Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Bài giảng Giao an vat li 8 (2 cot)_ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.77 KB, 67 trang )

Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 01
NS: 18/08/2010.
NG:23/08/2010.
Chơng I: Cơ học
Tiết 1
Chuyển động cơ học
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Hc sinh bit c th no l chuyn ng c hc. Nờu c vớ d v chuyn ng c
hc trong cuc sng hng ngy. Xỏc nh c vt lm mc
- Hc sinh nờu c tớnh tng i ca chuyn ng
- Hc sinh nờu c vớ d v cỏc dng chuyn ng.
2. K nng:
- Hc sinh quan sỏt v bit c vt ú chuyn ng hay ng yờn.
3. Thỏi :
- n nh, tp trung, bit cỏch quan sỏt, nhỡn nhn s vt trong quỏ trỡnh nhỡn nhn s vt.
II/ Chun b:
1. GV: Tranh v hỡnh 1.2, 1.4, 1.5. Phúng to thờm hc sinh rừ. Bng ph ghi rừ ni
dung in t C6.
2. HS: Ôn bài.
III/: Tổ chức các hoạt động dạy-học.
1.n nh lp : 1
2. Kim tra s chun b ca hc sinh: 3
3. Bi mi:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
HOT NG 1: Tỡm hiu cỏch xỏc nh vt
chuyn ng hay ng yờn:
GV: Em hóy nờu 2 VD v vt chuyn
ng v 2 VD v vt ng yờn?
GV: Ti sao núi vt ú chuyn ng?


GV: Lm th no bit c ụ tụ, ỏm
mõy chuyn ng hay ng yờn?
GV: Ging cho HS vt lm mc l vt
nh th no.
GV: Em hóy tỡm mt VD v chuyn
ng c hc. Hóy ch ra vt lm mc?
GV: Khi no vt c gi l ng yờn?
ly VD?
VD: Ngi ngi trờn xe khụng
chuyn ng so vi xe.
GV: Ly VD thờm cho hc sinh rừ hn
HOT NG 2: Tớnh tng i ca chuyn
ng v ng yờn.
GV: Treo hỡnh v 1.2 lờn bng v ging
cho hc sinh hiu hỡnh ny.
GV: Hóy cho bit: So vi nhà ga thỡ
hnh khỏch chuyn ng hay ng yờn?
12
10
I/ L m th n o bit c vt chuyn
ng hay ng yờn.
- HS trả lời
- HS trả lời
C1: Khi v trớ ca vt thay i so vi vt
mc theo thi gian thỡ vt chuyn ng so vi
vt mc gi l chuyn ng.
- HS lắng nghe.
HS: Xe chy trờn ng, vt lm mc l
mt ng.


II/ Tớnh tng i ca chuyn ng v ng
yờn.
- HS trả lời.
C4: Hnh khỏch chuyn ng vi nh ga vỡ
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
Tại sao?
GV: So với tàu thì hành khách
chuyển động hay đứng yên? Tại sao?

GV: Hướng dẫn HS trả lời C6

GV: Yêu cần HS trả lời phần câu hỏi
đầu bài.
HOẠT ĐỘNG 3: Nghiên cứu một số chuyển
động thường gặp:
GV: Hãy nêu một số chuyển động mà
em biết và hãy lấy một số VD chuyển
động cong, chuyển động tròn?
GV: Treo hình vẽ và vĩ đạo chuyển
động và giảng cho học sinh rõ
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
GV: Treo tranh vẽ hình 1.4 lên bảng.
Cho HS thảo luận C10.
GV: Mỗi vật ở hình này chuyển động
so với vật nào, đứng yên so với vật nào?
GV: Cho HS thảo luận C11.
HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố, hướng dẫn về
nhà.
1. Củng cố:
- Hệ thống lại kiến thức của bài.

- Cho HS giải bài tập 1.1 sách bài tập.
2. Hướng dẫn về nhà:
- Học phần ghi nhớ SGK, làm BT 1.1 đến
1.6 SBT
- Đọc mục “có thể em chưa biết”
- ChuÈn bÞ cho bµi sau.
5’
10’
4’
nhà ga là vật làm mốc.
- HS tr¶ lêi.
C5: So với tàu thì hành khách đứng yên vì
lấy tàu làm vật làm mốc tàu chuyển động cùng
với hành khách.
C6: (1) So với vật này
(2) Đứng yên.
C8: Trái đất chuyển động còn mặt trời đứng
yên.
III/ Một số chuyển động thường gặp:

C9: Chuyển động đứng: xe chạy thẳng
Chuyển động cong: ném đá
Chuyển động tròn: kim đồng hồ
IV/ Vận dụng:
C10: Ô tô đứng yên so với người lái, ôtô
chuyển động so với trụ điện.

C11: Nói như vậy chưa hẳn là đúng ví dụ vật
chuyển động tròn quanh vật mốc.
- HS tr¶ lêi c¸c c©u hái cña GV.

- HS l¾ng nghe.
*Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 02
NS: 21/08/2010.
NG: 30/08/2010
Tiết 02
Vận tốc
I/ Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc quãng đờng vật đi đợc trong một giây của chuyển động là vận tốc của vật
đó.
- Nắm đợc công thức tính vận tốc là: v = s/t, ý nghĩa của vận tốc là cho biết mức độ
nhanh, chậm của chuyển động, đơn vị của vận tốc.
- Vận dụng đợc công thức tính vận tốc.
2. Kỹ năng:
- Tính toán số liệu, so sánh, phân tích và rút ra nhận xét.
- Vận dụng kiến thức để làm bài tập.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, ham mê học tập và nghiên cứu bộ môn.
II/ Chun b:
1. GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2.1 và 2.2 trong SGK.
2. HS : Ôn tập các kiến thức có liên quan đến vận tốc đã học.
III/: Tổ chức các hoạt động dạy-học.
1. ổn định tổ chức lớp (1)
2. Kiểm tra bài cũ (5)

- Chuyển động cơ học là gì? Lấy ví dụ minh hoạ và nói rõ vật mốc.
- Tính tơng đối trong chuyển động và đứng yên là nh thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ.
- Chữa bài tập 1.4; 1.5 SBT.
3. bài mới.
ĐVĐ: trong bài 1 ta đã biết cách làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng
yên. Trong bài này ta sẽ tìm hiẻu xem làm thế nào để nhận biết sự nhanh hay chậm của
chuyển động.
Hoạt động của GV tg Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nghiên cứu khái niệm
vận tốc là gì?
- Yêu cầu HS đọc bảng 2.1 và điền vào
cột 4, 5.
- Tổ chức thảo luận nhóm và chung cả
lớp C1; C2.
- Quãng đờng đi đợc trong một giây gọi
là gì?
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời C3
- Vậy làm thế nào để biết chuyển động là
nhanh hay chậm?
Hoạt động 2: Xây dựng công thức tính
15
5
I- Vận tốc là gì?
- Từng HS đọc thông tin trên bảng 2.1 và
điền vào cột 4,5.
- Thảo luận nhóm để trả lời C1 và C2.
- Đại diện nhóm trả lời C1; C2.
Ghi vở: vận tốc là quãng đờng đi đợc
trong một đơn vị thời gian.
- Thảo luận nhóm để trả lời C3.

