Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Words form

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.79 KB, 4 trang )

FORM OF WORDS
--------------
BEAUTY (n) Vẻ đẹp
Beautiful (adj) Đẹp
Beautify (v) Làm đẹp
PRODUCE (V) Sản xuất
Production (n) Sự sản xuất
Product (n) Sản phẩm
Productive (adj) Màu Mỡ
ACT (v) Hành động
Action (n) Sự hành động
Active (adj) Năng động
Actor/actress(n) Diễn viên na/ nữ
Activity (n) Hoạt động
Acting (adj) Quyền
Activist (n) Người hoạt Động XH
ADVERTISE(V) Quảng cáo
Advertising(n) Sự quảng cáo
Advertisement = Mục quảng cáo
Ad(N) //
Advertiser(N) Người Q.cáo
CONSUME(n) Đốt cháy
Consumer(n) Người tiêu thụ
Consuming(a) Lãng phí
Consumption (n) Sự tiêu thụ
COMPUTE(V) Tính toán
Computer(n) Máy vi tính
Computation(n) Sự tính toán
CALCULATE(V) Tính toán
Calculation(n) Sự tính toán
Calculator(n) Máy tíh toán


Calculating(adj) Tính toán
CARE(n) Sự chăm sóc
Careful(adj) Cẩn thận
Careless (adj) Bất cẩn
Carefulness(N) Sự cẩn thận
Carelessness(n) Sự bất cẩn
FREE(N) Giải phóng
Free(a) Tự do/ rãnh rỗi
CONGRATULATE (v) chúc mừng
Congratulation (n) sự chúc mừng
Congratulator (n) người chúc mừng
Congratulatory (adj) để chúc mừng, để
khen ngợi
TEND (v) trông nom, chăm sóc,
ENVIRONMENT (n) môi trường
Environmental (adj) thuộc về MT
Environmentalism (n) MT luận
Environmentalist (n) nhà MT học
EMPLOY(n) sự làm thuê, dịch vụ
= employability(n)
Employ (v) giao việc cho ai/ thuê làm
Employable (adj) có thể dùng được/thuê đc
Employee (n) người lao động/ nhân
viên
Employer (n) chủ, người sử dụng LĐ
Employment (n) công việc, việc làm
REDUCE(v) làm giảm đi
Reducer (n) những thứ dùng để làm
giảm
Reducible (adj) có thể làm giảm được

Reduction(n) sự giảm đi, nhỏ lại
WONDER (n) vật kì diệu, kì quan
Wonderful (adj) kì lạ, phi thường,
tuyệt vời
Wondering (adj) ngạc nhiên, kinh ngạc
Wonderment (n) sự ngạc nhiên, điều lí thú
EXAMINATION(N) cuộc thi cử, kì kiểm tra.
Examine (v) khảo sát, nghiên cứu, sát hạch
Examinee (n) thí sinh, người đi thi
Examinational (adj) nghiêm ngặt, tỉ mĩ, thuộc thi
cử
Examinant (n) giám khảo, người chấm thi
= exaniner (n)
EXCEL( +In,At) (v) hơn, trội hơn
Excellence (n) sự xuất sắc, sự ưu tú
Excellency (n) quí ngày, phu nhân
Excellent (adj) xuất sắc, ưu tú
Excellently (adv) 1 cách xuất sắc, tuyệt vời.
IMPROVE (V) cải tiếng, cải thiện, trau dồi
Improvement (n) sự cải thiện, sự trao dồi
Improver (n) người cải tiến, người cải thiện
SATISFACTION (n) sự thỏa mãn, sự hài lòng
Satisfactoriness (n) sự vừa ý, sự hài lòng
Satisfactory (adj) vừa ý, thỏa đáng
Satisfiable (adj) có thể làm vừa lòng
Satisfied (adj) cảm thấy hài lòng, thỏa mản
Satisfier (n) người làm hài lòng, thỏa mản
Form Of Words, noun-verb-adj-adv
Pages :1
có khuynh hướng

