Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo cáo: THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TẠO VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (part 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 17 trang )

Bảng 2.9: Tình hình lao động nơng thơn ở thành phố Thái Ngun
chia theo trình độ chun mơn năm 2004 - 2006
2004

2005

2006

So sánh (%)

Chỉ tiêu

Số lượng
(người)

Cơ cấu
(%)

Số lượng
(người)

Tổng cộng

33.061

100,00

33.738

100,00


34.347

100,00

1. Chưa qua đào tạo

16.674

50,43

15.931

47,22

15.465

45,03

95,54

97,07

96,31

2. Đã qua đào tạo nghề và tương đương

8.270

25,01


8.586

25,45

8.850

25,77

103,82

103,07

103,45

Trong đó: CNKT có bằng

5.413

65,45

5.710

66,50

5.993

67,72

105,49


104,96

105,22

3. Trung học chuyên nghiệp

5.769

17,45

6.829

20,24

7.579

22,07

118,37

110,98

114,68

4. Cao đẳng, Đại học trở lên

2.348

7,10


2.392

7,09

2.453

7,14

101,87

102,55

102,21

Cơ cấu Số lượng Cơ cấu
BQ
2005/2004 2006/2005
(%)
(người)
(%)
2004-2006

Nguồn: Phịng Thống kê thành phố Thái Ngun
61
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 2.10: Kết quả sản xuất các ngành kinh tế nông thôn của lao động nông thôn

ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
2004
Chỉ tiêu

2005

2006

So sánh (%)

Số lượng Cơ cấu Số lượng
(tr.đồng)
(%)
(tr.đồng)

Cơ cấu
(%)

Số lượng
(tr.đồng)

Cơ cấu
BQ
2005/2004 2006/2005
(%)
2004-2006

660.775

100,00


698.426

100,00

744.990

100,00

105,70

106,67

106,18

I. Nông lâm nghiệp

500.481

75,79

527.085

75,47

535.064

71,82

105,24


101,51

103,40

1. Nông nghiệp

480.657

95,97

503.104

95,45

512.002

95,69

104,71

101,77

103,24

2. Lâm nghiệp

20.184

4,03


23.981

4,55

23.062

4,31

118,81

96,17

107,49

II. CN - TTCN - XDCB

132.854

20,11

140.070

20,06

168.084

22,56

105,43


120,00

112,72

1. CN - TTCN ngoài quốc doanh

79.712

60,00

81.806

58,40

103.542

61,60

102,63

126,57

114,60

2. Xây dựng cơ bản

53.142

40,00


58.264

41,60

64.542

38,40

109,64

110,78

110,21

III. Dịch vụ

27.080

4,10

31.271

4,48

41.842

5,62

115,48


133,80

124,64

1. Ngồi quốc doanh

27.080

100,00

31.271

100,00

41.842

100,00

115,48

133,80

124,64

Tổng giá trị sản xuất
Trong đó:

Nguồn: Phịng Thống kê thành phố Thái Nguyên
66

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 2.11: Kết quả sản xuất ngành nông nghiệp ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
2004
Số lượng
Cơ cấu
(Tr.đồng)
(%)
480.657,22 100,00