- Ghi vở C3.
(1): nhanh; (2): chậm.
(3): quãng đờng đi đợc.
(4): đơn vị thời gian.
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
vận tốc.
- Từ trên ta thấy vận tốc đợc tính bằng
công thức v = s/t.
- Khắc sâu đơn vị các đại lợng và nhấn
mạnh ý nghĩa của vận tốc.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về đơn vị vận
tốc.
- Y/c HS đọc thông báo và hoàn thành C4
.
- Đơn vị đo vận tốc là gì?
- Đo vận tốc bằng dụng cụ gì?
- HD đổi đơn vị đo, y/c trả lời đợc C5.
( có thể chuyển sang phần vạn dụng).
Hoạt động 4: Vận dụng kiến thức.
- Yêu cầu từng HS đọc và tóm tắt các bài
vận dụng từ C6 đến C8.
- HD tóm tắt đầu bài.
- Trong các bài tập đã cho đại lợng nào,
cần tìm đại lợng nào?
- Gọi HS lên bảng làm bài tập, y/c HS
làm vào vở và nêu nhận xét.
Hoạt động 5: Củng cố, HDVN.
- GV hệ thống kiến thức cơ bản của bài
học.
- Nhắc HS làm BTVN, chuẩn bị cho bài

sau.
3
12
4
II Công Thức tính vận tốc.
- Từng HS phát biểu công thức tính vận
tốc.
- Ghi công thức tính vận tốc và nói rõ các
đại lợng trong công thức.
- Đọc thông báo.
III- Đơn vị vận tốc.
- Thảo luận nhóm để trả lời C4.
- Từng HS trả lời câu hỏi của GV.
- Thảo luận và hoàn thành C5.
- Chuyển động (1) và (3) nhanh hơn
chuyển động (2).
IV- Vận dụng.
- Từng HS suy nghĩ để làm các bài tập
vận dụng C6; C7; C8.
- C6: TT t = 1,5h; S = 81km.
Tính vận tốc và so sánh.
v =
t
S
=
5,1
81
= 54 km/h =
3600
54000

= 15
m/s.
- C7: TT- t = 40 = 2/3h. v = 12km/h
S = ?
- S = v.t = 12. 2/3 = 8 km.
- C8: v = 4 km/h; t = 1/2h; S = ?
- S = v.t = 4.1/2 = 2 km.
- HS chú ý lắng nghe và trả lời các câu
hỏi của GV.
*Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
Tuần 03
Tiết 03
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
NS: 28/08/2010.
NG: 06/09/2010
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
CHUYỂN DỘNG KHÔNG ĐỀU
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Phát biểu được chuyển động đều, nêu ví dụ.
- Phát biểu được chuyển động không đều, nêu ví dụ.
2. Kỷ năng:
- Làm được thí nghiệm, vận dụng được kiến thức để tính vận tốc trung bình trên
cả đoạn đường.
3. Thái độ:
- Tích cực, ổn định, tập trung trong học tập.
II/ Chuẩn bị:

1. Giáo viên:
- Bảng ghi vắn tắt các bước thí nghiệm, kẻ sẵn bảng kết quả mẫu như bảng 3.1 SGK.
2. Học sinh:
- Một máng nghiên, một bánh xe, một bút dạ để đánh dấu, một đồng hồ điện tử.
III/ Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng d¹y-häc.
1. Ổn định lớp: 1’
2. KTBC: 4’
Phát biểu kết luận của bài Vận tốc. Làm bài tập 2.1 SBT.
3. Bài mới:
Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. Thực tế khi em đi
xe đạp có phải nhanh hoặc chậm như nhau? Để hiểu rõ hôm nay ta vào bài
“Chuyển động đều và chuyển động không đều”.
Ho¹t ®éng cña GV TG Ho¹t ®éng cña HS
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu ĐN:
GV: Yêu cầu HS đọc tài liệu trong 3
phút.
GV: Chuyển động đều là gì?
GV: Hãy lấy VD về vật chuyển động
đều?
GV: Chuyển động không đều là gì?
GV: Hãy lấy VD về chuyển động không
đều?
GV: Trong chuyển động đều và chuyển
động không đều, chuyển động nào dễ tìm
VD hơn?
GV: Cho HS quan sát bảng 3.1 SGK và
trả lời câu hỏi: trên quãng đường nào xe
lăng chuyển động đều và chuyển động
không đều?
17’ I/ Định nghĩa:

HS: Tiến hành đọc.
HS: trả lời: như ghi ở SGK
- Chuyển động đều là chuyển động
mà vận tốc có độ lớn không thay đổi
theo thời gian.
HS: Kim đồng hồ, trái đất quay…
HS: trả lời như ghi ở SGK
- Chuyển động không đều là
chuyển động mà vận tốc có độ lớn
thay đổi theo thời gian.
HS: Chuyển động không đều.
HS: Xe chạy qua một cái dốc …
HS: trả lời\
C1: Chuyển động của trục bánh xe
trên máng nghiêng là chuyển động
không đều.
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu vận tốc trung bình
của chuyển dộng không đều.
GV: Dựa vào bảng 3.1 em hãy tính độ
lớn vận tốc trung bình của trục bánh xe trên
quãng đường A và D.
GV: Trục bánh xe chuyển động nhanh
hay chậm đi?
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bước vận dụng:
GV: Cho HS thảo luận C4
GV: Em hãy lên bảng tóm tắt và giải
thích bài này?
GV: Cho HS thảo luận C5
GV: Em nào lên bảng tóm tắt và giải bài

này?
GV: Các em khác làm vào nháp
GV: Một đoàn tàu chuyển động trong 5
giờ với vận tốc 30 km/h. Tính quãng đường
tàu đi được?
GV: Cho HS thảo luận và tự giải
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố, HDVN.
- Hệ thống lại những kiến thức của bài
- Hướng dẫn HS giải bài tập 3.1 SBT
- Học thuộc định nghĩa và cách tính vận tốc
trung bình.
- Làm BT 3.2, 3.3, 3.4 SBT
- Bài sắp học: biểu diễn lực
- Lực được biểu diễn như thế nào?
10’
8’
5’
Chuyển động của trục bánh xe trên
quãng đường còn lại là chuyển động
đều
C2: a: là chuyển động đều
B,c,d: là chuyển động không đều.
II/ Vận tốc trung bình của chuyển
động không đều:
HS: trả lời
HS: trả lời
C3: Vab = 0,017 m/s
Vbc = 0,05 m/s
Vcd = 0,08m/s
III/ Vận dụng:

C4: Là CĐ không đều vì ô tô
chuyển động lúc nhanh, lúc chậm.
50km/h là vận tốc trung bình
HS: Lên bảng thực hiện

HS: Thảo luận trong 2 phút
HS: Lên bảng thực hiện
C5: Tóm tắt:
S1 = 120m, t1 = 30s
S2 = 60m, T2= 24s
Vtb1 =?;Vtb2 =?;Vtb=?
Giải:
Vtb1= 120/30 =4 m/s
Vtb2 = 60/24 = 2,5 m/s
Vtb = ?
*Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
TuÇn 04
TiÕt 04
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
NS: 05/09/2010.
NG: 14/09/2010.
BIỂU DIỄN LỰC
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết được lực là đại lượng véctơ. Biểu diễn được vectơ lực.
2. Kỉ năng:
- Biểu diễn được vectơ lực.

3. Thái độ:
- Ổn định, tập trung trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 6 bộ TN, giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, 1 thổi sắt.
2. Học sinh: Nghiên cứu SGK.
III/ Giảng dạy:
1. Ổn định lớp:1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Thế nào là chuyển động đều? thế nào là chuyển động không đều? Nêu ví dụ về
chuyển động đều và chuyển động không đều?
3. Bài mới:
Chúng ta đã biết khái niệm về lực. Như vậy lực được biểu diễn như thế nào?
Ho¹t ®éng cña GV TG Ho¹t ®éng cña HS
HỌAT ĐỘNG 1: Ôn lại khái niệm về lực:
GV: Gọi HS đọc phần này SGK
GV: Lực có tác dụng gì?
GV: Quan sát hình 4.1 và hình 4.2 em hãy
cho biết trong các trường hợp đó lực có tác
dụng gì?
- H. 4.2: Lực tác dụng lên quả bóng làm
quả bóng biến dạng và lực quả bóng đập
vào vợt làm vợt biến dạng
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu biểu diễn lực:

GV: Em hãy cho biết lực có độ lớn không?
Có chiều không?
GV: Một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có
chiều là đại lượng vectơ.
GV: Như vậy lực được biểu diễn như thế
11’

14’
I/ Khái niệm lực :
HS: Thực hiện
HS: Làm thay đổi chuyển động
HS: - H.4.1: Lực hút của Nam châm
làm xe lăn chuyển động.
C1: - H.4.1 (Lực hút của Nam châm
lên miếng thép làm tăng vận tốc của
xe lăn nên xe lăn chuyển động nhanh
hơn.
H.4.2: Lực tác dụng lên quả bóng
làm quả bóng biến dạng và ngược lại
lực quả bóng đập vào vợt làm vợt
biến dạng
II/ Biểu diễn lực:
1. Lực là 1 đại lượng véctơ:
Lực có độ lớn, phương và chiều
HS: Có độ lớn và có chiều
HS: Nêu phần a ở SGK.
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
nào?
GV: Vẽ hình lên bảng cho HS quan sát.
GV: Lực được kí hiệu như thế nào?
GV: Cho HS đọc VD ở SGK.
HS: Tiến hành đọc
GV: Giảng giải cho HS hiểu rõ hơn ví dụ
này.
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bước vận dụng:
GV: Cho HS đọc C2


GV: Em hãy lên bảng biểu diễn trọng lực
của vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5 cm
ứng với 10 (N)
GV: Hãy biểu diễn lực kéo 15000N theo
phương ngang từ trái sang phải (tỉ xích 1
cm ứng với 5000N?
GV: Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố ở
hình 4.4?
GV: Vẽ 3 hình ở hình 4.4 lên bảng

GV: Giảng giải lại và cho HS ghi vào vở.
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố, HDVN.
- Ôn lại những kiến thức chính cho HS
nắm.
- Hướng dẫn HS làm BT 4.1 SBT
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Làm bài tập: 4.2, 4.3, 4.4, 4.5 SBT
- Thế nào là 2 lực cân bằng?
10’
5’
HS: trả lời phần b SGK
2. Cách biểu diễn và kí hiệu về lực
HS: Đọc và thảo luận 2 phút
a. Biểu diễn lực:
Chiều theo mũi tên là hướng của lực
HS:
10N
F
b. Kí hiểu về lực:
-> véctơ lực được kí hiệu là F

- Cường độ lực được kí hiệu là F
III/ Vận dụng:
HS: Nghiên cứu kỹ C3 và trả lời.
HS: Quan sát
C3: F1: Điểm đặt A, phương
thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Cường độ
F1 = 20N
F2 : điểm đặt B phương ngang,
chiều từ trái sang phải, cường độ
F2= 30N
F3: điểm đặt C, phương nghiêng một
góc 30
0
so với phương ngang. Chiều
dưới lên cường độ F3 = 30N.
*Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 05
NS: 15/09/2010.
NG: 20/09/2010.
Tiết 05
S CN BNG LC QUN TNH
I/ Mc tiờu:
1.Kin thc: - Nờu c mt s VD v 2 lc cõn bng
- Lm c TN v 2 lc cõn bng
2. K nng:

Nghiờm tỳc, hp tỏc lỳc lm TN.
3. Thỏi :
- Tớch cc, n nh, tp trung trong hc tp.
II/ Chun b:
1. Giỏo viờn:
Bng ph k sn bng 5.1 SGK, 1 mỏy atat.
2. Hc sinh:
Chia lm 4 nhúm, mi nhúm chun b mt ng h bm giõy.
III/ Tổ chức các hoạt động dạy-học.
1. n nh lp: 1
2. KTBC: 4
Vect lc biu din nh th no? cha bi tp 4.4 SBT?
3. Bi mi:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
HOT NG 1: Nghiờn cu hai lc cõn
bng..
GV: Hai lc cõn bng l gỡ?
GV: Cỏc vt t hỡnh 5.2 nú chu
nhng lc no?
GV: Tỏc dng ca 2 lc cõn bng lờn
mt vt cú lm vn tc vt thay i khụng?
GV: Yờu cu HS tr li C1: SGK
GV: Cho HS c phn d oỏn SGK.

GV: Lm TN nh hỡnh 5.3 SGK
GV: Ti sao qu cõn A ban u ng
yờn?

GV: Khi t qu cõn A lờn qu cõn A ti
sao qu cõn A v A cựng chuyn ng?


GV: Khi A qua l K, thỡ A gi li, A
cũn chu tỏc dng ca nhng lc no?

