Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giao an Dia ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.96 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1 - TiÕt sè 01:


<b>Bài Mở Đầu</b>


<b>I/Mục tiêu bài học: Sau bài học , HS cần :</b>


- Thy c tỏc dụng của việc học tập bộ mơn địa lí (giúp ta hiểu về thế giới xung quanh)
- Nắm đợc các phơng pháp học tập bộ mơn.


- Hình thành ý thức tự giác học tập bộ mơn,u thích bộ mơn địa lí và bớc đầu biết áp dụng nội
dung bài học vào thực tế.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
- Quả địa cầu.


- Bản đồ tự nhiên TG.
<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>
<b>1/ổn định tổ chức :</b>
<b>2/Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS.
<b>3/Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài : GV dùng kênh chữ trong SGK để giới thiệu vào bài.


Cho HS quan sát quả địa cầu và BĐ tự nhiên TG , giới thiệu với HS một số đối tợng địa lí mà
HS sẽ đợc tìm hiểu trong chơng trình lớp 6


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>



<b>-Gv yêu cầu HS nghiên cứu SGK, kết hợp</b>
với kiến thức đã đợc học ở lớp 5, cho biết
+ở tiểu học các em đã đợc học mơn gì có
liên quan đến bộ mơn đia lí?


+Bộ mơn địa lí sẽ giúp các em hiểu biết về
những vấn đề gì?


-HS tr¶ lêi, c¶ líp bỉ sung ; GV nhËn xÐt,
chuÈn KT :


-GV:Việc học tập bộ môn địa lí sẽ giúp
cho các em biết giải thích các hiện tợng tự
nhiên,biết đợc cấu tạo của Trái Đất và giúp
cho các em biết khai thác các thông tin từ
các bản đồ, lợc đồ, biểu đồ...


<b>*Hoạt động 2:</b>


<b>-GV yêu cầu Hs đọc các thông tin trong</b>
SGK, cho biết :


<b>1/Nội dung của mụn a lớ lp 6:</b>


-Giải thích các hiện tợng diễn ra hàng ngày
trên Trái Đất.


-Biết cấu tạo của Trái Đất bao gồm những
thành phần nào.



-c c bn , lợc đồ, biểu đồ phục vụ
cho việc học tập bộ mơn địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Để học tập tốt bộ mơn địa lí lớp 6 các em
cần phải học nh th no?


?Ngoài SGK ra chúng ta còn phải khai thác
thông tin từ những nguồn nào?


<b>4/Củng cố:</b>


-GV yờu cu Hs nhắc lại nội dung kiến thức của bài học:
.Bộ môn địa lí ở lớp 6 sẽ giúp cho chúng ta biết đợc điều gì?


.Để học tập tốt mơn địa lí lớp 6 các em cần phải làm những công việc gỡ?
<b>5/Dn dũ:</b>


-Học thuộc nội dung bài học.
-Đọc và chuẩn bị cho bài số 1.
<b>6/ Rút kinh nghiệm:</b>


Tuần 2 - Tiết số 02:


<b>Chơng I</b>

<b> - </b>

<b>Trái Đất.</b>



<b>Bi 1</b>: <b>V trí, hình dạng và kích thớc của trái đất</b>.


<b>IMơc tiªu bµi häc; Sau bµi häc , HS cÇn:</b>



-Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời.Biết một số đặc điểm của hành tinh Trái Đất
nh: vị trí, hình dạng và kích thớc.


-Hiểu một số khái niệm: kinh tuyến,vĩ tuyến,kinh tuyến gốc,vĩ tuyến gốc và biết đợc công
dụng của chúng.


-Xác định đợc các kinh tuyến gốc,vĩ tuyến gốc,nửa cầu Bc,na cu Nam trờn Qu a Cu.
<b>II/Chun b:</b>


-Quả Địa Cầu,
-Tranh hệ Mặt Trời.


-Tranh lới kinh tuyến,vĩ tuyến.
<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/Bµi cị:</b>


- Để học tập tốt bộ mơn địa lí các em cần phải học tập nh thế nào?
<b>3/Bài mi:</b>


*Giới thiệu bài: Trái Đất là nơi tồn tại,phát triển của xà hội loài ngời,con ngời ý thức tìm hiểu
về TĐ từ rất sớm,bài học ngày hôm nay ta lại quay trở về những câu hỏi cổ xa mà con ngời cha
lí giải nổi nh:Trái Đất ở đâu? Hình dạng, kích thớc của TĐ nh thế nào?


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


<b>-GV treo tranh hệ Mặt Trời cho hs quan sát,yêu cầu</b>
hs kết hợp H1"các hành tinh trong hÖ Mặt


Trời",cho biết:


?Hệ MT bao gồm MT và mấy hành tinh?HÃy nêu
tên của các hành tinh trong hệ MT?


(<i>Hệ MT bao gồm 9 hành tinh,quay xung quanh nó</i>
<i>lần lợt là:sao Thuỷ,sao Kim,Trái Đất,sao Hoả,sao</i>
<i>Mộc,sao Thổ,Thiên Vơng,Hải Vơng và Diêm </i>
<i>V-ơng.)</i>


<b>?Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh</b>
xếp theo thứ tự xa dần MT?


*GV gii thiệu:<i>Hệ MT chỉ là một bộ phận nhỏ bé</i>
<i>trong hệ Ngân Hà,nơi có khoảng 200 tỷ ngơi sao tự</i>
<i>phát ra ánh sáng giống nh MT. Hệ Ngân Hà chứa</i>
<i>MT lại chỉ là một trong hàng chục tỷ Thiên Hà</i>
<i>trong vũ trụ),GV cho hs đặt giả thiết:nếu TĐ nằm ở</i>
<i>vị trí thứ 2 hoặc thứ 3 thì sẽ ntn?</i>


<b>GV:các em đã biết vị trí của TĐ,cịn hỡnh</b>
<b>dng,kớch thc...</b>


<b>*Hoat ng 2:</b>


-Gv yêu cầu hs quan sát hình trang 5(TĐ chụp từ
vệ tinh) và hình 2+3 cho biết:


?Trái Đất có hình gì?



-Gv cho hs quan sỏt qu Địa Cầu giới thiệu: <i>Đây là</i>
<i>TĐ có hình cầu của chúng ta,quả cầu là mơ hình</i>
<i>thu nhỏ của TĐ,thực tế kích thớc của TĐ rất lớn</i>.
-Các em hãy quan sát H2 trong SGK và cho biết:
?Độ dài bán kính và đờng xích đạo của Trái Đất là
bao nhiêu?


Gv: <i>Tỉng diƯn tích của Trái Đất là 510 Triệu Km2</i><sub>.</sub>


<b>Gv:Trờn qu a Cầu ta thấy rất nhiều các </b>
<b>đ-ờng dọc,đđ-ờng ngang,đó là những đđ-ờng gì?..</b>
<b>*Hoạt động 3:</b>


<b>-Gv yêu cầu hs quan sát H3 trong SGK và cho biết:</b>
?Các đờng nối từ điểm cực bắc đến điểm cực nam
trên quả Địa Cầu là những đờng gì?Độ dài của
chúng so với nhau nh thế nào?


?Nếu cách 10<sub> ta vẽ một đờng kinh tuyến thì sẽ có</sub>
tất cả bao nhêu kinh tuyến?(<i>360 kinh tuyến</i> ).


?Nh÷ng vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với


<b>1/Vị trÝ cđa Tr¸i Đất trong hệ</b>
<b>Mặt Trời:</b>


-Trái Đất n»m ë vÞ trÝ thø 3 theo
thứ tự xa dần Mặt Trời .


<b>2/Hình dạng, kích th ớc của Trái</b>


<b>Đất:</b>


-Trái Đất hình cầu.


+Bán kính: 6370 Km.
+Xích §¹o: 40 076 Km.


<b>3/HƯ thèng kinh tun,vÜ tun:</b>


-Các đờng nối điểm cực bắc và cực
nam trên quả Địa Cầu là các đờng
kinh tuyến,có độ dài bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các đờng KT là những đờng gì?Chúng có đặc điểm
gì?


?NÕu cách 10<sub> ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ có bao nhiªu</sub>
vÜ tun ?(<i>181 vÜ tun</i>).


*GV:<i>Trên thực tế khơng có các đờng kinh,vĩ tuyến</i>
<i>trên bề mặt Trái Đất,kinh,vĩ tuyến chỉ đợc thể hiện</i>
<i>trên BĐ các loại và trên quả Địa Cầu.Phục vụ cho</i>
<i>nhiều mục đích của cuộc sống,sản xuất....</i>


?Để đánh số đợc các kinh,vĩ tuyến ngời ta làm thế
nào?(<i>Chọn ra 1 kinh tuyến và 1vĩ tuyến làm gốc và</i>
<i>ghi 00</i><sub> ).</sub>


?Hãy xác định trên quả Địa Cầu đờng KT gốc v
VT gc?



<i><b>*GV chỉ trên quả Địa Cầu và nêu rõ:</b></i>


<i><b>+KT đối diện với đờng KT gốc là KT 180</b><b>0</b><b><sub>,các KT</sub></b></i>


<i><b>từ 1</b><b>0</b><b><sub> đến 179</sub></b><b>0</b><b><sub>bên tay phải KT gốc là những KT</sub></b></i>


<i><b>Đơng,cịn những đờng KT từ 1</b><b>0</b><b><sub> đến 179</sub></b><b>0</b><b><sub> bên tay</sub></b></i>


<i><b>tr¸i KT gốc là những KT Tây.</b></i>


<i><b>KT gốc và KT 180</b><b>0</b><b><sub> chia bề mặt quả Địa Cầu ra</sub></b></i>


<i><b>lm hai phn là bán cầu Đơng và bán cầu Tây.</b></i>
<i><b>Xích Đạo chia quả Địa Cầu ra làm hai nửa bằng</b></i>
<i><b>nhau là nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.Những </b></i>
<i><b>đ-ờng VTnằm ở nửa cầu Bắc là những VT</b></i>
<i><b>Bắc,nằm ở nửa cầu nam là những VT Nam.</b></i>
<i><b>Các đờng KT và VT có ý nghĩa rất quan</b></i>
<i><b>trọng:dùng để xác định mọi điểm trên quả Địa</b></i>
<i><b>Cầu(chỗ giao nhau của các đờng K,VT).</b></i>


kinh tuyến là những đờng vĩ
tuyến,chúng có đặc điểm là song
song với nhau và có độ dài khác
nhau (nhỏ dần từ XĐ về cực).


- Kinh tuyến gốc là đờng kinh
tuyến 00 <sub>( Qua đài thiên văn</sub>
Grin-uýt, nớc Anh).



- Vĩ tuyến gốc là đờng vĩ tuyến lớn
nhất , hay còn gọi là đờng Xích
Đạo .


<b>4/Cđng cè:</b>


<b>-Hs đọc phần ghi nhớ,bài đọc thêm trong SGK.</b>


-Hãy xác định trên quả Địa Cầu cực Bắc,cực Nam,XĐ,KT gốc,VT gốc,bán cầu Đông,bán cầu
Tây,bán cầu Bắc,bán cu Nam?


-ý nghĩa vị trí thứ 3 của TĐ trong hƯ MT?


-ý nghÜa cđa hƯ thèng kinh,vÜ tun?
<b>5/H íng dÉn:</b>


-Häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần 3- Tiết số 03:


<b>Bài 2:</b>


<b>Bn ,cỏch v bn .</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>
<b>*Sau bài học,hs cần:</b>


<b>-Hiu v trỡnh by c khái niệm về bản đồ.</b>



-Biết đợc những công việc cần phải làm để có thể vẽ đợc bản đồ.Từ đó có cơ sở sử dụng bản đồ
đợc thuận lợi hơn.


<b>II/ChÈn bị:</b>
-Quả Địa Cầu.


-Mt s bn c xõy dng t những phép chiếu đồ khác nhau(Thế giới,châu lục,quốc
gia,bán cầu).


<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>
<b>1/ổn định tổ chức:</b>
<b>2/Bài cũ:</b>


- Hãy vẽ hình trịn tợng trng cho TĐ và ghi trên đó: cực Bắc,cực Nam,Đờng XĐ, nửa cầu Bắc,
nửa cầu Nam?


<b>3/Bµi míi:</b>


<i>*Giới thiệu bài: Trong cuộc sống hiện đại, bất kể là trong xây dựng đất nớc, quốc phòng, </i>
<i>vận tải, </i>du lịch....đều không thể thiếu bản đồ,vậy BĐ là gì?....


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1;</b>


GV giíi thiƯu 1 số loại BĐ:Thế giới,châu lục,Việt
Nam,bán cầu và BĐ SGK.


?Trong thực tế cuộc sống ngoài BĐ SGK còn có loại
BĐ nào,phục vụ cho nhu cầu nào?



-Gv cho hs so sánh quả Đìa Cầu với BĐ rút ra điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giống và khác nhau?


