Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Gián án GAL5-T23-CKT(M.NGOC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.96 KB, 29 trang )


Tuần 23
Từ ngày 8/2 - >12 /2/ 2011
T/N Buổi Tiết Môn Mục bài
2
8/2
Sáng
1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc
Đạo đức
Xăng - ti - mét khối. Đề - xi mét khối.
Phân xử tài tình.
Em yêu tổ quốc Việt Nam.
3
9/2
Chiều
1
2
3
4
Toán
LTVC
Chính tả
HĐNGLL
Mét khối.
MRVT: Trật tự-An ninh.


Nhớ-Viết: Cao Bằng.
(Soạn riêng)
4
10/2
Sáng
1
2
3
4
Toán
Tập đọc
Kể chuyện
T. Việt
Luyện tập.
Chú đi tuần.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Luyện T. Việt.
5
11/2
Sáng
1
2
3
4
Toán
Toán
LTVC
TLV
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Luyện toán.

Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
Lập chơng trình hoạt động.
Chiều
1
2
T.Việt
Toán
Luyện T.Việt.
Luyện toán.
6
12/2
Chiều
1
2
3
4
Toán
Toán
TLV
Sinh hoạt
Thể tích hình lập phơng.
Luyện toán.
Trả bài văn kể chuyện.
Sinh hoạt lớp.
Thứ 2 ngày 8 tháng 2 năm 2011
1
Tiết 1: Chµo cê
Tiết 2: TOÁN
XĂNG –TI – MÉT- KHỐI ; ĐE À- XI – MÉT- KHỐI
I.Mục tiêu :

- Cã biĨu vỊ x¨ng-ti-mÐt khèi, ®Ị-xi-mÐt khèi.
- BiÕt tªn gäi, kÝ hiƯu, “®é lín” cđa ®¬n vÞ ®o thĨ tÝch: x¨ng-ti-mÐt khèi, ®Ị-xi-mÐt khèi.
- BiÕt mèi quan hƯ gi÷a x¨ng-ti-mÐt khèi vµ ®Ị-xi-mÐt khèi.
- BiÕt gi¶i mét sè bµi to¸n liªn quan ®Õn x¨ng-ti-mÐt khèi, ®Ị-xi-mÐt khèi.
Lµm BT: 1, 2 (a)
II Chuẩn bò :Hình lập phương như hình SGK.
III Hoạt động dạy và học:
1 Bài cũ: (3-5’)
- Đọc bảng đơn vò đo độ dài, bảng đơn vò đo diện tích ?
H. Mỗi đơn vò đo diện tích, đơn vò đo độ dài hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
GV ghi trên bảng.
2 Bài mới : (33-35’) Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức.
a) Tìm hiểu cm
3
là gì?
- Cho HS làm việc cá nhân quan sát mô hình và
nhận xét.
H. Hình lập phương có độ dài các cạnh là bao nhiêu
?
1cm
1 cm 1 cm
3
1cm
1cm
H.Hình lập phương trên có độ dài các cạnh là 1cm
vậy thể tích sẽ là bao nhiêu ?
H.Xăng ti mét khối là gì?
GV kết luận:Xăng ti mét khối là thể tích của một

hình lập phương có cạnh dài 1cm
-Xăng ti mét khối được viết tắt là cm
3

-GV đọc cho HS viết :5cm
3
,7cm
3
,24cm
3
-HS quan sát mô hình mà GV
đưa ra và nhận xét .
-HS trả lời

-HS trả lời
-HS nhắc lại
-HS lên bảng viết theo yêu
cầu của GV
2
b) Cho HS tìm hiểu Đề –xi- mét khối là gì?
Dựa vào cm
3
Cho các em tìm hiểu theo nhóm và
phát biểu Đề- xi- mét- khối là gì?
GV kết luận :Đề –xi – mét – khối là thể tích của
một hình lập phương có cạnh dài 1dm .
c) GV hướng dẫn để HS tìm ra :Hình lập phương có
cạnh 1dm thì bằng bao nhiêu cm?
H.Để tính được thể tích ta làm như thế nào ?
GV hướng dẫn HS tính :

