Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.01 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD Phước Long KÌ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9</b>
<b> NĂM 2008-2009</b>
Thời gian : 150’( khơng kể phát đề)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI Các giám khảo
(Họ, tên và chữ kí) SỐ PHÁCH
Bằng số Bằng chữ
<i><b>Chú ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này</b></i>
<i><b>(Quy ước làm bài : kết quả gần bằng làm trịn 4 chữ số thập phân)</b></i>
<b>Bài 1:(5 điểm)</b>
a)(2.5 điểm) Giải phương trình rồi điền kết quả vào ô vuông
x2 <sub> + x – 120 = 1-3x</sub>2
b) (2.5 điểm)Giải hệ phương trình rồi điền kết quả vào ô vuông
<b>Bài 2:(5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm) Cho tgx = .
2
3 <sub>Tính giá trị biểu thức rồi điền kết quả vào ơ vng</sub>
M= 2 2
2
2
)
cos
3
2
)
4
.(
cos
3
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>tgx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) (2.5 điểm)Tìm giá trị của các số tự nhiên a, b, c, d rồi điền kết quả vào ơ vng
5
1
1
1
1
353
815
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Bài 3:(5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm) Cho ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Điểm I thuộc cạnh AB sao
cho AI = 2IB, CI cắt AH tại E. Tính độ dài CE.
Hình vẽ + lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
CE
x1 x2
x
y
M
……….……….
b) (2.5 điểm)Cho ABC vuông tại A, tg C = <sub>4</sub>3 đường cao AH =12cm . Tính độ dài các đoạn BH, CH,
AC
Hình vẽ + lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
BH
CH
AC
<b>Bài 4:(5 điểm)</b>
Cho đa thức P(x) =<i>x</i>4 4<i>x</i>3 19<i>x</i>2 106<i>x</i><i>m</i>
a) (1.5 điểm)Tìm m để P(x) chia hết cho x+5
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
m =
b) (1.5 điểm) Với m tìm được ở câu a), tìm số dư r khi chia đa thức
P(x) cho x – 3
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
r =
c) (2 điểm)Với m tìm được ở câu a), phân tích đa thức p(x) thành nhân tử ( các nhân tử đều
là bậc nhất)
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
<b>Bài 5:(5 điểm)</b>
Tìm tất cả các số nguyên dương x và y (x > y) sao cho
a) (2.5 điểm) 2 2 2009
<i>y</i>
<i>x</i>
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
………
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
x =
y =
b) (2.5 điểm) 2 2 95
<i>y</i>
<i>x</i>
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
x =
y =
<b>Bài 6:(5 điểm)</b>
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số a =157 993; b =38 743
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
ƯCLN(a,b) =
BCNN(a,b) =
Tìm tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết số đó chia cho 2 dư 1 chia cho 5 dư 4 và chia
hết cho 7.
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
<b>Bài 8: (5 điểm)</b>
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thoả: chia cho 2 dư 1; chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư 3; chia cho 5 dư 4;
chia cho 6 dư 5; chia cho 7 dư 6; chia cho 8 dư 7; chia cho 9 dư 8; chia cho 10 dư 9.
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
<b>Bài 9: (5 điểm)</b>
Cho dãy<i>Un</i> =(2+ 11)<i>n</i> (2 11)<i>n</i> 3 (nN)
a) (1.5 điểm)Lập công thức truy hồi tính <i>Un</i>2 theo Un+1 và <i>Un</i>
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
b) (1.5 điểm)Viết quy trình bấm phím liên tục tính giá trị <i>Un</i>2 theo Un+1 và Un
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
c) (1 điểm)Tính 10 số hạng đầu tiên của dãy
d) (1điểm)Chứng minh cơng thức truy hồi tìm được ở câu a.
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
<b>Bài 10: (5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm) Tính tổng S =<sub>1</sub>3 <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>3 <sub>...</sub> <sub>250</sub>3
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết quả:
S =
b) (2.5 điểm)Tìm số dư R trong phép chia 20089<sub> cho 33</sub>
Lời giải
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
……….……….
Kết
quả:
R =
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Phòng GD Phước Long KÌ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9</b>
<b> NĂM 2008-2009</b>
Thời gian : 150’( không kể phát đề)
<i><b>(Quy ước : kết quả gần bằng thì lấy 4 chữ số thập phân)</b></i>
<b>Bài 1:(5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm) Giải phương trình rồi điền kết quả vào oâ vuoâng
x2 <sub> + x – 120 = 1-3x</sub>2
b) (2.5 điểm)Giải hệ phương trình rồi điền kết quả vào ô vuông
<b>Bài 2:(5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm)Cho tgx = .
2
3 <sub>Tính giá trị biểu thức rồi điền kết quả vào ơ vng</sub>
M= 2 2
2
2
)
cos
3
2
(sin
)
4
.(
cos
3
sin
b) (2.5 điểm)Tìm giá trị của các số tự nhiên a, b, c, d rồi điền kết quả vào ơ vng
5
1
1
1
1
353
815
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Bài 3:(5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm)Cho ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Điểm I thuộc cạnh AB
sao cho AI = 2IB, CI cắt AH tại E. Tính độ dài CE.
