Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

lop2 tuan 17 buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.78 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 17</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 </b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>


<b>****************************</b>


<b>o c</b>


<b>Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :


Giúp HS hiểu - Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng.


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự , vệ sinh nơi
cơng cộng.


-Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.


-•Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
-Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.


-Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh ni cụng cng.


<b>II. Đồ dùng phơng tiệndạy học</b>


+ GV: tranh minh hoạ, dụng cụ lao động
+ HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.ổn định lớp.(1’)


2.KiĨm tra bµi cị.
(3’)


3.Bài mới.(30’)
a.Giới thiệu bài.(1’)
b. Hoạt động 1.
Tham gia giữ vệ sinh
nơi công cộng. 25’
- Mục tiêu : Giúp HS
thực hiện đợc hành vi
giữ vệ sinh nơi cơng
cộng bằng chính việc
làm của mình.


c.Hoạt động 2. Làm
bài tập trong VBT.
10’


KiÓm tra sĩ số, hát đầu giờ.


- Cho HS c thuc ghi nhớ tiết 1


- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc
- TiÕn hµnh :


+ GV đa HS đi dọn vệ sinh nơi công cộng


(khu vực đờng dẫn vào trờng học).


+ GV giao nhiƯm vơ cho tõng tỉ.
+ HS thùc hiƯn c«ng viƯc.


+ Nhận xét đánh giá : Các em đã làm
những việc gì ? Giờ đây nơi cơng cộng
nh thế nào ? Các em có hài lịng về cơng
việc của mình khơng ? Vì sao ?


+ GV khen ngợi và cảm ơn HS đã góp
phần làm sạch đẹp nơi cơng cộng. Việc
làm này đã mang lại lợi ích cho mọi ngời
trong đó có chúng ta.


- Cho HS trở về lớp học làm các bài tập
cịn lại ở VBT đạo đức.


- Hs h¸t tập thể
-1hs lên bảng nhận
xét.


- Hs lắng nghe


- Hs thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên.


- Các tổ HS làm
việc, báo cáo kết


quả trớc lớp.


- HS trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Cñng cè, dặn dò.
(2)


- Yờu cu i chộo v kim tra.


- Dặn thực hiện theo bài học, nhËn xÐt
giê häc.


- Hs kh¸c nhËn xÐt.
- Hs lắng nghe,
thực hành.


<b>*****************************</b>


<b>toán</b>


<b> </b><i><b>tiết 81 : </b></i><b>ôn tập về phép cộng và phÐp trõ </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tính viết)
- Biết giải tốn về nhiều hơn



- TÝnh chÊt giao hoán của phép cộng, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tìm thành phần cha biết trong phép cộng và phép trừ


- Sè 0 trong phÐp céng vµ phép trừ


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học </b>
<b> </b>GV:- B¶ng phơ ghi néi dung bài tập 1,3


- Phần điều chỉnh bài tập 3 chỉ làm câu a,c


HS: SGK, VBT


<b> </b>II. Các hoạt động dạy học :


<b> Nội dung</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


1.ổn định tổ chức.


(2’)


2.KiĨm tra bµi cị.
(4’)


3.Bµi míi.


a.GiíithiƯu bµi.(1’)
b. Bµi tËp (30’)
Bµi 1. TÝnh nhÈm.
7’



- Cñng cè kỹ năng
tính nhẩm.


Bài 2. Đặt tính rồi
tính. 10


- Củng cố kỹ năng
đặt tính và tính
Bài 3 (cột a,c) S


- Cho lớp hát đầu giờ
- Chữa bài tập về nhà
-Gv nêu mục tiêu tiết học


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài tập
trong sách giáo khoa.


- Cho HS t lm bài, đổi chéo vở để kiểm tra.
- Quan sát các cột tính nhận xét :


Khi đổi chỗ các số hạng thỡ tng khụng thay
i.


Y/c HS nêu mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ ? (Lấy tổng trừ đi số hạng này thì
đ-ợc số hạng kia...)


- Cho HS tù lµm bµi, 3 em làm bảng
phụ-Quan sát HS làm.