10 x 10 x10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm
Vậy ta có :1dm
3
= 1000cm
3
-Cho HS lên bảng viết :3dm
3
,23dm
3,
8dm
3
-Cho HS nhắc lại Đề xi mét khối là gì?
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1 :Cho HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS làm bài cá nhân trên phiếu .
- Gọi một số em đọc bài làm của mình .
GV giúp các em kết luận đúng sai
Bài 2:Cho HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bài vào vở.
-Cho đại diện nhóm lên báo cáo
-GV giúp HS tìm kết quả đúng
3. Củng cố - Dặn do:ø (3-5’)
H. 1dm
3
=….cm
3
-Về nhà học bài và làm bài
-Nhận xét tiết học
-HS tìm hiểu theo nhóm
-Đại diện nhóm lên báo cáo

,các nhóm khác nhận xét bổ
sung .
-1 dm =10 cm
-HS tính
-HS nhắc lại
-HS lên bảng viết
-HS nhắc
HS đọc yêu cầu
-HS làm bài cá nhân trên
phiếu , 1 em làm bảng phụ .
-Lớp nhận xét bổ sung, sửa
bài .
- 2 HS đọc yêu cầu
HS làm bài vào vở, lần lượt
một só em lên bảng, lớp nhận
xét, sửa bài


Tiết 3: TẬP ĐỌC
PHÂN XỬ TÀI TÌNH
I Mục đích yêu cầu
- BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi v¨n; Giäng ®äc phï hỵp víi tÝnh c¸ch cđa nh©n vËt.
- HiĨu ®ỵc quan ¸n lµ ngêi th«ng minh, cã tµi xư kiƯn. (Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong
SGK).
II Chuẩn bò :Tranh SGK.
III. Hoạt động :
1. Bài cũ : (3-5’) 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
3
H.Tìm những chi tiết nói lên đòa thế đặc biệt của Cao Bằng?
H. Tác giả sử dụng những từ ngữvà hình ảnh nào để nói lên lòng mến khách , sự

đôn hậu của người dân Cao Bằng ?
H. Nêu NDù bài ?
2:Bài mới : (33-35’) Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc . Gv chia đoạn .
Đoạn 1:từ đầu =>bà này lấy trộm
Đoạn 2:Tiếp đến kẻ kia phải cúi đầu nhận tội.
Đoạn 3 :Phần còn lại
-GV kết hợp sửa sai, kết hợp giảng tư ø( quan án,
vãn cảnh,biện lễ,sư vãi,chạy đàn.)
Cho HS đọc chú giải.
-Cho HS đọc theo nhóm bàn
Cho 3 HS đọc thể hiện lại 3 đoạn
* GV đọc mẫu toàn bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Cho HS đọc lướt bài và tìm hiểu
H.Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân
xử việc gì?
H.Quan án đã dùng những biện pháp gì để tìm ra
người lấy cắp tấm vải?
H.Vì sao quan cho rằng người không khóc chính là
người lấy cắp ?
( Vì quan hiểu người tự tay làm ra tấm vải , đặt hi
vọng bán tấm vải sẽ kiếm được ít tiền mới đau xót
bật khóc khi tấm vải bò xé đôi./ Người dửng dưng
khi bò tấm vải xé đôi không phải là người đã đổ mồ
hôi, công sức dệt nên tấm vải )
H. Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm tiền nhà
chùa ?

