Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng Đề và đáp án HSG Tỉnh 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.89 KB, 7 trang )

Đề thi học sinh giỏi tỉnh lớp 9
Năm học 2008 -2009
Môn thi :Toán Bảng A
Thời gian :150 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 (4,5 điểm ).
a) Cho A= k
4
+2k
3
-16k
2
-2k +15 với k

Z .Tìm điều kiện của k để A chia hết cho16
b) Cho 2 số tự nhiên a và b . Chứng minh rằng nếu tích a.b là số chẵn thì luôn luôn tìm đợc số
nguyên c sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
là số chính phơng .
Câu 2 ( 5,5 điểm ).
a) Giải phơng trình :x
2
x - 2
1 16x+
= 2
b) Cho x ,y thoả mãn :
3 2
2 2 2


2 4 3 0
2 0
x y y
x x y y

+ + =


+ =


Tính Q = x
2
+ y
2
.
Câu 3 (3,0 điểm ).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1 1 1 1 1 1
(3 )(3 )(3 )P
a b b c a c
= + + + + + +
Trong đó các số dơng a, b, c thoả mãn điều kiện :
3
2
a b c+ +
Câu 4 (5,5 điểm)
Cho đờng tròn (O;R), hai đờng kính AB và CD vuông góc với nhau. E là một điểm trên cung
nhỏ AD (E không trùng với A và D). Nối EC cắt OA tại M; nối EB cắt OD tại N.
a) Chứng minh rằng :

. 2 .AM ED OM EA=
.
b) Xác định vị trí điểm E để tổng
OM ON
AM DN
+
đạt GTNN.
Câu 5 (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC, lấy điểm C
1
thuộc cạnh AB, A
1
thuộc cạnh BC, B
1
thuộc cạnh CA. Biết rằng
độ dài các đoạn thẳng AA
1
, BB
1
, CC
1
không lớn hơn 1.
Chứng minh rằng :
1
3
ABC
S
(S
ABC
là diện tích tam giác ABC).

Trang 1/4
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn: toán - bảng A
----------------------------------------------
CâuNội dungĐiểm14,5a/
2,5Cho A = k
4
+ 2k
3
- 16k
2
- 2k +15 với k Z
Vì k Z ta xét các trờng hợp:
TH1: k chẵn A = k
4
+ 2k
3
- 16k
2
- 2k +15 là một số lẻ
A không chia hết cho 2
A không chia hết cho 16 (loại) (1)
1,0
TH2: k lẻ, ta có:
A = k
4
+ 2k
3
- 16k

2
- 2k +15 = (k
2
- 1)(k
2
+ 2k - 15)
= (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)
Do k lẻ k - 1; k + 1; k - 3; k + 5 đều chẵn
A = (k - 1)(k + 1)(k - 3)(k + 5)
M
2.2.2.2 = 16 (thoả mãn) (2)
Từ (1) và (2) với k Z mà k lẻ thì A luôn chia hết cho 161,0
0,5b/Do tích a.b chẵn nên ta xét các trờng hợp sau:
Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2008 - 2009
Trang 2/4
2,0TH1: Trong 2 số a, b có 1 số chẵn và 1 số lẻ.
Không mất tính tổng quát, giả sử a chẵn, b lẻ
a
2

M
4; b
2
chia cho 4 d 1 a
2
+ b
2
chia cho 4 d 1

a
2
+ b
2
= 4m + 1 (m N)
Chọn c = 2m a
2
+ b
2
+ c
2
= 4m
2
+ 4m + 1 = (2m + 1)
2
(thoả mãn) (1)1,0TH2: Cả 2 số
a, b cùng chẵn.
a
2
+ b
2

M
4 a
2
+ b
2
= 4n (n N)
Chọn c = n - 1 a
2

+ b
2
+ c
2
= n
2
+ 2n + 1 = (n + 1)
2
(thoả mãn) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ta luôn tìm c Z thoả mãn bài toán.1,025,5
3,0/Giải phơng trình x
2
- x -
2 1 16x 2+ =
. ĐKXĐ:
1
x
16

Khi đó phơng trình x
2
- x =
2( 1 16x 1)+ +
Đặt:
1 16x 1 2y+ + =
(
1
y
2


)
1 + 16x = 4y
2
-4y + 1 4y
2
- 4y = 16x y
2
- y = 4x (*)

2
2
y y 4x
(x y)(x y 3) 0
x x 4y

=

+ + =

=


x y
1 1
x y 3 0 (loại vì x - và y )
16 2
=





+ + =

Với x = y thay vào (*) x
2
- x = 4x
x
2
- 5x = 0 x(x - 5) = 0

=


=

x 5 (thoả mãn)
x 0 (loại)
Vậy phơng trình có nghiệm duy nhất là: x = 5
0,25
Trang 3/4
2,25
0,5
b/
2,5Cho x, y tho¶ m·n:

+ − + =


+ − =



3 2
2 2 2
x 2y 4y 3 0 (1)
x x y 2xy 0 (2)
Tõ (1) ⇒ x
3
= -2y
2
+ 4y -3 ⇔ x
3
= -2(y
2
- 2y + 1) - 1
⇔ x
3
= -2(y - 1)
2
- 1 ≤ -1 víi ∀ y ⇒ x
3
≤ -1 ⇔ x ≤ -1 (*)
Tõ (2) ⇒ x
2
(y
2
+ 1) = 2y ⇔ x
2
=

+

2
2y
1
y 1
víi ∀ y
⇒ x
2
≤ 1 ⇔ | x | ≤ 1 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1 (**)
Tõ (*) vµ (**) ⇒ x = -1 thay vµo (2) ta ®îc:
y
2
- 2y + 1 = 0 ⇔ (y - 1)
2
= 0 ⇔ y = 1
⇒ (x; y) = (-1; 1) (tho¶ m·n)
⇒ Q = x
2
+ y
2
= (-1)
2
+ 1
2
= 2
1,0
1,0
Trang 4/4
0,533,0§Æt
+ =
1 1

x
a b
;
+ =
1 1
y
b c
;
+ =
1 1
z
c a
⇒ (x, y, z > 0)
⇒ P = (3 + x)(3 + y)(3 + z)
= 27 + 3(xy+ yz + zx) + 9(x + y+ z) + xyz

2
3
3
27 9 (xyz) 27 xyz xyz+ + +
(*)
L¹i cã:
1 1 1 1 1 1 8
xyz
a b b c c a abc
   
= + + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
(v× a, b, c > 0)


3 3
3 1
a b c 3 abc abc
2 2
≥ + + ≥ ⇒ ≥

≤ ⇒ ≥ ⇒ ≥ ≥
1 8 8
abc 64 xyz 64
8 abc abc
Thay vµo (*) ta ®îc:
23
3
P 27 9 64 27 64 64≥ + + +
= 27 + 144 + 108 + 64 = 343
DÊu = cã khi a = b = c =
1
2
⇒ P
min
= 343 Khi a = b = c =
1
2

1,5
0,75
0,5
0,25
45,5a/

Trang 5/4
N
M
D
C
O
B
A
E
1
1

×