Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.67 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
STT Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo<sub>dục</sub>
Các phương pháp/ kĩ thuật
dạy học tích cực có thể sử
dụng
1 Kể chuyện: Rùa
và Thỏ
- Xác định giá trị( biết tôn
trọng người khác)
- Tự nhận thức bản thân(biết
được điểm mạnh, điểm yếu
của bản thân).
- Lắng nghe, phản hồi tích
cực.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
2 Tập đọc: Mưu
- Xác định giá trị bản thân, tự
tin, kiên định.
- Ra quyết định, giải quyết
vấn đề.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thơng tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
3 Kể chuyện: Trí
khơn
- Xác định giá trị bản thân, tự
trọng, tự tin.
- Ra quyết định: tìm kiếm các
lựa chọn, xác định giải pháp,
phân tích điểm mạnh, yếu.
- Suy nghĩ sáng tạo.
- Phản hồi, lắng nghe tích
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
4 Tập đọc: Con
quạ thơng minh
- Kiên định.
- Ra quyết định: tìm kiếm các
lựa chọn, xác định giải pháp,
phân tích điểm mạnh, yếu
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thơng tin,
trình bày ý kiến cá nhân
5 Kể chuyện: Sư
tử và Chuột
Nhắt
- Xác định giá trị bản thân.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định: tìm kiếm các
lựa chọn, xác định giải pháp,
phân tích điểm mạnh, yếu,
thương lượng.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
6 Tập đọc:
Chuyện ở lớp.
- Xác định giá trị.
- Nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.
- Động não.
7 Tập đọc: Mèo
con đi học
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Kiểm soát cảm xúc.
- Tư duy phê phán.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thơng tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
8 Tập đọc: Người
bạn tốt
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Hợp tác.
- Ra quyết định.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thơng tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
9 Tập đọc: Hai
- Xác định giá trị.
- Ra quyết định.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
- Tư duy sáng tạo.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày 1 phút.
10 Kể chuyện: Sói
và Sóc
- Xác định giá trị bản thân.
- Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyêt định.
- Thương lượng.
- Tư duy phê phán.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
11 Kể chuyện: Dê
con nghe lời mẹ
- Xác định giá trị.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định.
- Tư duy phê phán.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
12 Tập đọc: Nói
dối hại thân
- Xác định giá trị.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
- Tư duy phê phán.
- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ, chia sẻ.
- Trình bày 1 phút.
13 Kể chuyện: Cơ
chủ khơng biết
- Xác định giá trị.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định và giải quyết
vấn đề.
- Tư duy phê phán.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thơng tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
14 Tập đọc: Bác
đưa thư
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp lịch sự, cởi mở.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thơng tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
15 Tập đọc: Làm
anh
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Đảm bảo trách nhiệm.
- Động não.
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
16 Kể chuyện: Hai
tiếng kì lạ
- Xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thơng, hợp
tác.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định .
- Tư duy phê phán.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
17 Tập đọc: Hai
cậu bé và hai
người bố
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp: ứng xử
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thơng tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật
dạy học tích cực có thể sử
dụng
Bài 1: Em là
học sinh lớp
Một
- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đám
đơng.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng
về ngày đầu tiên đi học, về trường,
lớp, thầy giáo, cô giáo, bạn bè.
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Tổ chức trị hcơi.
- Trình bày 1 phút.
Bài 4: Gia
đình em
- Kĩ năng giới thiệu về những người
thân trong gia đình.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với những
người trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết
vấn đề để thể hiện lịng kính u đối
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Xử lí tình huống.
Bài 5: Lễ
phép với anh
chị, nhường
nhịn em nhỏ
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh
chị, em trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết
vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Xử lí tình huống..
Bài 7: Đi học
đều và đúng
giờ
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học
đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học
đều và đúng giờ.
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Xử lí tình huống.
Bài 9: Lễ
phép với
Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với
thầy giáo, cô giáo.
thầy giáo, cô
giáo
- Động não.
Bài 10: Em
và các bạn
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng
trong quan hệ với bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn
bè.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những
hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Tổ chức trị chơi.
- Trình bày 1 phút.
Bài 11 : Đi
bộ đúng quy
định
- Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những
hành vi đi bộ không đúng quy định.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Trị chơi.
Bài 12: Cảm
ơn và xin lỗi
- Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với mọi
người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.
- Động não.
- Trị chơi.
Bài 13 :
Chào hỏi và
tạm biệt
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi
người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và
tạm biệt khi chia tay.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.
- Động não.
- Trị chơi.
Bài 14: Bảo
vệ cây và
hoa nơi công
cộng
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết
- Kĩ năng tư duy phê phán những
hành vi phá hoại cây và hoa nơi cơng
cộng.
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Xử lí tình huống.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo<sub>dục</sub>
Các phương pháp/ kĩ
thuật dạy học tích cực có
thể sử dụng
Bài 2: Chúng ta đang lớn - Kĩ năng tự nhận thức:
Nhận thức được bản thân:
cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ
hiểu biết.
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin
giao tiếp khi tham gia các
hoạt động thảo luận và thực
hành đo.
Bài 3: Nhận biết các vật
xung quanh
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự
nhận xét về các giác quan
của mình: mắt, mũi, tai,
tay(da).
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện
sự cảm thông với những
người thiếu giác quan.
- Phát triển kĩ năng hớp tác
thơng qua thảo luận nhóm.
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Trò chơi.