Vì sao quan lại dùng cách trên ? chón ý đúng ?
( Vì kẻ gian thường lo lắng nên sẽ lộ mặt )
H.Quan án phá được các vụ kiện là nhờ đâu?
Hoạt động 3:Đọc diễn cảm.
-Cho HS phát hiện cách đọc và đọc thể hiện
-GV hướng dẫn cách đọc :Đọc nhẹ nhàng chậm rãi
-HS khá đọc cả lớp đọc thầm
-HS đọc nối tiếp theo đoạn .
-HS đọc theo nhóm bàn
-Lớp nhận xét cách đọc
-HS lắng nghe
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-4 HS đóng vai để đọc .
-HS đọc theo nhóm bàn .
4
cảm phục trí thông minh của vò quan.
- Cho 4 HS đọc theo phân vai (người dẫn truyện,2
người đàn bà,quan án ).
-Cho HS đọc phân vai theo nhóm. Đọc diễn cảm
đoạn 3
-Cho đại diện nhóm đọc
-HS thi đọc diễn cảm theo nhóm .
Néi dung ù :Câu chuyện ca ngợi trí thông minh, tài xử
kiện của vò quan án.
3 Củng cố dặn dò : (3-5’)
- HS nhắc lại đại ý .Về nhà chuẩn bò bài chú đi tuần
- GV nhận xét tiết học .
-Đại diện nhóm đọc các nhóm

khác nhận xét .
-HS thảo luận nhóm bàn tìm
NDù .
-HS đọc lại
Tiết 4: ®¹o ®øc
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM
I. Mục tiêu:
- BiÕt Tỉ qc em lµ ViƯt Nam, Tỉ qc em ®ang thay ®ỉi tõng ngµy vµ ®ang héi nhËp
vµo ®êi sèng qc tÕ.
- Cã mét sè hiĨu biÕt phï hỵp víi løa ti vỊ lÞch sư, v¨n ho¸ vµ kinh tÕ cđa Tỉ qc ViƯt
Nam.
- Cã ý thøc häc tËp; rÌn lun ®Ĩ gãp phÇn x©y dùng vµ b¶o vƯ ®Êt níc.
- Yªu Tỉ qc ViƯt Nam.
- HS kh¸, giái: ù hµo vỊ trun thèng tèt ®Đp cđa d©n téc vµ quan t©m ®Õn sù ph¸t triĨn
cđa ®Êt níc.
II. C¸c kü n¨ng sèng c¬ b¶n ® ỵc gi¸o dơc trong bµi :
- Kû n¨ng x¸c ®Þnh gi¸ trÞ( Yªu tỉ qc ViƯt Nam)
- Kû n¨ng t×m kiÕm vµ xư lÝ th«ng tin vỊ ®Êt níc vµ con ngêi ViƯt Nam.
- KØ n¨ng hỵp t¸c nhãm.
- Kû n¨ng tr×nh bµy nh÷ng hiĨu biÕt vỊ ®Êt níc, con ngêi ViƯt Nam.
III. Chuẩn bò: GV: Tranh , ảnh về đất nước , con người Việt Nam và một số
nước khác
IV. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ : (2-3’)
- Nhiệm vụ của Uỷ ban nhân dân phường là gì ?
- Mọi người đến Uỷ ban nhân dân phường phải có thái độ như thế nào ?
2/Bài mới : (28-30’) Giới thiệu bài :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
Hoạt động 1 : Tìm hiểu thông tin

- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK/ 34.
- Chia nhóm mỗi nhóm nghiên cứu và trình bày
một nội dung thông tin của sgk.
Kết luận : Việt Nam có nền văn hoá lâu đời có
truyền thống đấu tranh dựng nước và giữ nước rất
đáng tự hào. Việt Nam đang phát triển và thay đổi
từng ngày
Hoạt động 2 :Liên hệ bản thân
Thảo luận nhóm
H. Em biết thêm những gì về đất nước Việt
Nam ?
H. Em nghó gì về đất nước , con người Việt Nam ?
H. Nước ta còn có những khó khăn gì ?
H. Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất
nước ?
-GV rút kết luận :
+ Tổ quốc chúng ta là Việt Nam , chúng ta rất yêu
quý và tự hào về Tổ quốc mình, tự hào mình là
người Việt Nam
+ Đất nước ta còn nghèo, còn nhiều khó khăn vì
vậy chúng ta cần cố gắng học tập , rèn luyện để
góp phần xây dựng Tổ quốc
* Cho HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 3 :Luyện tập.
- Làm bài tập 2 SGK
- Cho HS nêu yêu cầu bài 2
-Kết luận :
+ Quốc kỳ Việt Nam là lá màu đỏ ở giữa có ngôi
sao năm cánh màu vàng
+ Bác Hồ là vò lãnh tụ vó đại của dân tộc Việt