- Cha bi y/c HS nêu các bớc đặt tớnh v
tớnh.


.


- Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.


- HS hát cả lớp.
- 3 Hs lên bảng
- Líp nghe nhËn
xÐt.


- Hs l¾ng nghe.
- Tự làm bài miệng
kết quả, nhận xét bổ
sung.


- Tự làm bµi , nhËn
xÐt bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6’


- Cđng cố kỹ năng
tính nhẩm.


Bài 4


- Cđng cè vỊ giải
toán. 9



Bài 5.


4. Củng cố, dặn
dò.2


- Cho HS quan s¸t phÐp tÝnh nhËn xÐt :
9 + 1 + 7 = 17


9 + 8 = 17


9 + 1 + 7 = 9 + 8 (đây là cách cộng
nhẩm 9 với 8 cộng nhẩm qua 10)
9 + 8 = 9 + 1 + 7


= (9 + 1) + 7
= 10 + 7
= 17


- Cho HS đọc đề làm vở nháp, 1 em lên bảng
làm. GV quan sát.


- Chữa bài chốt lời giải đúng.
- Cho HS nêu y/c đề bài.


- Yêu cầu1 em lên bảng làm bài, chữa bài.
- Nhận xét : Số nào cộng với 0 cũng bằng
chính số đó. Nếu phép cộng có tổng bằng 1
số hạng thì số hạng cịn lại bằng 0.


- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa ôn tập.


- Nhận xét tiết học, dặn về ôn bài.


bài ra vë, nhËn xÐt
bæ sung.


- HS đọc đề làm ,
nhận xét chữa.


- HS nêu y/c đề bài.
- Tự làm bài nhận
xét.


- Hs tiÕp thu,thùc
hµnh


<b>tËp viÕt (tiÕt 17)</b>
<b> chữ hoa </b><i><b>ô, ơ</b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS:


- Viết đúng hai chữ hoa <i><b>Ô Ơ</b></i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - <i><b>Ô </b></i>hoặc <i><b>Ơ</b></i>)


- Viết đúng chữ, câu ứng dụng: <b>Ơn</b> (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), <i><b>Ơn sâu </b></i>


<i><b>nghÜa nỈng </b></i> (3 lÇn)


- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, biết cách nối chữ
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ v



<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


<b> </b> GV: - Mẫu chữ hoa t trong khung ch


- Bảng phụ viết mẫu câu øng dông


- HS: VTV


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1.ổn định tổ chc.
(2)


2. Kiểm tra 3


- Cho lớp hát đầu giờ


- Yêu cầu HS viết chữ hoa <i><b>O</b></i>, <i><b>Ong</b></i>


- lớp hát đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 Bài mới


a. Giới thiệu bài 1


b. Hớng dẫn HS<i><b> viết </b></i>



<i><b>chữ Ô ¥ 7</b></i>’


- HS viết đúng, viết


đẹp chữ hoa <i><b>Ơ Ơ</b></i>


c. Híng dÉn HS viÕt
tõ, c©u øng dụng 6
Giúp HS biết cách
viết, nối nét, trình bày


cụm từ: <i><b>Ơn sâu </b></i>


<i><b>nghĩa nặng</b></i>


d. Hớng dẫn HS viÕt
bµi vµo vë 22’


HS viết bài đúng, đẹp
theo yờu cu


4. Củng cố - Dặn dò
2


- Nhn xột, ỏnh giỏ tng HS


- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giê häc
- Híng dÉn HS quan s¸t sè nÐt, quy



trình, cách viết chữ hoa <i><b>Ô Ơ</b></i>


- Viết mẫu - Hớng dẫn cách viết
- Yêu cầu HS tập viết


- Nhn xét, sửa sai cho HS
- Yêu cầu HS đọc cụm t


- Giảng nghĩa cụm từ: có tình nghĩa sâu
nặng với nhau


- Hớng dẫn HS nhận xét, giảng cách viết,


nối nét chữ <i><b>Ơn</b></i>, cách trình bày


- Nêu yêu cầu của bài viết
- Theo dõi, sửa lỗi


- Chấm bài của 3 - 4 HS nhËn xÐt
- NhËn xÐt giê häc


- Híng dẫn HS tự học ở nhà.


