Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC</b>
<b>2009 - 2010</b>
TRƯỜNG THCS TT TRẦN VĂN THỜI MƠN: HĨA HỌC 8
Thời gian: 45 phút
<i> (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra)</i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<i>Hãy chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi sau:</i>
<b>Câu 1. Biết S có hóa trị (IV) hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với quy</b>
tắc hố trị trong số các cơng thức ?
A. S2O3 B. SO2 C. SO3 D.
S2O
<b>Câu 2. Biểu thức hóa trị tổng quát đối với hợp chất hai nguyên tố Ax</b>By là
gì?
A. x.y = b.a B. x.b = y.a C. x.a = y.b D. y.a
= x.b
<b>Câu 3. Khối lượng mol của muối ăn NaCl là mấy?</b>
A. 85,5 B. 58,5 C. 58 D.
55,8
<b>Câu 4. Ở (đktc) 1 mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu ?</b>
A. 24,2 lít B. 2,24 lít C. 22,2 lít
D.22,4 lít
<b>Câu 5. 1 mol chất có số ngun tử (hoặc phân tử) là bao nhiêu ? </b>
A. 6.1023 <sub> </sub> <sub>B.6,6.10</sub>23 <sub> </sub> <sub>C. 6.10</sub>22 <sub>D.</sub>
6.1024
<b>Câu 6. Trong phản ứng hóa học xảy ra sự thay đổi gì?</b>
A. Liên kết giữa các nguyên tử B. Số lượng các nguyên
tử
C. Khối lượng các ngun tử D. Khơng có sự thay đổi
gì
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1. ( 1,5 điểm)</b>
a. Nguyên tử là gì?
b. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng và giải thích định luật?
<b> Câu 2. (2 điểm) Lập cơng thức hóa học và cho biết ý nghĩa của những hợp</b>
chất sau:
a. Cu (II) và O b. Al(III) và OH(I)
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
b. Cu +O2 ---→ CuO
c. Zn + HCl ----→ ZnCl2 + H2
<b>Câu 4. (2 điểm) Em hãy tính: </b>
a. Số mol của 2,8 gam Fe?
b. Thể tích ở (đktc) của 0,1 mol khí nitơ (N2)?
c. Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol chất này có
khối lượng là 24,5 gam?
d. Số gam của 9.1023<sub> phân tử nước?</sub>
Hết
<b>-ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I- Năm học 2009-2010</b>
Mơn Hóa học 8
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
<b>Câu 1. Biết S có hóa trị (IV) hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với quy</b>
tắc hố trị trong số các công thức sau:
B. SO2
<b>Câu 2. Biểu thức hóa trị tổng quát đối với hợp chất hai nguyên tố Ax</b>By là:
C. x.a = y.b
<b>Câu 3. Khối lượng mol của muối ăn NaCl là:</b>
B. 58,5
<b>Câu 4. Ở (đktc) 1 mol chất khí bất kì có thể tích là:</b>
D.22,4 lít
<b>Câu 5. 1 mol chất có số nguyên tử (hoặc phân tử) là: </b>
A. 6.1023 <sub> </sub>
<b>Câu 6. Trong phản ứng hóa học xảy ra sự thay đổi gì?</b>
A. Liên kết giữa các nguyên tử
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1. ( 1,5 điểm)</b>
a. (0,5 điểm)
Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ trung hịa về điện. Ngun tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện
b. Định luật:(0,5 điểm)
- Giải thích:(0,5 điểm)
Trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên
tử. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng của các
nguyên tử khơng đổi, vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo tồn.
<b> Câu 2. (2 điểm) </b>
a. Lập cơng thức ( 0,5 điểm)
- Công thức dạng chung: CuxOy
- Theo quy tắc hóa trị: x.II = y.II
- Chuyển thành tỉ lệ: x/y = II/II = 1/1
Vậy x = 1 ; y = 1
- Công thức đúng: CuO
- Ý nghĩa: ( 0,5 điểm)
+ Nguyên tố Cu và O tạo nên hợp chất CuO
+ Có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử CuO
+ Phân tử khối bằng : 64 + 16 = 80 (đvC)
b.Lập công thức ( 0,5 điểm)
- Công thức dạng chung: Alx(OH)y
- Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.I
- Chuyển thành tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3
Vậy x = 1 ; y = 3
- Công thức đúng: Al(OH)3
- Ý nghĩa: ( 0,5 điểm )
+ Nguyên tố Al, O, H tạo nên hợp chất Al(OH)3
+ Có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H trong 1 phân
tử Al(OH)3
+ Phân tử khối bằng: 27 + (16 +1).3 = 78 (đvC)
<b>Câu 3. (1,5 điểm) ( Mỗi phương trính đúng được 0,5 điểm)</b>
Lập phương trình hóa học :
a. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
b. 2Cu +O2 → 2CuO
c. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
<b>Câu 4. (2 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</b>
a. Số mol của 2,8 g Fe: 2,8/56 = 0,05 mol
b. Thể tích ở (đktc) của 0,1 mol khí ni tơ = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
c. Khối lượng mol của hợp chất A = 24,5/0,25 = 98 (gam)
d. Số gam của 9.1023<sub> phân tử nước = 1,5 . 18 = 27 (gam)</sub>