<i><b>(+giống nhau:Đều là hình vẽ thu nhỏ thế giới hay</b></i>
<i><b>các châu lục.</b></i>


<i><b>+Khác nhau;.Quả Địa Cầu vẽ trên bỊ mỈt </b></i>
<i><b>cong->gièng thc tế hơn->chính xác hơn.</b></i>


<i><b>.B c v trờn mt phng do vy kộm chớnh xỏc</b></i>
<i><b>hn.)</b></i>


?Vậy BĐ là gì?


?Da vo B ta biết đợc những gì?


(Biết rất nhiều thơng tin về địa lí-về các đối tợng địa
<i><b>lí).</b></i>


<i><b>?Tầm quan trọng của BĐ trong việc học mơn địa lí?</b></i>
(Có khái niệm chính xác về vị trí,sự phân bố các đối
tợng,hiện tợng địa lí tự nhiên-kinh tế xã hội của các
vùng đất khác nhau/TĐ).


<b>?H4 biểu thị mặt cong của quả đất,Địa Cầu đợc dàn</b>
phẳng ra mặt giấy,hãy cho nhận xét có điểm gì khác
H5 ?



?Tại sao đảo Grơnlen trên bản đồ hình 5 lại to gần
bằng lục địa Nam Mĩ?


(Khi dàn mặt cong sang mặt phẳng bản đồ phải
<i><b>điều chỉnh,nên BĐ có sai số).</b></i>


<i><b>?Vậy vẽ bản đồ là làm cơng việc gì?</b></i>


-Gv mở rộng:có thể chuyển bằng nhiều pp chiếu đồ
<i><b>khác nhau,mỗi pp đều có u,nhợc điểm riêng,song</b></i>
<i><b>đều có sự sai lệch,có pp đảm bảo về diện tích nhng</b></i>
<i><b>lại sai về hình dạng và ngợc lại.Phơng pháp chiếu</b></i>
<i><b>Meccato các đờng kt,vt là những đờng thẳng //,càng</b></i>
<i><b>về 2 cực sự sai lệch càng lớn,vì vậy ta thấy đảo</b></i>
<i><b>Grơnlen ở vị trí gần cực Bắc gần bằng diện tích lục</b></i>
<i><b>địa nam Mĩ ở vị trí gần XĐ của nửa cực Nam.</b></i>


?Hãy nhận xét sự khác nhau về hình dạng các đờng
K,VT ở BĐ h5, H6, H7 ?


?Tại sao có sự khác nhau đó?


?Tại sao các nhà hàng hải hay dùng BĐ có K,VT là
những đờng thẳng?(Phơng hớng chính xác.)


<b>*Hoạt động 2:</b>


<b>-Gv yêucầu hs đọc mục 2 và trả lời câu hỏi:</b>


?Để vẽ đợc BĐ ngời ta phải làm những cơng việc gì?


<b>?Ngời ta thu thập thông tin nh thế nào?</b>


(ghi chép đặc điểm,đo,vẽ thc tế hoặc qua ảnh vệ
tinh,ảnh hàng khơng).


?BĐ có vai trị quan trọng nh thế nào trong việc dạy
và học môn địa lí?


(Là nguồn kiến thức quan trọng và đợc coi nh quyển
SGK địa lí thứ hai của HS).


-Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tơng
đối chính xác về một vùng đất
hay toàn bộ bề mặt Trái Đất trên
một mặt phẳng


<b>2/Vẽ bản đồ:</b>


-Là biểu hiện mặt cong hình cầu
của trái đất lên mặt phẳng của
giấy bằng các phơng pháp chiếu
đồ.


<b>3/Một số công việc phải làm</b>
<b>khi vẽ bản đồ:</b>


-Thu thập thơng tin về các đối
t-ợng địa lí.


-Tính tỉ lệ,lựa chọn các kí hiệu


để thể hiện các đối tợng địa lí
trên bản đồ .


<b>4/Cđng cè;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Bản đồ là gì?Vẽ BĐ là gì?


-Để vẽ đợc BĐ ngời ta phải làm những cơng việc gì?
-Vai trị của BĐ trong việc dạy và học mơn địa lớ?
<b>5/H ng dn:</b>


-Học bài và làm bài tập trong SGK.
-Đọc và chuẩn bị bài số 3.


Tuần 4 - Tiết số 04:


<b>Bµi 3:</b>


<b>Tỉ Lệ Bản đồ .</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


-Hs hiểu tỉ lệ bản đồ là gì và nắm đợc ý nghĩa hai loại :số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
-Biết cách tính các khoảng cách thực tế dựa vào số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau.
-Thớc tỉ lệ.


<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>
1/ổn định lớp :



2/Bµi cị:


?Bản đồ là gì? Để vẽ đợc bản đồ ta phải làm những việc gì?
?Tầm quan trọng của bản đồ trong việc học mơn địa lí?
IV/Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt ng 1:</b>


-GV yêu cầu HS quan sát hình 8 và hình 9
trong SGK và kết hợp kênh chữ SGK cho
biết


?Hình 8 và hình 9 giống và khác nhau ở
điểm nào?


( Ging: Bn mt khu vc của thành
phố Đà Nẵng


-Khác: Tỉ lệ, to, nhỏ, khác nhau )
-GV yêu cầu HS đọc tỉ lệ của bản đồ 2
hình 8 , 9 và ghi nhanh lên bảng


1 : 7500 và 1 : 15000 -> Đây là tỉ lệ của
hai bản đồ hình 8 và hinh 9 trong SGK.
Vậy:


?Tỉ lệ bản đồ là gì?



?Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì về
đối tợng địa lí?


-GV treo hai bản đồ trên tờng cho HS
quan sát, yêu cầu HS trả lời:


?Dựa vào SGK, kết hợp bản đồ treo tờng
cho biết có mấy dạng biểu hiện tỉ lệ bản
đồ?Nội dung của mỗi dạng?


( tỉ lệ số: 1cm trên bản đồ = 1km trên thực
địa)


( Tử số chỉ khoảng cách trên bản đồ. Mẫu
số chỉ khoảng cách trên thực địa)


?Quan sát bản đồ hinh 8 và hình 9 trong
SGK cho biết: Mỗi cm trên bản đồ ứng với
bao nhiêu mét trên thực địa?


( H×nh8: 1cm = 7500cm = 75m.
H×nh9: 1cm = 15000cm = 150m)


?Bản đồ nào trong hai bản đồ co tie lệ lớn
hơn? Tại sao?


( Bản đồ hinh8 có tỉ lệ lớn hơn -> mẫu số
càng ngỏ thì tỉ lệ càng lớn)


?Bản đồ nào thể hiện các đối tợng địa lí chi


tiết hơn?


( Bản đồ hinh8 có tỉ lệ lớn hơn và thể hiện
các đối tợng địa lí chi tiết hơn)


?Vậy mức độ nội dung của bản đồ phụ
thuộc vào yếu tố gì?


<b>I/ý nghĩa khác của tỉ lệ bản đồ:</b>
<b> 1/Tỉ lệ bản đồ:</b>


-Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so
với khoảng cách tơng ứng trên thực địa.
<b> 2/ý nghĩa:</b>


-Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đợc thu nhỏ
bao nhiêu so với thực địa.


-Có hai dạng biểu hiện tỉ lệ trên bản đồ:
+Tỉ lệ số.


+TØ lÖ thíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

( Bản đồ có tỉ lệ trên 1:200000 là bản đồ tỉ
lệ lớn hơn. Từ 1:200000 -> 1:1000000 - tỉ
lệ trung bình.


-Trên 1:1000000 là những bản đồ có tỉ lệ
nhỏ )



<b>*Hoạt động 2:</b>


-GV yêu cầu HS đọc nhanh phần kênh chữ
ở mục II - chia lớp thành 4 nhóm, cho HS
thảo luận TH


+Nhóm1: Đo và tính khoảng cách thực
địa theo đờng chim bay từ khách sạn Hải
Vân - khỏch sn Thu Bn.


+Nhóm2: Đo và tính khoảng cách theo
đ-ờng chim bay từ khách sạn Hoà Bình -
khách sạn Sông Hàn.


+Nhúm3: o v tớnh chiều dài của đờng
Phan Bội Châu ( từ Trần Q Cáp - Lí Tự
Trọng )


+Nhóm4: Đoạn đờng Nguyễn Chí Thanh (
từ Lí Thờng Kiệt - đờng Quang Trung )
-GV lu ý HS: Đo từ chính giữa các kí hiệu,
khơng đo từ cạnh kí hiệu.


-Đại diện nhóm lên ghi kết quả lên bảng,
lớp nhận xét. Bổ xung, GV giúp HS kiểm
tra mức độ chính xác của bài tập.


<b>II/Đo tính các khoảng cách thực địa dựa </b>
<b>vào tỉ lệ th ớc và tỉ lệ số trên bản đồ:</b>



<b>4/Cñng cè:</b>


-GV yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.


?Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì??Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
giữa các số tỉ lệ bản đồ sau:


1
100.000


1
900.000


1
200.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TuÇn 5 - TiÕt sè 05:


<b>b</b>
<b> µi 4:</b>


<b>Phơng hớng trên bản đồ, kinh , v v to a lớ</b>



<b>I/Mục tiêu bài häc:</b>


-Hs biết và nhớ các quy định về phơng hớng trên bản đồ.
-Hiểu thế nào là kinh độ,vĩ độ,toạ độ địa lí của một điểm.


-Biết cách tìm phơng hớng ,kinh độ ,vĩ độ ,toạ độ địa lí của một điểm trờn bn ,trờn qu a
cu.



<b>II/Chuẩn bị:</b>


-BĐ Châu A . BĐ Đông Nam á
-Quả Địa cầu.


<b>III?Tin trỡnh dy-hc:</b>
<i><b>1/</b><b></b><b>n nh t chức:</b></i>
<i><b>2/Bài cũ:</b></i>


?Lµm bµi tËp 2-tr_14?


?Tỉ lệ bản đồ là gì?ý nghĩa của tử số,mẫu số trong số tỉ lệ?
<i><b>3/Bài mới:</b></i>


Giíi thiệu bài: Phần in nghiêng SGK.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>*Hot ng 1:</b>


-Gv yêu cầu 1-2 hs nhắc lại khái niệm về
kinh tuyến,vĩ tuyến.


?Kinh tuyn ni t õu tới đâu?
(Nối từ cực Bắc đến cực Nam)


?Các đờng vĩ tuyến có vị trí nh thế nào so
với các đờng kinh tuyến?



(Vng góc với đờng kinh tuyến).


?Dựa vào hệ thống kinh tuyến ,vĩ tuyến thì
phơng hớng trên bản đồ đợc xác định nh
thế nào?


-Gv treo 1 bản đồ không có đờng kinh
tuyến,vĩ tuyến cho hs quan sát và yêu cầu
cho biết:


?Phơng hớng trên bản đồ này đợc xác định
nh thế nào?


<b>1/Ph ơng h ớng trờn bn :</b>


<b>a/Xỏc nh da vo kinh -v :</b>


- Đầu trên kinh tuyến là hớng Bắc , đầu dới
kinh tuyến là hớng Nam.


- Bên phải vĩ tuyến là Đông , bên trái vĩ
tuyến là Tây.


<b>b/Xỏc nh da vo mi tờn chỉ h ớng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Dựa vào mũi tên chỉ hớng trên bản đồ)
?Trên bản đồ thể hiện một hớng ,vậy các
h-ớng khác đợc xác định nh thế nào?


(Theo quy íc nh h×nh 10-SGK)



-Gv u cầu hs quan sát hình 10 -SGK.
-Gv yêu cầu 2 hs lên bảng xác định hớng
cịn lại của 2 bản đồ có hớng nh sau:






A B


-Gv lu ý hs :khi vẽ lợc đồ ,sơ đồ phải thể
<i><b>hiện mũi tên chỉ hớng để ngời sử dụng</b></i>
<i><b>tiện theo dõi.</b></i>


<b>*Hoạt động 2:</b>


-Gv yêu cầu hs dựa vào hình 11 và kênh
chữ SGK cho biÕt:


?Vị trí điểm C là chỗ giao nhau của 2 đờng
kinh,vĩ tuyến nào?


(Kinh tuyÕn 20o<sub>T vµ 10</sub>o<sub>B)</sub>


?Vậy,kinh độ địa lí của một điểm là gì?
?Vĩ độ địa lí của một điểm là gì?


?Thế nào là toạ độ địa lí của một điểm?
-Gv dùng quả địa cầu cho hs lên xác định


toạ độ địa lí của một điểm bất kì


-Gv lu ý: khi viết tọa độ địa lí của một
<i><b>điểm ngời ta thờng viết kinh độ bên trên</b></i>
<i><b>và vĩ độ ở dới.</b></i>


<b>*Hoạt động 3:</b>


-Gv cho hoạt động theo nhóm nhỏ(Bàn);
-Hs lần lợt xác định các hớng bay trong bài
tập a,b,c. SGK.


-Các nhóm trình bày,lớp nhận xét,bổ xung.


<b>2/Kinh ,v và toạ độ địa lí:</b>


-Kinh độ ,vĩ độ của một địa điểm là số độ
chỉ khoảng cách từ kinh tuyến và vĩ tuyến
đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc và
vĩ tuyến gốc.


-Toạ độ địa lí của một điểm chính là kinh
độ,vĩ độ của địa điểm đó trên bản đồ.