2005
Số lượng
Cơ cấu
(Tr.đồng)
(%)
503.103,96 100,00

2006
Số lượng
Cơ cấu
(Tr.đồng)
(%)
512.002,00 100,00

306.270,22

63,72


312.881,29

62,19

316.565,64

- Thóc

125.602,22

41,01

123.982,00

39,63

- Màu

38.720,00

12,64

40.861,00

2. Cây thực phẩm

32.610,00

10,65


Rau các loại

32.610,00

3. Cây công nghiệp

Chỉ tiêu

So sánh (%)
2005/2004

2006/2005

104,67

101,77

BQ
2004-2006
103,22

61,83

102,16

101,18

101,67


125.032,00

39,50

98,71

100,85

99,78

13,06

39.652,20

12,53

105,53

97,04

101,29

33.827,00

10,81

34.524,31

10,91


103,73

102,06

102,90

100,00

33.827,00

100,00

34.524,31

100,00

103,73

102,06

102,90

64.602,62

21,09

64.910,99

20,75


67.134,61

21,21

100,48

103,43

101,95

- Cây công nghiệp ngắn ngày

23.108,36

35,77

22.009,25

33,91

22.867,46

34,06

95,24

103,90

99,57


- Chè búp tươi

41.494,26

64,23

42.901,74

66,09

44.267,15

65,94

103,39

103,18

103,29

4. Cây ăn quả

42.853,16

13,99

46.592,30

14,89


47.165,82

14,90

108,73

101,23

104,98

176,22

0,06

200

0,06

202,45

0,06

113,49

101,23

107,36

1.706,00


0,56

2.508,00

0,80

2.854,25

0,90

147,01

113,81

130,41

II. Chăn nuôi

120.125,00

24,99

121.660,33

24,18

125.111,39

24,44


101,28

102,84

102,06

1. Gia súc

81.865,19

68,15

83.365,42

68,52

83.845,61

67,02

101,83

100,58

101,20

2. Gia cầm

30.330,03


25,25

29.135,30

23,95

31.082,56

24,84

96,06

106,68

101,37

3. Chăn nuôi khác

5.429,65

4,52

6.397,46

5,26

7.261,37

5,80


117,82

113,50

115,66

4. Sản phẩm phụ

2.500,13

2,08

2.762,15

2,27

2.921,85

2,34

110,48

105,78

108,13

III. Dịch vụ

54.262,00


11,29

68.562,34

13,63

70.324,97

13,73

126,35

102,57

114,46

Tổng giá trị sản xuất
I. Trồng trọt
1. Lương thực

5. Cây khác
6. Sản phẩm phụ

Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên

68


Bảng 2.12: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chủ yếu ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
2004

2005
2006
Năng
Năng
Năng
Chỉ tiêu
Diện tích
Sản lượng Diện tích
Sản lượng Diện tích
Sản lượng
suất
suất
suất
(Ha)
(Tấn)
(Ha)
(Tấn)
(Ha)
(Tấn)
(tạ/ha)
(tạ/ha)
(tạ/ha)
Tổng diện tích gieo trồng
9.371,00
9.214,20
9.491,00
I. Cây lương thực
7.385,00
33.222,90 6.902,00
30.781,40 7.011,00

32.038,80
1. Cây lúa
5.815,00
23.647,90 5.700,00
24.224,30 5.645,00
23.757,30
- Vụ đông xuân
2.394,80
40,40
10.022,20 2.138,73 42,50 10.268,00 2.299,20
42,40
9.603,80
- Vụ mùa
3.420,20
37,50
13.625,70 3.561,27 40,00 13.956,30 3.345,80
40,50 14.153,50
2. Cây màu lương thực
1.570,00
9.575,00
1.202,00
6.557,10 1.366,00
8.281,50
- Ngô
610,00
28,30
2.295,00
572,00
29,00
223,10

524,00
35,00
2.645,50
- Khoai lang
800,00
50,00
6.000,00
482,00
51,50
5.150,00
700,00
52,00
4.500,00
- Sắn
160,00
80,00
1.280,00
148,00
79,00
1.184,00
142,00
80,50
1.136,00
II. Cây thực phẩm
557,00
14.025,00
580,70
14.478,00
763,00
15.060,00

- Rau các loại
331,00
163,00 10.125,00
355,70 116,50 10.252,00
477,60
105,80 10.060,00
- Đậu các loại
226,00
82,00
3.900,00
225,00
80,20
4.226,00
285,40
95,00
5.000,00
III. Cây cơng nghiệp ngắn ngày
509,00
562,00
556,50
626,80
588,00
841,60
- Đậu tương
252,00
8,20
155,00
273,00
8,50
213,00

259,00
9,00
263,00
- Lạc
250,00
11,00
246,00
279,00
16,80
315,00
325,00
14,20
488,00
- Mía
4,00
160,00
2,00
98,00
2,00
90,00
- Vừng
3,00
1,00
2,50
0,80
2,00
0,60
IV. Cây công nghiệp dài ngày
920,00
6.488,10

