theo néi dung
phiếu


-Đại diện một số nhóm trình bày.


*Trả lời: Vai trò của biển:
-Biển điều hoà khí hậu.


-Biển là nguồn tài nguyên lớn,cho ta dầu
mỏ, khí tự nhiên, muối, c¸


-Biển là đờng giao thơng quan trọng.
-Ven biển có nhiều bãi tắm và phong
cảnh đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ThĨ dơc:</b>


<b>Đội hình đội ngũ.Trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đông tác ĐHĐN. Y/C động tác đúng kĩ
thuật , đều, đẹp, đúng khẩu lệnh .


-Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Y/C nhảy đúng ô quy định, đúng lut,ho
hng, nhit tỡnh trong khi chi.


<b>B. Địa điểm, phơng tiện:</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập .


-Chuẩn bị một còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>C. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung:</b> <b>Thời lợng:</b> <b>Phơng pháp:</b>


1. Phần mở đầu :


-GV nhn lp, phổ biến nội dung , yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ , trang
phục luyện tập .


-Chạy theo một hàng dọc quanh sân.
*Trò chơi: Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:


2.1 i hỡnh i ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm
số,đi đều vịng phải,vịng trái, đổi chân


<b>6-10 phót</b>


1-2 p


1-2 p
2-3 p


<b>18-22 phót</b>



10-12 p


§H nhËn líp:


* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * *
*


*
*


* * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

khi đi đều sai nhịp.
-Cán sự điều khiển lớp tập 1 lần.
-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tổ thi trình diễn.
*GV điều khiển lớp tập ôn lại 1 lần.
2.2 Chơi trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy
nhanh”


_ GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và quy định chơi.


- Cho c¶ líp cïng chơi.


3. Phần kết thúc:


- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp .
- GV và HS cùng hệ thống bài.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và
giao BTVN.
7-8 p
<b>4-6 phút</b>
1-2 p
1-2 p
1-2 p
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


-Cả lớp chơi trò chơi.
Đội hình kết thúc:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


<b> Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



-Nm c yờu cu ca bài văn tả cảnh.


-Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi;
viết lại đợc một đoạn cho hay hơn.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


-Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần
chữa chung trớc lớp.


-PhÊn mµu.


<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


2.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu của tit hc.


2.2. Nhận xét chung và hớng dẫn HS
chữa một số lỗi điển hình.


GV s dng bng lp ó viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình :


-Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết
của cả líp.



-Hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển
hình về ý v cỏch din t:


+Mời một số HS lên bảng chữa lần lợt
từng lỗi.


+ Cho cả lớp tự chữa trên nháp.


+ Cho c lp trao i v bi chữa trên
bảng.


+ GV chữa lại cho đúng bằng phấn
mu.


2.3 Trả bài và hớng dẫn HS chữa bài.
GV trả bài cho HS và hớng dẫn các em
chữa lỗi:


*Những lỗi điển hình:
+Phần kết luận của Quỳnh.
+Phần thân bài của Tảo.


+Đoạn đầu miêu tả cơn ma của DoÃn
Mai.


+Câu miêu tả những bông
hoadớim-a(Nam)


-HS trao i v bi cỏc bn ó cha trờn


bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Sửa lỗi trong bài:


+Cho HS đọc lại bài làm của mình và
tự sửa lỗi.


+ Yêu cầu HS đổi bài cho nhau để rà
soỏt li.


-Học tập những đoạn văn hay bài văn
hay:


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết cha đạt trong bài làm cùa mình
để viết lại cho hay hơn.


+ Mời một số HS trình bày đoạn văn đã
viết lại .


- GV nhËn xÐt:



3- Hoạt động nối tiếp:


-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng
những HS viết bài đợc điểm cao.


-Dặn những HS viết cha đạt về nhà viết
lại. Yêu cầu HS về quan sát một cảnh
sông nớcvà ghi lại những đặc điểm của
cảnh đó để chuẩn bị cho tiết hc sau.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


-Một số HS trình bày.


