Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.1 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
27 9
1 2 1
4
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>(Thang điểm: Bài 1: 4 điểm, bài2: 2 điểm, bài 3: 3 điểm, bài 4:1điểm)</i>
1 2 1
3
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>*********</i>
<i>(Thang điểm: Bài 1: 4 điểm, bài2: 2 điểm, bài 3: 3 điểm, bài 4:1điểm)</i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 12 - 2010</b>
<b>ĐỀ 1</b>
1. Tập xác định <i>D</i> \ 2
a. Giới hạn và tiệm cận:
Ta có <i><sub>x</sub></i>lim<sub>2</sub> <i>y</i>
<sub>và </sub>
2
lim
<i>x</i> <i>y</i>
Nên đường thẳng <i>x</i>2là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
<i><sub>x</sub></i>lim <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>lim<i>y</i> 2
đường thẳng <i>y</i>2là tiệm cận ngang
của đồ thị (C).
b. Bảng biến thiên:
Ta có: 2
3
' 0
( 2)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x D</i>
Nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
<i>x</i> 2
'
<i>y</i>
<i>y</i> 2
<sub>2</sub>
3. Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt Oxtại điểm 1;0
2
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;1
2
Bảng giá trị:
x 1 0 1
2 1
y
1 1
2 0 1
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<i>Nhận xét</i>: Đồ thị hàm số nhận giao điểm <i>I</i>(2;2)của 2 đường tiệm cận
làm tâm đối xứng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1.b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A(1; -1). 1đ
dạng: <i>y</i><i>f x x x</i>'( )( 0)<i>y</i>0.
Ta có: 2 2
3 3
'( ) '(1) 3
( 2) (1 2)
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại <i>A</i>(1; 1) là:
3( 1) 1 3x 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0,5
1.c Tìm m để đường y = (2m+1)x+3 cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh của (C). 1đ
Hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng <i>y</i>(2<i>m</i>1)<i>x</i>3<sub>là nghiệm của </sub>
phương trình: 2 1 (2 1) 3
2
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1)
Đăt <i>t</i> <i>x</i> 2 <i>x t</i> 2. Phương trình trở thành:
2( 2) 1
(2 1)( 2) 3
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
2
(2<i>m</i> 1)<i>t</i> (4<i>m</i> 3)<i>t</i> 1 0
(2)
(C) và (d) cắt nhau tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C)
<sub>phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn: </sub><i>x</i><sub>1</sub> 2 <i>x</i><sub>2</sub>
<sub>phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa mãn:</sub>
1 2
1
0 (2 1)1 0
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
2.a Giải phương trình:
27 9
3. 9 log 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>log</i> <i>log</i> <sub> (1)</sub> <sub>1đ</sub>
Điều kiện: 0; 1; 1; 1
27 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3
3
3 <sub>9</sub>
log 9
1 1
.
log <sub>log</sub> log 3
27 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 3 3
1 2 1
.
log 3 2
<i>log x</i> <i>x</i> <i>log x</i>
Đặt <i>t</i>log3<i>x</i>. Phương trình trở thành:
1 2 1
.
3 2
<i>t t</i> <i>t</i>
2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub>
<i>t</i> <i>t</i>
1
4
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
+ Với <i>t</i> 1 log3<i>x</i> 1 <i>x</i>3(thỏa mãn).
+ Với <i>t</i> 4 log3<i>x</i> 4 <i>x</i>34 <i>x</i>81(thỏa mãn).
0,25
0,25
0,25
0,25
1 2 1
4
4 3.4 2 (1)
3 2 log 3 (2)
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1đ
4
(2) <i>x</i>3<i>y</i> 2 log 3 Thế vào (1) ta được:
4
2 1
2 1 log 3 2 1 4 2 1
4 3.4 2 3.4 2
3
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>4</sub>2<i>y</i>1 <sub>(</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>0)</sub>
PT trở thành:
1 1
3 2 3 1 0 ( )
3<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 3 <i>tm</i>
2 1 4 4
4
1 log 3 1 log 3
1 1
4 2 1 log
3 3 2 2
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
.
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm: 1 log 3 1 log 34 <sub>;</sub> 4
2 2
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3.a Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón <i>n </i>. 1đ
Gọi <i>OAB</i>là thiết diện qua trục của hình nón, I là tâm đáy bán kính của
hình nón là 2
2 2
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>r</i> . Và đường cao của hình nón là 2
2
<i>a</i>
<i>OI</i>
Diện tính xung quanh của hình nón là: . . . 2. . 2 2
2 2
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>R l</i> <i>a</i> (đvdt)
0,5
Thể tính của khối nón:
2
3
1 1 2 2 2
.
3 3 2 2 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>R h</i> <sub></sub> <sub></sub>
(đvtt)
3.b Tính diện tích thiết diện của hình nón <i>n </i>cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của
hình nón và tạo với đáy hình nón một góc 600<sub>.</sub> 1đ
Gọi thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng(P) là <i>OMN</i>.