1.175,00
6.967,90 1.129,00
8.477,00
1. Cây chè tổng số
920,00
1.175,00
1.129,00
Diện tích thu hoạch
615,25
73,90
6.488,10
864,50
79,50
6.967,90
964,90
89,90
8.477,00
Nguồn: Phịng Nơng nghiệp thành phố Thái Nguyên
70


Bảng 2.13: Kết quả sản xuất cây ăn quả ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
2004
Chỉ tiêu

2005

2006

So sánh khối lượng (%)


Khối lượng
GTSX
Khối lượng
GTSX
Khối lượng
GTSX
BQ
2005/2004 2006/2005
(Tấn)
(Tr.đồng)
(Tấn)
(Tr.đồng)
(Tấn)
(Tr.đồng)
2004-2006

Tổng cộng

42.853,16

46.592,30

47.165,82

1. Nhãn, vải

4,20

11.760,00


4,30

12.040,00

4,35

12.180,00

102,38

101,16

101,77

2. Cam, Quýt, Bưởi

3,20

12.480,00

3,60

14.040,00

3,66

14.274,00

112,50


101,67

107,08

3. Dứa

3,90

3.120,00

4,70

3.760,00

4,05

3.240,00

120,51

86,17

103,34

4. Na

1,55

6.975,00


1,80

8.100,00

1,90

8.550,00

116,13

105,56

110,84

5. Chuối

2,50

3.780,00

2,70

3.240,00

2,75

3.300,00

108,00


101,85

104,93

6. Cây ăn quả khác

4,70

4.738,16

5,41

5.412,30

5,50

5.621,82

115,11

101,66

108,38

Nguồn: Phịng Thống kê thành phố Thái Ngun
71

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên





Bảng 2.14: Kết quả sản xuất ngành chăn nuôi ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Đơn vị tính: Con
So sánh (%)
Chỉ tiêu

2004

2005

2006

1.520

1.564

1.586

102,89

101,41

102,15

198

171


164

86,36

95,91

91,14

682

754

820

110,56

108,75

109,66

140

115

98

82,14

85,22


83,68

7.526

7.614

7.725

101,17

101,46

101,31

- Lợn nái

2.214

2.237

2.261

101,04

101,07

101,06

- Lợn thịt


5.312

5.377

5.464

101,22

101,62

101,42

4. Số lượng gia cầm

112.591

126.758

152.834

112,58

120,57

116,58

1. Tổng đàn trâu

2005/2004 2006/2005


BQ
2004-2006

Trong đó:
Trâu cày kéo
2. Tổng đàn bị
Trong đó:
Bị cày kéo
3. Tổng đàn lợn (khơng kể lợn sữa)

Nguồn: Phịng Nơng nghiệp thành phố Thái Ngun
74
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 2.15: Giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xây dựng cơ bản nông thôn ở
thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Đơn vị tính: Tr.đồng
So sánh (%)
Chỉ tiêu

2004

2005

2006

Tổng giá trị sản xuất


132.854,00

140.070,00

132.854,00
14.934,50
8.453,00
6.481,50
64.777,50
15.784,00
13.756,50
5.472,80
11.514,70
18.249,50
53.142,00

Trong đó:
- Hộ tập thể
- Hộ cá thể
Chia ra:
Công nghiệp
Khai thác than
Khai thác đá và các loại mỏ khác
Tiểu thủ công nghiệp
Sản xuất thực phẩm và đồ uống
Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da, may
Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản
Sản xuất giấy và sản phẩm bằng giấy
Sản xuất giường, tủ bàn, ghế

Xây dựng cơ bản

2005/2004

2006/2005

BQ
2004-2006

168.084,00

105,43

120,00

112,72

140.070,30

168.084,30

105,43

120,00

112,72

15.102,70
8.543,20
6.559,50

66.703,30
15.975,60
13.982,20
5.507,00
11.674,50
19.564,00
58.264,00

20.345,60
11.652,00
8.693,60
83.196,40
19.335,20
18.090,70
5.628,50
14.544,00
25.598,00
64.542,00