Tendance (n) sự chăm sóc, sự phục vụ,
người phục vụ
Tendency (n) xu hướng, khuynh hướng
Tendentious (adj) có xu hướng, có dụng ý
= tendential; tendencious
Tendentiousness (n) sự có xu hướng, sự
có dụng ý
Freedom Sự tự do
SUCCEED(n) Làm thành công
Success(adj) Sự thành công
Successful thành công
Successfully một cách thành công
NATION(n) Quốc gia
Nationwide (adj/adv) toàn quốc
National(adj) Thuộc quốc gia
International(n) Quốc tế
Internationale(n) Quốc tế ca
Native(N) Người địa phương
COMMUNICATE(v) – liên lạc
Communication(n) sự liên lạc
Communicative(adj) – dễ truyền, lan truyền,
cởi mở.
SAFE(adj) an toàn
Safety(n) sự an toàn
Safely(adv) một cách an toàn
INTEREST(v) lôi cuốn
Interest(n) sự lôi cuốn
Interested(adj) quan tâm
Interesting(adj) thú vị
ELECTRICITY(n) – điện

Electrical(adj) thuộc điện
Electric(adj) có điện
Electrify(v) điện khí hóa
Electrification(n) Sự Đ. K. H
IMAGINE(v) tưởng tượng
Imagination(n) sự tưởng tượng
Imaginary(adj) có tính tưởng tượng
PAY(v) trả tiền
Payment(n) tiền trả
TECHNIQUE(n) kỉ thuật
Technical(adj) thuộc KT
Technician(n) Kt gia
LECTURE(N) bài diễn thuyết
Lecture(v) diễn thuyết
EXPECT (v) Mong chờ, trông đợi.
Expectance (n) tình trạng T chờ, T đợi
= expectancy (n)
Satisfy (v) làm hài lòng, thỏa mản
TERROR (n) sự kinh hoàng, khủng khiếp
Terrible (adj) khủng khiếp, kinh hoàng
≠ terrific (adj) xuất sắc, tuyệt vời,cực kì
Terrified (adj) cảm thấy khiếp sợ, rất kinh hải
Terrify (v) làm khiếp sợ, kinh hải
CELEBRATE (v) tổ chức, làm lể kỉ niệm,tán
dương, ca tụng.
Celebrated (adj) nổi tiếng, trứ danh, lừng danh
Celebration (n) lễ hội, sự tổ chức lễ hội.
Celebrity (n) sự nổi tiếng, danh tiếng.
POLLUTE (v) làm ô nhiễm, dơ bẫn.
Pollution (n) sự ô nhiễm.

Polluted (adj) ô nhiễm
FAME (n) sự nổi tiếng
Famed (adj) nỗi tiếng, tiếng tăm
= famous(adj)
COLLECT (v) thu nhặt, thu gom, quyên góp.
= gather
Collected (adj) bình tĩnh, tự chủ.
Collectedness (n) tính bình tĩnh, tự chủ
Collection (n) sự thu nhặt, sưu tằm, bộ sưu tập.
Collective (adj) tập thể, chung, tập hợp
DISAPPOINT (v) làm chán nản, thất vọng.
Disappointed (adj) thất vọng, chán nản.
= disappointing (adj)
Disappointment (n) sự chán ngán, thất vọng
NECESSARY (adj) cần thiết, thiết yếu
Necessitate (v) bắt buột, đòi hỏi cần phải có
Necessity (n) sự cần thiết, sự cấp bách.
PROTECT (v) bảo vệ, bảo hộ
Protectant (n) vật, chất bảo vệ.
Protection (n) sự bảo vệ, che chở.
=protectiveness (n)
Protective (adj) bảo vệ, bảo hộ, che chở
Protector (n) người bảo vệ.
EFFECT (n) tác dụng, hiệu quả, hiệu lực
Effect (v) thực hiện
Effection (n) thành tựu
Effective (adj) có hiệu quả, hiệu lực.
Effectiveness (n) sự có hiệu lực
NATURAL (adj) thuộc tự nhiên, thiên nhiên
Naturalism (n) tính tự nhiên

