Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.73 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ </i>
<i>Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ </i>
<i>cao 80m với vận tốc ban đầu v</i>
<i>cao 80m với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub><sub>0</sub> = 30m/s = 30m/s</i>
<i>a.</i>
<i>a.</i> <i>vẽ quỹ đạo chuyển độngvẽ quỹ đạo chuyển động</i>
<i>b.</i>
<i>b.</i> <i>Xác định tầm bay xa của vật Xác định tầm bay xa của vật </i>
<i>c.</i>
<i>c.</i> <i>Xác định vận tốc của vật khi chạm đấtXác định vận tốc của vật khi chạm đất</i>
<i>Ném ngang </i>
<i>Ném ngang </i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub> = 30m/s = 30m/s</i>
<i>h= 80m</i>
<i>h= 80m</i>
<i>g = 10m/s</i>
<i>g = 10m/s22</i>
<i>a.Quỹ đạo </i>
<i>a.Quỹ đạo </i>
<i>b. tầm bay L</i>
<i>b. tầm bay L</i>
<i>Giải</i>
<i>Giải</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>O</i>
<i>Bước 1:</i>
<i>Bước 1:</i> <i>chọn hệ quy chiếuchọn hệ quy chiếu</i>
-<i>Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ<sub>Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ</sub></i>
-<i>Gốc thời gian lúc ném<sub>Gốc thời gian lúc ném</sub></i>
<i>Bước 2 :</i>
<i>Bước 2 : lập phương trình chuyển động lập phương trình chuyển động </i>
<i>Ox : x = V</i>
<i>Ox : x = V<sub>0</sub><sub>0</sub>.t = 30.t .t = 30.t (1 )(1 )</i>
<i>Oy : y = gt</i>
<i>Từ </i>
<i>Từ (1 )(1 )x = Vx = V<sub>0</sub><sub>0</sub>.t = 30.t .t = 30.t </i><i> t = = thế t vào t = = thế t vào xx</i> <i>(2)(2)</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>30</i>
<i>30</i>
<i>Bước 3 :</i>
<i>Bước 3 : lập phương trình quỹ đạo lập phương trình quỹ đạo</i>
<i>Oy : y = 5.t</i>
<i>Oy : y = 5.t22 = = <sub> = = </sub><b>5.x</b><b>5.x</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>30</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>5.x</b></i>
<i><b>5.x</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>30</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i>hay: </i>
<i>hay: y = y = <b>x</b><b>x</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i>b. X</i>
<i>b. Xác định tầm bay xa của vậtác định tầm bay xa của vật</i>
<i>L = V</i>
<i>L = V<sub>0 </sub><sub>0 </sub><b>2h</b><b><sub>g</sub></b></i> <i>= 30.4 = 120m= 30.4 = 120m</i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>V</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i>c. V</i>
<i>c. Vận tốc lúc chạm đấtận tốc lúc chạm đất</i>
<i><b>với :V</b></i>
<i><b>với :V</b><b><sub>x</sub></b><b><sub>x</sub></b><b> = V</b><b> = V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b> = 30m/s</b><b> = 30m/s</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>y</sub></b><b><sub>y</sub></b><b> = g.t = 10.4 = 40m/s</b><b> = g.t = 10.4 = 40m/s</b></i>
<i>Th</i>
<i>Thời gian chuyển động của vậtời gian chuyển động của vật</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b><sub>V</sub></b></i> <i><b><sub>V</sub></b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>4s</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>2h</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>50m/s</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i>Bài 7 trang 84:</i>
<i>Bài 7 trang 84: Một máy bay bay theo Một máy bay bay theo phương ngangphương ngang ở độ cao ở độ cao </i>
<i>5km với </i>
<i>5km với vận tốc 720km/h.vận tốc 720km/h. người trên máy bay muốn người trên máy bay muốn thả bom thả bom </i>
<i>trúng một điểm</i>
<i>trúng một điểm nào đó tren mặt đất thì phải nào đó tren mặt đất thì phải thả bom cách mục thả bom cách mục </i>