101,13
101,07
101,20
102,97
101,21
101,64
100,62
101,39
107,20
109,64


134,71
136,39
132,53
124,73
121,03
129,38
102,21
124,58
130,84
110,78

117,92
118,73
116,87
113,85
111,12
115,51
101,42
112,98
119,02
110,21

Phịng: Thống kê thành phố Thái Ngun
78
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 2.16: Tình hình giàu nghèo ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006

2004

2005

2006

So sánh (%)

Chỉ tiêu

Số lượng
(Hộ)

Cơ cấu
(%)

Số lượng
(Hộ)

Tổng số hộ

54.751

100,00

55.440

100,00

56.389


100,00

101,26

101,71

101,49

23.320

42,59

28.629

51,64

29.231

51,84

122,77

102,10

112,43

Thành thị

18.706


80,21

23.015

80,39

23.410

80,09

123,04

101,72

112,38

Nơng thơn

4.614

19,79

5.614

19,61

5.821

19,91


121,67

103,69

112,68

- Hộ trung bình

25.480

46,54

21.751

39,23

23.483

41,64

85,36

107,96

96,66

Trong đó:

Thành thị


16.812

65,98

13.201

60,69

13.787

58,71

78,52

104,44

91,48

Nơng thơn

8.668

34,02

8.550

39,31

9.696


41,29

98,64

113,40

106,02

5.951

10,87

5.060

9,13

3.675

6,52

85,03

72,63

78,83

Thành thị

1.734


29,14

1.420

28,06

1.072

29,17

81,89

75,49

78,69

Nơng thơn

4.217

70,86

3.640

71,94

2.603

70,83


86,32

71,51

78,91

- Hộ giàu
Trong đó:

- Hộ nghèo
Trong đó:

Cơ cấu Số lượng Cơ cấu
BQ
2005/2004 2006/2005
(%)
(Hộ)
(%)
2004-2006

Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
* Theo chuẩn mới
82
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 2.17: Kết quả và hiệu quả kinh tế - xã hội của người lao động nông thôn

thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
So sánh (%)
Chỉ tiêu

ĐVT

2004

2005

2006

Tổng số nhân khẩu
Tổng giá trị sản xuất
Giá trị sản xuất/hộ
Giá trị sản xuất/khẩu
Giá trị sản xuất/lao động
Giá trị sản xuất NLN/LĐ NLN
Giá trị sản xuất CN,TTCN,XDCB/LĐ CN,TTCN,XDCB
Giá trị sản xuất dịch vụ/ LĐ dịch vụ
Bình quân sản lượng lương thực/người
Thu nhập bình quân/người
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt/ha canh tác
Hệ số sử dụng đất
Tỷ lệ hộ giàu
Tỷ lệ giàu nghèo
Tỷ lệ tăng dân số
Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn
Cán bộ y tế/1.000 dân
Tỷ lệ mù chữ


Người
Tr.đồng
Tr.đồng
Tr.đồng
Tr.đồng
Tr.đồng
Tr.đồng
Tr.đồng
Kg
Tr.đồng
Tr.đồng
Lần
%
%
%
%
Người
%

63.200
660.775
57,66
10,46
19,99
20,86
18,58
14,23
530
4,00

33,38
1,38
42,59
10,87
1,10
75,00
0,50
0,52

64.230
698.426
59,81
10,87
20,70
22,24
17,36
15,91
480
4,30
34,92
1,45
51,64
9,13
1,09
78,00
0,50
0,46

64.600
744.990

63,39
11,53
21,69
23,36
17,84
20,73
500
5,00
36,41
1,50
51,84
6,52
1,07
79,00
0,52
0,38

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra
85

101,63
105,70
103,73
104,00
103,58
106,59
93,45
111,78
91,17
107,50

104,61

100,58
106,67
105,99
106,06
104,78
105,05
102,76
130,36
103,49
116,28
104,26

BQ
2004-2006
101,10
106,18
104,86
105,03
104,18
105,82
98,10
121,07
97,33
111,89
104,44

100,00


104,00

102,00

2005/2004 2006/2005


Bảng 3.1: Dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chủ yếu ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010