-Cách viết toạ độ địa lí của một điểm:


o
o



20 T
c


10 B








Hoặc :{C (20o<sub>T; 10</sub>o<sub>B)</sub><sub>}</sub>
<b>3/Bài tập:</b>


-Bài tập a,b,c.


<b>4/Củng cố:</b>


-GV yờu cu 1-2 hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-Hớng dẫn hs hoàn thành bài tập 3 trong SGK .
<b>5/H ớng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 6 - Tiết số 06:


<b>Bài 5.</b>


<b>Kớ hiu bản đồ,cách biểu hiện địa hình trên bản đồ </b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


-Hs hiểu rõ kí hiệu bản đồ là gì?Biết các đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu bản đồ.



-Hs biết cách đọc các kí hiệu bản đồ sau khi đối chiếu với bảng chú giải.Đặc biệt là kí hiệu về
độ cao của địa hình.(Các đờng đồng mc).


<b>II/Chun b:</b>
-Qu a cu.


-BĐ nông nghiệp VN.BĐ CN Việt Nam.
-H14-15-16 phãng to.


<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>
<i><b>1/ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2/Bài cũ:</b></i>


<i><b>?Phơng hớng trên bản đồ đợc xác định nh thế nào?Vẽ hình thể hin cỏc hng chớnh?</b></i>
<i><b>3Bi mi:</b></i>


<i>Giới thiệu bài:</i>Phần in nghiêng trong SGK.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-Gv treo bản đồ CN,N2<sub> cho hs quan sát hệ thống kí</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hiệu trên bản đồ,yêu cầu hs so sánh và nhận xét các kí
hiệu với hình dạng thực tế của các đối tợng.


?Tại sao muốn hiểu kí hiệu bản đồ cần đọc bảng chú
giải?



?Kí hiệu bản đồ là gì?


?Ngời ta dùng những loại kí hiệu nào để thể hiện các
đối tợng địa lí?


?Quan sát H14 em hãy kể tên 1 số đối tợng địa lí đợc
biểu hiện bằng các loại kí hiệu điểm,đờng,diện tích?
(Điểm: Sân bay,nhà máy thủy điện,nhiệt điện...
Đờng: Danh giới quốc gia,lãnh thổ,đờng ô tô..


Diện tích: Vùng trồng lúa,vùng trồng cây lơng thực...).
?Trên bản đồ cơng nghiệp,nơng nghiệp VN em thấy có
những dạng kí hiệu nào?Dạng đặc trng?


?Cho biÕt ý nghÜa thể hiện của các loại kí hiệu?


(Kớ hiu im: Biu hiện vị trí của các đối tợng có diện
tích tơng đối nhỏ.


-Kí hiệu đờng: Thể hiện các đối tợng phân bố theo
chiều dài là chính


-Kí hiệu S: Thể hiện các đối tợng phân bố theo diện
tích...).


-Gv cho hs lên bảng xác nh cỏc dng kớ hiu/B.
<b>*Hot ng 2:</b>


-Gv yêu cầu hs quan sát H16 trong SGK và cho biết:


?Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét?


(Cách nhau 100 m)


?Da vào khoảng cách các đờng đồng mức ở 2 sờn
phía Đơng và sờn phía Tây hãy cho biết sờn nào có độ
dốc lớn hơn?


(Sờn nào có đờng đồng mức gần nhau hơn thì dốc
hơn=> Sờn Tây dốc hơn sờn Đông.)


-Gv giải thích khái niệm đờng đồng mức.


-GV lu ý hs: Đờng đẳng sâu cũng dùng kí hiệu
đ-ờng,song dùng số âm (-).


?Thực tế qua 1 số BĐ địa lí tự nhiên :Thế giới,châu
lục,quốc gia,độ cao còn đợc thể hiện bằng yếu tố gì?
(Biểu hiện độ cao bằng thang màu,địa hình càng cao
thì màu càng thẫm).


-Gv treo H16 cho hs quan sát và giải thích rõ hơn định
nghĩa và đặc im ng ng mc.


=>Bảng chú giải giải thích nội dung
và ý nghĩa của kí hiệu.


=>Định nghĩa:


-L nhng du hiu quy ớc,dùng để


thể hiện các đối tợng địa lí/BĐ.


*Có 3 loại kí hiệu: Điểm; đờng; diện
tích.


*Cã 3 d¹ng kÝ hiƯu: Hình học (điểm);
Tợng hình; Chữ.


<b>2/Cỏch biu hiờn a hỡnh trờn bản</b>
<b>đồ:</b>


a/Dùng đ ờng đồng mức:(đẳng cao)
-Là những đờng nối những điểm có
cùng độ cao.


*§2<sub>: </sub>


+Trị số các đờng đồng mức cách đều
nhau.


+Các đờng đồng mức càng gần nhau
thì địa hình càng dốc=> thể hiện đặc
điểm của địa hình.


b/Dïng thang mµu:
<i><b>4/Cđng cè:</b></i>


-Gv yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.
?Nêu ý nghĩa của kí hiệu bản đồ?



?Có mấy loại,dạng kí hiệu bản đồ?


?Có mấy cách biểu hiện địa hình trên bản ?
<i><b>5/Hng dn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Chuẩn bị thớc đo,dụng cụ học tập cho giờ thực hành.


Tuần 7 - Tiết số 07:


<b>Bài 6:</b>


<b>Thực hành:tập sử dụng địa bàn và thớc đo để vẽ sơ đồ lớp học.</b>



<b>I/Mơc tiªu:</b>


-HS biết cách sử dụng địa bàn để tìm phơng hớng của các đối tợng địa lí trên bản đồ
-Biết đo các khoảng cách trên thực tế và kinh tế và tính tỉ lệ khi đa lên lợc đồ


-Biết vẽ sơ đồ đơn giản của 1 lớp học hoặc 1 khu vực của trờng trên giy
<b>II/Chun b:</b>


-Địa bàn
-Thớc giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.n nh :
2.Bài cũ :


- Tại sao khi sử dụng bản đồ chúng ta phải xem bảng chú giải trớc?
3.Bài mới:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ thực hành
của HS. Nêu yêu cầu cụ thể của bài thực hành
-GV giới thiệu địa bàn cho HS quan sát, yêu
cầu cho biết: Địa bàn gồm có những bộ phận
nào?


-GV hớng dẫn HS cách sử dụng địa bàn xoay
hộp đầu xanh trùng với vạch số 0. Đúng hớng
đờng 0o <sub>- 180</sub>o <sub>là đờng Bắc-Nam.</sub>


-GV chia líp lµm 4 nhãm: ( 1 nhóm trởng
điều hành chung.


+1 th kÝ ghi chÐp sè liÖu
+2 ngêi làm nhiệm vụ đo
+2 ngời tính toán rút tỉ lƯ)


Mỗi nhóm vẽ 1 sơ đồ: u cầu có đủ tên sơ
<i><b>đồ, tỉ lệ, mũi tên chỉ hớng Bắc và bảng chú</b></i>
<i><b>giải</b></i>


<b>*Hoạt động 2:</b>


-GV hớng dẫn HS đo, xác định hớng của lớp
học



-GV kiểm tra, uốn nắn HS làm đúng các khâu
bớc:


+Các số liệu đợc đo tính tốn đến đâu các
nhóm tiến hành vẽ ln n ú (Cỏc vt dng
trong lp, bn gh...HS t v)


<b>1/Địa bµn:</b>


<b>a/Kim nam châm:</b>
-Bắc: Màu xanh
-Nam: Màu đỏ
<b>b/Vịng chia độ:</b>


Số độ từ 0<b>o <sub>- 360</sub>o</b>


-Híng B¾c: 0<b>o<sub> - 360</sub>o</b>


-Híng Nam: 180<b>o</b>


-Híng Đông: 90<b>o</b>


-Hớng Tây: 270<b>o</b>


<b>2/o và vẽ sơ đồ lớp học:</b>
<b>a/Đo:</b>


-Híng.


-Khung lớp học và chi tiết trong lớp.


<b>b/Vẽ sơ đồ lớp:</b>


-Tên sơ đồ.
-Tỷ lệ.


-Mịi tªn chỉ hớng Bắc.
-Chú giải.


<i><b>4/Củng cố:</b></i>


-Gv theo dừi,sa cha nhng ch hs cịn lúng túng,u cầu các nhóm hồn thành sơ đồ (có thể
cho hs về nhà hồn thiện bài vẽ nếu tg khơng đủ).


<i><b>5/Híng dÉn:</b></i>


-Gv hớng dẫn hs về ôn tập để kiểm tra 1 tiết vào giờ sau.(ôn tập từ bài 2-> bài 5).
-Làm các bài tập: 1-2 trang 1; 2-3 trang 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TuÇn 8 - Tiết số 08:


<b>kiểm tra 1 tiết .</b>



<b>I/Mục tiêu bài học:</b>



<i><b>-Sau khi làm bài kiểm tra,hs cần:</b></i>



+Nm ctờn cỏc hnh tinh trong hệ

m

ặt

t

rời,biết vị trí,hình dạng và kích thc ca



t

rái

đ

ất.




+Hiểu khái niệm kinh,vÜ tuyÕn.kinh tuyÕn gèc,vÜ tuyÕn gèc vµ c«ng dơng cđa


chóng.



+Hiểu tỉ lệ bản đồ là gì,nắm đợc ý nghĩa của 2 loại tỉ lệ: Tỉ lệ số và tỉ lệ thớc,biết


tính khoảng cách thực tế dựa và tỉ lệ số và tỉ lệ thớc.



+Nhớ quy định về phơng hớng trên bản đồ.Hiểu thế nào là kinh,vĩ độ và tọa độ địa


lí của một điểm.Biết cách tìm phơng hớng,kinh độ vĩ độ,tọa độ địa lí của một điểm


trên bản đồ.



+Hiểu kí hiệu bản đồ là gì,biết đọc các kí hiệu trên bản đồ.



<b>II/Chn bÞ:</b>



-Thầy: câu hỏi-đáp án,thang điểm.


-Trị: đồ dùng học tập.



<b>III/Ma trËn hai chiÒu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Chủ đề</b></i>

<b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</b>



Vị trí,hình dạng và



kích thớc của TĐ

<b>1</b>

<b> 0,5 </b>

<b>1</b>

<b> 2,5</b>

2

3



-BĐ cách vẽ bản đồ.



-Tỉ lệ bản đồ.

<b>3</b>

<b> 1,5</b>

<b>2</b>

<b> 3</b>

5

4,5



-Phơng hớng/BĐ kinh




,v v ....

<b>1</b>

<b> 1</b>

1

1



-Kí hiệu BĐ,cách



biu hin địa hình...

<b>1</b>

<b> 1,5</b>

1

1,5



<i><b>Tæng</b></i>

1



0,5

4

2,5

1

1,5

3

5,5

9

10



<b>Đề bài:</b>



<b>A/Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm). </b>


<i><b>*ỏnh du X vào ô trống </b></i><i><b> ý mà em cho là đúng nhất:</b></i>
Câu1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời. ( 0,5 điểm).
a.Vị trí thứ 2.; b.Vị trí thứ 3. ; c.Vị trí thứ 4. ; d.Vị trí thứ 5. 


Câu2: Muốn vẽ đợc bản đồ ta phải? ( 0,5 điểm).


a.  Biết cách biểu hiện mặt cong hình cầu của trái đất lên mặt phẳng.
b.  Thu nhập thông tin đặc điểm các đối tợng địa lí.


c.  Lựa chọn tỉ lệ kí hiệu phù hợp thể hiện các đối tợng trên bản đồ.
d.  Cả 3 ý trên.


Câu3: <b> Để tính đợc khoảng cách thực tế từ bản đồ ta phải: ( 0,5 điểm).</b>
a.  Dựa vào tỉ lệ số.



b. Dựa vào tỉ lệ thớc.


c. Dựa vào cả tØ lƯ sè c¶ tØ lƯ thíc.


d.  Chỉ cần dựa vào 1 trong 2 dạng tỉ lệ số hoặc tỉ lệ thớc mà bản đồ thể hiện.
Câu4: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết: ( 0,5 điểm).


a.  Phơng hớng của bản đồ.


b.  Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa.
c.  Bản đồ có nội dung nh thế nào.


d.  Có thể sử dụng bản đồ đó vào cơng việc gì.
e.  Bản đồ đó đợc vẽ theo phơng pháp chiếu đồ nào.
<b> </b>


<b> Câu5: Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng; ( 1 điểm).</b>


Cét A Cét B


1.Đầu trên kinh tuyến chỉ hớng a.là kinh độ và vĩ độ của một điểm đó


2.Bên phải vĩ tuyến chỉ hớng <b>b.Là khoảng cách tính bằng độ từ điểm đó đến kinh tuyến gốc</b>


3.Kinh độ của một điểm <b>c.Là khoảng cách tính bằng độ từ điểm đó đến xích đạo</b>
4.Tọa độ địa lớ ca mt im d.Bc


e.Đông.
<b>B/Trắc nghiệm tự luận: ( 7 ®iĨm ).</b>



Câu1: Vì sao diện tích đảo Grơnlen trên bản đồ lại to bằng diện tích lục địa Nam Mĩ? (Trên
thực tế, diện tích đảo này có 2 triệu km2 <sub>, diện tích lục địa Nam Mĩ là 18 triệu km</sub>2 <sub> ( 2 điểm )</sub>
Câu2: Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau õy: 1


200.000và
1


6.000.000, hÃy cho biết 5cm trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu3: Hãy vẽ một hình trịn tợng trng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đờng
xích đạo, Nửa cầu Bắc, Nửa cầu Nam ( 2,5 điểm).