<i>tiêu bao nhiêu xa ?</i>
<i>tiêu bao nhiêu xa ?</i>
<i>Giải</i>
<i>Giải</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i> <i>xx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>O</i>
<i><b>Quả bom rơi : chuyển </b></i>
<i><b>Quả bom rơi : chuyển </b></i>
<i><b>động ném ngang</b></i>
<i><b>động ném ngang</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b> = 720Km/h = 200m/s</b><b> = 720Km/h = 200m/s</b></i>
<i><b>Tầm xa L : ?</b></i>
<i><b>Tầm xa L : ?</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>h = 5km = 5000m</b></i>
<i><b>h = 5km = 5000m</b></i>
<i>L = V</i>
<i>Bài 7 trang 84:</i>
<i>Bài 7 trang 84: Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận </i>
<i>tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s</i>
<i>tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s</i>
<i><b>chuyển động ném </b></i>
<i><b>chuyển động ném </b></i>
<i><b>ngang h = 20m</b></i>
<i><b>ngang h = 20m</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>Đ</sub></b><b><sub>Đ</sub></b><b> = 25 m/s</b><b> = 25 m/s</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b>: ?</b><b>: ?</b></i>
<i>Giải</i>
<i>Giải</i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>V</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i>V</i>
<i>Vận tốc lúc chạm đấtận tốc lúc chạm đất</i>
<i><b>Thời gian chuyển động : </b></i>
<i><b>Thời gian chuyển động : </b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b><sub>V</sub></b></i> <i><b><sub>V</sub></b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>15m/s</b></i>
<i><b>20</b></i>
<i><b>25</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>y</sub></b><b><sub>y</sub></b><b> = g.t = 10.2 = 20m/s</b><b> = g.t = 10.2 = 20m/s</b></i>
<i><b> 2s</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>2h</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI</b></i>
<i><b>BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI</b></i>
<i>Bài 2. Phải treo một vật có khối </i>
<i>Bài 2. Phải treo một vật có khối </i>
<i>lượng bao nhiêu vào một lị xo có đơ </i>
<i>lượng bao nhiêu vào một lị xo có đơ </i>
<i>cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm</i>
<i>cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm</i>
l
<b>F = k. </b>
<b>F = k. </b><b>l l </b>
<i> </i>
<i> Tóm tắtTóm tắt</i> <i>GiGiảiải</i>
<i>Khi vật cân bằng :</i>
<i>Khi vật cân bằng :</i>
<i>K= 100N/m</i>
<i>K= 100N/m</i>
<i>l = 10cm = 0,1ml = 10cm = 0,1m</i>
<i>m: ?</i>
<i>m: ?</i>
<i>P + F</i>
<i>P + F<sub>dh </sub><sub>dh </sub>= 0= 0</i>
<i>P = F</i>
<i>P = F<sub>dh </sub><sub>dh </sub></i><i> m.g = K. m.g = K. </i><i>ll</i>
<i>m = = 1kg </i>
<i>m = = 1kg </i>
<i>K</i>
<i>K</i><i>ll</i>
<i>g</i>
<i>Bài 2 trang 88 ; một ộ tô tải k một ơtơ con khối luợng 2 tấn và </i>
<i>Bài 2 trang 88 ; một ộ tơ tải k một ôtô con khối luợng 2 tấn và </i>
<i>chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. sau 50s đi được </i>
<i>chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. sau 50s đi được </i>
<i>400m, khi đó day cáp nối hai ô tô dãn ra bao nhiêu ? Biết độ cúng </i>
<i>400m, khi đó day cáp nối hai ô tô dãn ra bao nhiêu ? Biết độ cúng </i>
<i>của dây cáp là 2.10</i>
<i>của dây cáp là 2.1066<sub>N/m. bỏ qua ma sát</sub><sub>N/m. bỏ qua ma sát</sub></i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>BB</i>
<i> </i>
<i> Tóm tắtTóm tắt</i>
<i>M = 2t = 2000Kg</i>
<i>M = 2t = 2000Kg</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub> = 0 = 0 </i>
