Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Th</i>


<i>í s</i>


<i>in</i>


<i>h g</i>


<i>ấp</i>


<i> g</i>


<i>iấ</i>


<i>y t</i>


<i>he</i>


<i>o đ</i>


<i>ườ</i>


<i>ng</i>


<i> k</i>


<i>ẻ n</i>


<i>ày</i>


tempfile_114896.doc/1


<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THẠNH</b>


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP: 8</b>


<b>Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>




<i>---(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)</i>
<b>Mã đề: 01</b>


<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i>Đọc kỹ câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất.</i>



<b>C©u 1:</b> Đốt cháy 1,5g kim loại Magie trong khơng khí thu được 2,5g hợp chất Magie oxit


(MgO). Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:


A. 1g B. 1,2g C. 1,5g D. 2,0g


<b>C©u 2:</b> Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất sơi ở đúng


1000C”.


A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng.


C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1. D. Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 khơng
giải thích cho ý 1.


<b>C©u 3:</b> Dãy công thức nào sau đây là hợp chất:


A. <sub>N2, CO2, Cl2, O2, MgO.</sub> B. <sub>CO2, SO2, HCl, H2SO4, O3.</sub>
C. <sub>CO2, K2O, CO, H2O, KMnO4.</sub> D. <sub>KMnO4, CuO, H2, Cl2, O3.</sub>


<b>C©u 4:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe + b HCl

c FeCl2 + d H2. Các hệ số a, b, c, d lần


lượt có giá trị là:


A. 2; 1; 2; 1 B. 1; 1; 1; 1 C. 1; 2; 3; 2 D. 1;2;1;1


<b>C©u 5:</b> Các nhận định sau đây nhận định nào đúng:


A. Trong phản ứng hóa học chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo.



B. Phương trình hóa học gồm CTTHH của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp
sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai bên bằng nhau.


C. Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra.


D. Để lập PTHH đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.


<b>C©u 6:</b> Cơng thức hóa học: H2SO4 cho biết:


A. Ngun tử tạo ra chất là: hiđro, lưu huỳnh, oxi.


B. Nguyên tố tạo ra chất là: hiđro, lưu huỳnh, oxi.


C. Phân tử tạo ra chất là: hiđro, lưu huỳnh, oxi.


D. Phân tử khối của chất là: 90 đvC .


<b>C©u 7:</b> Nguyên tử được tạo nên từ mấy loại hạt?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>C©u 8:</b> Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2

2Al2O3


Ý nghĩa của PTHH là:


A. Kim loại nhơm phản ứng với khí oxi tạo thành nhơm oxit.


B. <sub>Cứ 4 nguyên tử nhôm phản ứng hết với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3.</sub>
C. <sub>Cứ 108g nhôm phản ứng hết với 96g O2 tạo ra 204g Al2O3.</sub>



D. Cả A, B, C đều đúng.


Mã bài thi


T


R


Ư




N


G


T


H


C


S


: …































.


L


ớp



: …









































.


H


ọ t


ên


h


ọc


si


nh


: …































..


S



ố B


D


: …












.P




ng


th


i: …

















..


H


ọ t


ên


v


à c


hữ


k


ý G


T



1


H


ọ t


ên


v


à c


hữ


k


ý G


T


2


Điểm bài thi


Họ tên và chữ ký giám khảo Mã bài thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tempfile_114896.doc/2


………...
………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...

………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


<b>C©u 9:</b> Một nguyên tử nguyên tố X nặng hơn một phân tử hiđro 8 lần. X là nguyên tố nào


sau đây:


A. Clo. B. Oxi. C. Natri. D. Cacbon.


<b>C©u 10:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phát biểu đúng nội dung của định luật bảo


tồn khối lượng:


A. Trong phản ứng hóa học nguyên tử không bị phân chia.


B. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng
của các chất tham gia phản ứng.


C. Trong phản ứng hóa học số phân tử sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng.


D. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.



<b>C©u 11:</b> Các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:


A. Khi đun nóng lịng trắng trứng bị đơng tụ lại.


B. Mặt trời mọc sương mù tan dần.


C. <sub>Khi đốt than tỏa ra nhiều khí độc (CO, CO2).</sub>
D. Sự hịa tan của kalipecmanganat trong nước.


<b>C©u 12:</b> Cơng thức hóa học viết đúng là:


A. <sub>FeSO4</sub> B. <sub>Fe2SO4</sub> C. <sub>Fe(SO4)3</sub> D. <sub>Fe3SO4</sub>


<b>II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau: (2,0 điểm)</b>
a) Fe + O2 <sub> </sub>t0 Fe2O3


b) Al + Cl2 <sub> </sub><sub></sub> AlCl3


c) Fe + HCl   FeCl2 + H2


d) CH4 + O2 <sub>  CO</sub>t0 2 + H2O


Hãy chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phương trình trên.


<b>Câu 2: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe</b>2O3.



(2,0 điểm)


<b>Câu 3: Đốt cháy hết 3,1g photpho theo sơ đồ phản ứng: (3,0 điểm)</b>
P + O2 P2O5


a) Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng photpho trên.
b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng.


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


T




sin



h k




ng


đ


ượ


c v


iế


t v


ào


k


hu


v


ực


n


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×