GV: Nh vy mt vt ang chuyn ng
10 I/ Lc cõn bng
1/ Lc cõn bng l gỡ?
HS: L 2 lc cựng t lờn vt cú
cng bng nhau, cựng phng
ngc chiu.
C1: a. Cú 2 lc P v Q
HS: tr li
HS: Trng lc v phn lc, 2 lc ny
cõn bng nhau.
HS: d oỏn: vt cú vn tc khụng
i.
b. Tỏc dng lờn qu cu cú 2 lc P
v lc cng T.
HS: Vỡ A chu tỏc dng ca 2 lc cõn
bng
HS: Trng lc v lc cng 2 lc ny
cõn bng.
c. Tỏc dng lờn qu búng cú 2 lc P
v lc y Q
Chỳng cựng phng, cựng ln,
ngc chiu.
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì
nó tiếp tục chuyển động thẳng đều.


GV: Hướng dẫn và cho HS thực hiện C5
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu quán tính
GV: Cho HS đọc phần nhận xét SGK
GV: Quan sát hình 5.4 và hãy cho biết
khi đẩy xe về phía trước thì búp bê ngã về
phía nào?
GV: Hãy giải thích tại sao?
GV: Đẩy cho xe và búp bê chuyển động
rồi bất chợt dùng xe lại. Hỏi búp bê ngã về
hướng nào?
GV: Tại sao ngã về trước
HS: Trả lời
GV: Hướng dẫn cho HS giải thích câu 9
SGK
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố, hướng dẫn tự
học.
- Hệ thống lại những ý chính của bài cho
HS
- Hướng dẫn HS giải BT 5.1 SBT
- Học thuộc bài. Xem lại các câu lệnh C
làm BT 5.2 đến 5.5 SBT
15’
10’
5’
2. Tác dụng của hai lực cân bằng lên
một vật đang chuyển động.
HS: Thực hiện
C2: A chịu tác dụng của hai lực cân
bằng P và T
C3: P

A
+ P
A’
lớn hơn T nên vật
chuyển động nhanh xuống
C4: P
A
và T cân bằng nhau.
II/ Quán tính:
1. Nhận xét: SGK
2. Vận dụng :
HS: phía sau
C6: Búp bê ngã về phái sau vì khi
đẩy xe chân búp bê chuyển động
cùng với xe nhưng vì quán tính nên
thân và đầu chưa kịp chuyển động.
HS: Ngã về trước
C7: Búp bê ngã về phía trước vì khi
xe dừng lại thì chân búp bê cũng
dừng lại. Thân và đầu vì có quán tính
nên búp bê ngã về…
*Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 06
NS: 21/09/2010.
NG: 28/09/2010.

Tiết 06
lực ma sát
I - mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nhận biết đợc lực ma sát là một đại lợng cơ học, phân biệt đợc lực ma sát trợt, ma
sát nghỉ, ma sát lăn.
- Lấy ví dụ đựơc số hiện tợng có lợi, có hại của lực ma sát trong cuộc sống.
2- Kĩ năng:
- Làm thí nghiệm, quan sát và phân tích TN
- Kĩ năng phân tích lợi ích của lực ma sát và tác hại của lực ma sát.
3- Thái độ:
- Tinh thần đoàn kết nhóm, rèn luyện tính cẩn thận và trung thực.
II - Chuẩn bị:
1. GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 miếng gỗ ( 1 mặt nhãn, một mặt
nhám), 1 quả cân.
2. HS: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.
3.
III - Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: 1
2. KTBC: 4
- Nêu đặc điểm của hai lực cân bằng?
- Một ôtô đang chuyển động đều chịu tác dụng của những lực nào? Những lực
nào cân bằng nhau?
3. Bài mới:
Tình huống học tập: Ngoài hai lực cân bằng. Còn có lực nào cản trở chuyển
động của xe?
Hoạt động Trợ giúp của thầy tg Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tìm hiểu lực ma sát
- Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
Lực ma sát trợt xuất hiện khi nào?

- Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
1
Một hòn bi lăn trên mặt sàn thấy vận tốc
của chúng nh thế nào?
- Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
Ma sát lăn xuất hiện khi nào?
7
/
5
/
I. khi nào có lực ma sát
1. Lực ma sát trợt.
- Hs đọc tài liệu
- Hs trả lời và ghi chép
* Ma sát trợt xuất hiện khi một vật
chuyển động trợt trên bề mặt của vật
khác
- Hs trả lời câu C
1
2. Lực ma sát lăn
Hs trả lời
Hs đọc tài liệu
Hs trả lời và ghi chép
* Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật
chuyển động lăn trên bề mặt của vật
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Gv mời Hs trả lời câu C
2
Gv yêu cầu Hs quan sát H.6.1
Gv làm TN H.6.1

Trong các trờng hợp trên trờng hợp nào
có ma sát lăn, có ma sát trợt?
Trong các trờng hợp trên, cờng độ của lực
ma sát nào lớn hơn?
Gv làm TN H.6.2
Nếu một vật chuyển động thì xuất hiện
lực ma sát gì?
Vật đứng yên, lực cân bằng với lực kéo
có chiều nh thế nào?
Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu (dới câu C
4
)
Lực ma sát trong trờng hợp này là lực ma
sát gì?
Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
5
Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi, hại của lực ma
sát trong đời sống kĩ thuật
Gv yêu cầu Hs quan sát H.6.3
Gv yêy cầu các nhóm làm theo yêu cầu C
6
Gv yêu cầu Hs quan sát H.6.4 và thảo luận
trả lời câu C
7
Hoạt động 3: Vận dụng
Gv nêu câu C
8
yêu cầu Hs trả lời từng phần
Gv mời Hs trả lời câu C

9
Hoạt động 4: Củng cố, HDVN.
- Giữa lực ma sát trợt, ma sát lăn và ma sát
nghỉ có điểm gì giống và khác nhau?
- Em hãy kể tên một vài ví dụ về lợi ích và
tác hại của 3 loại lực ma sát?
- VN học bài và làm bài tập trong VBT.
- VN Đọc trớc bài 7
10
/
8
5
/
5
/
khác
Hs trả lời câu C
2
Hs quan sát
Hs trả lời
3. Lực ma sát nghỉ
Hs quan sát
Hs trả lời
Hs đọc tài liệu
Hs trả lời
Hs trả lời và ghi chép
* Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật chịu
tác dụng của lực mà vật vẫn đứng yên.
Hs trả lời câu C
5

ii. Lực ma sát trong đời sống kĩ
thuật.
1) Lực ma sát có thể có hại
Hs quan sát H.6.3.
Các nhóm thảo luận câu C
6
2. Lực ma sát có thể có hại
Các nhóm quan sát thảo luận câu C
7
iii. Vận dụng.
Hs trả lời từng phần câu C
8
Hs khá trả lời câu C
9
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm:
.
.
.
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 07
NS: 28/09/2010.
NG: 04/10/2010.
Tiết 07
áp suất
I - mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.