<i>t =50s, S = 400m</i>
<i>t =50s, S = 400m</i>
<i>K= 2.10</i>
<i>K= 2.1066N/m<sub>N/m</sub></i>
<i>l = ?l = ?</i>
<i>Định luật II Newton</i>
<i>Định luật II Newton</i>
<b>a</b>
<b>m</b>
<b>F</b>
<b>N</b>
<b>P</b> <b><sub>k</sub></b>
m.a
<b>dh</b>
<b>k</b>
<i>A</i>
l<sub>2</sub> <sub></sub><sub>l</sub>
3
I.PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC
1. Bài toán thuận : Cho các lực , tìm chuyển động.
1. Bài tốn thuận : Cho các lực , tìm chuyển động.
a.Vẽ hình , phân tích các lực tác dụng lên vật. Chon
hệ quy chiếu thích hợp
b. Áp dụng định luật II để xác định gia tốc
c.Dùng các cơng thức chương I tìm chuyển động.
a = Fk - Fc
m
2. Bài toán nghịch: Cho chuyển động.tìm lực tác dụng
2. Bài tốn nghịch: Cho chuyển động.tìm lực tác dụng
a. vẽ hình chon hệ quy chiếu.
b.Dùng các cơng thức chương I tìm gia tốc.
Vật trên mặt phẳng
nghiêng hợp với mặt
ngang một góc ,<sub>n</sub>=0,4,
<sub>t</sub>0,2, vật được thả nhẹ
từ một điểm cách điểm
cuối mặt phẳng nghiêng s
= 0,8m
a. <sub>min</sub> ? để vật có thể
trượt xuống mặt phẳng
nghiêng.
b. = 300 , a = ? , v =?,
V<sub>0</sub> = 0
<sub>n</sub>=0,4, t0,2
V<sub>0</sub> = 0
S= 0,8m
.<sub>min</sub> vật trượt ?
Giải
a. Điều kiện để vật có thể
trượt trên mặt phẳng nghiêng
vật có thể trượt trên mặt
phẳng nghiêng khi :
P<sub>x</sub> > F<sub>M </sub>(1)
P<sub>x</sub> = Psin (2)
P<sub>y</sub> = Pcos
F<sub>M</sub> =<sub>n</sub>N = <sub>n</sub>P<sub>y</sub> = <sub>n</sub>Pcos (3)
(1) Psin > <sub>n</sub>Pcos
tan > <sub>n</sub>
hay tan > 0,4
> 21,80
b.Gia tốc vật khi trượt trên
mặt phẳng nghiêng
a = Fk - Fc
m
a = Psin - Fmst
m
Mà F<sub>mst</sub> = <sub>t</sub>N =<sub>t</sub>Pcos
a = g(sin - cos)
Chọn hệ quy chiếu Oxy như
Chọn hệ quy chiếu Oxy như
hình vẽ:
hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng
Ox song song mặt phẳng
nghiêng.
nghiêng.
Oy vng góc với mặt
Oy vng góc với mặt
Bài 2:
Quả cầu có khối lượng m= 250g buộc vào một sợi dây
dài l = 0,5m, được làm quay như hình vẽ (hình 22.3)
Dây hợp với phương thẳng đứng một góc = 450. Tìm
lực căng dây và chu kỳ quay của quả cầu.
O
R
<i>l</i>
Giải
Quả cầu chuyển động tròn đều F
Quả cầu chuyển động tròn đều F<sub>ht</sub><sub>ht</sub>
là hợp lực của
là hợp lực của <i>trọng lực P và lực trọng lực P và lực </i>
<i>căng dây T. </i>
<i>căng dây T. ĐLIINiuTonĐLIINiuTon</i>
T = P
cos450 R = l.sinR = l.sin<sub></sub><sub></sub>
F
F<sub>ht</sub><sub>ht</sub> = P.tan = P.tan
mm22R = m.g.tanR = m.g.tan
= 2
T
2 = 4
2
T2
4
2
T2
l.sin
l.sin = g.tan = g.tan
T = 2
Bài tập:
Bài tập: Một cái hịm có khối lượng m = 40kg , đặt trên Một cái hòm có khối lượng m = 40kg , đặt trên
sàn nhà có
sàn nhà có <sub>t</sub><sub>t</sub> = 0,2 . Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 0,2 . Người ta đẩy hòm bằng một lực F
= 200N, hơp với phương ngang chếch xuống phía dưới
= 200N, hơp với phương ngang chếch xuống phía dưới
= 30 = 300. T0. Tìm gia tốc của hịm.ìm gia tốc của hịm.