Câu4: Ngời ta thờng biểu hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào? ( 1,5
<i><b>điểm)</b></i>



<b>---Đáp án-thang điểm:</b>


<b>I/Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm)</b>
Câu 1:(0,5 điểm):-Đáp án b.


Câu 2:(0,5 điểm):-Đáp án d.
Câu 3:(0,5 điểm):-Đáp án d.
Câu 4:(0,5 điểm):-Đáp án b.


Cõu 5:(1 im) :-Mi ý ỳng 0,25 im.
1-d; 2-e; 3-b; 4-a.


<b>II/Trắc nghiêmk tự luận:(7 ®iĨm)</b>
C©u 1:(2 ®iĨm):



Theo phép chiếu đồ Mec-ca-to (các kinh tuyến, vĩ tuyến là những đờng thẳng
song song),càng xa xích đạo về phía hai cực (Bắc,Nam) sự sai lệch về diện tích càng lớn.Vì
vậy diện tích đảo Grơn-len trên thực tế chỉ bằng 1/9 lục địa Nam Mĩ,nhng trên bản đồ
Mec-ca-to thì đảo Grơn-len lại lớn gần bằng lục địa Nam Mĩ.


C©u 2:(1 ®iÓm):


+Là 10 Km nếu bản đồ có tỉ lệ 1


200.000. (0,5 ®iĨm)


+Là 300 Km nếu bản đồ có tỉ lệ 1


6000.000. (0,5 điểm)


Câu 3:(2,5 điểm)


+Xỏc nh v ghi ỳng đợc cực Bắc-Nam (1 điểm)
+Xác định và ghi đúng đợc đờng Xích Đạo (0,5 điểm)
+Xác định và ghi đúng nửa cầu Bắc,nửa cầu Nam (1 điểm)


Câu 4:(1,5 điểm): Các loại kí hiệu thờng đợc biểu hiện trên bản đồ:
(0,5 điểm) +Kí hiệu đờng.


(0,5 ®iĨm) +KÝ hiƯu ®iĨm.
(0,5 ®iĨm) +KÝ hiƯu diƯn tÝch.
<i><b>4/Cđng cè:</b></i>


-GV thu bµi,nhËn xÐt giê kiĨm tra.


<i><b>5/Híng dÉn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 9 - Tiết số 09:


<b>Bài 7:</b>


<b>S vn ng tự quay quanh trục của trái đất và các hệ qu.</b>


<b>I/Mc tiờu bi hc:</b>


-Sau bài học, hs cần:


+Bit c s tự quay quanh một trục tởng tợng của Trái Đất.Hớng chuyển động của Trái Đất từ


tây sang Đông,thời gian tự quay một vòng quanh trục của Trái Đất là 24 giờ.
+Trình bày đợc một số hệ quả của sự vận động Trái Đất quanh trục.


+Biết dùng quảt địa cầu chứng minh hiện tợng ngày đêm kế tiếp nhau trên Trái Đất.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


-Qủa địa cầu-đánh dấu vị trí của Việt Nam.
-Đèn pin.


<b>III/Tiến trình dậy-học:</b>
<i><b> 1/Tổ chức: </b></i>


<i><b> 2/Bài cũ:</b></i>


<i><b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.</b></i>
<i><b>3/Bài mới:</b></i>



<i>Giới thiệu bài:SGK.</i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung.</b>


<b>*Hot ng 1:</b>


-GV yêu cầu hs quan sát hình 9 và dựa vào SGK cho biết:
?TĐ tự quay quanh trục theo hớng nào?


(Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông).


?Thi gian T t quay mt vũng quanh trục trong một
ngày đêm đợc quy ớc là bao nhiêu lâu?(Bao nhiêu giờ)?
-GV dùng quả địa cầu trình bày về hớng tự quay quanh
trục của Trái Đất.


(GV chỉ cho hs thấy vị trí của VN trên quả địa cầu-đã đợc
đánh dấu.


GV xoay quả địa cầu theo hớng tự
quay quanh trục của Trái Đất từ Tây sang Đông.cùng với
sự tự quay quanh trục của Trái Đất mà GV mơ phỏng,vị
trí của VN trên quả địa cầu bị khuất dần,rồi VN lại xuất
hiện,đến khi hs thấy vị trí của VN ở vị trí nh ban đầu thì
Trái Đất đã quay hết một vịng(hay một chu kì)thời gian
Trái đất quay hết một vịng nh vậy trong một ngày một
đêm hay 24giờ.)


<b>1/Sự vận động của Trái t</b>
<b>quanh trc:</b>



-Hớng tự quay quanh trục của Trái
Đất từ Tây sang Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV:Mi mt hs lờn trỡnh bầy lại trên quả địa cầu,hs khác
nhận xét bổ xung .


GV.Cùng một lúc trên Trái Đất có bao nhiêu giê kh¸c
nhau?


(24 giờ) 24 giờ khác nhau,24 khu vực giờ,24 múi giờ)
GV;giớ thiệu;chu kì tự quay của Trái Đất đợc chia làm 24
giờ và ngời ta chia ra 24 khu vực giờ trên thế giới,trong
đó khu vực giờ có kinh tuyến gốc đi qua là khu vực giờ
gốc.


Gv;Dựa vào H20-SGK em hãy xác định VN ở khu vực giờ
thứ mấy?Khu vực giờ gốc là khơng giờ thì VN là mấy
giờ?


(VN ë khu vùc giờ số 7,khi giờ gốc là không giờ thì VN
là 7 giê.)



<b>*Hoạt động 2:</b>


GV; dùng đèn pin chiếu vào quả địa cầu và giải thích ,đèn
chiếu tợng trng cho mặt trời,quả địa cầu tợng trng cho
Trái Đất.



GV;Quan sát H21 và T.N trên, em có nhận xét gì về diện
tích Trái Đất đợc chiếu sáng bởi mặt trời.


(do Trái Đất hình cầu,nên mặt Trời chỉ chiếu sáng đợc
một nửa cầu mà thôi,nửa cầu đợc chiếu sáng là ngày,nửa
không đợc chiếu sáng là đêm)


GV;vì sao chúng ta lại thấy khắp mọi nơi trên Trái Đất
đều lần lợt có ngày và ờm.?


(Vì Trái Đất luôn tự quay quanh trục)


GV;vỡ sao trờn thế giới giờ của các địa điểm phía Đơng
ln sớm hơn giờ của các địa điểm phía tây.?


(Vì hớng tự quay quanh trục của Trái đất từ Tây sang
Đông )


GV;Tại sao hàng ngày chúng ta thấy mặt trời,mặt trăng và
các ngôi sao trên bầu trời chuyển động theo hớng từ ụng
sang Tõy?


HS;Quan sát hình 22 SGK và kênh chữ phần 2-b trả lời
câu hỏi mục b trong SGK.trang 23.


GV;vt th chuyển động ở Nam bán cầu bị lệch hớng nh
thế no?


(Lệch hớng về bên trái,ngợc với Bắc bán cầu)



GV giải thích ;Sự lệch hớng này diễn ra ở các vật thể
rắn,lỏng,khí....Để bắn đạn trúng mục tiêu ngời ta phải
tính đến sự lệch hớng này.


-Ngêi ta chia bÒ mặt Trái Đất ra
làm 24 khu vùc giê.


<b>2/Hệ quả sự vận động tự quay</b>
<b>quanh trục của Trái Đất:</b>


a/Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lợt
có ngày và đêm:


b/Các vật thể chuyển động trên bề
mặt Trái Đất theo hớng từ phía cực
về phía Xích Đạo(hoặc ngc
li),u b lch hng.


+ở Bắc bán cầu:Lệch về bên phải.
+ở Nam bán cầu:Lệch về bên trái.


<i><b>4/Củng cố:</b></i>


-GV yờu cu 1-2 hs đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK.


?Tính giờ của Mát-cơ-va; Nhật Bản; Mĩ (Niu-Yooc); ấn Độ,nếu giờ gốc là 24 giờ?
?Nhắc lại hệ qủa sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-HS häc bài theo câu hỏi trong SGK.



-Tìm hiểu xem tại sao lại có hai mùa nóng,lạnh trái ngợc nhau ở hai nửa cầu?Tài sao lại có các
mùa Xuân,Hạ,Thu,Đông?


-Đọc và chuẩn bị bài số 8.


Tuần 10 - Tiết số 10A


<b>Bài 8:</b>


<b>S chuyn động của Trái đất quanh Mặt trời.</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


*Sau bài học,hs cần:


-Hiu c c ch s chuyn ng ca Trái Đất quanh Mặt Trời (quỹ đạo) ,thời gian chuyển
động và tính chất của hệ chuyển động.


-Nhớ vị trí:Xuân phân,Hạ chí,Thu phân,Đơng chí trên quỹ đạo Trái Đất.


-Biết sử dụng quả Địa Cầu để lặp lại hiện tợng chuyển động tịnh tiến của Trái Đất trên quỹ đạo
và chứng minh hin tng cỏc mựa.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
-Quả Địa Cầu.


-Hỡnh nh Trỏi t trên quỹ đạo Mặt Trời.
<b>III/Tiến trình dậy-học:</b>


<i><b> 1/Tỉ chøc: </b></i>
<i><b> 2/Bµi cị:</b></i>



<i><b>?Nhắc lại hệ qủa sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?</b></i>
<i><b>3/Bài mới:</b></i>


*Giíi thiƯu bµi: SGK.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung.</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV giải thích thuật ngữ"Hình elíp gần trịn" ,rồi
giới thiệu tranh vẽ H23-SGK cho hs biết đờng
chuyển động của Trái Đất quanh MT_chiều mũi tên
quỹ đạo là hớng chuyển động của Trái Đất.


-GV yêu cầu hs đọc nhanh kênh chữ trang 25 và
quan sát H23 cho biết:


?CĐ quanh Mặt Trời và vận động tự quay quanh trục
của TĐ có diễn ra đồng thời khơng?


?Quỹ đạo CĐ của Trái Đất quanh Mặt Trời có hình
gì?


?Hớng CĐ của Trái Đất trên quỹ đạo?


?Thời gian TĐ chuyển động hết mt vũng trờn qu
o l bao lõu?


?Độ nghiêng và hớng nghiêng của trục Trái Đất tại 4


vị trí trên H23?


<b>*Hot động 2:</b>


<b>1/Sự chuyển động của Trái Đất quanh</b>
<b>Mặt Trời:</b>


-Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
theo hớng từ Tây sang Đông ,trên một
quĩ đạo có hình elip gần trịn .Thời gian
Trái Đất chuyển động một vòng trên quĩ
đạo là 365 ngày 6 gi.


<b>2/Hiện t ợng các mùa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV dùng quả Địa Cầu để mô phỏng sự chuyển
động của Trái Đất quanh Mặt Trời (CĐ tịnh tiến)
cho hs quan sát kết hợp H23 và SGK để trả lời:
?Bắc bán cầu và Nam bán cầu có thể cùng lúc ngả
về phía Mặt Trời đợc khơng?


?vị trí của 2 nửa cầu ln ln khơng đổi khi TĐ tự
quay quanh trục và CĐ quanh MT nh vậy sẽ xảy ra
hiện tợng gì?


(Nửa cầu nào ngả về phía MT sẽ có góc chiếu sáng
lớn,nhận đợc nhiều ánh sáng và nhiệt lợng nên có
mùa nóng).


-GV yêu cầu hs cùng quan sát H23-SGK và giải


thích thêm về góc chiếu sáng của MT vào hai nửa
cầu vào ngày hạ chí và đơng chớ.


_GV lu ý hs: Thời điểm ngả về phía MT và chếch xa
MT của hai bán cầu lệch nhau vì vậy mùa ở hai bán
cầu cũng lệch (trái ngợc) nhau vỊ thêi gian.


?Trong hai ngµy 22-6 vµ 22-12 nửa cầu nào ngả
nhiều vỊ phÝa MT?


(22-6 :BBC
22-12: NBC).


?Em có nhận xét gì về sự phân bố nhiệt độ và ánh
sáng ở hai nửa cầu?Cách tính mùa ở hai nửa cầu?
?TĐ hớng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía MT
nh nhau vào ngày nào?Khi đó MT chiếu thẳng góc
vào nơi nào trên bề mặt TĐ?


(Vµo ngµy thu phân và xuân phân,ánh sáng MT


vuụng gúc vi ng xớch o)


-GV lu ý hs : Xuân phân,Thu phân,Đông chí,Hạ chí
là những tiết chØ thêi gian gi÷a các mùa
Xuân,Hạ,Thu Đông.


Cỏc nc ụn i có sự phân hóa về khí hậu bốn mùa
rõ rệt,các nớc trong khu vực nội chhí tuyến biểu
hiện các mùa không rõ,hai mùa rõ rệt là mùa ma và


mùa khơ.


thóc .