Nam , là danh nhân văn hoá thế giới
+ Văn Miếu nằm ở thủ đô Hà Nội , là trường Đại
học đầu tiên của nước ta .
+ o dài Việt Nam là một nét văn hoá truyền
thống của dân tộc ta (nét văn hóa phi vật thể được
thế giới công nhận )
3.Củng cố – Dặn dò : (2-3’)
- 1 em đọc, lớp đọc thầm .
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến
- Cả lớp trao đổi bổ sung

- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến
- Cả lớp trao đổi bổ sung

- Vài học sinh đọc phần ghi
nhớ trong SGK
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trao đổi với người
bên cạnh
- Vài học sinh trình bày trước
lớp
-Lớp nhận xét bổ sung
6
H. Là công dân VN các em cần phải làm gì để
đất nước ngày càng tươi đẹp?
+ Sưu tầm các bài hát, thơ, tranh, ảnh, sự kiện lòch

sử, … có liên quan đến chủ đề Tổ quốc Việt Nam
+ Vẽ tranh về đất nước, con người Việt Nam

ChiỊu thø 3 ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2011
Tiết 1: to¸n
MÉT KHỐI
I.Mục tiêu:
- BiÕt gäi kÝ hiƯu, “®é lín” cđa ®¬n vÞ ®o thĨ tÝch, mÐt khèi.
- BiÕt mnèi quan hƯ gi÷a mÐt khèi, x¨ng-ti-mÐt khèi, ®Ị-xi-mÐt khèi.
Lµm BT: 1, 2.
II.Chuẩn bò : Bộ đồ dùng dạy học Toán 5.
III.Các hoạt động dạy và học :
1.Bài cũ: (3-5’) - HS làm bài tập 1, 2.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới : (33-35’) Giới thiệu bài.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :Hình thành biểu tượng về mét khới và
mối quan hệ giữa m
3
, dm
3
, cm
3
.
a. GV giới thiệu các mô hình về mét khối.
-GV giới thiệu về mét khối (giới thiệu tương tự như
đề –xi –mét khối, xăng –ti –mét khối.)
H. Mét khối là gì?
- GV giới thiệu cách viết tắt mét khối: m
3

b. GV giới thiệu mối quan hệ giữa mét khối, đề –xi
–mét khối, xăng –ti –mét khối.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 117 .
H.Mỗi đơn vò đo thể tích hơn kém nhau bao nhiêu
lần? Tương ứng mấy chữ số ?
GV ghi bảng:
1 m
3
= 1000 dm
3
1 m
3
= 1 000 000 cm
3
H oạt động 2 :Thực hành.
Bài 1: Rèn kó năng đọc viết
a. GV yêu cầu HS đọc các số đo.
-HS quan sát, nhận xét
-HS theo dõi để nhận biết.
-HS trả lời , lớp nhận xét.
-HS quan sát và nêu nhận xét.
-HS trả lời.
-Lớp nhâïn xét, bổ sung.
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài.
-HS đọc các số đo.
7
- GV đánh giá và nêu cách đọc đúng.
b. Cho 2 HS lên bảng viết các số đo
- GV nhận xét kết luận.
Bài 2: Rèn kó năng đổi đơn vò đo thể tích.