Lấy H là trung điểm của MN <i>OH</i> <i>MN IH</i>, <i>MN</i>
Góc giữa mp(P) và đáy của hình nón là góc: <i><sub>OHI</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>
Xét <i>OHI</i>vng tại <i>I</i> ta có:
0
2 2
sin
sin 60 3 3
2.
2
<i>OI</i> <i>OI</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OHI</i> <i>OH</i>
<i>OH</i>
Xét <i>OHM</i>vuông tại H:
2
2 2 2 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MH</i> <i>OM</i> <i>OH</i> <i>a</i>
2
2
3
<i>a</i>
<i>MN</i> <i>MH</i>
2
1 1 2 2 2
. . . .
2 2 3 3 3
<i>OMN</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>MN OH</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
3.c Gọi <i>(S) </i>là hình cầu ngoại tiếp hình nón <i>n</i>. Tính tỉ số thể tích của khối nón <i>n</i>
và thể tích của khối cầu <i>(S) .</i>
1đ
Mp(OAB) cắt mặt nón ( )<i>S</i> theo thiết diện là một đường trịn lớn của mặt nón
( )<i>S</i> . Đường trịn đó chính là đường trịn ngoại tiếp <i>OAB</i>.
Gọi <i>R</i>'là bán kính của ( )<i>S</i> .
0
2
2 '
sin 45 2
sin
<i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i>
<i>OBA</i>
'
2
<i>a</i>
<i>R</i>
.
Gọi <i>V</i>'là thể tích của khối cầu ( )<i>S</i> .
3
3
4 2
'
3 3 2
<i>a</i>
<i>V</i> <i>R</i> 1
' 4
<i>V</i>
<i>V</i>
.
0,25
0.25
0,5
4 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của : 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>y</i> <i>x</i>
trên miền
{(x;y) / x,y 0;x+y =2}
<i>D</i>
2 <sub>2(</sub> <sub>)</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2(</sub> <sub>)</sub>
2( ) 4 2( ) 4
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
Do <i>x y</i> 2<sub> nên: </sub> 8 2
8
<i>xy</i>
<i>P</i>
<i>xy</i>
.
Đặt <i>t</i><i>xy</i><sub>. Do </sub><i>x y</i>, 0nên <i>t</i>0.
Theo bất đẳng thức Cauchy: <i>x y</i> 2 <i>xy</i> <i>xy</i>1
Xét hàm số ( ) 8 2
8
<i>t</i>
<i>P t</i>
<i>t</i>
trên đoạn
2
24
'( ) 0
( 8)
<i>P t</i>
<i>t</i>
với <i>t</i>
Suy ra: Hàm số <i>P t</i>( )nghịch biến trên đoạn
Nên <i>MaxP P</i> (0) 1 xảy ra <i>t</i> 0hay<i>xy</i> 0 <i>x</i>0,<i>y</i>2hoặc<i>y</i>0;<i>x</i>2.
2
(1)
3
<i>MinP P</i> xảy ra <i>t</i> 1 hay 1 1
2
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>ĐỀ 2</b>
1. a
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
1đ
1. Tập xác định <i>D</i>\
2. Sự biến thiên:
a. Giới hạn và tiệm cận:
Ta có <i><sub>x</sub></i><sub> </sub>lim<sub>( 1)</sub> <i>y</i>và <i><sub>x</sub></i><sub> </sub>lim<sub>( 1)</sub><i>y</i>
Nên đường thẳng <i>x</i>1là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
lim lim 3
2
<i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> đường thẳng
3
2
<i>y</i> là tiệm cận ngang
của đồ thị (C).
b. Bảng biến thiên:
Ta có: ' <sub>(2</sub> <sub>2)</sub>2 0
8
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x D</i>
Nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
<i>x</i> -1
'
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub>3</sub>
2
3
2
c. Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt Oxtại điểm 1
3;0
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0; 1
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
f(x)=(3x-1)/(2x+2)
f(x)=3/2
-4 -3 -2 -1 1 2
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>
<i>Nhận xét</i>: Đồ thị hàm số nhận giao điểm ( 1 3; )
2 2
<i>I</i> của 2 đường tiệm cận
làm tâm đối xứng.
0,5
1.b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (1; )1
2
<i>A</i> . 1đ
dạng: <i>y</i><i>f x x x</i>'( )( 0)<i>y</i>0.
Ta có: 2
1
'( ) '(1)
(2 2
8
) 2
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại (1; )1
2
<i>A</i> là:
1 1 1
( 1) 1
2 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
0,25
0,25
0,5
1.c Tìm m để đường thẳng y = mx+2m+2 cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh của
(C).
Hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng <i>y mx</i> 2<i>m</i>2là nghiệm của
phương trình: 3 1 2 2
2 2
<i>x</i>
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i>
(1)
Đăt 2 2 2
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình trở thành:
2 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> <sub>8 0</sub>
<i>mt</i> <i>m</i> <i>t</i> (2)
(C) và (d) cắt nhau tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C)
phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn: <i>x</i>1 1 <i>x</i>2
phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa mãn:
1 0 2 .8 0 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
2.a Giải phương trình: 2
8
log <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2log 2 3<i>x</i> (1) 1đ
Điều kiện: <i>x</i>0;<i>x</i>1; 2<i>x</i>1;
2
2
2
2
2 2
log <sub>3 log</sub>
3 3
log log 1 log
8
2
og
2
2 l
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i>. Phương trình trở thành:
2
1
2
3 4 2 2
1
2
3
0 <sub>1</sub>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
0,25
+ Với <i>t</i> 1 log2<i>x</i> 1 <i>x</i>2(thỏa mãn).