<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>( tiết 2)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS có khả năng :


- <sub>Sử lý các thông tin về tác hại của rợi, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày những thông </sub>


tin ú.





-Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi kÕt luËn trong SGK. SGK, VBT.


<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS nêu phần bạn cần biết ở tiết 1.
2. Bài mới :


2.1. Giới thiệu bµi:
2.2. Néi dung:


a) Hoạt động 1: Trị chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”


*Mục tiêu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho
bản thân hoặc ngời khác mà có ngời vẫn làm. Từ đó, HS có ý thức tránh xa nguy
hiểm.


*C¸ch tiến hành:


-GV lấy khăn phủ lên chiếc ghế GV.


-GV núi: Đây là một chiêc ghế rất nguy hiểm vì
nó đã bị nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị
điện giật chết. Ai tiếp xúc với ngời chạm vào ghế
cũng bị điện giật chết.



-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang.
-GV để chiếc ghế ra giữa cửa.


-GV cho HS đi vào, nhắc HS khi đi qua chiếc ghế
phải cẩn thận để không chạm vào ghế.


-Sau khi HS về chỗ ngồi của mình GV nêu câu
hỏi:


+Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
+Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn lại đi
chậm và rất cẩn thận để không chạm vào ghế?
+Tại sao có ngời biết là chiếc ghế rất nguy
hiểmmà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào
ghế?


+T¹i sao có ngời lại tự mình thử chạm tay vào
ghế?


+) Kết luận: (SGV-tr. 52)


-HS cả lớp ra ngoài hành lang.
-HS đi vào lớp, thận trọng khi
đi qua ghế.


-Cảm thấy sợ
-Vì sợ điện giật


b) Hot ng 2: úng vai



*Mục tiêu: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
*Cách tiến hành:


-GV nờu vấn đề: Nếu có một ngời bạn rủ em hút
thuốc, em sẽ nói gì?


-GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu thảo luận
(mỗi nhóm 1 tình huống – SGVtr.52,53)và Y/ C
các nhóm đóng vai giải quyết t.huống.


-Mêi c¸c nhóm lên trình bày.


-GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:


+Việc từ chối hút thuốc, uống rợu, bia có dễ
không?


+Trong trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc chúng ta
nên làm gì?


+Chỳng ta nờn tỡm s giỳp của ai nếu không
tự giải quyết đợc?


-Em sÏ nãi: em không muốn
-Các nhóm thảo luận theo tình
huống trong phiÕu.


-Các nhóm lên đóng vai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+) KÕt luËn: (SGV-tr. 53)


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần bạn cần biết -HS đọc.
3. Hoạt động nối tiếp : GV nhận xột gi hc.


<b>Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010.</b>
<b>Toán</b>


<b>Mi-li-một vng.Bảng đơn vị đo diện tích</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi – li – mét vuông. Quan hệ của mi – li – mét
vuông với xăng ti mét vuông.


-Biết tên gọi , ký hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích.


-Biết chuyển đổi các số đo diện tíchtừ đon vị này sang đơn vị khỏc.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


-Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm nh trong phần a(SGK) phóng to.
-Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột nh trong phần b.


<b>C. Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1 - KiĨm tra bµi cị.



Cho HS nhắc lại đơn vị đo diện tích:
Héc-tơ-mét vng; Đề-ca- Héc-tơ-mét vng.


2 - Bµi míi:
2.1 Giíi thiƯu bµi.


2.2 Gới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li mét
vng.


-km2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2


-HS nêu cách đọc và viết mi-li-mét
vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Các em đã đợc học đơn vị đo diện tích nào?
- Để đo diện tích rất bé ngời ta cịn dùng đơn
vị mi-li-mét vng.


-Mi-li-mÐt vu«ng là diện tích của hình vuông
có cạnh dài bao nhiêu?


-GV cho HS quan sát hình vng đã chuẩn bị
.


+ Mét xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu
mi-li- mét vuông?


+ Một mi-li-mét vuông bằng một phần bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông?



2.3.Gii thiu bảng đơn vị đo diện tích.