-Sù ph©n bố ánh sáng và lợng nhiệt,cách
tính mùa ë hai nöa cầu Bắc và Nam
hoàn toàn trái ngợc nhau.


<i><b>4/Củng cố:</b></i>


?Ti sao T chuyn ng quanh Mặt Trời lại sinh ra hai thời kì nóng và lạnh luân phiên nhau ở
hai nửa cầu trong một năm ?


<i><b>5/Híng dÉn:</b></i>


-Ơn tập bài sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
-Nắm chắc hai vận động chính của Trái Đất.


- Chuẩn bị bài sau: Câu hỏi và bài tập SGK .
Bài đọc thêm SGK trang 27
Tuần 11 - Tiết số 10B


<b>Bµi 8:</b>


<b> Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời(t.t)</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Hiểu đợc cơ chế sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (quỹ đạo) ,thời gian chuyển
động và tính chất của hệ chuyển động.



-Nhớ vị trí:Xn phân,Hạ chí,Thu phân,Đơng chí trên quỹ đạo Trái Đất.


-Biết sử dụng quả Địa Cầu để lặp lại hiện tợng chuyển động tịnh tiến của Trái Đất trên quỹ đạo
và chng minh hin tng cỏc mựa.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
-Quả Địa Cầu.


-Hỡnh nh Trái Đất trên quỹ đạo Mặt Trời.
<b>III/Tiến trình dậy-học:</b>


<i><b> 1/Tỉ chøc: </b></i>
<i><b> 2/Bµi cị:</b></i>


?Tại sao TĐ chuyển động quanh Mặt Trời lại sinh ra hai thời kì nóng và lạnh luân phiên nhau ở
hai nửa cầu trong một năm ?


<i><b>3/Bµi míi:</b></i>


*Giíi thiƯu bµi: SGK.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung.</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV dùng quả Địa Cầu để mô phỏng sự chuyển
động của Trái Đất quanh Mặt Trời (CĐ tịnh tiến)
cho hs quan sát kết hợp H23 và SGK để trả lời:Bắc
bán cầu và Nam bán cầu có thể cùng lúc ngả về phớa
Mt Tri c khụng?



(Không thể cùng lúc mà BBC và NBC sẽ lần lợt ngả
về phía MT).


?V trớ ca 2 nửa cầu luôn luôn không đổi khi TĐ tự
quay quanh trục và CĐ quanh MT nh vậy sẽ xảy ra
hiện tợng gì?


(Nửa cầu nào ngả về phía MT sẽ có góc chiếu sáng
lớn,nhận đợc nhiều ánh sáng và nhiệt lợng nên có
mùa nóng).


-GV yêu cầu hs cùng quan sát H23-SGK và giải
thích thêm về góc chiếu sáng của MT vào hai nửa
cầu vào ngày hạ chí và đơng chí.


_GV : Thêi ®iĨm ngả về phía MT và chếch xa MT
của hai bán cầu lệch nhau vì vậy mùa ở hai bán cầu
cũng lệch (trái ngợc) nhau về thời gian.


?Trong hai ngµy 22-6 vµ 22-12 nưa cÇu nào ngả
nhiều về phía MT?(22-6 :BBC ; 22-12: NBC).


?Em có nhận xét gì về sự phân bố nhiệt độ và ánh
sáng ở hai nửa cầu?Cách tính mùa ở hai nửa cầu?
?TĐ hớng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía MT
nh nhau vào ngày nào?Khi đó MT chiếu thẳng góc
vào nơi nào trên bề mặt TĐ?


(Vµo ngày thu phân và xuân phân,ánh s¸ng MT



vng góc với đờng xích đạo)


-GV lu ý hs : Xuân phân,Thu phân,Đông chí,Hạ chí
là nh÷ng tiÕt chØ thêi gian giữa các mùa
Xuân,Hạ,Thu Đông.


Câu 1 :


- Khụng th cựng mt lỳc , mà BBC và
NBC sẽ lần lợt ngả về phía Mặt Trời.
Nửa cầu nào ngả về phía MT sẽ có góc
chiếu sáng lớn , nhận đợc nhiều ánh
sáng và nhiệt lợng nên có mùa nóng .
Câu 2 :


- Vào các ngày 21/3 và23/9 , hai bán
cầu có góc chiếu của Mặt Trời nh nhau,
nên nhận đợc một lợng ánh sáng và
nhiệt nh nhau .


C©u 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>4/Cđng cè:</b></i>


<i> - GV nh¾c l¹i mét sè ý chÝnh .</i>


<i><b>5/Híng dÉn:</b></i>


-Ơn tập bài sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.


-Đọc và chuẩn bị bài 9: Hiện tợng ngày , đêm dài ngắn theo mùa.


TuÇn 12 - TiÕt sè 11:


<b>Bµi 9:</b>


<b>Hiện tợng ngày đêm dài, ngắn theo mùa.</b>


<b>I/Mục tiờu bi hc:</b>


*Sau bài học,hs cần:


-Hiu v trỡnh by c hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu:
Khi là mùa lạnh thì ngày ngắn,đêm dài.Khi là mùa nóng thì ngày dài,đêm ngắn.


-Nắm đợc khái niệm các đờng chí tuyến Bắc,chí tuyến Nam,vịng cực Bắc,vòng cực Nam.
-Biết dùng quả Địa Cầu để giải thích hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau trên Trỏi t.
<b>II/Chun b:</b>


-Quả Địa Cầu.


-Phiu hc tp (mi hs chun bị một phiếu).
-Tranh hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mựa.
-Bng ph.


<b>III/ Tiến trình dậy-học;</b>
<b>1/Tổ chức: </b>


<b>2/Bài cũ:</b>


<i>?Nhn xột v độ nghiêng và hớng nghiêng của trục Trái Đất ở 4 vị trí: Hạ chí,Đơng chí,Thu </i>


<i>phân,Xn phân?</i>


<b>3/Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chí có những nơi ngày,đêm dài suốt 6 tháng....Đó là những nơi nào?Chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài
học ngày hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV treo tranh hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo
mùa cho hs quan sát,yêu cầu hs thảo luận theo
nhóm/cặp để trả lời các câu hỏi:


?Tại sao đờng biểu thị trục TĐ và đờng phân chia
sáng,tối lại không trùng nhau?


<i><b>(Do đờng phân chia sáng tối vng góc với mặt</b></i>
<i><b>phẳng quỹ đạo,trục TĐ lại luôn nghiêng với mặt</b></i>
<i><b>phẳng quỹ đạo một góc 66</b><b>0</b><b><sub>33</sub></b><b>'</b><b><sub> nên hai mặt phẳng</sub></b></i>


<i><b>chứa đờng sáng tối và Bắc Nam đi qua tâm TĐ và</b></i>
<i><b>hợp thành một góc 23</b><b>0</b><b><sub>27</sub></b><b>'</b><b><sub> ).</sub></b></i>


?Điều đó làm cho fần đợc chiếu sáng và fần nằm
trong bóng tối(ngày và đêm) ở mỗi bán cầu nh thế
nào?



<i><b>(Cã sù lÖch nhau).</b></i>


-GV dùng quả địa cầu để minh họa cho hs quan
<b>sát(Trục Trái Đất và đờng phân chia sáng</b>
<b>tối)=>Hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau ở</b>
<b>hai nửa cầu.</b>


-GV tæ chøa cho hs làm việc theo cặp:


Quan sỏt H24 v H25-SGK, hon thnh phiếu học
tập bằng cách trả lời các câu hỏi trong SGK.


-GV treo bảng phụ gọi đại diện hs lên bảng điền
từng phần nhỏ để hồn thành phiếu học tập:


+§iỊn dÊu: < ;>;= vào các


S: Phn c chiu sỏng.


T: Phn khơng đợc chiếu sáng (tối).
BC: Bán cầu.


MT: MỈt Trêi.
VT: VÜ tuyến.
BBC: Bắc bán cầu.
NBC: Nam bán cầu.


-T phiu hc tp gv hớng dẫn hs rút ra kết luận:
<b>*Hoạt động2:</b>



-GV yêu cầu cả lớp quan sát H25 SGK và thảo luận.
?Vào các ngày 22/6 và 22/12 độ dài ngày hoặc đêm
của các điểm trên vĩ tuyến 660<sub>33</sub>'<sub> Bắc-Ví dụ điểm</sub>
D,và 660<sub>33</sub>' <sub>Nam-Ví dụ điểm D</sub>' <sub> nh thế nào?</sub>


<i><b>(Ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ).</b></i>


?Ngời ta gọi vĩ tuyến 660<sub>33</sub>'<sub> Bắc</sub> <sub>và 66</sub>0<sub>33</sub>'<sub> Nam là</sub>
những đờng gỡ?


(Vòng cực Bắc và vòng Cực Nam).


<i><b>*GV: T 66</b><b>0</b><b><sub>33</sub></b><b>'</b><b><sub> B đến cực Bắc gọi là "miền cực</sub></b></i>


<i><b>B¾c".</b></i>


<i><b>Từ 66</b><b>0</b><b><sub>33</sub></b><b>'</b><b><sub> Nam đến cực Nam gọi là "miền cực</sub></b></i>


<b>1/ Hiện t ợng ngày đêm dài ngắn khác</b>
<b>nhau ở các vĩ độ trên Trái Đất:</b>


a/ <i><b>ở</b></i> Xích Đạo ln có ngày dài bằng
đêm.


b/ Ngày 21/3 và 23/9 mọi nơi trên TĐ
đều có ngày bằng đêm.


c/ Ngày 22/6 ở BBC có ngày > đêm.
NBC có ngày < đêm.
d/ Ngày 22/12 NBC có ngày > đêm.


BBC có ngày < đêm.
<b>2/ </b>


<b> hai miÒn cùc sè ngµy cã ngµy,ë </b>


<b>đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo</b>
<b>mùa:</b>


*Ngµy 22/6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Nam".Nh vậy,có thể coi các vòng cực Bắc và vòng</b></i>
<i><b>cực Nam là giới hạn của những miền cùc.</b></i>


<i><b>GV dùng qủa ĐCầu và H23 SGK để giới thiệu:</b></i>
<i><b>+Ngày 21/3-Xuân phân,mọi nơi trên TĐ đều có</b></i>
<i><b>ngày dài bằng đêm,kể từ thời điểm này BBC bắt</b></i>
<i><b>đầu ngả về phía MT,hiện tợng ngày kéo dài 24 giờ</b></i>
<i><b>thoạt tiên chỉ xuất hiện ở cực Bắc.Sau đó diện</b></i>
<i><b>tích có ngày kéo dài 24 giờ trở lên ngày càng lui</b></i>
<i><b>dần về phía XĐ.</b></i>


<i><b>Đến ngày 22/6 diện tích có ngày trên 24 giờ lui</b></i>
<i><b>đến những vĩ tuyến thấp nhất là 66</b><b>0</b><b><sub>33</sub></b><b>'</b><b><sub> B và ở vĩ</sub></b></i>


<i><b>tuyến này ngày 24 giờ chỉ diễn ra một lần trong</b></i>
<i><b>năm.Sau đó ngày 23/9 TĐ lại trở lại tình trạng</b></i>
<i><b>nh ngày 21/3,mọi nơi trên TĐ đều có ngày bằng</b></i>
<i><b>đêm.</b></i>


?Quan sát H24 và cho biết ở đâu có ngày và đêm


dài suốt 6 tháng?


-GV : các nhận xét này cũng đúng với miền cực
<i><b>Nam song thời gian diễn ra trái ngợc với miền cực</b></i>
<i><b>Bắc.</b></i>


+Tại 660<sub>33</sub>'<sub> N,ngày dài 24 giờ.</sub>
+Tại 660<sub>33</sub>'<sub> B,đêm dài 24 gi.</sub>


*Tại cực Bắc:


+Ngày dài suốt 6 tháng mùa nóng.
+Đêm dài suốt 6 tháng mùa lạnh.
<b>4/Củng cố :</b>


-GV yờu cu hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.
?Dựa vào kiến thức đã học giải thích câu ca dao:
"Đêm tháng năm cha nằm đã sáng


Ngày tháng mời cha cời đã tối".


?Đêm trắng là hiện tợng nh thế nào?Tại sao những vùng có vĩ độ cao lại có hiện tợng đêm
trắng?


<b>5/H íng dÉn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 13 - Tiết số 12:


<b>Bài 10.</b>



<b>Cu to bên trong của Trái đất.</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


*Sau bµi häc,hs cÇn:


-Hiểu và trình bày đợc cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: vỏ,lớp trung gian và lớp
lõi(nhân) .Mỗi lớp có một đặc điểm riêng về độ dày,trạng thái vật chất và nhiệt độ.


-Biết cấu tạo của vỏ Trái Đất gồm những địa mảng khác nhau,chúng có thể di chuyển tách xa
hoặc xô vào nhau tạo ra hiện tợng động đất,núi lửa,các dãy núi ngầm dới đáy đại dng hoc
ven b cỏc lc a.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Quả Địa Cầu.


-Bn t nhiờn th gii.