+ Với
1
2
2
1 1 1
log 2
2 2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (thỏa mãn). 0,25
0,25
2.b Giải hệ phương trình sau:
1 2 1
3
3 2.3 2 (1)
3 log 2 2 0 (2)
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1đ
3
(2) <i>y</i>3<i>x</i> 2 log 2 Thế vào (1) ta được:
3
2 1
2 1 log 2 2 1 3 2 1
3 2.3 2 2.3 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>2<i>x</i>1 <sub>(</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>0)</sub><sub> PT trở thành: </sub> 2 <sub>2</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>tm</i>
<i>t</i>
2 1 3 3
3
log 2 1 log 2 1
3 2 2 1 log 2
2 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
.
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm: log 2 1 log 2 13 <sub>;</sub> 3
2 2
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3.a Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón <i>n </i>. 1đ
Gọi <i>IAB</i>là thiết diện qua trục của hình nón, O là tâm đáy bán kính của hình
nón là<i>R a</i> . Và đường cao của hình nón là
3
<i>a</i>
<i>OI</i> <sub>, đường sinh </sub> 2
3
<i>a</i>
<i>IA</i>
Diện tính xung quanh của hình nón là:
2
2 2
. . . .
3 3
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>R l</i> <i>a</i> (đvdt)
Thể tính của khối nón:
3
2 2
1 1
3 3 3 3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>R h</i> <i>a</i> (đvtt)
0,5
0,25
0,25
3.b Tính diện tích thiết diện của hình nón <i>n </i>cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của
hình nón và tạo với đáy hình nón một góc 600<sub>.</sub> 1đ
Gọi thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng (Q) là <i>IMN</i>.
Lấy H là trung điểm của MN <i>IH</i> <i>MN OH</i>, <i>MN</i>
Góc giữa mp(P) và đáy của hình nón là góc: <i><sub>OHI</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>
Xét <i>OHI</i>vng tại <i>I</i> ta có:
0
2
sin
sin 60 3
2
3
3
<i>OI</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>IHO</i> <i>I</i> <i>IH</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>I</i>
Xét <i>OHM</i>vuông tại H:
2
2 2 4a2 4 2 2
3 9 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MH</i> <i>IM</i> <i>IH</i>
4 2
2
3
<i>a</i>
<i>MN</i> <i>MH</i>
2
1 1 4 2 2 4 2
. . . .
2 2 3 3 9
<i>IMN</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>MN IH</i>
3.c Gọi <i>(S) </i>là hình cầu ngoại tiếp hình nón <i>n</i>. Tính tỉ số thể tích của khối nón <i>n</i> và
thể tích của khối cầu <i>(S) .</i>
1đ
Mp(IAB) cắt mặt nón ( )<i>S</i> theo thiết diện là một đường trịn lớn của mặt nón
( )<i>S</i> . Đường trịn đó chính là đường trịn ngoại tiếp <i>IAB</i>.
Gọi <i>R</i>'là bán kính của ( )<i>S</i> .
0
2 4
2 '
sin120
s ni 3
<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i>
<i>AIB</i>
3
2
' <i>a</i>
<i>R</i>
.
Gọi <i>V</i>'là thể tích của khối cầu ( )<i>S</i> .
3
3
4 32
'
3 9 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>R</i> 3
32
'
<i>V</i>
<i>V</i>
.
0,25
0,25
0,5
4 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của :
2 2
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Trên miền <i>D</i>{(x;y) / x,y 0;x+y = 1}
1đ
2 2 <sub>3(</sub> <sub>) 4</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>3(</sub> <sub>) 4</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>P</i>
<i>xy x y</i> <i>xy x y</i>
Do <i>x y</i> 1<sub> nên: </sub> 8 2
2
<i>xy</i>
<i>P</i>
<i>xy</i>
.
Đặt <i>t</i><i>xy</i><sub>. Do </sub><i>x y</i>, 0nên <i>t</i>0.
Theo bất đẳng thức Cauchy: 2 1
4
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Xét hàm số ( ) 8 2
2
<i>t</i>
<i>P t</i>
<i>t</i>
trên đoạn
1
0;
4
.
2
12
'( ) 0
( 2)
<i>P t</i>
<i>t</i>
với
1
4 .
0;
<i>t</i>
Suy ra: Hàm số <i>P t</i>( )nghịch biến trên đoạn 0;1
4
.
Nên <i>MaxP P</i> (0) 4 xảy ra <i>t</i>0hay<i>xy</i> 0 <i>x</i>0,<i>y</i>1hoặc<i>y</i>0;<i>x</i>1.
1 10
4 3
<i>MinP P</i> <sub></sub> <sub></sub>
xảy ra
1
4
<i>t</i>
hay
1
1
4
2
1
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
.
0,25