-Để đo diện tích thơng thờng ngời ta hay sử
dụng đơn vị nào?


-Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn m2?
-Những đơn vị đo diện tích nào lớn hơn m2<sub>?</sub>


-Cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị
với đơn vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng
kẻ sẵn để cuối cùng có bảng đơn vị đo diện
tích.


-Em có nhận xét gì về mối quan giữa 2 đơn vị
đo diện tích liền kề?


-Cho HS đọc lại bảng đo diện tích.
2.4 Thực hnh.


* Bài 1.


Cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 2:


- <sub>Cho HS làm bài vào vở.</sub>


-Chữa bài.
* Bài 3:



Cho HS làm bài vào bảng con
3. Hoạt động nối tiếp :


GV nhËn xÐt giê häc.


- <sub>1cm</sub>2<sub> = 100mm</sub>2


-1mm2<sub> = 1/ 100cm</sub>2


-S dng n v một vuụng.


-Những ĐV bé hơn m2<sub>: dm</sub>2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2


-Những ĐV lớn hơn m2<sub>: km</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>.</sub>


-Đơn vị lớn bằng 100 lần đơn vị bé.
-Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị lớn.


-HS nối tiếp nhau đọc bảng đơn vị đo
diên tích


*Bµi gi¶i:


a)5cm2 = 500mm2<sub> b)800mm</sub>2<sub> = 8cm</sub>2


12km2<sub> = 1200hm</sub>2<sub> 12000hm</sub>2<sub>= 120km</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Luyện Toán</b>



<b>Luyện : Giải toán có lời văn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.
-Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn tốn.


<b>B. ThiÕt bÞ dạy học:</b>


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


<b>C.Cỏc hot ng dy hc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>1.Tæ chøc </b></i>
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b) Bài tập


Bài 1:


GV nhận xét, chốt kết quả.


Bài 2:


Gv nêu yêu cầu bài tập


Gv nhn xột, cht li gii ỳng
Bi 3:



-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv nhận xét, chốt lời giải


3.Hot ng nối tiếp:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét gi


-Hs hát tập thể.


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung


Mua 5 quyển sách hết 40 000
đồng.Hỏi mua 8 quyển sách nh thế
hết bao nhiêu tiền?


Bài giải


Mua mt quyn sỏch ht số tiền là:
40 000 :5 = 8000 (đồng)
Mua 8 quyển sách nh thế hết số
tiền là:


8000 x 8 = 64 000 (đồng)
Đáp số: 64 000
đồng


- Hs đọc yêu cầu bài tập, học sinh


làm vở -Chữa bài,nhận xét.


Một ngời làm trong 3 ngày đợc trả
96 000 đồng tiền công .Hỏi với
mức trả cơng nh thế ,nếu làm trong
7 ngày thì ngời đó đợc trả bao
nhiêu tiền?


-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận
xét, bổ sung


-Một xởng sản xuất trung bình cứ 3
ngày thì làm đợc 1500 sản phẩm.
Hỏi trong 15 ngày xơng đó sản
xuất đợc bao nhiêu sản phẩm?


<b>Luyện Toán</b>


<b>Luyện : Giải toán có lời văn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.
-Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn tốn.


<b>B. ThiÕt bÞ dạy học:</b>


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.



<b>C.Cỏc hot ng dy hc :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Tæ chøc </b></i>
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b) Bài tập
Bài 1:
Tóm tắt:.


12 ngời : 4 ngày
16 ngời : ...ngày?


Bài 2:


Gv nêu yêu cầu bài tËp


-Gv hớng dẫn hs giải bài toán bằng 2 cách.
(Cách tìm tỷ sốvà cách rút về đơn vị)
Gv chữa bài ,nhn xột.


Bài 3:


-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.


Gv nhn xột, cht li gii
3.Hot ng nối tiếp:


- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét gi


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm nháp - 2 Hs làm bảng lớp.
-Hs nhận xét,bổ sung


-12 ngi lm xong một công việc trong
4 ngày .Hỏi 16 ngời làm xong cơng
việc đó trong bao nhiêu ngy?


