Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De mau HK I Ly 1023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ 005


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ, thời gian làm bài: 25 phút)</b>



<b>Câu 1 : </b> Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm. Lị xo đợc giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia
chịu một lực kéo 4,5N. Khi ấy lò xo dài ra 18cm. Hỏi độ cứng của lò xo?


<b>A. </b>1,5N/m <b>B.</b> 30N/m <b>C. </b>25N/m <b>D.</b> 150N/m


<b>Câu 2 : </b> Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng.
Hỏi tầm xa của gói hàng là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2<sub>.</sub>


<b>A. </b>2000m <b>B. </b>1000m <b>C. </b>1500m <b>D. </b>500m


<b>Câu 3 : </b> Trong đồ thị vận tốc - thời gian sau, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều


<b>A. </b>Đoạn AB


<b>B. </b>Đoạn BC


<b>C. </b>Đoạn DE


<b>D.</b> Đoạn CD


<b>Cõu 4 : </b> Một chiếc thuyền chuyển động ngợc chiều dòng nớc với vận tốc 6,5km/h đối với dòng
n-ớc. Vận tốc chảy của dịng nớc đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là:


<b>A. </b>5km/h <b>B. </b>8km/h <b>C. </b>6,7km/h <b>D. </b>6,3km/h


<b>Câu 5 : </b> Hãy chỉ ra câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thỡ:



<b>A. </b>Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhÊt cđa thêi gian


<b>B. </b>Gia tốc là đại lợng khơng đổi


<b>C. </b>Quãng đờng tăng theo hàm số bậc hai của thi gian


<b>D. </b>Vectơ gia tốc ngợc chiều với vectơ vận tèc


<b>Câu 6 : </b> Một ngời gánh thùng gạo nặng 300N và một thùng ngơ nặng 200N. Địn gánh dài 1m.
Hỏi vai ngời gánh đặt ở điểm nào và chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lợng ũn gỏnh.


<b>A. </b>Cách thùng gạo 60cm, chịu lực 100N


<b>B. </b>Cách thùng ngô 60cm , chịu lực 300N


<b>C. </b>Cách thùng gạo 40cm, chịu lực 500N


<b>D. </b>Cách thùng gạo 60cm, chịu lực 500N


<b>Câu 7 : </b> Khi xe buýt đột ngột tăng tc, thỡ cỏc hnh khỏch


<b>A. </b>Dừng lại ngay <b>B. </b>Ngả ngời về phía sau


<b>C. </b>Ngả ngời sang bên cạnh <b>D. </b>Chói ngêi vỊ phÝa tríc


<b>Câu 8 : </b> Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi nh thế nào nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?


<b>A. </b>Khơng biết đợc. <b>B. </b>Khơng thay đổi.


<b>C. </b>Gi¶m đi. <b>D. </b>Tăng lên.



<b>Cõu 9 : </b> Mt chic xe đang chạy đều trên đoạn đờng nằm ngang. Điểm nào dới đây của bánh xe
chuyển động thẳng đều?


<b>A. </b>Mét điểm trên trục bánh xe <b>B. </b>Một điểm ở moay-ơ


<b>C. </b>Một điểm trên nan hoa <b>D. </b>Một điểm trên vành bánh xe


<b>Câu 10 : L</b>ực hấp dẫn giữa hai đoàn tàu có cùng khối lợng 25 000 tấn nằm cách nhau 400 m là:


<b>A. </b>1,614.10-3<sub> N</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,1614N</sub>


<b>C. </b>1,614N <b>D. </b>1,614.10-10 <sub>N</sub>


<b>Câu 11 : </b> So sánh trọng lợng của nhà du hành trong tàu vũ trụ đang bay quanh Trái đất trên quỹ đạo
có bán kính 2R ( R là bán kính Trái đất) với trọng lợng của ngời ấy khi cịn ở mặt đất?


<b>A. </b>Nhá h¬n 4 lần <b>B.</b> Nhỏ hơn 2 lần


<b>C. </b>Lớn hơn 2 lần <b>D.</b> Lớn hơn 4 lần


1
<b>H va tờn:..</b>


<b>Lp: ..</b>


<b> KIM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>Môn: Vật lý – Lớp 10 </b>

<b>(Chương trình chuẩn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đấ̀ 005
<b>Câu 12 : </b> Đặc điểm nào dới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do?


<b>A. </b>chuyển động thẳng nhanh dần đều


<b>B. </b>lóc t=0 th× v ≠ 0


<b>C. </b>chuyển động theo phơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống


<b>D. </b>tại mọi nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do nh nhau


<b>Câu 13 : </b> Một hòn sỏi đợc thả rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Cho g = 10m/s2<sub>. Sau bao lâu hòn sỏi </sub>
rơi tới mặt đất?


<b>A. </b>4s <b>B. </b>4,5s <b>C. </b>9s <b>D. </b>2,1s


<b>Câu 14 : </b> Cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và công thức liên hệ giữa gia tốc hớng
tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là


<b>A. </b>v = ω/r ; aht = v2<sub>.r</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>v = r.</sub> ω<sub> ; aht = v</sub>2<sub>.r</sub>


<b>C. </b>v = ω /r ; aht = v2<sub>/r</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>v = r.</sub> ω<sub> ; aht = v</sub>2<sub>/r</sub>


<b>C©u 15 : </b> Chän c©u sai.


<b>A. </b>Lực và phản lực khơng thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau .


<b>B. </b>Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái đất chịu tác dụng của lực hớng tâm có độ lớn
khơng đổi.



<b>C. </b>Vệ tinh nhân tạo chuyển đơng trịn đều quanh Trái đất chịu tác dụng của hai lực cân bằng do Trái
đất và mặt trăng gây ra.


<b>D. </b>Chuyển động thẳng đều là chuyển động do quán tính.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm, thời gian làm bài: 20 phút)</b>



1. Một vật có khối lợng m = 2kg đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực <i>F</i>song
song với mặt bàn, có ln F = 4N.


a. Vẽ hình, phân tích các lực tác dụng lên vật.


b. B qua ma sỏt giữa vật và bàn, xác định gia tốc chuyển động của vật? Cho g = 10m/s2<sub>.</sub>


c. Nếu hệ số ma sát giữa vật và bàn là  = 0,25 thì gia tốc chuyển động của vật sẽ thay đổi nh thế
nào?


2. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài l = 80cm, đợc đặt lên một giá đỡ tại O, với AO = 20cm.
Ngời ta treo vào đầu A một trọng vật khối luợng m1 = 4kg và sau đó treo vào điểm C của thanh một
trọng vật m2 để hệ cân bằng.


a. Bỏ qua khối lợng của thanh AB. Biết AC = 60cm. Hãy xác định m2?


b. Nếu khối lợng của thanh AB là 6kg thì giá đỡ phải đặt ở vị trí nào để thanh cân bằng?


ĐỀ 005


01 06 11


02 07 12



03 08 13


04 09 14


05 10 15


2
A


m<sub>1</sub>


C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×