Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De dap an Tieng Viet 1 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1


MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1



NĂM HỌC: 2009 – 2010



THI NGÀY: …………..THỜI GIAN………….


<b>I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm.</b>


<b>A/ Đọc thành tiếng</b>


- âm:


<b>ng</b> <b>qu</b> <b>kh</b> <b>nh</b>


- Vần:


<b>ây</b> <b>an</b> <b>anh</b> <b>ung</b>


- Từ ngữ:


<b>Bút chì</b> <b>mứt gừng</b>


- Câu:


<b>Trường của em be bé</b>
<b>Nằm lặng giữa rừng cây.</b>
<b>B/ Đọc hiểu:</b>


1/ Nối các ô chữ ở bên trái với ô chữ phù hợp ở bên phải để tạo thành các từ
ngữ đúng:



2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm


- ươn hay ương: v……..rau; mái tr………
- ang hay anh: c……….. cua; b……… cuốn


<b>II/ KIỂM TRA VIẾT:</b>
<b>Tập chép:</b>


- Vần:


<b>âm,</b> <b>ui,</b> <b>uôn,</b> <b>anh</b>


- Từ ngữ:


<b>đàn bầu, bông cúc, giơ tay</b>


- Câu:


<b>Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.</b>

sông



cuốn


chú


mùa



công an


thu


sách đạo đức



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM



MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP: 1



NĂM HỌC: 2009 2010


<b>I/ KIỂM TRA ĐỌC:</b> 10 điểm


<b>A/ Đọc thành tiếng.</b>


- Âm: 1 điểm


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:(0,2 điểm/ âm)
+ Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/âm) không được điểm.
- Vần: 2 điểm


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định (0,4 điểm/vần)


+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không được điểm
- Từ ngữ: 1 điểm


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo đúng thời gia quy định: 0,5 điểm/ từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc đọc không được(dừng quá 5 giây/từ ngữ) không được điểm.
- Câu: 2 điểm


+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/ câu.


+ Đọc sai hoặc đọc không được (dừng quá 5 giây/từ ngữ)không được điểm.


<b>B/ Đọc hiểu:</b>


- Nối các ô chữ; 2 điểm



+ Đọc đúng và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ.


(các cặp từ ngữ nối đúng: sông biển; cuốn sách đạo đức, chú công an, mùa thu).
- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 điểm


+ Điền đúng: 0,5 điểm/vần


(các vần điền đúng: vườn rau, mái trường, càng cua, bánh cuốn)


<b>II/KIỂM TRA VIẾT:</b> 10 điểm. Tập chép (nhìn viết)
- Vần: 2 điểm


+ Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần.


+ Viết đúng, khơng đều nét, không đúng cỡ chữ:0,2 điểm/vần.
+ Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.


- Từ ngữ: 3 điểm


+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.


+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ:0,25 điểm/chữ.
+ Viết sai hoặc viết không được: không được điểm.


- Câu: 5 điểm


+ Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ:0,5 điểm/chữ.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×