Bài giải


1 ngời làm xong công việc đó trong
thời gian là:


4 x 12 = 48 (ngµy)


-16 ngời làm xong cơng việc đó trong
thời gian là:


48 : 16 = 3(ngày)


Đáp số: 3 ngµy




-Hs đọc yêu cầu bài tập



Một ngời đi xe lửa từ A đến B mất 4giờ
,mỗi giờ xe lửa đi đợc 25 km.Nếu ngời
đó đi ơ tơ từ A đến B sẽ mất mấy giờ
,biết rằng mỗi giờ ô tô đi đợc 50 km?
- HS làm


-Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
- Hs chữa bài trên bảng phụ, nhận xét,
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>LuyÖn K hoa học</b>


<b>Ôn nội dung kiến thức tuần 4</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


-Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học ở tuần 4 qua các bài:
- Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.


- VƯ sinh ti d¹y thì.


- Rèn kỹ năng ghi nhớ kiến thức, khai thác kiến thức qua kênh hình , kênh chữ.
- Giáo dục häc sinh vËn dơng kiÕn thøc vµo cc sèng.


<b>B- ThiÕt bị học tập:</b>


- Gv: Tranh ảnh ,Vở bài tập.
- Hs: vë bµi tËp.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


1- Tỉ chøc:
2- HD «n tËp:


<i><b>Hoạt động 1:Ôn tập.</b></i>


- Nêu đặc điểm nổi bật của tuổi vi thành niên,
tuổi trởng thành và tuổi già?


- Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời ?
Biết đợc điều đó có lợi gì?


*Chèt néi dung chÝnh cđa 3 giai đoạn.


- Nờu nhng vic nờn lm v khụng nờn làm
để bào vệ sức khoẻ về thể chất va tinh thn
tui dy thỡ?


* Chốt lại ý chính.
<i><b>HĐ2: Lun tËp.</b></i>


- QS hình 1,2,3,4(SGK trang
16,17)-- Trao đổi thình by theo núm


- Một số em trình bày trớc lớp
- Nhân xét, bổ sung


- HS tự trả lời



- Nhận xét, bổ sung


- QS hình trang 18,19(GSK)
- Làm vào bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Giao viƯc:


Lµm bµi tËp vë bµi tËp .
- NhËn xÐt.


3- Hoạt động nối tiếp:
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét đánh giá gi hc.


- Làm bài tập Vở bài tập.
- Đổi vở kiểm tra .


- Báo cáo kết quả.


<b>Luyện Sử ,Địa </b>


<b>Ôn nội dung kiến thức tuần 4</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


-Cng c cho học sinh các kiến thức đã học ở tuần 4 về lịch sử và địa lý.
- Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX


- Sông ngòi.



- Rốn k nng ghi nh kin thc, k năng xem lợc đồ khí hậu.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập.


<b>B- ThiÕt bÞ häc tËp:</b>


- Gv: Vở bài tập.( Sử, địa) ,tranh ảnh, lợc đồ sgk.
- Hs:Vở bài tập (Sử, Địa).


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1- Tæ chøc:


2- Hớng dẫn ơn tập:
<i><b>Hoạt động 1:Ơn tập.</b></i>
* Lịch sử:


- Cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam đã xuất hiện
những ngành kỹ thuật nào?


- Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra những
giai cấp tầng lớp nào trong XH?


- GV tổng kết ý kiến nhấn mạnh những biến
đổi về kinh tế, XH nớc ta đầu thế kỷ XX
* Địa lý:


- Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
- Vai trũ ca sụng ngũi?



- Chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện ( H1)
<i><b>HĐ2: Luyện tập.</b></i>


Giao việc:


Làm bài tập vở bài tập lịch sử và địa lý.
- Nhận xét.


3- Hoạt động nối tiếp:


- Nhận xét đánh giá giờ học.


- QS h×nh 1,2,3 (GSK)


- KHai thác khoáng sản, XD nhà mỏy,
lp n in...