-Tranh cấu tạo bên trong của Trái Đất.
<b>III/Tiến trình dậy-học:</b>


<b>1/Tổ chức: </b>
<b>2/Bài cũ:</b>


<i><b>?Da vo H24 trong SGK hãy phân tích hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau trong các</b></i>
<i><b>ngày 22/6 và 22/12?</b></i>


<b>3/Bµi míi:</b>


<i><b>*Giới thiệu bài: Nhu cầu khám phá bí ẩn của TĐ không chỉ ở việc tìm hiểu vị trí,hình</b></i>
dạng,kích thớc,sự vận động của TĐ trong khơng gian ....mà cịn ở việc lí giải cấu tạo bên trong


của TĐ nh thế nào?Trải qua nhiều năm nghiên cứu của các nhà khoa học,bức màn bí ẩn về cấu
tạo bên trong của TĐ đã dần hé lộ những điều lí thú mà các em sẽ đợc nghiên cứu trong bài
học hôm nay....


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung.</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV treo tranh vẽ cấu tạo bên trong của Trái Đất
<i><b>cho hs quan sát,yêu cầu hs kết hợp H26 và bảng</b></i>
<i><b>ở trang 32-SGK,cho biết:</b></i>


?Cấu tạo Trái Đất gồm có những líp nµo ? (HS
TB-Y).


-Líp nhËn xÐt ,bỉ xung, gv chuÈn kiÕn thøc:


<i><b>-GV lấy ví dụ: Trái Đất là quả trứng thì vỏ trứng</b></i>
<i><b>là lớp vỏ TĐ, lịng trắng-Lớp trung gian, Lòng</b></i>
<i><b>đỏ-Lớp lõi.</b></i>


?Độ dày và trạng thái vật chất,nhiệt độ của từng
lớp nh thế nào? (HS TB-Y)


(HS nêu đặc điểm theo bảng tổng hợp trang 32
SGK).


-HS tr¶ lêi,líp nhËn xÐt,bỉ xung ,gv giới thiệu lại
trên tranh vẽ và chuẩn KT:



<i><b>(Lớp vỏ,nơi tồn tại của các thành phần tự</b></i>


<b>1/Cấu tạo bên trong của Trái Đất:</b>


-Cấu tạo Trái §Êt gåm 3 líp:
+Líp vá Tr¸i §Êt .


+Líp trung gian.
+Líp lõi (Nhân).
a/ Lớp vỏ:


-Độ dày: 5-70 km
-Trạng thái : rắn ch¾c.


-Nhiệt độ : càng xuống sâu nhiệt độ càng
cao,tối đa t 10000<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>nhiên,môi trờng xà hội loài ngời.</b></i>


<i><b>+Lp trung gian: nguyên nhân gây ra sự di</b></i>
<i><b>chuyển các lục địa/bề mặt TĐ.</b></i>


<i><b>+Lõi: Nhân ngoài lỏng,nhân trong rắn chắc).</b></i>
<i><b>-GV: trong các lớp cấu tạo bên trong của</b></i>
<i><b>TĐ,"lớp vỏ TĐ" có cấu tạo và vai trị rất đặc biệt</b></i>
<i><b>mà chúng ta sẽ tìm hiểu ...</b></i>


<b>*Hoạt động 2:</b>


<i><b>-GV yêu cầu hs dựa vào H26, 27 và nội dung</b></i>


<i><b>mục 2-SGK trang 32-33 để trả lời các câu hỏi:</b></i>
? Lớp vỏ TĐ có vị trí nh thế nào? (HS TB _Y)
<i><b>(Là lớp ngoi cựng ca T).</b></i>


?Lớp vỏ TĐ chiếm bao nhiêu thể tích và khối lợng
so với toàn bộ TĐ ? (HSTB_Y)


<i><b>(1% và 0,5 %).</b></i>


?Tại sao nói,lớp vỏ TĐ có vai trò rÊt quan träng?
(HS TB_K)


<i><b>(Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên</b></i>
<i><b>khác,nơi sinh sống,phát triển của lồi ngời...).</b></i>
?Vỏ TĐ có phải là một khối liên tục khơng?Nó có
cấu tạo gồm các địa mảng chính nào? (HS TB_K)
<i><b>(Vỏ TĐ khơng phải là một khối liên tục mà gồm</b></i>
<i><b>nhiều địa mảng tạo thành,có 7 địa mảng chính</b></i>
<i><b>là : </b><b>á</b><b> Âu,Bắc Mĩ, Nam Mĩ ,Thái Bình Dơng ,</b><b>ấ</b><b>n</b></i>
<i><b>Độ, Ơxtrâylia, Nam Cực).</b></i>


?Vị trí của các địa mảng có cố định khơng?Khi hai
địa mảng tách ra xa nhau,hoặc xơ chờm vào nhau
gây nên hệ quả gì? (HS K_G)


<i><b>(+Khi hai địa mảng tách ra xa nhau,vật chất ở</b></i>
<i><b>tầng sâu sẽ trào ra hình thành núi ngầm dới đáy</b></i>
<i><b>đại dơng.</b></i>


<i><b>+Khi hai địa mảng xô chờm vào nhau hoặc luồn</b></i>


<i><b>xuống dới nhau làm cho vật chất bị dồn ép hoặc</b></i>
<i><b>bị đội lên thành núi và ở đó cũng sinh ra núi</b></i>
<i><b>lửa,động đất).</b></i>


<i><b>-GV chỉ trên quả Địa Cầu hoặc bản đồ TG các</b></i>
<i><b>dãy núi ven bờ các lục địa minh ho cho cỏc</b></i>
<i><b>h qu trờn.</b></i>


-Độ dày :gần 3000 km.


-Trạng thái : Từ quánh dẻo -> lỏng.
-Nhiệt độ:  15000<sub>C -> 4700</sub>0<sub>C.</sub>
c/ Lp lừi:


-Độ dày : > 3000 km.


-Trng thái : Lỏng ở ngoài,rắn ở trong.
-Nhiệt độ : Cao nht, 50000<sub>C.</sub>


<b>2/Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất:</b>


-Vỏ TĐ rÊt máng so víi c¸c líp kh¸c,chØ
chiÕm 1 % thĨ tích và 0,5 % khối lợng
TĐ.


-Có vai trß rÊt quan trọng,là nơi sinh
sống,tồn tại của các thành phần tự nhiên
khác và xà hội loài ngời.


-Gm mt số địa mảng tạo thành.



-Các địa mảng có thể dịch chuyển tách ra
xa nhau, xô vào nhau... tạo núi , vực
biển, động đất, núi lửa…..


<b>4/Cñng cè:</b>


-GV yêu cầu hs đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.


?Nêu đặc điểm của lớp trung gian,vai trò của lớp mềm(trong lớp man ti trên) đối với sự hình
thành,xuất hiện địa hình, núi lửa, động đất trên bề mặt TĐ?


-HS đọc bài đọc thêm trang 36 SGK.
<b>5/H ớng dẫn:</b>


-GV hớng dẫn hs làm bài tập 3 vào vở bài tập,học câu hỏi 1,2.
-Chuẩn bị cho giờ thực hành: Quả Địa Cầu; Bản đồ TG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TuÇn 14 - TiÕt sè 13:


<b>Bµi 11:</b>


<b>Thùc hµnh :</b>



<b> Sự phân bố các lục địa, đại dơng trên bề mặt Trái đất.</b>



<b>I/Mơc tiªu bµi häc:</b>


<i><b>*Sau bài học,HS cần nắm đợc:</b></i>



+Sự phân bố các lục địa và đại dơng trên bề mặt Trái Đất và hai bán cầu.


+Tên ,xác định đúng 6 lục địa và 4 đại dơng trên quả Địa Cầu hoặc trên bản đồ thế giới.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


-Quả Địa Cầu,hoặc bản đồ thế giới.
<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>


<b>1/Tỉ chøc: </b>
<b>2/Bµi cị:</b>


<i><b>?Cấu tạo bên trong của TĐ gồm có mấy lớp?Nêu đặc điểm của từng lớp?(HS TB_Y).</b></i>


<i><b>?Trình bày đặc điểm của lớp vỏ TĐ và nói rõ vai trị của nó đối với đời sống và hot ng</b></i>
<i><b>ca con ngi?(HS K_G).</b></i>


<b>3/Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài: Mở đầu bµi häc.


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung.</b>


<b>*Hoạt ng 1:</b>


-GV yêu cầu hs quan sát H28 và kết hỵp vèn
<i><b>hiĨu biÕt,cho biÕt:</b></i>


?Tỷ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dơng ở
hai nửa cầu Bắc và Nam?(HS TB)



<i><b>-GV dùng quả Địa Cầu (bản đồ thế giới) yêu</b></i>
<i><b>cầu hs lên bảng xác định.</b></i>


?Trái Đất có bao nhiêu lục địa?Tên,vị trí các
lục địa?(HS TB_Y)


?Lục địa nào có diện tích lớn nhất?(HS TB_Y)


<b>1/ Nửa cầu Bắc phần lớn có các lục địa tập</b>
trung,còn gọi là lục bán cầu.


-Nửa cầu Nam có các đại dơng phân bố tập
trung,cịn gọi là thuỷ bán cầu.


<b>2/ Trên bề mặt Trái Đất có 6 lc a:</b>


+á-Âu; Phi; Bắc MÜ; Nam MÜ; Nam Cực;


ôxtrâylia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

?Lc a cú din tích nhỏ nhất nằm ở nửa cầu
nào?(HS TB_Y)


?Xác định trên bản đồ các lục địa nằm ở BBC?
(HS TB_K)


?Các lục địa nằm hoàn toàn ở NBC?(HS
TB_K)


?Vậy lục đại Phi nằm ở đâu trên TĐ?(HS K)


?Dựa vào bảng trang 35 SGK cho biết: Nếu
diên tích bề mặt TĐ là 510 triệu km2<sub> thì diện</sub>
tích bề mặt các đại dơng chiếm bao nhiêu %?
Tức là bao nhiêu km2<sub> ? (HS K_G)</sub>


?Có mấy đại dơng?Đại dơng nào có diện tích
lớn nhất?Đại dơng nào có diện tích nhỏ nhất?
(HS TB)


?Dựa vào bản đồ treo tờng cho biết: các đại
d-ơng có thơng với nhau không?Con ngời đã
làm gì để nối các đại dơng trong giao thơng
đ-ờng biển?(HS TB_K)


<i><b>(Xây dựng kênh đào: Xuyê, Panama..)</b></i>


?Hiện nay có cơng trình nào nối đảo Anh
Quốc với Châu Âu ?(HS K_G)


<b>*Hoạt động 2:</b>


+Quan s¸t H29 vµ cho biÕt:


?Các bộ phận của rìa lục địa?Độ sâu?(HS TB)
?Rìa lục đại có giá trị kinh tế đối với đời sống
và sản xuất của con ngời nh thế nào?(HS
K_G)


(Bãi tắm đẹp,làm muối,đánh bắt cá,khai
<i><b>thác dầu khí...)</b></i>



<i><b>*GV lu ý hs:</b></i>


<i><b> +Lục địa :chỉ có phần đất liền xung</b></i>
<i><b>quanh,bao bọc bởi các đại dơng,không kể</b></i>
<i><b>các đảo =>Kn về tự nhiên.</b></i>


<i><b> +Châu lục: Bao gồm toàn bộ phần đất liền</b></i>
<i><b>và các đảo xung quanh là những bộ phận</b></i>
<i><b>không thể tách rời của các quốc gia trong</b></i>
<i><b>Châu lục =>Kn có tính chất văn hố,lịch sử.</b></i>


+Lục địa Ơxtrâylia có diện tích nhỏ nhất,nằm
ở NBC.


+Lục địa nằm ở BBC: á-Âu, Bắc Mĩ.


+Lục địa nằm ở NBC: Nam Mĩ; Nam Cực;
Ôxtrâylia.


+Lục đại Phi: Nằm ở cả hai nửa cầu.
<b>3/Các đại d ơng:</b>


-Diện tích bề mặt các đại dơng chiếm 71% bề
mặt TĐ tức là 361 triệu km2<sub>.</sub>


+Có 4 đại dơng trong đó:
*Thái Bình Dơng lớn nhất.
*Bắc Băng Dơng nhỏ nhất.



+Các đại dơng trên thế giới đều thơng với
nhau,và có tên chung là: Đại dơng thế giới.
=>Con ngời đã biết đào kênh rút ngắn con
đ-ờng qua hai đại dơng.


<i><b>4/Rìa lục địa:</b></i>
*Rìa lục địa gồm:
+Thềm: Sâu 0 ->200m.
+Sờn: 200 ->2500m.


<b>4/Cđng cè :</b>


-GV dùng bản đồ thế giới,yêu cầu hs lên bảng xác định lại các lục địa ở nửa cầu Bắc và nửa
cầu Nam.


?Chỉ giới hạn các đại dơng?Đại dơng nào có diện tích lớn nhất?Đại dơng nào có diện tích nhỏ
nhất?


-HS đọc bài đọc thêm trong SGK-tr 36.
<b>5/H ớng dẫn:</b>


-HS ôn tập lại nội dung bài thực hành.