-GV yêu cầu HS làm nháp.
- Gọi một số HS lên bảng làm.
-Hỗ trợ: GV hướng dẫn HS cách làm bài.
-GV đánh giá nêu nhận xét.
Bài 3 : (Híng dÉn HS lµm bµi ë nhµ)
H. Sau khi xếp ta được mấy lớp hình lập phương?
-Từ đó giúp HS nhìn ra cách tính.
Bài giải
Mỗi lớp có số hình lập phương 1 dm
3
là:
5 x 3 = 15 ( hình)
Số hình lập phương 1 dm
3
để xếp đầy hộp là:
15 x 2 = 30 (hình)
3.Củng cố-dặn dò: (3-5’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bò bài sau
-HS khác nhận xét.
-Lớp nhâïn xét, bổ sung.
-HS khác tự làm và nhận xét
bài trên bảng
-Bài 2:
-HS làm nháp, trao đổi với
bạn.
- Một số HS lên bảng làm
-Lớp nhận xét.
Tiết 2: Lun tõ vµ c©u
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH

I. Mục đích, yêu cầu:
- HiĨu nghÜa c¸c tõ trËt tù, an ninh.
- Lµm ®ỵc c¸c bµi tËp: 1, 2, 3.
II. Chuẩn bò: - Bảng phụ , phấn nàu.
III. Các hoạt động dạy – học:
2. Bài cũ : (3-5’) Cho HS làm lại bài 2, 3 tiết trước
3. Bài mới : (33-35’) Giới thiệu bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Cho HS đọc đề
Cho HS làm bài cá nhân.
Cho HS nêu miệng bài.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS làm việc theo nhóm, GV phát phiếu cho mộ
-1HS đọc yêu cầu, cả lớp theo
dõi sgk.
- HS thực hiện yêu cầu
- HS nêu và sửa bài.
-1 Học sinh đọc , lớp đọc
thầm.
8
số nhóm.
- Cho đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét bổ sung,chốt lại những từ ngữ đúng.
Cho HS đọc lại những từ ngữ đúng:
+ Lực lượng bảo vệ trật tự an toàn giao thông: cảnh
sát giao thông.
+ hiện tượng trái ngược với trật tự an toàn giao
thông: tai nạn ,tai nạn giao thông,va chạm giao
thông.

+ nguyên nhân gây tai nạn giao thông:vi phạm quy
đònh về tốc độ, thiết bò kém an toàn, lấn chiếm lòng
đường và vỉa hè.
Bài 3:Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV giúp HS đọc kó , phát hiện tinh để tìm ra các từ
ngữ chỉ người ,sự việc liên quan đến nội dung bảo vệ
trật tự an ninh.
GV dán tờ phiếu lên bảng
Cho HS làm bài ,1 HS làm trên phiếu
Cho HS phát biểu.
Cho HS nhận xét bài trên bảng.
GV nhận xét ,kết luận lời giải đúng.
+ Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự an
ninh: cảnh sát ,trọng tài; bọn càn quấy,bọn hu –li –
gân.
Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên
quan đến trật tự an ninh: giữ trật tự, bắt; quậy phá,
hành hung, bò thương.
*Hỗ trợ :GV giúp HS xác đònh đúng từ.
3.Củng cố-Dặn dò : (3-5’)
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò bài sau.
- HS kết nhóm làm việc.
-Đại diện trình bày.
- 1-2 HS đọc.
-1Học sinh đọc yêu cầu bài
-HS trao đổi cùng bạn.
-HS phát biểu ý kiến
-HS nhận xét
- HS làm bài, nối tiếp nhau

đọc bài .
Lớp nhận xét bổ sung.
Tiết 3: ChÝnh t¶
(Nhớ - viết) CAO BẰNG
I. MĐYC :
- Nhí – viÕt ®óng bµi CT; ttr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi th¬.
9
- N¾m vng qui t¾c viÕt hoa tªn ngêi, tªn ®Þa lÝ ViƯt Nam vµ viÕt hoa ®óng tªn ngêi, tyªn
®Þa lÝ ViƯt Nam (BT2, BT3).
II. Chuẩn bò : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
III.Hoạt động dạy học
1. Bài cũ : (3-5’)
-Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người,tên đòa lí Việt Nam?
-Viết hoa2 tên người,2 tên đòa lí Việt Nam?
2.Bài mới : (33-35’) Giới thiệu bài- Ghi đề.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 :Hướng dẫn nhớ - viết.
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ của bài viết
H. Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?
-GV đọc cho HS viết :Đèo Gió, Đèo Giàng,Cao
Bằng; dòu dàng, suối khuất, biên cương …
b) Viết chính tả:
- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Yêu cầu học sinh gấp SGK viết bài.
- Cho HS soát bài.
c) Chấm chữa bài:
- Treo bảng phụ - HD sửa bài.
- Chấm 7-10 bài, yêu cầu HS sửa lỗi.
- Nhận xét chung.

