Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra hoa 45 phutbai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ...



Lớp 9A

Kiểm tra 1 tiết

<b><sub>Môn</sub></b>

<b><sub>: Hoá học 8</sub></b>



<i>Thời gian : 45 phút</i>



Đề bài:



<b>I. Trc nghim (4): Khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</b>


Câu 1/ Q trình nào dới đây có biến đổi hố học?



A. Thêm đờng vào tách Cafe.


B. Một bóng đèn điện phát sáng


C. Cây cối tăng trởng trong rừng


D. Sắt bị gỉ ngồi khơng khí ẩm.



Câu 2/ Trong phản ứng hố học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử:


A. Liên quan đến electron



B. Liên quan đến nơtron


C. Liên quan đến Proton


D. Liên quan n ht nhõn



Câu 3/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm có cùng:


A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố



B. Số nguyên tố tạo nên chất


C. Số phân tử của mỗi chất


D. Số nguyên tử trong mỗi chất



Câu 4/

Chọn nội cột (II) phù hợp với khái niệm cột (I).




<b>Cột I</b>

<b>Cột II</b>



A. hiện tợng hoá học


B. Hiện tợng vật lí


C. Phản ứng hoá học



1. Cồn bay hơi



2. Than cháy trong khÝ oxi



3. ở nhiệt độ cao, một số kim loại ở trạng thái lỏng.


4. Sắt bị gỉ trong nớc.



5. Đồng nặng hơn sắt.



Cõu 5/Khi nung ỏ vụi thu c vơi sống và khí Cacbonic, chất rắn thu đợc so với chất rắn ban


đầu có khối lợng:



A. Giảm đi

B. Tăng lên

C. Không đổi

D. Tất cả đều sai


Câu 6/ Cho sơ đồ phản ứng



CuSO4 + NaOH -- -> Cux(OH)y + Na2SO4


x , y thích hợp là:



A. 1 và 2

B. 2 vµ 3

C. 1 vµ 3

D. 3vµ 4



Câu 7/ Phản ứng hoá học xảy ra khi:



A. Các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau



B. Bắt buộc phải đun nóng đến 1 nhiệt độ nào đó


C. Khơng thể thiếu sự có mặt của chất xúc tác


D. Cả 3 điều kiện trên



<b>II. Tù luËn (6®):</b>



<i><b>Câu 1(3đ): Cho sơ đồ phản ứng</b></i>


a. Al + O2

<i>t</i>0

Al2O3



b. P + O2

<i>t</i>0

P2O5



c. NaOH + FeSO4



Fe(OH)2 + Na2SO4



d. KClO3

<i>t</i>0

KCl + O2



1/ LËp PTHH.



2/ Cho biÕt tØ lÖ sè phân tử của từng cặp chất ở PTHH (d).



<i><b>Cõu 2(3)</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> Dùng 64 (g) khí oxi đốt cháy hết 24 ( g) cacbon tạo ra bao nhiêu ( g) khí </b></i>


cacbonic?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi lµm</b>

<b>:</b>



...
. ...
... ...
... ...
... ...
... ...


... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
...


Ma trËn bµi Kiểm tra 1 tiết


<b>Môn: Hoá Học 8</b>



<i>( Bài số 2</i>

)




<b>Nội dung</b>

<b>BiÕt</b>

<b>HiĨu</b>

<b>VËn dơng</b>

<b>Tỉng</b>

<b>sè</b>



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1. Sự biến đổi chất

1



(0,5)

1

(0,5)



2. Ph¶n øng hoá học

2



(1,0)

1

(0,5)

3

(1,5)



3. Định luật bảo toàn


khối lợng



1


(0,5)



1


(0,5)



1


(3,0)



3



(4,0)


4. Phơng trình hoá học




Công thức hoá học



1



(0,5)

1

(3,0)

1

(0,5)

3

(4,0)



Tæng sè

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Trắc nghiệm(3đ):



Câu

1

2

3

4

5

6



Đáp án

C,D

A

A,B

B

A

A



§iĨm

2 x 0,25

0,5

2 x 0,25

0,5

0,5

0, 5



<b>II. Tự luận(7đ):</b>



<b>Tuần 13 - TiÕt 25</b>

KiÓm tra 1 tiết


<b>Môn</b>

<b>: Hoá học 8</b>



<i>Thời gian : 45 phút</i>



Đề bài:



<b>I. Trắc nghiệm (3đ)</b>



<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</b></i>



Cõu 1/ Q trình nào dới đây có biến đổi hố học?



E. Thêm đờng vào tách Cafe.



F. Một bóng đèn điện phát sáng


G. Cây cối tăng trởng trong rừng


H. Sắt bị gỉ ngồi khơng khí ẩm.



Câu 2/ Trong phản ứng hố học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử:


E. Liên quan đến electro



F. Liên quan đến nơtron


G. Liên quan n Proton


H. Liờn quan n ht nhõn



Câu 3/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm có cùng:


E. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố



F. Số nguyên tố tạo nên chất


G. Số phân tử của mỗi chất


H. Số nguyên tử trong mỗi chất



Cõu 4/ Khi nung đá vôi thu đợc vôi sống và khí Cacbonic, chất rắn thu đợc so với chất rắn


ban u cú khi lng:



<b>Đáp án</b>

<b>Điểm</b>



<b>Câu1:</b>



1/ 4 Al + 3O2 2Al2O3


2/ 4P + 5O2 2P2O5




3/ CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4


4/ 2KClO3 2KCl + 3O2



TØ lƯ sè ph©n tư KClO3 : Sè ph©n tư KCl = 1:1


TØ lƯ sè ph©n tư KClO3 : Sè ph©n tư O2 = 2:3



0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


<b>C©u2: </b>



a. PTHH: Fe + S FeS



b. mFe tham gia phản ứng = 8,4 – 2,8 = 5,6 (g)


Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có:


mFeS = mFe tham gia phản ứng + ms = a



= 5,6 + 3,2 = 8,8(g)



VËy khèi lỵng FeS (a) tạo ra là 8,8 g.