- Nắm đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng.
2- Kĩ năng:
- Làm thí nghiệm, quan sát và phân tích TN
- Kĩ năng phân tích lợi ích của lực ma sát và tác hại của lực ma sát.
3- Thái độ:
- Lòng yêu khoa học và yêu bộ môn.
II - Chuẩn bị:
1. GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 chậu đựng cát nhỏ, 3 viên kim loại giống nhau và
bột mịn.
2. HS: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: 1
2. KTBC: 4
- Lực ma sát trợt và ma sát lăn khác nhau nh thế nào? Lấy ví dụ?
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Lấy hai ví dụ chứng minh lực ma sát có hại
có lợi?
3. Bài mới:
Tình huống học tập: SGK T25
Hoạt động Trợ giúp của thầy
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm áp lực
- Gv yêu cầu Hs quan sát H.7.2
Phơng của ngời và tủ so với mặt sàn nhà
nh thế nào?
Tại chỗ tủ, ngời mặt sàn chịu những lực
nào?
- Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
áp lực là gì?
Gv mời Hs trả lời câu C

1
Hoạt động 2: Tìm hiểu áp suất phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
7
/
15
/
I. áp lự là gì?
- Hs quan sát
- Hs trả lời
- HS lắng nghe.
- Hs đọc tài liệu
- Hs trả lời và ghi chép
*áp lực là lực ép có phơng vuông góc
với mặt bị ép.
- Hs trả lời câu C
1
Ii - áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
- Gv mời Hs dự đoán
- Gv hớng dẫn cách làm TN
- Gv phát dụng cụ
- Gv yêu cầu các nhóm làm TN và hoàn
thành vào bảng 7.1(SGK)
- Gv mời Hs nhận xét kết quả của các
nhóm
- Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
3
Hoạt động 3: Giới thiệu công thức tính áp

suất
Gv giới thiệu công thức tính áp suất
Hoạt động 4: Vận dụng
- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận câu C
4
- Gv hớng dẫn câu C
5
:
- F
1
, S
1


P
1
=?
- F
2
, S
2


P
2
=?
=> S
2
: P
1

và P
2
- Gv mời Hs trả lời tình huống đầu bài
Hoạt động 5: Củng cố, HDVN.
- áp suất phụ thuộc vào mấy yếu tố? Phụ
thuộc vào các yếu tố đó nh thế nào?
- Em hãy nêu biện pháp làm tăng, giảm áp
suất đợc ứng dụng trong thực tế?
- VN học bài và làm bài tập trong VBT.
- VN Đọc trớc bài 8.
10
/
5
3
những yếu tố nào?
- Hs dự đoán
- Hs quan sát
- Nhóm trởng nhận dụng cụ
- Các nhóm tiến hành TN
- Các nhóm treo kết quả và nhận xét
chéo giữa các nhóm
- Hs trả lời và ghi chép
*Kết luận:
Tác dụng của lực càng lớn khi áp lực
càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
2. Công thức tính áp suất
- Hs lắng nghe và ghi chép
*áp suất bằng độ lớn của áp lực trên
một diện tích bị ép
Trong đó: P ( N/m

2
)
CT: P = F/S F ( N)
S ( m
2
)
iii. Vận dụng.
- Các nhóm thảo luận trả lời câu C
4
- Hs tự tóm tắt đầu bài câu C
5
- Hs dựa vào hớng dẫn của Gv làm bài
- Hs khá trả lời tình huống đầu bài
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 08
NS: 30/10/2010.
NG: 11/10/2010.
Tiết 08
áp suất lỏng - bình thông nhau
I - mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:

- Mô tả TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong chất lỏng
- Nắm đợc công thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc đơn vị của các đại lợng và
nguyên tắc bình thông nhau.
2- Kĩ năng:
- Làm TN
0
.
- Vận dụng cuông thức tính áp suất để giảI các bài tập và giảI thích một số hiện t-
ợng thờng gặp.
3- Thái độ:
- Lòng ham mê thực nghiệm và tính cẩn thận.
II - Chuẩn bị:
1. GV: 1 hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở đáy, thành bịt bằng màng cao su mỏng,
1 bình thủy tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy, 1 bình thông nhau.
2. HS: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: 1
2. KTBC: 4
* áp lực là gì? Công thức tính áp suất ? Đơn vị tính áp suất?
* Một khối kim loại có trọng lợng P=510N, đợc để lên một bàn có tiết diện tiếp
xúc S = 0,03 m
2
. Tính áp suất của khối kim loại lên mặt bàn?
(Có thể làm Bài 7.5 SBT)
3. Bài mới:
Tình huống học tập: SGK T28
Trợ giúp của thầy tg Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tìm hiểu về áp suất chất
lỏng lên đáy bình và thành bình
Gv đặt tình huống nh SGK

Gv giới thiệu dụng cụ và cách làm TN
Gv phát dụng cụ và yêu cầu các nhóm làm
TN theo hớng dẫn
Màng cao su biến dạng chứng tỏ điều gì?
Gv mời Hs trả lời câu C
2
Chất lỏng có gây áp suất trong lòng nó
hay không?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về áp suất chất
15
/
I. sự tồn tại của áp suất trong
lòng chất lỏng
Hs dự đoán
1. Thí nghiệm1
Hs quan sát
Hs nhận dụng cụ và làm TN
Hs trả lời
Hs trả lời câu C
2
Hs dự đoán
2. Thí nghiệm2
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
lỏng tác dụng lên các vật ở trong lòng chất
lỏng
Gv giới thiệu dụng cụ và cách làm TN
Gv phát dụng cụ và yêu cầu các nhóm làm
TN thảo luận câu C
3
Gv mời Hs trả lời câu C

4
Hoạt động 3: Xây dựng công thức tính áp
suất chất lỏng.
Gv mời Hs chứng minh CT: P = d.h
từ CT: P = F/S
Gv hớng dẫn:
P = F = 10m = 10.V.D = V.d
( Vì: d = 10D)
Mà: V = S.h
=> F = S.h.d = P = F/S = S.h.d/S
Gv giới thiêu áp suất tại các điểm khác
nhau trong cùng một chất lỏng ở cùng một
độ sâu.
Hoạt động 4: Tìm hiểu nguyên tắc bình
thông nhau
Gv giới thiệu bình thông nhau
Gv làm TN nh câu C
5
Gv mời Hs hoàn thành kết luận
Hoạt động 5: Vận dụng
Gv mời hs trả lời câu C
6
, C
7
, C
8
, C
9
Gv hớng dẫn câu C
7