Họat động 2 : Luyện tập
- Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
- Cho HS làm bài GV cho 1 HS làm trên bảng phụ .
GV nhận xét chốt :Côn Đảo, Sáu; Điện Biên Phủ;
Công Lí, Nguyễn Văn Trỗi.
H.Nêu lại quy tắc viết hoa tên người tên đòa lí Việt
Nam?
- Gọi HS phát biểu.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS làm, sửa bài.
3.Củng cố -Dặn dò: (3-5’) - Cho cả lớp xem
những bài viết đẹp. Nhận xét tiết học.
-1 em đọc, lớp theo dõi, đọc
thầm theo .
-HS thực hiện theo yêu cầu
- Hai HS viết bảng, lớp viết
nháp.
- HS theo dõi.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở đối chiếu trên
bảng phụ soát bài, sửa lỗi.
-HS viết sai nhiều sửa bài.
- Lắng nghe.
-2 HS nêu yêu cầu, lớp theo
dõi các nhóm hoạt động.
-Đại diện nhóm lên báo cáo
-Lớp nhận xét bổ sung
HS trả lời

- HS đọc bài
Hs làm bài, sửa bài:Hai
Ngàn,Ngã Ba, Pù Mo, Pù
Xai
10
- Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bò bài tới.

Tiết 4: H§NGLL

Thø 4 ngµy 10 th¸ng 2 n¨m 2011
Tiết 1 : to¸n
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- BiÕt ®äc, viÕt c¸c ®¬n vÞ ®o mÐt khèi, x¨ng-ti-mÐt khèi, ®Ị-xi-mÐt khèi vµ mèi quan hƯ
gi÷a chóng.
- BiÕt ®ỉi c¸c ®¬n vÞ ®o thĨ tÝch, so s¸nh c¸c sè ®o thĨ tÝch.
Lµm c¸c BT: 1 (a, b dßng 1, 2, 3); 2; 3 (a, b)
II.Chuẩn bò GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 2.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ : (3-5’) Gọi 2 HS sửa bài tập 2.
2 .Bài mới: (33-35’) Giới thiệu bài .
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động : Hướng dẫn HS làm bài luyện tập .
Bài 1:a, b (dßng 1, 2, 3) Yêu cầu HS đọc đề.
1a. GV tổ chức cho HS làm miệng hoàn thành bài
tập.
-GV theo dõi HS đọc sửa sai cho học sinh.
1b. GV đọc các số , yêu cầu HS viết số vào nháp.
-GV cùng HS sửa bài.

H:Khi viết các số đo thể tích chúng ta cần lưu ý điều
gì?
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tự hoàn thành bài tập.
- GV yêu cầu HS đọc kết quả điền Đ,S của mình.
-GV cùng HS sửa bài.
Bài 3(a, b) Gọi HS đọc đề.
- GV tổ chức cho HS thi giải bài tập nhanh giữa các
nhóm.
- GV cùng HS sửa bài chốt lại kết quả đúng.
H:1m
3
= ? dm
3
- 1 em đọc, lớp theo dõi.
-HS lần lượt đọc các số đo
trong BT.
-HS làm việc cá nhân, 4 em
lên bảng.
-HS trả lời.
-HS làm bài cá nhân, 2 em
làm trên mẫu phiếu bài tập.
-Lớp sửa bài, nhận xét, bổ
sung.
- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- HS thi làm bài nhanh theo
nhóm bàn, 2 nhóm làm vào
bảng phụ.
- Các nhóm đổi vở kiểm tra
kết quả sửa bài.

11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×