-Tỡm hiu nm xây dựng,quốc gia có chủ quyền và giá trị kinh tế của hai kênh đào Panama và
Xuyê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TuÇn 15 - TiÕt sè 14:


<b> Ch ơng II : </b>

<b>Các thành phần tự nhiên của Trái đất</b>

.


<b>Bài 12:</b>




<b>Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa</b>


<b>hình bề mt Trỏi t.</b>



<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>*Sau bi hc,HS cn nm đợc:</b></i>


+Hiểu nguyên nhân của việc hình thành địa hình trên bề mặt Trái Đất là do tác động của nội
lực và ngoại lực.Hai lực này ln có tác động đối nghịch nhau.


+Hiểu đợc nguyên nhân sinh ra và tác hại của các hiện tợng núi lửa,động đất,và cấu tạo của
một ngọn núi lửa.


<b>II/ChuÈn bÞ:</b>


-Bản đồ tự nhiên thế giới.
-Tranh ảnh về núi lửa,động đất.
<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>- GVtreo bản đồ tự nhiên thế giới, yêu cầu hs lên bảng xác định giới hạn và đọc tên các lục</b></i>
<i><b>địa, đại dơng trên bản đồ thế giới.</b></i>


<b>3/Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi: Më bµi SGK.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>



-GV hớng dẫn hs quan sát BĐ thế giới, đọc
chỉ dẫn kí hiệu về độ cao qua các thang
màu trên lục địa và độ sâu dới đại dơng.
?Xác định khu vực tập chung nhiều núi
cao,tên núi?Đỉnh cao nhất-nóc nhà thế
giới.Đồng bằng rộng lớn ?Khu vực có địa
hình thấp dới mực nớc biển ?(HS TB _K)
<i><b>(Dãy Hi-ma-lay-a-> Đỉnh E-vơ-rét, các</b></i>
<i><b>đồng bằng Trung Âu, một số đồng bằng</b></i>
<i><b>châu thổ lớn Hà Lan- đắp đê biển...)</b></i>
?Qua bản đồ, em có nhận xét gì về địa hình
Trái Đất ?( HS TB_K)


-GV :Địa hình bề mặt TĐ đa dạng, cao
<i><b>thấp khác nhau: chỗ núi cao, chỗ đồng</b></i>
<i><b>bằng, chỗ thấp hơn mực nớc biển=>Kết</b></i>
<i><b>quả tác động lâu dài và liên tục của hai</b></i>
<i><b>lực đối nghịch: Nội lực và ngoại lực.</b></i>
<b>*Hoạt động 2:</b>


-GV yêu cầu 1 hs đọc phần 1_SGK:


?Nguyên nhân nào sinh ra sự khác biệt của
địa hình bề mặt Trái Đất ?(HS TB_Y)


<i><b>(Do tác động của hai lực đối nghịch</b></i>
<i><b>nhau: nội lực và ngoi lc )</b></i>


?Vậy, nội lực là gì ? (HS TB_Y)



<i><b>(Lc sinh ra trong lòng đất, tác động</b></i>
<i><b>:nén ép, uốn nếp, đứt gãy đất đá, đẩy vật</b></i>
<i><b>chất nóng chảy ra bên ngồi bề mặt Trái</b></i>
<i><b>Đất, làm mặt t g gh)</b></i>


? Ngoại lực là gì (HS TB_Y)


<i><b>Lc sinh ra bên ngồi mặt đất,chủ yếu là</b></i>
<i><b>q trình phong hóa, xâm thực, san bằng</b></i>
<i><b>những gồ ghề của địa hình...=>Hai lực</b></i>
<i><b>hoàn toàn đối nghịch nhau).</b></i>


?Nếu nội lực tốc độ nâng địa hình mạnh
hơn ngoại lực san bằng thì núi có đặc điểm
gì? (HS K_TB)


<i><b>(Núi cao nhiều và càng ngày càng cao)</b></i>
?Ngợc lại, nội lực <ngoại lực thì địa hình
có đặc điểm gì ? (HS TB_K)


? Nêu một số ví dụ về tác động của ngoại
lực đến địa hình trên bề mặt Trái Đất ?(HS
K_G)


-GV híng dÉn hs khai th¸c H30 và một số
hình ảnh về ngoại lực.


<b>*Hot ng 3:</b>



<b>1/ Tác động của nội lực và ngoại lực:</b>


-Nội lực : là lực sinh ra bên trong TĐ làm
thay đổi vị trí lớp đá của vỏ TĐ dẫn tới
hình thành địa hình nh : tạo núi, hoạt động
núi lửa và động đất.


-Ngoại lực : Là những lực xảy ra bên trên
bề mặt đất, chủ yếu là q trình phong hóa
các loại đá và quá trình xâm thực, sự vỡ
vụn của đá do nhiệt độ, khơng khí, biển
động.


-Hai lực ln xảy ra đồng thời ,tạo nên địa
hình bề mặt Trái Đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết:
? Núi lửa và động đất do nội lực hay ngoại
lực sinh ra ?Sinh ra từ lớp nào của Trái
Đất? (HS K_G).


<i><b>(Do néi lùc sinh ra, tõ líp vỏ của Trái</b></i>
<i><b>Đất).</b></i>


?c im ca vỏ Trái Đất nơi có động đất
và núi lửa nh thế nào ?(HS TB_Y)


<i><b>(Mỏng, nơi tiếp xúc giữa các địa mảng)</b></i>
-GV treo tranh núi lửa cho hs quan sát, yêu
cầu hs kết hợp với H31 trong SGK,chỉ và


đọc tên từng bộ phận của núi lửa ?(HS
TB_Y)


?Núi lửa đợc hình thành nh thế nào? Hoạt
động của núi lửa ra sao?Tác hại và ảnh
h-ởng của núi lửa trong cuộc sống của con
ngời? (HS K_G)


<i><b>(Núi lửa là hiện tợng phun trào Mắcma ở</b></i>
<i><b>các lớp đất sâu trong bề mặt đất, mắcma</b></i>
<i><b>là vật chất nóng chảy và bão hịa khí đợc</b></i>
<i><b>sinh ra trong lớp vỏ TĐ ở những nơi có</b></i>
<i><b>nhiệt độ cao, có độ sâu từ vài chục đến</b></i>
<i><b>700 km.</b></i>


<i><b>+Dung nham khi bị phân hủy sẽ tạo</b></i>
<i><b>thành một loại đất đỏ rất phì nhiêu, thích</b></i>
<i><b>hợp với trồng cây cơng nghiệp)</b></i>


?Việt Nam có địa hình núi lửa không?
Phân bố õu?( HS K_G)


<i><b>(Cao nguyên núi lửa Tây Nguyên, miền</b></i>
<i><b>Đông Nam Bé)</b></i>


-GV yêu cầu hs đọc mục động đất và cho
biết:


?Vì sao có động đất? Động đất là gì?Hiện
tợng động đất sảy ra ở đâu ?Tác hại nguy


hiểm của động đất?( HS K_G)


<i><b>(Sảy ra ở những nơi vỏ TĐ không ổn</b></i>
<i><b>định, nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo)</b></i>
?Xác định những vùng thờng có động đất
trên bản đồ thế giới ? (HS K_G)


-GV cho hs đọc phần động đất để nêu tác
hại của động đất_quan sát H33.


?Để hạn chế bớt tác hại của động đất, con
ngời đã có những biện pháp khắc phục nh
thế nào ?(HS K_G)


-GV cho hs đọc bài đọc thêm để minh họa
cụ thể cho hai hiện tợng núi lửa và động
đất.


<b>a/ Nói lưa:</b>


-Là hình thức phun trào mắcma dới sâu lên
trên bề mặt đất .


<b>b/ Động đất:</b>


-Là hiện tợng các lớp đất đá gần mặt đất bị
rung chuyển gây thiệt hại về ngời và của .


-Để khắc phục thiệt hại do động đất gây ra:
+Xây nhà chịu chấn động lớn.



+Nghiên cứu, dự đoán để sơ tán dân.


=>Động đất và núi lửa đều do nội lực sinh
ra .


<b>4/Cñng cè:</b>


-GV yêu cầu 1-2 hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.


?Nguyên nhân của việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>5/H íng dÉn:</b>


-Häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK.


-Su tầm số liệu về các trận động đất sảy ra tại VN trong thời gian gần đây.
-Su tm tranh nh v ng t v nỳi la.


-Đọc và chuẩn bị bài 13.


Tuần 16 - Tiết số 15:


<b>Bài 13:</b>


<b>a hình bề mặt Trái đất .</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>*Sau bµi học, hs cần:</b></i>
-Biết khái niệm núi.



-Phõn bit c s khác nhau giữa độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của địa hình , núi già và
núi trẻ.


-Trình bày đợc sự phân loại núi theo độ cao, một số đặc điểm của địa hình đá vơi .
-Chỉ trên bản đồ thế giới một số vùng núi già và núi trẻ .


<b>II/ChuÈn bÞ:</b>


-Bản đồ tự nhiên Việt Nam (thế giới)


-Tranh ảnh về các loại núi già, núi trẻ và hang động đá vơi.
<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>


<b>1/Tỉ chøc : </b>
<b>2/ Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

*Giới thiệu bài:Địa hình bề mặt TĐ rất đa dạng, mỗi loại có những đặc điểm riêng và phân bố
ở mọi nơi.Trong đó núi là địa hình phổ biến chiếm diện tích lớn nhất.Núi là dạng địa hình nh
thế nào ?Những căn cứ phân loại núi để phân biệt độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của địa
hình ra sao ?...


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV cho hs quan s¸t tranh ảnh về núi, kết hợp vốn
hiểu biết, hÃy mô t¶ vỊ nói .


?Núi là dạng địa hình nhơ cao hay trũng xuống ?


Hãy chỉ các bộ phận đỉnh, sờn, chân núi?(HS Y)
?Dựa vào SGK và vốn hiểu biết hãy cho biết, núi
thờng có độ cao bao nhiêu mét so vi mc nc
bin?(HS TB_K)


?Núi là gì ?(HS Y_TB)


-GV yờu cu hs đọc bảng phân loại núi theo độ
cao_SGK, HS tự ghi nhớ.


Quan sát H34-SGK, hãy cho biết cách tính độ cao
tuyệt đối và độ cao tơng đối của núi khác nhau
nh thế nào ?(HS TB_Y)


<i><b>(Độ cao tuyệt đối đợc tính = khoảng cách đo</b></i>
<i><b>chiều thẳng đứng của một điểm (Đỉnh núi, đồi)</b></i>
<i><b>-> điểm nằm ngang trung bình của mực nớc</b></i>
<i><b>biển.</b></i>


<i><b>+Độ cao tơng đối đợc tính ....đến chỗ thấp nhất</b></i>
<i><b>của chân núi).</b></i>


?Theo quy ớc nh vậy thì độ cao nào lớn hơn ?
(HS TB_Y)


<i><b>(Độ cao tuyệt đối thờng lớn hơn độ cao tơng đối)</b></i>
<i><b>-GV lu ý hs: Những con số chỉ độ cao trên bản</b></i>
<i><b>đồ thờng là những con số chỉ độ cao tuyệt đối.</b></i>
-GV treo bản đồ tự nhiên VN, yêu cầu hs lên chỉ
tên một số ngọn núi , vùng núi thấp, trung bình,


cao.


<b>*Họat động 2:</b>


-Quan sát H35-SGK, tìm sù kh¸c nhau về mặt
hình thái (Đỉnh, sờn, thung lũng) cđa hai ngän nói
nµy ?(HS TB_Y)


?Dựa vào kênh chữ SGK, hãy mô tả đặc điểm của
núi già, núi trẻ ? (HS TB_K)


Quan sát H36-SGK, cho biết đây là núi già hay
núi trẻ?Tại sao? (HS TB)


<i><b>(Nỳi tr: nh nhn, sn dc, thung lũng hẹp)</b></i>
-GV gọi hs lên xác định một số núi già, núi trẻ
nổi tiếng thế giới trên bản đồ tự nhiên thế giới.
<b>*Hoạt động 3:</b>


?Dùa vµo SGK cho biÕt, tªn caxtơ xuất phát từ
đâu ?


-GV cho hs quan sát tranh ảnh về địa hình núi đá
vơi, u cầu hs nhân xét về hình dạng: đỉnh, sờn,


<b>1/ Núi và độ cao của núi:</b>


-Núi là dạng địa hình nhơ cao nổi
bật trên mặt đất.



-§é cao thêng > 500m so víi mùc
níc biĨn.


-Núi có 3 bộ phận: đỉnh, sờn, chân.


-Căn cứ vào độ cao ngời ta chia ra
làm 3 loại núi : thấp, trung bình, cao


<b>2/ Nói giµ, nói trỴ:</b>


-Căn cứ vào thời gian hình thành và
đặc điểm hình thái chia ra núi già và
núi trẻ.


+Núi già: Bị bào mòn nhiều; đỉnh
tròn, sờn thoải, thung lũng rộng,
hình thành cách đây hàng trăm triệu
năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

độ cao tng i theo gi ý:


?Các núi có hình dạng giống nhau không? Đỉnh
núi mềm mại hay sắc nhọn, sờn dèc hay tho¶i ?
Nói cao hay thÊp ? (HS TB)


-HS trình bày kết quả khi quan sát tranh và H37,
38- SGK.