Chỉ tiêu
Tổng diện tích
gieo trồng
I. Cây lương thực

Diện tích
(Ha)

2007
Năng
suất
(tạ/ha)

Sản lượng
(Tấn)

9.844,70

Diện tích
(Ha)


2008
Năng
suất
(tạ/ha)

Sản lượng
(Tấn)

10.085,73

Diện tích
(Ha)

2009
Năng
suất
(tạ/ha)

Sản lượng
(Tấn)

10.337,75

7.274,38

32.038,80

7.379,84

34.170,32


7.497,46

1. Cây lúa

5.908,38

23.757,30

5.997,00

25.060,67

6.086,96

- Vụ đơng xn

2.529,12

42,40

9.603,80

2.567,06

44,00

10.564,18

- Vụ mùa


3.379,26

40,50

14.153,50

3.429,95

41,50

2. Cây màu lương thực

1.366,00

8.281,50

1.382,84

Diện tích
(Ha)

2010
Năng
suất
(tạ/ha)

Sản lượng
(Tấn)


10.631,82
37.587,36

7.647,40

41.346,09

88,50

27.566,74

6.208,70

30.323,42

2.605,56

46,00

11.620,60

2.657,67

48,00

12.782,66

14.496,49

3.481,40


42,50

15.946,14

3.551,02

43,50

17.540,76

9.109,65

1.410,50

10.020,62

1.438,71

11.022,68

- Ngô

524,00

35,00

2.645,50

524,00


36,00

2.910,05

534,48

38,00

3.201,06

545,17

40,00

3.521,16

- Khoai lang

700,00

52,00

4.500,00

714,00

53,00

4.950,00


728,28

55,00

5.445,00

742,85

56,00

5.989,50

- Sắn

142,00

80,50

1.136,00

144,84

81,00

1.249,60

147,74

81,50


1.374,56

150,69

81,50

1.512,02

II. Cây thực phẩm

763,00

15.060,00

801,15

17.822,00

841,21

21.098,90

883,27

- Rau các loại

477,60

105,80


10.060,00

501,48

12.072,00

526,55

14.486,40

552,88

17.383,68

- Đậu các loại

285,40

95,00

5.000,00

299,67

5.750,00

314,65

6.612,50


330,39

7.604,38

III. Cây CN ngắn ngày

588,00

841,60

617,40

925,76

648,27

1.018,34

680,68

- Đậu tương

259,00

9,00

263,00

271,95


11,00

289,30

285,55

13,00

318,23

299,82

15,00

350,05

- Lạc

325,00

14,20

488,00

341,25

16,00

536,80


358,31

16,00

590,48

376,23

17,00

649,53

- Mía

2,00

90,00

2,10

99,00

2,21

108,90

2,32

119,79


- Vừng

2,00

0,60

2,10

0,66

2,21

0,73

2,32

0,80

IV. Cây CN dài ngày

1.219,32

8.477,00

1.287,34

10.172,40

1.350,82


12.206,88

1.420,46

14.648,26

1. Cây chè tổng số

1.219,32

Diện tích thu hoạch

914,49

1.287,34
95,00

8.477,00

965,51

1.350,82
100,00

10.172,40

1.013,12

95


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên



1.420,46
120,00

12.206,88

1.065,35

120,00

14.648,26


Bảng 3.2: Dự kiến kết quả sản xuất cây ăn quả ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
2007

2008

Chỉ tiêu

Khối lượng
GTSX
Khối lượng
(Tấn)
(Tr.đồng)
(Tấn)


Tổng cộng

49.514,68

2009

2010

GTSX
Khối lượng
(Tr.đồng)
(Tấn)

GTSX
Khối lượng
(Tr.đồng)
(Tấn)

GTSX
(Tr.đồng)