1,0


0,5


0,25


0,5


0,5


0,25



<b>Câu 3: </b>



Ta có PTKNa2RO3 = 2NTKNa + NTKR + 3NTKO = 126


=> NTKR = 126 – 2.23 – 3. 16



= 32



Vậy R là nguyên tố lu huỳnh (S)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Tăng lên

B. Giảm đi

C. Không đổi

D. Tất cả đều


sai



Câu 5/ Cho sơ đồ phản ứng



CuSO4 + NaOH -- -> Cux(OH)y + Na2SO4


x , y thích hợp là:



A. 1 vµ 2

B. 2 vµ 3

C. 1 và 3

D. 3và 4



Câu 6/ Phản ứng hoá học x¶y ra khi:



E. Các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau


F. Bắt buộc phải đun nóng đến 1 nhiệt độ nào đó


G. Khơng thể thiếu sự có mặt của chất xúc tác


H. Cả 3 điều kiện trên



<b>II. Tù luËn (7®):</b>



<i><b>Câu 1(3đ): Cho sơ đồ phản ứng</b></i>


a. Al + O2

<i>t</i>0

Al2O3




b. P + O2

<i>t</i>0

P2O5



c. NaOH + FeSO4



Fe(OH)2 + Na2SO4



d. KClO3

<i>t</i>0

KCl + O2



1/ LËp PTHH.



2/ Cho biết tỉ lệ số phân tử của từng cặp chất ë PTHH (d).



<i><b>Câu 2(3đ)</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> Đốt nóng hỗn hợp 8,4 g bột sắt và 3,2 g bột lu huỳnh tong một bình kín khơng có </b></i>


khơng khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc a (g) Sắt sunfua (FeS). Biết sau phản ứng trong


bình có d 2,8 (g) bột Sắt.



a. LËp PTHH.


b. TÝnh a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thø ngày tháng năm 2009



Tuần 10 – TiÕt 20

Kiểm tra 1 tiết



<b>Môn</b>

<b>: Hoá học 9</b>



<i>Thời gian : 45 phút</i>



Đề bài:



<b>I. Trắc nghiệm (3đ)</b>




<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</b></i>



Câu 1/ Cho các baz¬ sau : KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2


D·y oxit nào sau đây tơng ứng với các bazơ trên?



a/ K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe2O3

b/ K2O, CaO, ZnO, Cu2O, Al2O3, Fe2O3


c/ K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe3O4

d/ K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, FeO


Câu 2/ Cho những cặp chất sau:



1. K2O vµ CO2

2. KOH vµ CO2

3. K2O vµ H2O



4. CO vµ K2O

5. CaO vµ SO2

6. P2O5 vµ H2O



7. CaO vµ NaOH

8. Fe2O3 và H2O

9. Na2O và H2O



<i>Cặp chất nào tác dơng víi nhau?</i>



a/ 1,2,3,,5,6, 9

b/ 2,3,4,5,6,7

c/ 3,4,5,6,7,8

d/4,5,6,7,8,9


Câu 3/ Dung dịch KOH phân biệt đợc 2 muối trong mỗi cặp chất nào sau đây?



a/ dd Na2SO4 và dd KCl

b/ dd Na2SO4 và dd Na2CO3


c/ dd Na2SO4 và dd BaCl2

d/ dd Na2SO4và dd CuCl2


Câu 4/ Làm thay đổi phenolphtalein là chất nào?



a/dd NaOH

b/ Cu(OH)2

c/ dd NaCl

d/ dd H2SO4



Câu 5/ Dung dịch nào sau đây có độ pH <7?



a/ dd KCl

b/ dd KOH

c/ dd Fe2(SO4)3

d/ dd H2SO4




C©u 6/ Ph©n bãn Urê cung cấp nguyên tố dinh dỡng nào cho cây?



a/ N

b/ P

c/ K

d/ Cả 3 nguyên tố



<b>II. Tự luận (7đ):</b>



<i><b>Câu 1: Hoàn thành PTHH</b></i>



1/ BaCl2 + ... -- -> NaCl + ...

2/ Mg CO3 + ... -- -> MgCl2 + ... +...


3/ CuSO4 +... -- -> FeSO4 + ...

4/ ... + NaOH -- -> Cu(OH)2 + ...


5/ FeCl3 + ... -- ->BaCl2 + ...

6/ ZnS + ... -- -> ZnSO4 + ...



<i><b>Câu 2</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> Trộn một dung dịch có hồ tan 27 (g) CuCl2 với một dung dịch có hồ tan 20 (g) </b></i>


NaOH thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa đến khi khối lợng không đổi đợc chất


rắn C.



a.Xác định A, B, C.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×