- Cả lớp viết vào vở
nháp


- Quan sát


- Nhận xét, ghi nhớ
cấu tạo, cách viết chữ



<i><b>Ô Ơ</b></i>


- Theo dõi


- Tập viết chữ <i><b>Ô Ơ </b></i>vào


vở nháp. 2 HS lên bảng
viết


- 3 HS c cm t


- Tập viết chữ <i><b>Ơn</b></i> trên


bảng và giấy nháp


- HS tập chung viết bài
vào vở.


- Nghe gv nhËn xÐt.
- Hs tiÕp thu,thùc hµnh


*****************************************


<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>Tập đọc ( tiết 49, 50)</b>


<b> Tìm ngọc</b>
<b>I. Mục tiêu </b>: - Đọc trơn đợc cả bài.



- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi
- Biết nhấn giọng ở một số từ mới: Long ]vơng, thợ kim hoàn, đánh tráo.


- Hiểu đợc nội dung: Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình
nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của con ngời. (trả lời đợc câu hỏi 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV: Tranh minh hoạ nội dung bài đọc, Bảng phụ.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


1.ổn định tổ


chøc.(2’)


2.KiÓm tra bµi cị.
(4’)


3.Bµi míi.(30’)
a.Giíi thiƯu bµi.
(2’)


b. Luyện đọc, kết
hợp giảI nghĩa từ.


30’


c. Híng dÉn tìm
hiểu bài.(15)



-Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ


-Hs c bi thời khoá biểu, trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


-Cho Hs quan sát tranh giới thiệu bài.


+ Giỏo viờn c mẫu giọng đọc nhẹ nhàng,
tình cảm ; khẩn trơng, hồi hộp ở các đoạn 4,
5; nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thơng
minh và tình nghĩa của chó mèo với chủ.
.+ Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Gọi 1 HS giỏi đọc


-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn


- Cho HS phát hiện và luyện đọc từ khó.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trớc lớp.


- Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn một số
câu, hớng dẫn học sinh đọc đúng:


- Xa/có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết
con rắn nớc/liền bỏ tiền ra mau, /rồi thả rắn
đi. // Không ngờ/ con rắn ấy là con của


LongVơng. //


- MÌo liỊn nh¶y tíi/ngo¹m ngäc/ ch¹y
biÕn.//(giäng nhanh, håi hép.)


- Nào ngờ, /vừa đi một qng thì có
con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây
cao.//(giọng bất ngờ, ngạc nhiên).


- Cho 2 Hs đọc từ ngữ đợc chú giải cuối bài
- Cho HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc giữa các
nhóm.


NhËn xÐt b×nh chän

TiÕt 2.



- Yêu cầu học sinh đọc thầm tng on tr li
cỏc cõu hi.


- GV nêu câu hỏi y/c HS trả lời.
- Câu hỏi 1


Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?(Chàng
cứu con rắn nớc. Con rắn ấy là con của Long
Vơng. Long Vơng tặng chàng viên ngäc
quý.)


- C©u hái 2



Ai đánh tráo viên ngọc?(Một ngời thợ Kim
hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết ú l viờn
ngc quý, him).


- HS hát cả lớp.


- 3 hs đọc nối tiếp,
lớp nghe.


- Hs l¾ng nghe
- HS nghe


-1 HS đọc,lớp đọc
thầm theo.


- Hs đọc nối tiếp từng
đoạn.


- Luyện đọc từ khó
- đọc nối tiếp từng
đoạn trớc lớp


- 1 HS đọc


- Luyện đọc nhóm.
- Đại diện các nhóm
thi c, nhn xột


- Đọc thầm trả lời câu
hỏi trong sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Luyện đọc lại.
(15’)


4. Cñng cè, dặn
dò(2)


- Câu hỏi 3


ở nhà ngời thợ kim hoàn, mÌo nghÜ ra kÕ g×


để lấy lại viên ngọc ? (Mèo bắt một con chuột
đi tìm ngọc. Con chuột tìm đợc.)


