Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy :26/10/2010</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.
- Rèn luyện kĩ năng lao động, làm việc theo quy trình.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- GV: Giáo án bài giảng, nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan, bộ mẫu
vật vật liệu cơ khí, búa, đe, dũa.
- HS: Nghiờn cu bài, vật liệu: dây đồng, nhôm, thép, nhựa, chuẩn bị mu bỏo
cỏo.
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>
<b>I. n định lớp (1’): Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>II. Kiểm tra bài c: ( 5 )</b>
Câu hỏi: Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ có ý nghĩa
gì trong sản xuất?
- K tờn mt số sản phẩm cơ khí phổ biến, ứng dụng của chúng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b>Các hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>10</b></i> <b>HĐ1.GV giới thiệ bài thực hành.</b>
<b>GV: Kiểm tra sự chn bÞ cđa häc </b>
sinh vỊ dơng cơ, vËt liƯu.
<b>GV: Nêu rõ mục đích, yêu cầu của </b>
bài thực hành, nhắc nhở học sinh về
kỷ luật, an toàn lao động trong giờ
học.
<b>GV: Phân chia lớp làm 4 nhóm với </b>
các dụng cụ vật mẫu phơng tiện đã
chuẩn b trc
<b>I. Chuẩn bị.</b>
( SGK)
<i><b>25</b></i> <b>HĐ2: Tổ chức cho học sinh thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh phân biệt </b>
giữa kim loại và phi kim qua màu sắc
khối lợng riêng mặt gÃy của mẫu vật.
<b>HS: Quan sát nhận biết.</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm. Chän </b>
mét thanh nhùa vµ mét thanh thÐp
®-êng kÝnh phi 4mm dïng lùc cđa tay
bẻ
<b>HS: Nhận xét, ghi vào bảng.</b>
<b>HS: Chuẩn bị: Đồng, nh«m, thÐp, </b>
gang.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát màu</b>
sắc và mặt gãy các mẫu để phân biệt
gang ( màu xám), thép ( màu trắng ),
đồng ( đỏ hoặc vàng ), nhơm ( màu
trắng bạc ).
<b>GV: Híng dẫn học sinh quan sát</b>
<b>II. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>1.Nhận biết và phân biệt vật liệu </b>
<b>kim loại.</b>
<b>a.Quan sát màu sắc các mẫu.</b>
- Quan sát mặt gÃy.
- Ước lợng khối lợng.
b. So sánh tính cứng và tính dẻo.
Tính chất Thép Nhựa
Tính cứng
Tính dẻo
Khối lợng
Màu sắc
<b>2.So sánh kim loại đen và kim loại </b>
<b>màu.</b>
<b>a.Phân biệt kim loại đen và kim loại </b>
<b>màu bằng quan sát bên ngoài các </b>
<b>mẫu.</b>
<b>b. So sánh tính cứng, tính dẻo</b>
- Bẻ cong các đoạn vật liệu.
<b>c. So sánh khả năng biến dạng.</b>
- Dùng búa đập vào phần đầu của các
thanh đồng nhôm.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh dùng búa đập</b>
vào gang và thép, gang sẽ vỡ vụn,
thép không vỡ.
<b>HS: Ghi vào bảng.</b>
<b>gang và thép.</b>
<b>b. So sánh tính chất của vật liệu</b>
- Nhận xét điền vào bảng 3.
Tính chất Thép Nhựa
Tính cứng
Tính dẻo
Khối lợng
Màu sắc
<b> . Tổng kết bµi (4 )</b>’
<b>1. Cđng cè. ( 2’ )</b>
GV: Đánh giá, nhận xét tiết học thực hành của học sinh.
<b>2. Hớng dẫn về nhà. ( 2 )</b>
<i>Giáo viên hớng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:</i>
TiÕp tơc häc cách nhận biết vật liệu, tập so sánh lại tính chất của các
loại vật liệu cơ khí khác.