Hình vẽ + lời giải
Tg ACB = AB/AC =3/4 => Goùc ACB
36.870
Tg ACI = AI/AC = 2/4 => goùc AIC 26.5650
=> BCI 10.3050
HC = 42<sub>/5 = 3.2</sub>
=> CE = 3.2/cos 10.305 3.2525
Kết quả:
CE 3.2525 cm
b) (2.5 điểm)Cho ABC vuông tại A, tg C =
4
3
đường cao AH =12cm . Tính độ dài các đoạn BH, CH,
AC
Hình vẽ + lời giải
=> C 36.870
=> B 53.130
Kết quả:
BH 16 cm
CH 9 cm
x1 5.3764 x2 -5.6264
x 0.5042
y 0.4965
M 3.2018
AC 20 cm
<b>Bài 4:(5 điểm)</b>
Cho đa thức P(x) =<i>x</i>4 4<i>x</i>3 19<i>x</i>2 106<i>x</i><i>m</i>
a) (1.5 điểm) Tìm m để P(x) chia hết cho x+5
Lời giải
Đặt P’(x) =<i>x</i>4 <sub></sub> 4<i>x</i>3 <sub></sub> 19<i>x</i>2 <sub></sub>106<i>x</i>
=> m = - P’(-5) = - 120
Kết quả:
m = - 120
b) (1.5 điểm)Với m tìm được ở câu a), tìm số dư r khi chia đa thức
P(x) cho x – 3
Lời giải
P(x) = 4 4 3 19 2 106 120
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
r = P(3) = 0
Kết quả:
r = 0
c) (2 điểm)Với m tìm được ở câu a), phân tích đa thức p(x) thành nhân tử ( các nhân tử đều
là bậc nhất)
Lời giải
P(x) = 4 4 3 19 2 106 120
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> = (x+5)(x3-9x2+26x-24)
= (x+5)(x-4)(x-3)(x-2)
Kết quả:
P(x) =
(x+5)(x-4)(x-3)(x-2)
<b>Bài 5:(5 điểm)</b>
Tìm các số nguyên dương x và y (x > y) sao cho
a) (2.5 điểm) 2 2 2009
<i>y</i>
<i>x</i>
Lời giải
Số 2009 tận cùng bằng 9 => x2<sub>; y</sub>2 <sub> tận cùng bằng 0;9 hoặc 5; 4</sub>
=> x; y tận cùng 0; 3 hoặc 5 và (2;8)
Mặt khác x; y < 2009< 45
x = 2009 <i>y</i>
Thử trên máy với các số y= 10;20;30;40; 3;13;23;33;43; 5;15;25;35; 12; 22; 32;
42; 8; 18; 28; 38
Ta nhận được số y = 28; x= 35
Kết quả:
x = 35
y = 28
b) (2.5 điểm) 2 2 95
<i>y</i>
<i>x</i>
Lời giải
(x-y)(x+y)=5.19 = 1.95 vì x+y > x-y
=> x-y = 5 và x+y = 19 hoặc x-y = 1 và x+y = 95
=> x = 12 ; y= 7 hoặc x=48; y=47
Kết quả:
x = 12 ; y= 7 hoặc
x=48; y=47
<b>Bài 6:(5 điểm)</b>
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số a =157 993; b =38 743
ÖCLN(a,b) = 53
ÖCLN(a,b) x BCNN(a,b) = ab
ƯCLN(a,b) = 53
BCNN(a,b) =
115492883
<b>Bài 7: (5 điểm)</b>
Tìm tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết số đó chia cho 2 dư 1 chia cho 5 dư 4 và chia
hết cho 7.
Lời giải x là số lẻ => x = 7(2n+1) => 2n +1 < 29 (200:7)
Và x chia cho 5 dư 4 nên x tận cùng bằng 9
2n+1 tận cùng bằng 7
2n+1 = 7
2n+1 = 17 => n = 3; 8; 13
2n+1 = 27
Kết quả:
49
119
189
<b>Bài 8: (5 điểm)</b>
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thoả: chia cho 2 dư 1; chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư 3; chia cho 5 dư 4;
chia cho 6 dư 5; chia cho 7 dư 6; chia cho 8 dư 7; chia cho 9 dư 8; chia cho 10 dư 9.
Lời giải
Gọi số tự nhiên là x
x+1 chia heát cho 2, 3, …,10.
x+1 = BCNN(2, 3, …,10.) = 2520
Keát quả:
<b>Bài 9: (5 điểm)</b>
Cho dãy<i>Un</i> =(2+ 11)<i>n</i> (2 11)<i>n</i> 3 (nN)
a) (1.5 điểm)Lập cơng thức truy hồi tính <i>Un</i>2 theo Un+1 và <i>Un</i>
Lời giải
G/S Un+2 = aUn+1 + bUn +c
Ta coù :
805
33
151
151
7
33
33
5
7
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=> a=4, b=7, c=-30
Un+2 = 4Un+1 + 7Un - 30
Kết quả:
Un+2 = 4Un+1 + 7Un - 30
b) (1.5 điểm)Viết quy trình bấm phím liên tục tính giá trị <i>Un</i>2 theo Un+1 và Un
Lời giải
5 shift sto A ; 7 shift sto B
ALPHA A ALPHA = 4 ALPHA B+7 ALPHA A – 30 ALPHA:
ALPHA B ALPHA = 4 ALPHA A+7 ALPHA B – 30
Aán dấu = lần thứ 1 được U3
…..
Aán dấu = lần thứ n được Un+2
c) (1 điểm)Tính 10 số hạng đầu tiên của dãy
5 7 33 151 805 4247 22593 120071 638405 3394087
Lời giải
Chứng minh
Un+2 = 4Un+1 + 7Un - 30
<b>Bài 10: (5 điểm)</b>
a) (2.5 điểm)Tính tổng S =<sub>1</sub>3 <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>3 <sub>...</sub> <sub>250</sub>3
Lời giải
S= (1+2+…+250)2<sub> = (250.251:2)</sub>2
Kết quả:
S = 984 390 625
b) (2.5 điểm)Tìm số dư R trong phép chia 20089<sub> cho 33</sub>
Lời giải
20083<sub> 7 ( mod 33)</sub>
2008 9 73 (mod 33)
Số dư 20083 : 33 là 13
Kết quả:
R = 13