:
h = 1,2m; h
1
= h 0,4 = 0,8m
Hoạt động 5: Củng cố, HDVN.
- So sánh áp suất do chất rắn gây ra và áp
suất do chất lỏng gây ra?
- Em hãy nêu nguyên tắc bình thông nhau
nh thế nào?
- VN học bài và làm bài tập trong VBT.
- VN Đọc trớc bài 9
12
/
5
/
5
/
3
Hs quan sát
Hs nhận dụng cụ và làm TN
Các nhóm thảo luận trả lời câu C
3
3. Kết luận
Hs trả lời câu C
4
và ghi chép
Ii - công thức tính áp suất chất
lỏng
Hs khá chứng minh
Hs khác có thể chứng minh dựa vào h-

ớng dẫn của Gv
Vậy: P = d.h
Hs lắng nghe và có thể ghi chép
Iii Bình thông nhau
Hs quan sát
Hs quan sát và trả lời câu C
5
Hs hoàn thành kết luận và ghi chép
*Kết luận:
iv. Vận dụng.
Cá nhân Hs trả lời lần lợt từng câu C
Hs làm câu C
7
theo hớng dẫn.
- HS trả lời và nhận xét.
- HS trả lời và nhận xét.
- HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Tuần 09
NS: 10/10/2010.
NG: 18/10/2010.
tiết 09
áp suất khí quyển
I - mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nắm đợc sự tồn tại của áp suất khí quyển.
- Nắm đợc độ lớn áp suất khí quyển đợc tính theo độ cao của cột thủy ngân, biết đổi

đơn vị mmHg sang đơn vị N/m
2
2- Kĩ năng:
- Làm đợc các TN chứng minh sự tồn tại của áp suất khí quyển.
- Giải thích đợc TN Tôrixeli và một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và đoàn kết.
II - Chuẩn bị:
1. GV: 1 ống thủy tinh đơng kính 2mm dài 15cm, 2 lắp cao su.
2. HS: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: 1
2. KTBC: 4
* Chất lỏng gây ra áp suất có phơng nh thế nào? Làm bài 8.1(SBT)
* Công thức tính áp suất chất lỏng? Làm bài 8.3 (SBT)
3. Bài mới:
Tình huống học tập: Gv làm TN H.9.1 (SGK) (2)
Trợ giúp của thầy tg Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự tồn tạicủa áp
suất khí quyển.
Gv giới thiệu về lớp khí quyển của trái đất
-> áp suất khí quyển
Có cách nào chứng minh sự tồn tại của áp
suất khí quyển?
Gv giới thiệu TN H.9.2
Gv mời Hs trả lời câu C
1
Gv làm TN H.9.3
Gv yêu cầu hs trả lời câu C
2

, C
3
.
Gv yêu cầu Hs đọc TN
3
Gv giới thiệu dụng cụ tơng tự
Gv phát dụng cụ yêu cầu Hs thảo luận C
4
10
/
I. sự tồn tại của áp suất khí
quyển
Hs lắng nghe
Hs trả lời dự đoán
1. Thí nghiệm 1
Hs quan sát
Hs trả lời câu C
1
2. Thí nghiệm 2
Hs quan sát
Hs trả lời câu C
2
, C
3

3. Thí nghiệm 3
Hs đọc tài liệu
Hs quan sát lắng nghe
Nhóm trởng nhận dụng cụ
Các nhóm làm TN và thảo luận trả

lời câu C
4
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
Hoạt động 2: Tìm hiểu độ lớn của áp suất khí
quyển
Tại sao lại không thể tính đợc áp suất khí
quyển bằng công thức: P = F/S, P = d.h?
*Xác định ASKQ bằng cách nào?
Gv yêu cầu Hs đọc phần 1 TN Tôrixeli
Theo TN: h=76cm=0,76m, d=136000N/m
3
Gv yêu cầu dựa vào bài trớc để trả lời câu C
5
Gv mời Hs trả lời câu C
6
Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
7
áp suất khí quyển đợc xác định nh thế nào?
Gv lu ý: Chiều cao của cột thủy ngân trong
ống Tôrixeli bằng độ lớn của áp suất khí
quyển theo cmHg.
Hoạt động 3: Vận dụng
Gv yêu cầu Hs trả lời câu C
8
Gv yêu cầu Hs lấy ví dụ nh yêu cầu C
9
Gv yêu cầu Hs làm câu C
10
, C
11

Gv mời Hs khá trả lời câu C
12
Hoạt động 4: c ng c, HDVN.
- Tại sao nắp ấm pha trà thờng có lỗ hở nhỏ?
- Tại sao nhà du hành vũ trụ khi đi ra khoảng
không vũ trụ phải mặc bộ áo giáo?
- VN học bài và làm bài tập trong VBT.
- VN ôn tập từ tiết 1 đến tiêt 9 giời sau kiểm
tra 45
/
.
10
/
12
/
6
Ii - độ lớn của áp suất khí
quyển
Hs trả lời
Hs dự đoán
1. Thí nghiệm Tôrixeli
Hs hs đọc tài liệu
2. Độ lớn của áp suất khí quyển
Hs trả lời câu C
5
Hs trả lời câu C
6
Hs trả lời câu C
7
Hs trả lời, có thể dự đoán

Hs lắng nghe và có thể ghi chép
iii. Vận dụng.
Hs trả lời câu C
8
Hs lấy ví dụ theo câu C
9
Hs làm câu C
10
, C
11
.
Hs khá trả lời C
12
- HS trả lời .
- HS trả lời .
- HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tuần 10
tiết 10
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
NS: 18/10/2010.
NG: 25/10/2010.
ôn tập
I - mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nắm đợc các khái niệm về: Chuyển động, Vận tốc, chuyển động đều, chuyển