Khi ngọc bị cá đớp mất, mèo và chó đã làm
cách nào để lấy lại ngọc ? (Mèo và chó rình
bên sơng, thấy có ngời đánh đợc con các lớn,
mổ ruột ra có viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm
ngọc chạy.)


Khi ngọc bị quạ cớp mất, mèo và chó đã làm
cách nào để lấy lại ngọc ? (Mèo nằm phơi
bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo
nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy, trả lại ngọc.)
- Câu hỏi 4


T×m trong bài những từ khen ngợi Mèo và
Chó ? (Thông minh, tình nghĩa).


- T chc cho hc sinh thi đọc lại truyện.


- Cả lớp bình chọn ngời đọc hay nhất.
- Nêu nội dung bài.


- Gv nhận xét tiết học
- Dặn về nhà tự đọc.


- HS luyện đọc phân
vai.Nhận xét bình
chọn.


- HS nêu nội dung bài
đọc


- Hs l¾ng nghe, thực
hành.


*********************


<b>toán</b>


<b> </b><i><b>tiết 82 : </b></i><b>ôn tập về phép cộng và phép trừ </b><i>(TiÕp)</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS cđng cè vỊ


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.


- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tính viết)
- Biết gii toỏn v ớt hn


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện d¹y - häc </b>


<b> + </b>GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập


Bài 3 giảm câub,d, Giảm bài 5
+ HS:SGk, VBT


<b> Nội dung</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


1.ổn định tổ chức.


(2’)


2.KiĨm tra bµi cị.
(4’)


3.Bµi mới.


a.Giớithiệu bài.(1)
b. Bài tập (30)


-Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ
- Chữa bài tập về nhà
-Gv nêu mục tiêu tiết học


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
bài tập trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1. Tính nhẩm.
- Củng cố bảng trừ,
rèn kỹ năng tính
nhẩm 7



Bài 2. Đặt tính råi
tÝnh. 10’


- Củng cố kỹ năng
đặt tính và tính
Bài 3 (cột a,c) Số
- Củng cố kỹ năng
tính nhẩm.


8’
Bµi 4


- Củng cố về giải
toán.


10


4. Củng cố, dặn
dò.2


- Cho HS thi nêu nhanh kết quả, lớp
nhận xét chốt ý đúng.


- Cđng cè vỊ céng trõ nhÈm, kiĨm tra
viƯc ghi nhớ bảng tính.


- Cho HS tự làm bài, 3 em làm bảng
phụ- Quan sát HS làm.



- Cha bi y/c HS nêu các bớc đặt tính
và tính.


- Cho HS đọc đề làm vở nháp, 2 em
lên bảng làm. GV quan sát.


- Chữa bài chốt lời giải đúng.
- Cho HS nêu y/c đề bài.


- Yêu cầu1 em lên bảng làm bài.
- Chữa bài chốt lời giải đúng.


Cñng cè kü năng giải toán về ít hơn.
- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa ôn
tập.


- Nhận xét tiết học, dặn về ôn bài.


- Tự làm bài miệng kết
quả, nhận xÐt bỉ sung.


- Tù lµm bµi , nhËn xÐt
bỉ sung.


- Hs suy nghÜ lµm bµi
ra vë, nhËn xÐt bæ
sung.


- HS đọc đề , tự làm ,
nhận xét chữa.



- Hs tiÕp thu,thực hành


<b>**********************************</b>
<b>Thủ công: </b>


<b>Gp, ct, dỏn bin bỏo giao thụng cấm đỗ xe </b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Giáo dục HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


+ GV: Hỡnh mẫu biển báo giao thơng cấm đỗ xe.


- Quy trình mẫu cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán.


+ HS: GiÊy thđ c«ng, kÐo, hå d¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


.1. ổ định tổ
chức. 2’



2 Bµi cị (3/<sub>)</sub>


3. Bµi míi


a. Giíi thiƯu
bµi(1’)


b. Thực hnh
Bin bỏo cm
xe.


