Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trêng THCS Th¸i Thđy bài kiểm tra giữa kì i</b>
<b>Họ và tên :... Môn : Vật lÝ §Ị a</b>
<b>Líp : 7 Thêi gian : 45 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>I . Khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc đáp án đúng :</b>
<b>1 </b>
A . Xung quanh ta cã ¸nh s¸ng . B . Ta më m¾t .
<b> C . Có ánh sáng truyền vào mắt ta . D . Không có vật chắn sáng .</b>
2
A . Những vật tự phát sáng . B . Nh÷ng vËt s¸ng .
<b> C . Những vật đợc chiếu sáng . D . Những vật đợc nung nóng dới ánh nắng mặt </b>
<b>Tri</b>
3 .
A . Chiếc bút chì đặt trên bàn vào ban ngày .
<b> B .Chiếc bật lửa giữa sân trờng lúc trời nắng .</b>
<b> C . Mặt Trời .</b>
<b> D . Mắt mèo trong phịng kín vào ban đêm .</b>
4 .
A . Đồng tính ; Cong . B . Đồng tính ; Thẳng .
<b> C . Khơng đồng tính ; Thẳng . D . Cả A , B và Cđều sai .</b>
5 .
A . Không cho ánh sáng truyền qua . B . Đặt trớc mắt ngời quan sát .
<b> C . Chắn ngang đờng truyền của áng sáng . D . Cho ánh sáng truyền qua .</b>
6 .
A . Chỗ không có ánh sáng truyền tới .
<b> B . Một phần trên màn chắn không nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới .</b>
<b> C . Vùng tối sau vật cản .</b>
<b> D . Phần có màu đen trên màn .</b>
7 .
<b> A .Hình của vật đó mà mắt ta nhìn thấy trong gơng . B . Hình của vật đó sau </b>
<b>g-ơng .</b>
<b> C . Bóng của vật đó xuất hiện trong gơng . D . Búng ca vt ú .</b>
8 .
<b> A. Nhá h¬n . B . Lín h¬n . C . Cao h¬n . D . B»ng .</b>
9 .
A . Nhỏ hơn . B . Lớn hơn . C . Cao hơn . D . Bằng .
10 .
A . Trớc mặt phản xạ , nhìn vào gơng sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt .
<b> B . ở đâu cũng đợc nhng phải nhìn vào mặt phản xạ của gơng .</b>
<b> C . ë tríc g¬ng .</b>
<b> D . ở trớc gơng và nhìn vào vật .</b>
<b>Ii . tù luËn :</b>
1 . Cho một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng .
a) Vẽ ảnh S / <sub>của S tạo bởi gơng ( dựa vào tính chất của ảnh ) </sub>
Trình bày cách vẽ .
b) VÏ mét tia tíi SI cho một tia phản xạ đi qua điểm A ở trớc g¬ng .
Trình bày cách vẽ .
.
a)...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
b)...
...
...
...
...
...
...
...
...
2 . H·y giải thích tại sao lại xảy ra hiện tợng ngut thùc ?
...
...
...
...
...
...
<b>Trêng THCS Th¸i Thđy bài kiểm tra giữa kì i</b>
<b>Họ và tên :... M«n : VËt lÝ §Ị b</b>
<b>Líp : 7 Thêi gian : 45 phót</b>
<b>§iĨm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>I . Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc đáp án đúng :</b>
1 .
A . Vật phát ra ánh sáng . B . Vật không phát sáng mà cũng không đợc chiếu
<b>sáng.</b>
<b> C . Vật phải đợc chiếu sáng . D . Vật phải đủ lớn và cách mắt không quá xa .</b>
2 .
A . Những vật đợc chiếu sáng
B . Những vật phát ra ánh sáng .
<b> C . Những nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó .</b>
<b> D . Những vật mà mắt nhìn thÊy .</b>
3 .
A . Vòng quanh khắp mọi nơi . B . DÝch d¾c răng ca .
<b> C . Th¼ng . D . Cong bÊt k× .</b>
A . Nằm trên màn chắn không đợc chiếu sáng . B . Nằm trớc vật cản .
<b> C . Sau vật cản không nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng tới . D . Không đợc chiếu </b>
<b>sáng .</b>
5 .
A . Đờng thẳng ; mịi tªn chØ híng . B . §êng ; chiỊu .
<b> C . §êng cong ; mịi tªn . D . Bất kì ; mũi tên chỉ híng . </b>
6
A . 35<b>0<sub> . B . 40</sub>0<sub> C . 45</sub>0 <sub>D . 56</sub>0</b>
7 .
A . ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng không hứng đợc trên màn gọi là ảnh ảo .
<b> B . ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng hứng đợc trên màn gọi là ảnh ảo .</b>
<b> C . ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng có thể trực tiếp sờ đợc .</b>
<b> D . ảnh của một vậtdo gơng phẳng tạo ra là nguồn sáng .</b>
8
<b> A . Gơng phẳng . B . Gơng cầu lồi . C . Gơng cầu lõm . D . Một trong ba gơng .</b>
9 .
A . ảnh không cùng chiều với chiều của vật . B . ảnh ngợc chiều với vật .
<b> C . ảnh cùng chiều với vật . D . A và B đúng .</b>
10 .
A . Ngoµi cđa mét phần mặt cầu . B . Cong .
<b> C . Trong của một phần mặt cầu . D . Lâm .</b>
<b>Ii . tù luËn : </b>
1 . Cho một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng .
a) VÏ ảnh S / <sub>của S tạo bởi gơng ( dựa vào tính chất của ảnh ) </sub>
Trình bày cách vẽ .
b) VÏ mét tia tíi SI cho mét tia phản xạ đi qua điểm A ở trớc gơng .
Tr×nh bày cách vẽ .
.
a)...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2 . H·y gi¶i thích tại sao lại xảy ra hiện tợng nguyệt thùc ?