51.990,41

54.589,93

57.319,43

1. Nhãn, vải


4,43

13.601,55

12,26

14.264,01

33,97

15.616,79

94,09

16.241,47

2. Cam, Quýt, Bưởi

3,92

14.352,00

31,67

14.926,08

255,87

15.373,86


273,98

16.296,29

3. Dứa

4,19

3.744,00

4,33

3.968,64

4,47

4.087,70

4,62

4.210,33

4. Na

2,11

8.021,25

2,33


8.502,53

2,59

8.550,00

2,87

9.163,06

5. Chuối

2,89

4.347,00

3,03

4.607,82

3,18

5.068,60

3,33

5.220,66

6. Cây ăn quả khác


5,96

5.448,88

6,46

5.721,33

7,00

5.892,97

7,59

6.187,62

97

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 3.3: Dự kiến kết quả sản xuất ngành chăn nuôi ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010

Chỉ tiêu

2007

2008


2009

2010

1.626

1.666

1.706

1.746

164

160

150

140

1000

1100

1200

1300

98


95

90

85

9.275

10.845

12.445

14.045

- Lợn nái

2.311

2.381

2.481

2.581

- Lợn thịt

6.964

8.464


9.964

11.464

4. Số lượng gia cầm

174.834

199.834

224.834

249.834

1. Tổng đàn trâu
Trong đó:
Trâu cày kéo
2. Tổng đàn bị
Trong đó:
Bị cày kéo
3. Tổng đàn lợn (khơng kể lợn sữa)

99
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 3.4: Dự kiến kết quả sản xuất ngành nông nghiệp ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010

2007
Chỉ tiêu
Tổng giá trị sản xuất
I. Trồng trọt
1. Lương thực
- Thóc
- Màu
2. Cây thực phẩm
Rau các loại
3. Cây công nghiệp
- Cây công nghiệp ngắn ngày
- Chè búp tươi
4. Cây ăn quả
5. Cây khác
6. Sản phẩm phụ
II. Chăn nuôi
1. Gia súc
2. Gia cầm
3. Chăn nuôi khác
4. Sản phẩm phụ
III. Dịch vụ

2008

2009

Số lượng
(Tr.đồng)
531.106,63
322.694,62


Cơ cấu
(%)
100,00
60,76

Số lượng
(Tr.đồng)
558.010,66
333.804,37

Cơ cấu
(%)
100,00
59,82

Số lượng
(Tr.đồng)
588.460,08
345.932,39

127.532,64
40.163,71
32.610,00
35.525,51
68.934,01
23.210,47
45.723,54
49.514,68
217,35

3.722,23
127.918,05
84.851,76
31.508,39
8.398,50
3.159,40
80.493,96

39,52
12,45
10,11
108,94
21,36
33,67
66,33
15,34
0,07
1,15
24,09
66,33
24,63
6,57
2,47
15,16

131.358,62
40.766,17
33.827,00
36.591,28
70.769,93

23.674,68
47.095,25
51.990,41
234,74
4.857,51
131.638,23
86.124,53
32.296,10
9.742,26
3.475,34
92.568,05

39,35
12,21
10,13
108,17
21,20
33,45
66,55
15,58
0,07
1,46
23,59
65,43
24,53
7,40
2,64
16,59

135.956,17

40,73
140.714,64
42,15
41.377,66
12,40
41.998,33
12,58
34.524,31 34.525,31 34.526,31 34.527,31
37.689,02
111,42
38.819,69
114,76
72.891,75
103,00
75.080,74
106,09
24.148,17
34,12
24.631,14
34,80
48.743,58
68,88
50.449,60
71,29
54.589,93
16,35
57.319,43
17,17
253,52
0,08

273,80
0,08
6.339,05
1,90
8.272,46
2,48
136.074,42
23,12
140.849,40
22,66
87.847,02
66,73
89.603,96
68,07
33.103,50
25,15
33.931,09
25,78
11.301,02
8,58
13.109,19
9,96
3.822,87
2,90
4.205,16
3,19
106.453,26
18,09
122.421,25
19,70


101
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2010



Cơ cấu
(%)
100,00
58,79

Số lượng
(Tr.đồng)
621.456,35
358.185,70

Cơ cấu
(%)
100,00
57,64


Bảng 3.5: Dự kiến tình hình đất đai ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
2007
2008
2009
2010
Chỉ tiêu