- Công nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên
chức, tri thøc...


- QS lợc đồ hình 1sau đó lên bảng chỉ
trên bản dồ 1 số sơng ngịi ở nớc ta.


- Mạng lới sơng ngịi dày đặc, ít sơng lớn,
lợng nuớc thay đổi theo mùa, có nhiều
phù sa.


- QS hình 2,3(76). Bồi đắp đồng bằng,
cung cấp nớc, giao thơng, thuỷ điện, thuỷ


sản...


- Lµm bµi tËp VBT.
- Đổi vở kiểm tra .
- Báo cáo KQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Luyện: Luyện tập về từ trái nghĩa</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Những con sếu bằng giấy
- HS thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số từ trái nghĩa tìm đợc
- Rèn luyện kĩ năng giữ v sch, vit ch p


- Giáo dục ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Viềt


<b>B. Thit b dy học : SGK, Vở bài tập tiếng Việt5, Tập I</b>
<b>C. Các hoat động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<i><b>1.Kiểmtra:</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài</b></i>


<i><b>mới:</b></i>


<i><b>3. Củng </b></i>
<i><b>cố, dặn dò</b></i>


- Chuẩn bị của HS


- GThiệu bài - Ghi bảng


<b>a, Luyện chính tả : Sắc màu em</b>


yêu


- GV c mu on vit : Đoạn 4
- GV hớng dẫn


- GV đọc
- Đọc soát lỗi
- Thu chấm 1/2 lớp
- Nhận xét chung


- HD HS làm bài tập chính tả:VBT
- Gv chữa bài


<b>a, Luyện từ và câu : </b>


Mở rộng vốn từ : Luyện tập vỊ tõ
tr¸i nghÜa


- GV híng dÉn


- GV chốt kết quả ỳng : VBT
- GV nhn xột, cha bi


- Nhắc lại néi dung bµi
- NhËn xÐt giê



- VN lµm BT, viÕt lại bài chính tả


- HS theo dừi
- HS c li


- Lu ý nh÷ng tõ khã, dƠ lÉn
- TËp viÕt tõ khó


- HS viết bài


- Dùng bút chì soát lỗi
- Đổi vở soát lỗi


- HS làm bài tập- Chữa bài
- Nhận xét, bổ sung


- Làm các bài tập trong VBT
- 1 số Hảitình bày trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung


- HS đặt câu với các cặp từ trái
nghĩa vừa tìm đợc


<b>Lun TiÕng ViƯt </b>

<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b> - HS luyện đọc lại các bài : Bài ca về trái đất, Một chuyên gia máy xúc, luyện đọc diễn</b></i>
cảm, tìm hiểu lại nội dung các bài tập đọc ó hc


- HS biết viết một bài văn tả cảnh hoµn chØnh.



- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và viết một bài văn hay, xúc tích.
- Giáo dục ý thức tự giác luyện tập.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học : SGK, Vở bài tập tiếng Việt5, Tập I</b></i>
<i><b>III. Các hoat động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.KiĨmtra:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


- Chuẩn bị của HS
- GThiệu bài - Ghi bảng


<b>a, Luyn tp c : Bài ca về</b>


trái đất - Một chuyên gia máy
xúc


- GV híng dÉn


- GV nhËn xÐt chung


<b>b, Lun tập làm văn : Luyện</b>


tập tả cảnh


- GV hớng dẫn
- Quan sát HD thêm


- Thu chấm, chữa


- Nhận xét, khen ngợi, cho điểm
một số bài làm tốt


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ


- VN hoàn thành VBT


- Luyện đọc theo cặp


- HS trả lời các câu hỏi về nội
dung bài- HS đọc bài


- §äc nèi tiếp
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu ý nghĩa bài


- Thi dọc diễn cảm, bình chọn
- Nhận xét, bổ sung


- Lập dàn ý chi tiết cho bài văn
tả ngôi trờng


- HS làm bài vào VBT



- Nối tiếp trình bày trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung


- Chuyển một phần dàn ý thành
một đoạn văn hoàn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×