Naturalist (n) nhà tự nhiên học
Naturalistic (adj) thuộc tự nhiên
Naturalness (n) tính cách tự nhiên
Nature (n) tự nhiên, thiên nhiên
ECONOMY (n) sự tiết kiệm, hệ thống kinh tế
Form Of Words, noun-verb-adj-adv
Pages :2
NOTES (ghi chú) : (sắp từ theo chiều
trên xuống dưới)
+ (N) : noun – danh từ ;
+ (V) : verb – động từ ;
+ (A)/ (ADJ) : adjective – tính từ
+ (ADV) : adverb – trạng từ.
Economic (adj) về nền kinh tế
Economical (adj) tiết kiệm
Economics (n) kinh tế học
Economisation (n) sự tiết kiệm, sử dụng tiết kiệm
= economization (cách viết khác)
Economist (n) nhà KT học, người chi tiêu tiết kiệm
Economise (v) tiết kiệm
= economize (cách viết khác)
MODERN (adj;n) hiện đại, người hiện đại
Modernize = modernise (v) hiện đại hóa, đổi mới
Modernization (n) sự hiện đại hóa, sự đổi mới
Modernizer (n) người đổi mới
Modernity (n) tính chất hiện đại, cái hiện đại
ATTRACT (v) hút, thu hút
Attractable (adj) có thể hút được
Attractant (n) chất hấp dẫn
Attraction (n) sự thu hút, sự hút

Attractive (adj) thu hút,hấp dẫn
Attractiveness (n) sự thu hút, hấp dẫn
CONSIDER (V) nghĩ, xem như là, tính toán
cái gì
Considerable (adj) đáng kể, to tát
Considerate (adj) ân cần, chu đáo
Considerateness (n) sự ân cần, chu đáo
Consideration (n) sự cân nhắc, suy xét, quan tâm
PRESERVE (v) giữ gìn, bảo tồn, bảo toàn
Preserver (n) người, vật bảo quản
Preservable (adj) có thể gìn giữ, bảo tồn
Preservation (n)sự gìn giữ, bảo tồn
Preservative (adj) phòng giữ, bảo tồn
PREPARATION (n) sự chuẩn bị
Preparative (adj) dự bị, sửa soạn
Preparable (adj) có thể chuẩn bị
Preparator (n) người chuẩn bị
Prepare (v) chuẩn bị
DECORATE (v) trang hoàng, trang trí
Decoration (n) sự trang hoàng
Decorative (adj) để trang hoàng, trang trí
Decorator (n) người trang hoàng, trang trí
NOMINATE (V) bổ nhiệm, vinh danh
Nomination (n) sự chỉ định, sự bổ nhiệm
Nominative (adj) được bổ nhiệm
Nominator (n) người chỉ định, người bổ nhiệm
Nominee (n) người được bổ nhiệm
DISASTER (n) tai họa, thảm họa, điều tai hại
Disastrous (adj) tai hại, thảm khốc, bất hạnh
REPUTE (n) danh tiếng; (v) cho là, đồn

