Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet Song co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - MÔN VẬT LÝ LỚP 12</b>


<b>MÃ ĐỀ 333</b>



<b>Câu 1:</b> Sóng âm nào sau đây người nghe được?


A. Sóng có tần số nhỏ hơn 10Hz B. Sóng có tần số lớn hơn hơn 20000 Hz


C. Sóng cơ có chu kỳ từ 10-3<sub>s</sub><sub> đến 10</sub>-4<sub>s </sub> <sub>D. Sóng có chu kỳ bằng 100s.</sub>


<b>Câu 2:</b> Trong sóng dừng khoảng cách hai nút liên tiếp là


A. một bước sóng. B. nửa bước sóng
C. một phần ba bước sóng D. một phần tư bước sóng


<b>Câu 3:</b> Một sợi dây đàn hồi dài L, hai đầu cố định được tạo sóng dừng với 2 bụng sóng, bước
sóng là


A. 2L B. 3L/2 C.L D. 2L/3


<b>Câu 4:</b> Độ cao của âm phụ thuộc vào:


A. biên độ âm B. Tần số dao động âm
C. năng lượng âm D. tần số và biên độ âm


<b>Câu 5:</b> Tốc độ sóng là


A. tốc độ dao động của các phân tử
B. tốc độ lan truyền dao động.


C. là tốc độ dao động của các phân tử và tốc độ truyền pha dao động.



D. tốc độ di chuyển của phân tử từ điểm này sang điểm khác trong mơi trường truyền sóng.


<b>Câu 6:</b> Một sóng cơ có tần số 10Hz, tốc độ lan truyền 2m/s. Bước sóng là
A. 20 m B. 0,2 m/s C. 0,2 m D. 0,12 m/s


<b>Câu 7:</b> Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u=5cos(t) (cm), tốc độ truyền sóng là 1m/s,


độ biên độ sóng khơng đổi. Phương trình sóng tại M cách O là 10cm là
A. uM=5cos(t-/2) cm B. uM=5cos(t-/5) cm


C. uM=4cos(t+) cm D. uM=5cos(t-/10) cm


<b>Câu 8:</b> Quan sát sóng dừng trên dây dài L=1,2m ta thấy có 5 điểm đứng yên kể cả hai điểm hai
đầu dây. Bước sóng là:


A. 0,6m B. 1,0m C.1,2m D. 0,48m


<b>Câu 9:</b> Một dây dài 100cm hai đầu cố định khi dao động với tần số 100Hz ta nhận thấy có 5
bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 30m/s B. 20m/s C.25m/s D. 40m/s


<b>Câu 10:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng cơ học, hai nguồn A và B cùng tần số 20Hz, các
pha ban đầu bằng khơng, hai sóng truyền đi cùng tốc độ 0,3m/s và biên độ a=5cm không đổi.
Điểm M cách A là 12cm, B là 10cm có biên độ là


A. 10cm B. 5cm C. 5 3cm D. 5 2cm


<b>Câu 11: </b>Sóng âm truyền trong khơng khí thuộc loại



A. sóng ngang B. sóng dọc
C. có thể ngang hoặc dọc D. sóng dừng


<b>Câu 12: </b>Khi một sóng cơ có tần số f xác định lan truyền từ không khí sang nước thì:
A. bước sóng tăng B. bước sóng giảm


C. bước sóng khơng đổi D. tần số sóng giảm


<b>Câu 13:</b> Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 50 dB và 46 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N


A. 4 lần B. 40 lần C. 2,5 lần D. 20 lần


<b>Câu 14:</b> Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ dao động của sóng gọi là:


A. biên độ sóng B. bước sóng


C. cường độ sóng D. năng lượng sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 20,0 m/s B. 22,0 m/s C. 46,7 m/s D. 40,0 m/s


<b>Câu 16:</b> Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u=5cos(60t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng


A. 1


30 m/s. B. 30 m/s. C. 60 m/s. D. 300m/s.


<b>Câu 17:</b> Thí nghiệm giao thoa trên bề mặt một chất lỏng với hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và



S2 cách nhau 22cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt


là u1 = 10cos50t (mm) và u2=10cos(50t) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 100


cm/s. Vẽ đường trịn đường kính là S1S2, trên đường trịn đó có số điểm dao động với biên độ


cực đại là:


A. 11. B. 22. C. 10. D. 20.


<b>Câu 18: </b> Hai nguồn sóng kết hợp A và B có cùng pha dao động. Khi có giao thoa thì trung
điểm của AB là điểm có biên độ


A. cực đại B. cực tiểu


C. bằng biên độ các nguồn sóng D. gấp 3 lần biên độ các nguồn sóng


<b>Câu 19</b> : Khi nói về sóng cơ thì phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?


A. Sóng cơ có phương dao động vng góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
B. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền dao động, các phần tử vật chất chỉ dao động
quanh vị trí cân bằng.


C. Sóng cơ truyền được trong mơi trường: chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
D. Sóng âm truyền đước trong các môi trường chất rắn, chất khí, chất lỏng.


<b>Câu 20:</b><sub> Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 1m, phát ra hai sóng có bước sóng 0,5m.</sub>


Một phần tử A nằm cách S1 một đoạn <i>l</i>, với <i>AS</i>1<i>S S</i>1 2. Nếu pha ban đầu của các nguồn bằng



khơng, hãy tìm giá trị lớn nhất của <i>l</i> để phần tử A dao động với biên độ cực đại.


A. 0,75m. B. 1,5m. C. 2,0m. D. 2,5m.


<b>Câu 21:</b> Một sóng âm có mức cường độ âm là 65dB. Cường độ của sóng âm này là (lấy
I0=10-12(W/m2).


A. 3,16.10-6<sub>(W/m</sub>2<sub>).</sub> <sub>B. 11.10</sub>-6<sub>(W/m</sub>2<sub>).</sub>


C. 2.10-6<sub>(W/m</sub>2<sub>).</sub> <sub>D. 10</sub>-7<sub>(W/m</sub>2<sub>).</sub>


<b>Câu 22: </b>Trong các mơi trường sau đây sóng âm truyền kém nhất trong môi trường nào?


A. nước B. khơng khí C. xốp D. kim loại


<b>Câu 23: </b>Sóng cơ là


A. là những chuyển động cơ truyền trong khơng khí.
B. là những dao động cơ lan truyền trong môi trường.
C. sự di chuyển tương đối của vật này so với vật khác.
D. là sự co giản tuần hoàn của các phân tử môi trường.


<b>Câu 24:</b> Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng ln dao động nghịch pha
thì hai điểm đó cách nhau:


A. một bước sóng B. nửa bước sóng


C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng


<b>Câu 25:</b> Trong các sóng: hạ âm, siêu âm, âm nghe được, sóng điện từ, sóng vơ tuyến truyền


hình, những sóng nào có cùng bản chất?


A. siêu âm, hạ âm, sóng vơ tuyến truyền hình B. siêu âm, hạ âm, âm nghe được


C. siêu âm, hạ âm, sóng điện từ D. sóng vơ tuyến truyền hình, siêu âm.


<b>Câu 26: </b>Một sóng cơ có phương trình:u=5cos(5t-π


5x)<b>, </b>x và u tính bằng cm, t tính bằng s.


Trong thời gian 10s song truyền được quãng đường bao nhiêu?


A. 2,5m B. 4m C. 10m D.25m


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×