O
O
x
x
Ox song song mặt phẳng ngang.
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
Chiếu lên Ox :
Chiếu lên Ox :
F
F<sub>x</sub><sub>x</sub> – F – F<sub>ms</sub><sub>ms</sub> = m.a = m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>
F
F<sub>x</sub><sub>x</sub> = F cos = F cos FF<sub>y</sub><sub>y</sub> = Fsin = Fsin
N = P + Fsin
N = P + Fsin
FF<sub>ms</sub><sub>ms</sub>= = <sub>t </sub><sub>t </sub>N =N =<sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin))
Fcos
Fcos– – <sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin)= m.a)= m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>
a =a = FcosFcos– – tt(P + Fsin(P + Fsin))
mm a = 1,83 m/sa = 1,83 m/s22
a =a = 200cos 30– 0,2(400 + 200sin 30)200cos 30– 0,2(400 + 200sin 30)
4040
Định luật II NiuTon
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Oy :
Bài 3:
Bài 3: Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng = 30 = 3000
được truyền vận tốc ban đầu v
được truyền vận tốc ban đầu v<sub>0</sub><sub>0</sub> = 2m/s, = 2m/s,<sub>t</sub><sub>t</sub> = 0,3. = 0,3.
a.Tìm gia tốc vật.
a.Tìm gia tốc vật.
b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.
b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.
Giải
Giải
P
P<sub>x</sub>
P<sub>y</sub>
N
F<sub>ms</sub>
v
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
Định luật II NiuTon
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Ox : - P
Chiếu lên Ox : - P<sub>x</sub><sub>x</sub> – F – F<sub>ms</sub><sub>ms</sub> = m.a = m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>..
P
P<sub>x</sub><sub>x</sub> = Psin = Psin PP<sub>y</sub><sub>y</sub> = Pcos = Pcos
a =a = -P-Pxx– – ttNN
N = P
a =a = -(Psin-(Psin + + ttPcosPcos))
mm
a =a = -g(sin-g(sin + +ttcoscos))
a =a = -9.8(sin30 +0,3cos30)-9.8(sin30 +0,3cos30) = -7,446 m/s= -7,446 m/s22
b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:
b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:
** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà
** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà
vật len đựoc trên mặt phẳng nghiêng:
vật len đựoc trên mặt phẳng nghiêng:
vv2 2 - v<sub> - v</sub>
o
o22 = 2.a.s = - v = 2.a.s = - v0022 = 2.as = 2.as
S = = 0,268 m - v
2
0
2a
Độ cao lon nhất mà vật lên được:
Độ cao lon nhất mà vật lên được:
H = s sin
H = s sin = 0,268.sin 30 = 0,134m = 0,268.sin 30 = 0,134m
c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh
c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh
P
F<sub>q</sub> T
F<sub>ht</sub> rr
lsin
lsin
Bài 4. trang 106
Bài 4. trang 106
m = 200g = 0,2 kg
m = 200g = 0,2 kg
l = 15cm = 0,15m
l = 15cm = 0,15m
r = 20cm = 0,2 m
r = 20cm = 0,2 m
.
. = 60= 6000 , , f (vòng/ ph)f (vòng/ ph)
b. T
b. T GiảiGiải
Xét vật m trong hệ quy chiếu
Xét vật m trong hệ quy chiếu
gắn với mặt bàn. (HQC phi
gắn với mặt bàn. (HQC phi
quán tính)
quán tính)
Điều kiện cân bằng:
m.a
F =
Mà F
Mà F<sub>q</sub><sub>q</sub> =Ptan =Ptan (2) (2)
aa<sub>ht</sub><sub>ht</sub> = g. tan = g. tan
2 2 (r + lsin(r + lsin)= g. tan)= g. tan
4
422ff2 2 (r + lsin(r + lsin)= g. tan)= g. tan
ff22 = = g.tang.tan
4
Lực căng dây :
Lực căng dây :
T = mg
cos600
T = P
cos600