Reputation (n) sự nổi tiếng, danh tiếng
Reputable (adj) có danh tiếng, đáng kính trọng
Expectant (adj) có tính chất mong đợi.
Expectation (n) sự trông chờ, mong đợi
Expectative (adj) thuộc điều trông chờ
FRIEND (n) bạn, người bạn
Friendless (adj) không có bạn
Friendliness (n) sự thân thiện
Friendly (adj) thân thiện, thân thiết
Friendship (n) tình bạn, tính hữu nghị
ENTERTAIN (v) tiếp đãi, giải trí, tiêu
khiển
Entertainment (n) cuộc giải trí, tiêu khiển
Entertaining (adj) vui lòng, vừa ý, thú vị
Entertainer (n) người tiếp đãi, người làm
trò tiêu khiển
PEACE (adj) hòa bình, thái bình
Peaceable (adj) y
o
chuộng h.bình, yên ổn
Peaceableness (n) sự yên ổn
Peaceful (adj) hòa bình, yên tĩnh
Peacefulness (n) sự hòa bình, yên tĩnh
Peacekeeper (n) người bảo vệ hòa bình
Peacekeeping (n) sự giử gìn hòa bình
Peacemaker (n) sứ giả hỏa bình
Peacetime (n) thời bình
INVENT (V) phát minh, sáng chế
Inventable (adj) có thể phát minh
= inventible (adj)

Invention (n) sự phát minh, sáng chế
Inventive (adj) có tài phát minh
Inventiveness (n) tài phát minh
Inventor (n) nhà phát minh
INVITATION (n) sự mời, lời mời, thiệp
mời
Invitatory (adj) để mời
Invite (v) mời, yêu cầu
Invitee (n) người được mời
Inviter (n) người mời
Inviting (adj) thú vị, lôi cuốn
Invitingness (n) tính chất l. cuốn
TRADITION (n) truyền thống,sự tín
ngưỡng
Traditional (adj) theo truyền thống
INNOVATE (v) đổi mới, cách tân
Innovation (n) sự đổi mới, cách tân
Innovatory=innovative (adj) tính chất đổi
mới
Innovator (n) người đổi mới, nhà cải cách
Form Of Words, noun-verb-adj-adv
Pages :3
I. Fill in the blanks with the correct form of the words in parentheses:
1. There is a ……..(drip) faucet in your kitchen.
2. We can protect the environment by ………(reduction) air pollution.
3. I want to see the ………(protect) of environment from the local authority.
4. She was ……..(extreme) pleased that she got the exam.
5. She broke the vase because of her ……….. (care)
6. That’s ………(wonder) ! I’m pleased that you work very hard.
7. If people stop using dynamite for fishing, a lot of sea creatures will be well-

……..(preserve)
8. The air in this city is very …………(pollution)
9. Please listen to the lecture ……….(care).
10. The sun can be an ………..(effectiveness) source of power.
11. He is going to ………..(collection) all the bags.
12. There are many ……….(celebrate) throughout the year.
13. He often takes part in many ……..(difference) charity …….(act). He’s a……
(act).
14. I’m very ……..(pride) of my father.
15. She isn’t saftisfied with her……. (prepare) for Tet.
16. She has been ……..(nomination) as the president of our company.
17. He want to …………(decoration) his room.
18. HCM city can ………(expectation) thunderstorms someday.
19. It was the largest volcanic …….(erupt) in the world.
20. Pompeii was completely …………(destruction) in AD 79 by an eruption of
Mount Vesuvius.
21. Buy some ………..(can) food, please!
22. He one of the best …………..(science) in this country.
23.The most …………(disaster) earthquake in Japan occurred in 1923.
24. That’s the ………..(interest) book.
25.UFOs are just the ………..(imagine) of some writer.
( Các bài tập trên được trích từ sách “Bài tập trắc nghiệm nâng cao Tiếng Anh 9”)
II. Answer key:
EXERCISES ABOUT “FORM OF WORDS”
1. dripping
2. reducing
3. protection
4. extremely
5. carelessness
6. wonderful

7. preserved
8. polluted
9. carefully
10. effective
11. collect
12. celebration
13. different, activities,
activist.
14. proud
15. preparation
16. nominated
17. decorate
18. expect
19. eruption
20. destructed
21. canned
22. scientist
23. disastrous
24. interesting
25. imagination
Form Of Words, noun-verb-adj-adv
Pages :4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×