động không đều , Quán tính, áp suất, lực ma sát.
- Nắm vững các công thức: v
TB
= s/t, P = F/S, P = d.h.
2- Kĩ năng:
- Tổng hợp kiến thức đã học.
- Vận dụng công thức vào làm bài tập.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc trung thực và đoàn kết.
II - Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ.
2. HS: Ôn tập trớc ở nhà.
III - Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: 1
2. KTBC: Kết hợp bài dạy.
3. Bài mới:
Trợ giúp của thầy tg Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Phần lí thuyết.
GV: Đề nghị HS nêu:
- KN chuyển động, chuyển động đều, chuyển
động không đều.
- KN vận tốc.
- Lực ms trợt, lực ms lăn, lực ms nghỉ.
- Quán tính.
- áp sất.
GV: Đề nghị HS lên bảng viết:
- Công thức tính vận tốc, vận tốc TB
- Công thức tính áp suất và áp suất chất lỏng.
Hoạt động 2: Bài tập.
GV : Dùng bảng phụ thông báo các bài tập

trắc nghiệm và đề nghị HS làm.
GV : Dùng bảng phụ thông báo các bài tập
điền vào chỗ trống và đề nghị HS làm.
Gv gọi HS nhận xét, gv nhận xét (nếu cần) và
15
6
I Lí thuyết.
- HS trả lời và nêu nhận xét.
- HS trả lời và nêu nhận xét
- HS trả lời và nêu nhận xét
- HS trả lời và nêu nhận xét
- HS trả lời và nêu nhận xét
- HS lên bảng viết công thức.
v
TB
= s/t.
- HS lên bảng viết:
P = F/S, P
CL
= d.h
II Bài tập.
1. Phần trắc nghiệm.
- HS trả lời và nhận xét.
Câu 1: Chọn C.
Câu 2: Chọn B.
Câu 3: Chọn A.
Câu 4: Chọn D.
- HS trả lời và nhận xét.
(1). Cđ đều.
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_

lu ý cho HS khi làm bài.
GV: Dùng bảng phụ thông báo đề bài tập 1.
Gv: Đề nghị từng HS tự lực làm bài.
GV: Gọi 1HS lên bảng tóm tắt đề bài 1 và
làm bài.
Gv: gọi HS nhận xét. Gv nhận xét cho điểm.
GV: Dùng bảng phụ thông báo đề bài tập 2.
Gv: Đề nghị từng HS tự lực làm bài.
GV: Gọi 1HS lên bảng tóm tắt đề bài 1 và
làm bài.
Gv: gọi HS nhận xét. Gv nhận xét cho điểm.
Hoạt động 3: Củng cố, HDVN.
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- Nhắc HS chuẩn bị cho bài kiểm tra 45
12
12
(2). Cđ không đều.
(3). áp lực.
(4). Chất lỏng.
(5). áp suất.
2. Bài tập tự luận.
Bài 1: Một xe máy đi từ Lục nam
đến BG với vận tốc TB 40Km/h hết
45 phút. Tính quãng đờng từ LN
đến BG.
- 1HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
Bài 2: Một ngời có khối lợng 50Kg
đứng trên mặt đất nằm ngang bằng
phẳng bằng cả 2 chân. Tính áp suất

do ngời đó tác dụng lên MĐ. Biết
mỗi bàn chân có diện tích là 50cm
2
.
- 1HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tuần 11
Tiết 11
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
NS: 22/10/2010
NKT: 01/11/2010
Kiểm tra 45 phút
I- Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS .
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức, làm bài tập, làm bài kiểm tra.
- Có kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vơn lên trong học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Đề + Đáp án.
- HS: Ôn tập kiến thức kỹ lỡng.
III- Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức lớp:
2. Gv phát đề, Hs tự lực làm bài nghiêm túc.
đề kiểm tra
I - phần trắc nghiệm. (4đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm:
1) Lực ma sát trợt xuất hiện khi:
A: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
B: Quyển sách trợt trên mặt bàn nằm nghiêng.
C: Viên bi lăn trên mặt bàn nằm nghiêng.
D: Cả 3 ý A,B,C đều xuất hiện lực ma sát trợt.
2) Có một ôtô ang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A: Ô tô đứng yên so với mặt đờng.
B: Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
C: Ô tô chuyển động so với cây bên đờng.
D: cả 3 ý A, B, C đều đúng.
3) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời sang
trái, chứng tỏ xe :
A: đột ngột giảm vận tốc.
B: đột ngột tăng vận tốc.
C: đột ngột rẽ sang trái.
D: đột ngột rẽ sang phải.
4) Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A: ô tô đang đi trên đờng.
B: vận động viên đang chạy 100m về đích..
C: một đoàn tàu đang về ga.
D: một điểm trên cánh quạt điện đang quay ổn định.
III- PHN tự luận. (6đ)
1) ỏp lc l gỡ? Vit cụng thc tớnh ỏp sut? (2)
2) Một ô tô đi từ Lục Nam về Bắc Giang với vận tốc trung bình 30 Km/h hết 40 phút.
Tính quãng đờng từ Lục Nam đến Bắc Giang. (2)

Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
3) Một chiếc thùng hình trụ có trọng lợng 10N, đặt trên mặt đất bằng phẳng nằm
ngang. Thùng cao 1m, diện tích mặt đáy thựng là 200cm
2
. Bên trong thùng đựng đầy n-
ớc. Biết trọng lợng riêng của nớc là d = 10000N/m
3
.
a. Tớnh ỏp sut ca nc tỏc dng lờn ỏy thựng?
b. Tính áp suất của thùng nớc lên mặt đất.
đáp án
I - phần trắc nghiệm. (4đ)
Mỗi câu chọn đúng cho 1đ: 1.B 2. C 3. D 4. D
III- PHN tự luận. (6đ)
1. Tr li ỳng ỏp lc l gỡ. cho (1)
Vit ỳng cụng thc v ch rừ c cỏc i lng trong CT. (cho 1)
2. Tóm tắt: cho 0,5đ
V = 30 Km/h.
t = 40ph = 2/3 h.
S = ?
BG:
Viết đợc S = v.t cho 0,5đ
Tính đợc S = 30.2/3 = 20 Km/h. cho 1đ.
3. Tóm tắt: P = 10 N
h = 1 m
S = 200 cm
2
= 0,02 m
2
.

d = 10000 N/m
2
.
a. P
1
= ?
b. P
2
= ?
BG:
a. p sut ca nc lờn ỏy thựng l:
P
1
= d.h = 10000 N/m. (cho 1)
b. - Trọng lợng của nớc trong thùng: P = d.S.h = 10000.0.02.1 = 100N. (cho 0,5đ)
- áp suất của thùng nớc tác dụng lên mặt đất:
P
2
= (P + P)/S = 110/0,02 = 5500N/m
2
.
(cho 0,5đ)
Tuần 13
Tiết 12
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
NS: 04/11/2010.
NG: 15/11/2010.
Lùc ®Èy ac-si-met
I- Mơc tiªu bµi kiĨm tra:
1. KiÕn thøc:

-HS nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Ac si met, chỉ rõ các đặc
điểm của lực này.
-Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy Ac si met, các đại lượng và đơn vò đo
các đại lượng có trong công thức.
2. Kü n¨ng:
-Giải thích được các hiện tượng đơn giản thường gặp có liên quan.
-Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ac si met để giải các bài tập đơn giản.
3. Th¸i ®é:
- Nghiªm tóc, tù gi¸c, trung thùc, tinh thÇn häc tËp tèt.
II- Chn bÞ:
- GV: -5 lực kế, 5 giá đỡ, 5 cốc nước, 5 bình tràn, 5 quả nặng 1N.
- HS: ¤n tËp kiÕn thøc, xem bµi míi.
III- TiÕn tr×nh lªn líp:
1. ỉn ®Þnh líp: 1’
2. KTBC: KÕt hỵp bµi d¹y.
3. Bµi míi:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
HĐ 1: To å chức tình huống học tập:
-Cho HS đọc phần mở bài trong
SGK
HĐ 2: Tìm hiểu tác dụng của chất
lỏng lên vật nhúng chìm trong nó:
-Y/c HS nghiên cứu thí nghiệm
hình 10.2.
? Thí nghiệm gồm những dụng cụ
gì? Nêu các bước tiến hành thí
nghiệm?
-Y/c HS tiến hành thí nghiệm đo P;

1
P
-Y/c HS trả lời câu C1?
-Y/c HS rút ra kết luận ở C2.
-Gọi 3 HS trả lời .
-GV giới thiệu: lực đẩy của chất
lỏng lên một vật nhúng trong nó do
nhà bác học Ac si met phát hiện ra,
3’
15’
- HS đọc phần mở bài trong SGK
-HS nghiên cứu thí nghiệm
-Thí nghiệm gồm những dụng cụ: lực kế
treo vật đo P; lực kế treo vật nhúng trong
nước đo trọng lượng
1
P

-Nêu các bước tiến hành thí nghiệm
- HS tiến hành thí nghiệm đo P;
1
P
C1: P<
1
P

chứng tỏ vật nhúng trong
nước chòu tác dụng của hai lực: trọng lực
hướng từ trên xuống và lực đẩy của nước
hướng từ dưới lên.

-C2:… dưới lên theo phương thẳng đứng…
-HS ghi vở.
-HS nghe.
Gi¸o ¸n VËt lÝ 8_Hk 1 Gv_
nên được gọi là lực đẩy Ac si met.
HĐ 3:Tìm hiểu về độ lớn của lực
đẩy Acsimet):
-Kể lại cho HS nghe truyền thuyết
về Ac si met, AC si met đã dự đoán
độ lớn của lực đẩy Ac si met đúng
bằng trọng lượng của phần chất
lỏng bò vật chiếm chỗ.
-Y/c HS mô tả TN kiểm chứng dự
đoán của Ac si met trong SGK và
trả lời C3
_Y/c HS viết công thức tính độ lớn
của lực đẩy Ac si met, nêu tên đơn
vò đo các đại lượng có mặt trong
công thức ï
HĐ 4: Củng cố, vận dụng:
-Y/c HS trả lời C4, C5,C6
HĐ 5: Hướng dẫn về
- Học bài. Đọc mục Có thể em
chưa biết.
- BT: C7 SGK , các bài trong SBT.
- Chuẩn bò bài thực hành.
15’
10’
2’
-HS mô tả TN:

+B1: đo
1
P
của cốc, vật.
+B2: nhúng vật vào nước, nước tràn ra
cốc, đo trọng lượng
2
P
+B3: so sánh
1
P

2
P
1
P

2
P

1
P

2
P
+
d
F
+B4: đổ nước tràn ra vào cốc
1 2 n

P P P
= +
Nhận xét:
d
F
=
n
P
-C3: vật càng nhúng chìm nhiều


n
P
dâng lên càng lớn

d
F
nước càng lớn.
d
F
=
n
P
mà vật chiếm chỗ
d
F
= d.V
- công thức tính độ lớn của lực đẩy
Ac si met
A

F
= d.V trong đó:
+
A
F
là lực đẩy Ac si met (N)
+d là trọng lượng riêng của chất lỏng
(N/m
3
)
+V là thể tích phần chất lỏng bò vật
chiếm chỗ (m
3
)
- HS trả lời C4:
- C5:thỏi chò tác dụng của lực đẩy
Acsimet có độ lớn bằng nhau vì lực đẩy
Acsimet chỉ phụ thuộc vào trọng lượng
riệng của nước và thể tích của phần nước
bò mỗi thỏi chiếm chỗ.
-C6: HS trả lời C6
*Rót kinh nghiƯm:
.............................................................................................................................................
Tn 14
TiÕt13
Giáo án Vật lí 8_Hk 1 Gv_
NS: 17/11/2010.
NG: 22/11/2010.
Thực hành: nghiệm lại lực đẩy ACsimét
I/ Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức:
- Viết đợc công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét nêu đúng tên và đơn vị đo các đại
lợng trong công thức.
2. Kỹ năng:
- Đề xuất phơng án TN trên cơ sở những dụng cụ đã có.
- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ để làm TN kiểm chứng độ lớn của lực đẩy
Acsimét.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, hợp tác trong nhóm yêu khoa học và thích nghiên cứu khoa học.
II/ Chuẩn bị:
1. Gv: chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình chia độ, 1 gia đỡ, 1 bình
nớc, 1 khăn lau.
2. Hs: mỗi Hs chép sẵn báo cáo thực hành nh SGK- T42
III/ các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: 1
2. KTBC: Kết hợp bài dạy.
3. Bài mới:
Trợ giúp của thày
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu dụng cụ và trả lời các
câu hỏi trong mục báo cáo thực hành.
Gv yêu cầu học sinh trng bầy sự chuẩn bị của
mình và của nhóm mình.
Gv nêu tóm tắt yêu cầu của tiết thực hành,
nhắc nhở thái độ học tập.
Gv phát dụng cụ và giới thiệu dụng cụ
Gv mời Hs phát biểu công thức lực đẩy
Acsimét và nêu phơng án TN thích hợp
Hoạt động 2: Thực hành nghiệm lại lực đẩy

Acsimét Gv yêu cầu Hs đọc tài liệu
Gv yêu cầu Hs các nhóm làm TN theo các bớc
SGK
Gv theo dõi các nhóm làm TN và hớng dẫn
các nhóm làm cha tốt, gặp khó khăn
Gv yêu cầu Hs hoàn thành báo cáo thực hành
của mình.
8
/
26
/
5
/
i- chuẩn bị
Hs trng bầy sự chuẩn bị của mình
Hs tóm tắt yêu cầu của tiết thực
hành
Nhóm trởng nhận dụng cụ
Hs lắng nghe
Hs phát biểu công thức lực đẩy
Acsimét và nêu phơng án TN
ii- nội dung thực hành
Hs nghiên cứu tài liệu
Các nhóm tiến hành TN theo các
bớc hớng dẫn SGK
Từng Hs ghi kết quả thực hành vào
báo cáo của mình và tự rút ra kết
luận
Cá nhân học sinh hoàn thành bản
báo cáo của mình để nộp.

Các nhóm thụ dọn dụng cụ và

×