Bài 4: Bảo vệ mắt và tai - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm
sóc mắt và tai.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để bảo
vệ mắt và tai.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
Bài 5: Vệ sinh thân thể - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm
sóc thân thể.
- Kĩ năng ra quyết định: nên
và khơng nên làm gì để bảo
vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
Bài 6: Chăm sóc và vảo
vệ răng
- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm
sóc răng.
- Kĩ năng ra quyết định: nên
và khơng nên làm gì để bảo
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
bài 7: Thực hành: đánh
răng và rửa mặt
- Kĩ năng tự phục vụ bản
thân: Tự đánh răng, rửa mặt.
- Kĩ năng ra quyết định: nên
và khơng nên làm gì để đánh
răng đúng cách.
- Phát triển kĩ năng tư duy
phê phán thơng qua nhận xét
các tình huống.
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
- Suy nghĩ- thảo luận cặp
Bài 8: ăn uống hàng ngày - Kĩ năng làm chỉ bản thân:
Không ăn quá no, không ăn
bánh kẹo không đúng lúc.
- Phát triển kĩ năng tư duy
phê phán
- Động não.
- Tự nói với bản thân.
Bài 9: Hoạt động và nghỉ
ngơi
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin: Quan sát và phân
tích về sự cần thiết, lợi ích
của vận động và nghỉ ngơi
thư giãn.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự
nhận xét các tư thế đi, đứng,
ngồi học của bản thân.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Trò chơi.
Bài 11: Gia đình - Kĩ năng tự nhận thức: xác
định vị trí của mình trong
các mối quan hệ gia đình.
- Kĩ năng làm chủ bản thân:
Đảm nhận trách nhiệm một
số cơng việc trong gia đình.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Trị chơi.
- Viết tích cực.
Bài 13: Công việc ở nhà - Đảm nhận trách nhiệm
việc nhà vừa sức mình.
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện
sự cảm thông, chia sẻ vất vả
với bố mẹ.
- Kĩ năng hợp tác: Cùng
tham gia làm việc nhà với
các thành viên trong gia
đình.
- Kĩ năng tư duy phê phán:
Nhà cửa bừa bộn.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi- đáp trước lớp.
- Tranh luận.
Bài 14: An tồn khi ở
nhà
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để
phịng tránh đứt tay, chân ,
bỏng, điện giật.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó
với các tình huống khi ơ
nhà.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ- Thảo luận
cặp đơi- Chia sẻ.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.
sạch đẹp Đảm nhận trách nhiệm thực
- Kĩ năng ta quyết định: nên
và khơng nên làm gì để giữ
lớp học sạch đẹp.
- Phát triển kĩ năng hợp tác
trong q trình thực hiện
cơng việc.
- Thực hành.
- Trình bày 1 phút.
Bài 18-19: Cuộc sống
xung quanh
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin: Quan sát về cảnh
vật và hoạt động sinh sống
của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin: Phân tích, so sánh
cuộc sống ở thành thị và
nơng thôn.
- Phát triển kĩ năng sống
hợp tác trong công việc.
- Quan sát hiện trường/
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
Bài 20: An toàn trên
đường đi học
- Kĩ năng tư duy phê phán:
Những hành vi sai, có thể
gây nguy hiểm trên đường
đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để bảo
vệ an tồn trên đường đi
học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó
với các tình huống trên
đường đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
- Trò chơi.
Bài 15: Cây rau - Nhận thức hậu quả không
ăn rau và ăn rau không sạch.
- Kĩ năng ra quyết định:
Thường xuyên ăn rau, ăn
rau sạch.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luận nhóm/ cặp.
- Tự nói với bản thân.
- Trò chơi.
lời rủ rê hái hoa nơi công
cộng.
- Kĩ năng tư duy phê phán:
Hành vi bẻ cây , hái hoa nơi
công cộng.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin về cây hoa.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Sơ đồ tư duy.
- Trị chơi.
- Trình bày 1 phút.
Bài 24: Cây gỗ - Kĩ năng kiên định: Từ chối
lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá.
- Kĩ năng phê phán hành vi
bẻ cành , ngắt lá.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin về cây gỗ.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Thảo luận nhóm/ cặp.
- Sơ đồ tư duy.
- Trị chơi.
- Trình bày 1 phút
Bài 25: Con cá
Bài 28: Con muỗi
- Kĩ năng ra quyết định: Ăn
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin về cá.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin về muỗi.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm
kiếm các lựa chọn và xác
định cách phịng tránh muỗi
thích hợp.
- Kĩ nanưg làm chủ bản
thân: Đảm nhận trách nhiệm
bảo vệ bản thân và tuyên
truyền với gia đình cách
phịng tránh muỗi.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác
với mọi người cùng phòng
trừ muỗi.
- Trị chơi.
- Hỏi- đáp.
- Quan sát và thảo luận
nhóm.
- Tự nói với bản thân.
- Trị chơi.
- Động não.
- Quan sát và thảo luận
nhóm.
Bài 30: Trời nắng, trời
mưa
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và khơng nên làm gì khi đi
dưới trời nắng, trời mưa.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ
sức khoẻ của bản thân khi
thời tiết thay đổi.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
cặo đơi- Chia sẻ.
- Trị chơi.
Bài 33: Trời nóng, trời
rét
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì khi
đtrời nóng, trời rét.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ
sức khoẻ của bản thân ( ăn
mặc phù hợp với trời nóng,
rét)
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.