ĐVT
Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu
(Ha)
(%)
(Ha)
(%)
(Ha)
(%)
(Ha)
(%)
A. Tổng diện tích đất tự nhiên
Ha
17.707,52 100,00 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00 17.707,52 100,00
I. Đất Nông nghiệp
Ha
8.500,12
48,00
8.320,60
46,99
8.165,59
46,11
8.013,28 45,25
1. Đất trồng cây hàng năm
Ha
4.927,18
57,97
4.690,99
56,38
4.481,73
54,89

4.277,33 53,38
a. Đất lúa, màu
Ha
4.247,37
86,20
4.119,95
87,83
3.996,35
89,17
3.874,46 90,58
b. Đất cây hàng năm
Ha
679,81
13,80
571,04
12,17
485,39
10,83
402,87
9,42
2. Đất chè
Ha
1.219,32
14,34
1.287,34
15,47
1.350,82
16,54
1.420,46 17,73
3. Đất vườn tạp

Ha
994,64
11,70
989,66
11,89
979,77
12,00
965,07
12,04
4. Đất trồng cây lâu năm
Ha
989,53
11,64
981,61
11,80
976,70
11,96
970,84
12,12
5. Đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản
Ha
369,46
4,35
371,00
4,46
376,57
4,61
379,58
4,74
II. Đất Lâm nghiệp

Ha
2.997,80
16,93
2.942,82
16,62
2.898,38
16,37
2.863,72 16,17
1. Rừng phòng hộ
Ha
1.165,21
38,87
1.165,21
39,13
1.165,21
38,87
1.165,21 38,87
2. Rừng sản xuất
Ha
1.832,59
61,13
1.777,61
60,87
1.733,17
61,13
1.698,51 59,91
III. Đất chuyên dùng
Ha
3.837,50
21,67

4.106,13
23,19
4.305,68
24,32
4.477,90 25,29
IV. Đất dân cư
Ha
1.470,66
8,31
1.500,08
8,47
1.534,58
8,67
1.569,87
8,87
V. Đất khác (nghĩa trang, tôn giáo…)
Ha
644,74
3,64
654,41
3,70
667,50
3,77
677,51
3,83
VI. Đất chưa sử dụng
Ha
256,69
1,45
183,48

1,04
135,79
0,77
105,23
0,59
1. Có khả năng sử dụng cho NLN
Ha
192,69
75,07
121,40
66,16
75,27
55,43
45,91
33,81
2. Sơng, suối…
Ha
64,00
24,93
62,08
33,84
60,53
44,57
59,32
43,68
B. Hệ số sử dụng đất
I. Hệ số sử dụng đất
Lần
1,62
1,78

1,83
2,00
II. Diện tích đất NLN/khẩu NLN
Ha/ người
0,216
0,211
0,205
0,201
III. Diện tích đất NLN/hộ NLN
Ha/hộ
1,310
1,278
1,250
1,225
IV. Diện tích NLN/LĐ NLN
Ha/LĐ
0,514
0,515
0,518
0,521
104
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 3.6: Dự kiến tình hình nhân khẩu và lao động nông thôn
thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
2007
Chỉ tiêu


ĐVT

I. Tổng số nhân khẩu
1. Nhân khẩu NLN
2. Nhân khẩu phi NLN
II. Tổng số hộ
1. Hộ NLN
2. Hộ phi NLN
III. Lực lượng lao động
1. Lao động NLN
2. Lao động CN-XDCB
3. Lao động Dịch vụ
IV. Lao động có việc làm
1. Lao động NLN
2. Lao động CN-TTCN-XDCB
3. Lao động Dịch vụ
V. Một số chỉ tiêu
1. Tỷ lệ tăng dân số
2. Bình quân nhân khẩu NLN/hộ NLN
3. Bình quân lao động NLN/hộ NLN

Người
Người
Người
Hộ
Hộ
Hộ










65.323
53.138
12.185
11.906
8.779
3.127
35.272
22.378
10.816
2.078
33.028
19.524
9.152
4.351