-GV chỉ cho hs thấy trên bản đồ VN những vùng
có núi đá vơi.



?Quan sát H38-SGK, mô tả những gì em thấy
trong hang động ?( HS TB_Y)


<i><b>-GV giải thích sự hình thành các hang động:</b></i>
<i><b>Đá vơi là loại đá rễ hịa tan, nớc thấm vào các</b></i>
<i><b>kẽ nứt của đá, khoét mòn tạo thành hang động</b></i>
<i><b>trong khối núi.</b></i>


?Ngoài giá trị du lịch của các hang động, núi đá
vơi cịn có giá trị kinh tế gì khác ? (HS TB_Y)
?Hãy mô tả về một số hang động đẹp nổi tiếng ở
VN mà em biết ?Quê em có núi và hang động đá
vơi khơng ?ở đâu ?


-Núi đá vơi có nhiều hình dạng khác
nhau, thờng là đỉnh nhọn, sắc, sờn
dốc đứng.


-Trong vùng núi đá vơi có nhiều
hang động đẹp, có giá trị du lch
ln.


-Đá vôi còn cung cÊp vËt liƯu x©y
dùng.


<b>4/Cđng cè:</b>


-GV yêu cầu hs đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
-Đọc bài đọc thêm SGK_trang 45.



?Nêu sự khác biệt giữa cách đo độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối ?
?Trình bày sự phân loại núi theo độ cao ?


?Nói già, núi trẻ khác nhau ở những điểm nào ?


?Nờu xuất xứ của tên gọi caxtơ?Đặc điểm của địa hình caxt ?
<b>5/H ng dn:</b>


-Học bài theo câu hỏi SGK.


-Su tm tài liệu, tranh ảnh về đồng bằng, cao nguyên, đồi.
-Đọc và chuẩn bị bài số 14.


TuÇn 17 - TiÕt sè 16:


<b>Bµi 14:</b>


<b>Địa hình bề mặt trái đất.</b>



<i>(TiÕp theo).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+Trình bày đợc một số đặc điểm về mặt hình thái của đồng bằng, cao nguyên, đồi.
+Biết sự phân loại đồng bằng, ích lợi của đồng bằng và cao nguyên.


+Phân biệt đợc sự khác nhau giữa đồng bằng va cao nguyên.


+Chỉ đợc trên bản đồ một số đồng bằng, cao nguyên lớn của thế giới và Việt Nam.
<b>II/Chuẩn bị:</b>



-Tranh ảnh, mơ hình về đồng bằng, cao ngun, đồi.
-Bản đồ tự nhiên thế giới.


-Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
<b>III/Tiến trình dạy-học:</b>
<b>1/Tổ chc: </b>


<b>2/Bài cũ:</b>


<i>?Trình bày khái niệm núi, dựa vào đâu ngời ta chia ra làm núi già, núi trẻ?</i>


<i><b>?Tờn gọi Caxtơ có nguồn gốc từ đâu?Những vùng núi đá vơi có ích lợi gì đối với đời sống</b></i>
<i><b>của con ngời?</b></i>


<b>3/Bµi míi:</b>
<i><b>*Giíi thiƯu bµi: </b></i>


-Ngồi địa hình núi ra, trên bề mặt Trái Đất cịn có một số dạng địa hình nữa, đó là: bình
ngun(Đồng bằng), cao ngun và đồi. Vậy, khái niệm các dạng địa hình này ra sao?Chúng
có đặc điểm gì giống và khác nhau, chúng ta sẽ đợc tìm hiểu ở nội dung bài học hơm nay..


<b>Họat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


-GV cho hs quan sát ảnh,mơ hình về đồng
bằng:


?Bề mặt của đồng bằng có gì khác với núi?
-Dựa vào H40 và kênh chữ trong SGK, cho


biết:


?Đồng bằng thờng có độ cao bao nhiêu
mét so với mặt biển? (HS TB_Y)


?Có những loại đồng bằng nào?(HS TB_Y)
<i><b>(Đồng bằng bồi tụ và ĐB bào mòn)</b></i>


-GV treo bản đồ tự nhiên thế giới và BĐ tự
nhiên VN cho hs quan sát và xác định trên
BĐ các đồng bằng lớn của VN và TG.
?Đồng bằng đem lại lợi ích gì cho con
ng-ời? (HS TB_Y)


<i><b>(Bằng phẳng: thuận lợi về giao</b></i>
<i><b>thông_tập chung đông dân c.</b></i>


<i><b>-Trồng trọt: lúa nớc).</b></i>
<b>*Hoạt động 2:</b>


-GV cho hs quan sát mô hình cao nguyên
yêu cầu hs dựa vào H40 và tranh ảnh, cho
biết:


?Cao nguyên có gì khác so với ĐB về mặt
hình thái?(HS TB_K)


?Chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa
ĐB và CN?(HS YB_K)



<i><b>(Ging: B mt tng i bằng phẳng.</b></i>
<i><b>-Khác:Độ cao tuyệt đối, sờn...)</b></i>


-GV cho hs xác định trên BĐ tự nhiên VN
một số cao nguyên lớn của nc ta.


<b>1/Bình nguyên (Đồng bằng):</b>


-Thp, tng đối bằng phẳng, có độ cao
tuỵêt đối thờng < 200 m.


-Có hai loại đồng bằng:


+Båi tô
+Bào mòn.


-Đồng bằng thuận lợi cho trồng cây lơng
thực-thực phẩm.


<b>2/Cao nguyên:</b>


-B mt tng đối bằng phẳng, có độ cao
tuyệt đối > 500 m, sn dc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>(Di Linh, Kon tum, Đăk lăk, Lâm Viên...)</b></i>
?Cao nguyên đem lại lợi ích gì cho con
ng-êi?(HS TB_Y)


<i><b>(Đất bazan màu mỡ-> trồng cây công</b></i>
<i><b>nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn..)</b></i>


<b>*Hoạt động 3:</b>


-GV cho hs quan sát tranh ảnh vùng trung
du và yêu cầu hs kết hợp kênh chữ trong
SGK để tìm ra những đặc điểm của đồi:
?Đồi là gì ?Thờng nằm giữa các vùng địa
hình nào?(HS TB_K)


?Vùng đồi cịn có tên gọi là gì?(HS TB_Y)
?Nớc ta có vùng đồi không?ở đâu?(HS
K_G)


-HS phát biểu tự do, GV cho hs quan sát
tranh và liên hệ với vùng mình đang sinh
sống.


-GV ch trên BĐ tự nhiên Việt Nam các
vùng đồi: Bắc Giang, Thái Ngun, Phú
Thọ...


<b>3/§åi:</b>


-Đỉnh trịn, sờn thoải, có độ cao tơng đối
khơng q 200 m.


-Vị trớ: gia min nỳi v ng bng(chuyn
tip)


-Thuận lợi trồng cây công nghiệp kết hợp
lâm nghiệp, chăn thả gia súc.



<b>4/Củng cố:</b>


-GV yêu cầu 1-2 hs đọc phần ghi nhớ trong SGK và bài đọc thêm.
?Cho biết sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng?


?Đồi là gì?Đồi thờng nằm giữa những vùng địa hình nào?
?Lợi ích của ĐB và cao ngun?


<b>5/H íng dÉn:</b>


-HS về nhà dùng cát đắp mơ hình cao nguyên, đồng bằng, đồi và so sánh sự giống nhau và
khác nhau về mặt hình thái của các dạng địa hình này.


-Ơn tập tồn bộ chơng trình học kì I để chuẩn vị cho giờ ơn tập.


___________________________________________________________
Tn 18 - Tiết số 17:


<b>ô</b>

<b>n tập học kì I</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


-Giỳp hs hệ thống lại kiến thức từ bài 1 đến bài 13.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>


HS: Nhắc lại hình dạng và kích thớc của trái
đất.


Lên bảng vẽ hình tròn tợng trng cho trái đất và


xác định trên đó : Cực Bắc, cực nam, đờng xích
đạo, các kinh tuyến, vĩ tuyến.


GV: Hãy xác định đờng kinh tuyến gốc trên quả
địa cầu


HS: xác định


GV: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
kinh tuyến 1800<sub> .</sub>


-Híng dÉn học sinh làm các bài tập 1, 2 trang 8
trong SGK.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm bản
đồ và các bớc tiến hành cần thiết để vẽ đợc bản
đồ..


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


GV: Tỷ lệ bản đồ là gì? có mấy lọai tỷ lệ bản
đồ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Lu ý: Tỷ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của
bản đồ càng cao.



<i><b>Hoạt động 4</b></i>


GV: Sử dụng hình 10b SGK cho học sinh tự xác
định phơng hớng.


Lu ý: Khi xác định đợc hớng bất kỳ ta có thể
xác định đợc các hớng cịn lại.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


GV: Tại sao khi sử dụng bản đồ trớc tiên ta phải
xem chú giải ?


GV: Đờng đồng mức là gì?


HS: Xác định đờng đồng mức trên hình 16 -
SGK.


<i><b>Hoạt động 6</b></i>


GV: Kể tên các hệ quả vận động tự quay của
trái đất


- Giải thích vì sao có hiện tợng ngày đêm kế
tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên trái đất? Ngời ta
chia bề mặt trái đất ra làm bao nhiêu khu vực
giờ?


Hoạt động 7



Quan sát hình 13 SGK cho biết trái đất chuyển
động quanh mặt trời theo hớng nào?Khi chuyển
động quanh mặt trời độ nghiêng và hớng


nghiêng của trục trái đất ra sao? chuyển động
nh vậy gọi là chuyển động gì?


<i><b>1 . Vị trí và hình dạng và kích th</b><b> ớc </b><b> </b></i>
<i><b>của trái đất.</b></i>


- N»m ë vÞ trÝ thø 3 theo thø tù xa dần
mặt trời.


- hình cầu


- Bán kính : 6 300km


<i><b>2. Bản đồ, cách vẽ bản đồ</b></i>


<i><b>3. Tỷ lệ bản đồ</b></i>


Có hai loại tỷ lệ bản đồ
+ Tỷ lệ số:


+ Tû lƯ thíc


<i><b>4. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng trên bản đồ , kinh độ,</b></i>
<i><b>vĩ độ và toạ độ địa lý.</b></i>



- Xác định phơng hớng trên bản đồ
phải dựa vào các đờng kinh tuyến, vĩ
tuyến hoặc múi tên chỉ hớng Bắc.
<i><b>5. Kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa </b></i>
<i><b>hình trên bản đồ. </b></i>


Các loại ký hiệu : Điểm, đờng, diện
tích.


<i><b>6. Sự vận động tự quay quanh trục </b></i>
<i><b>của trái đất và các hệ quả</b></i>


<i><b>7. Sự chuyển động của trái đất </b></i>
<i><b>quanh mặt trời </b></i>


- Trái đất chuyển động từ tây sang
Đông .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Hoạt động 8</b></i>


HS: Dựa vào kiến thức đã học trình bày về sự
chuyển động của trái đất quanh mặt trời không
những sinh ra hiện tợng các mùa mà còn sinh ra
một số hiện tợng khác .


<i><b>Hoạt động 9:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh trình bày đặc điểm của
lớp vỏ trái đất và nói rõ vai trị của nó đối với
đời sống và hoạt động của con ngời.



<i><b>Hoạt động 10</b></i>


GV: Tại sao ngời ta nói nội lực và ngoại lực là
hai lực đối nghịch nhau. Núi lửa và động đất là
do tác động của nội lực hay ngoại lực?


<i><b>Hoạt động 11</b></i>


GV: núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào?
Địa hình đá vơi có đặc điểm gì?


- chuyển động đó gọi là chuyển động
tnh tin.


- Ngày 22/6 BBC ngả nhiều về phía
mặt trêi.


<i><b>8. Hiện t</b><b> ợng ngày đêm dài ngắn theo</b></i>
<i><b>mùa</b></i>


<i><b>9. Cấu tạo bên trong của trái đất</b></i>


<i><b>10. Tác động của nội lực và ngoại </b></i>
<i><b>lực trong việc hình thành bề mặt trái</b></i>
<i><b>đất </b></i>


<i><b>11. Địa hình bề mặt trái đất</b></i>
<i><b>Củng cố</b></i>



GV hƯ thống khái quát nội dung ôn tập


Treo bn tự nhiên Thế giới yêu cầu 1 vài học
sinh xác định : Núi già, núi trẻ…..


V. Híng dÉn häc bài ở nhà
- Học bài theo câu hỏi ôn tập


- Xem các dạng bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


________________________________________________________________


Tn 19 - TiÕt 18:



KiĨm tra häc kú I



<i> </i>


<i> </i>


I - mục tiêu


Qua bài kiĨm tra gióp häc sinh :


+ HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc häc kú I mét c¸ch cã hƯ thèng .


+ Đánh giá thực chất kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I. Từ đó có kế hoạch dạy
và học phù hợp, truyền đạt kiến thức cho học sinh một cách có hiệu quả.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×