%
Người/hộ
LĐ/hộ

1,10
6,05
2,55


Số lượng

2008

2010

Cơ cấu
Cơ cấu
Cơ cấu
Cơ cấu
Số lượng
Số lượng
Số lượng
(%)
(%)
(%)
(%)
100,00
81,35
18,65
100,00
73,73
26,27
100,00
63,44
30,67
5,89
100,00
59,12
27,71

13,17

66.060
53.499
12.560
12.066
8.813
3.252
36.418
21.861
12.417
2.140
33.669
19.079
10.151
4.438
1,13
6,07
2,48

106
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2009



100,00
80,99
19,01

100,00
73,04
26,96
100,00
60,03
34,10
5,88
100,00
56,67
30,15
13,18

66.810
53.863
12.947
12.230
8.848
3.382
37.815
21.356
14.255
2.204
34.454
18.644
11.260
4.549
1,14
6,09
2,41


100,00
80,62
19,38
100,00
72,34
27,66
100,00
56,48
37,70
5,83
100,00
54,11
32,68
13,20

67.575
54.229
13.346
12.400
8.882
3.518
39.497
20.863
16.365
2.270
35.394
18.219
12.490
4.686
1,15

6,11
2,35

100,00
80,25
19,75
100,00
71,63
28,37
100,00
52,82
41,43
5,75
100,00
51,47
35,29
13,24


Bảng 3.7: Dự kiến kết quả sản xuất ngành kinh tế nông thôn ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010
2007
Chỉ tiêu
Tổng giá trị sản xuất

2008

2009

2010


Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu
(Tr. đồng)
(%)
(Tr. đồng)
(%)
(Tr. đồng)
(%)
(Tr. đồng)
(%)
792.236

100,00

844.759

100,00

903.444

100,00

969.355

100,00

I. Nông lâm nghiệp

553.380

69,85


572.363

67,75

592.040

65,53

612.440

63,18

1. Nông nghiệp

528.591

95,52

545.717

95,34

563.398

95,16

581.653

94,97


2. Lâm nghiệp

24.789

4,48

26.646

4,66

28.642

4,84

30.787

5,03

II. CN - TTCN - XDCB

186.704

23,57

207.394

24,55

230.385


25,50

255.934

26,40

1. CN, TTCN, XDCB ngoài quốc doanh

115.553

61,89

128.957

62,18

143.916

62,47

160.610

62,75

2. Xây dựng cơ bản

71.151

38,11


78.437

37,82

86.469

37,53

95.323

37,25

III. Dịch vụ

52.152

6,58

65.002

7,69

81.019

8,97

100.982

10,42


1. Ngoài quốc doanh

52.152

100,00

65.002

100,00

81.019

100,00

100.982

100,00

Trong đó:

108
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Bảng 3.8: Dự kiến tình hình tạo việc làm cho người lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên đến năm 2010

2007

Chỉ tiêu

2008

Số lượng Cơ cấu
(Người)
(%)

Số lượng
(Người)

2009

Cơ cấu
(%)

Cơ cấu
(%)

Cơ cấu
(%)

65.323

2. Dân số trên 15 tuổi

45.687

69,94


46.719

70,72

47.775

71,51

48.855

72,30

3. Dân số trong độ tuổi lao động

35.140

53,79

35.815

54,22

36.502

54,64

37.203

55,05


4. Lực lượng lao động

35.010

53,60

35.686

54,02

36.374

54,44

37.076

54,87

5. Lao động có việc làm

32.869

93,89

33.224

93,10

33.583


92,00

33.946

91,24

6. Lao động qua đào tạo

20.270

57,90

21.891

61,35

23.862

65,37

26.248

70,55

80,00

66.810

Số lượng
(Người)


1. Dân số trung bình

7. Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn

66.060

Số lượng
(Người)

1010

81,00

67.575

83,00

85,00

8. Số lao động nông thôn được tạo việc làm

331

354

382

420


9. Giới thiệu việc làm cho lao động nông thôn

118

124

133

146

10. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

382

420

462

508

11. Xuất khẩu lao động nơng thơn

178

187

200

220


110
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên





×