25


- Cho lớp hát đầu giê


- Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa hs
- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc


- GV giới thiệu biển báo cấm đỗ xe.


- ? Em hãy nhận xét về sự giống và khác
nhau giữa biển báo cấm đỗ xe và biển báo đã


- Hs hát tập thể
- Hs mở đồ dùng
- Hs lắng nghe
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Trng bµy sản
phẩm 8



4. Củng cố - dặn
dò. 2


học.


- GV vừa gấp vừa hỏi, HS phát hiện cách gấp.
B1. Gấp hình vng màu đỏ từ hình vng
cạnh 6 ơ. Gấp hình vng màu xanh từ hình
vng cạnh 4 ơ. HCN màu đỏ chiều dài 4 ô,
rộng 1 ô. HCN rộng 1 ô dài 10 ô làm biển
báo.


B2. Cách dán : Dán chân, dán hình trịn xanh
trên hình trịn đỏ, dán chéo HCN trắng vào
giữa hình trịn xanh.


- GV cho HS nêu lại quy trình gấp


- GV cho HS tập thực hành ra giấy nháp.
- GV quan sát uốn nắn thªm.


- Cho HS trng bày sản phẩm, nhận xét bình
chọn sản phẩm đẹp.


- Nhận xét đánh giá.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- HS quan s¸t ph¸t hiƯn
c¸c bíc gÊp.



- HS nêu cách gấp, cắt,
dán.


- HS nêu lại quy trình
gấp


- HS thực hành ra giấy
nháp.


- Trng by sản phẩm,
nhận xét bình chọn sản
phẩm đẹp.


- HS nghe vµ thùc hµnh.


*****************************************************


<i><b>Thø t ngµy 16 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn ,dạy</b>



<b> Toán</b>


<i><b>tiết 83:</b></i><b> ôn tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ </b><i>(tiÕp)</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS cđng cè vỊ


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.



- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tính viết)


- Tìm số hạng cha biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ cha biết trong một
hiệu khi đã biết các thành phần cịn lại


- BiÕt gi¶i toán về ít hơn


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - häc </b>
<b> GV: </b>- B¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp 3,5


- bµi tËp 1 (cét 4); bµi tËp 2 (cét 3) trang 84 bá.


- HS : SGK, VBT.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.ổn định tổ chức.
(2’)


2.KiĨm tra bµi cị.
(4’)


3.Bµi míi.


a.GiíithiƯu bµi.(1’)
b. Lun tËp



Bµi 1. TÝnh nhÈm.
- Cđng cố kỹ năng
tính nhẩm. 7


Bài 2. Đặt tính råi
tÝnh. 8’


- Củng cố kỹ năng
đặt tính và tính
Bài 3 Tìm x


- Cđng cè kỹ năng
tìm x.


7
Bài 4


- Củng cố về giải
toán. 8


Bài 5. Đếm hình
tam gi¸c 6’


4. Cđng cè, dặn
dò.2


-Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ
- Chữa bài tập về nhà
-Gv nêu mục tiêu tiết học



- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
tập trong sách gi¸o khoa.


- Cho HS thi nêu nhanh kết quả, lớp nhận
xét chốt ý đúng.


- Cñng cè vÒ céng trõ nhÈm, kiĨm tra
viƯc ghi nhí bảng tính.


- Cho HS tự làm bài, 2 em làm bảng
phụ-Quan sát HS làm.


- Cha bi y/c HS nờu các bớc đặt tính và
tính.


- Cho HS đọc đề bài.


- Yêu cầu 3 em lên bảng làm.
- Cho dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét chốt bài làm ỳng.


- GV y/c HS nêu cách tìm thành phần cha
biết cña phÐp céng, phÐp trõ ?


- Cho HS nêu y/c đề bài.


- Yêu cầu1 em lên bảng làm bài.
- Chữa bài chốt lời giải đúng.


Cñng cè kü năng giải toán về ít hơn.


- Cho HS tự làm , cho 1HS lên bảng chỉ
Nhận xét chữa.


- Nhận xét tiết học, dặn về ôn bài.


- HS hát cả lớp.
- 3 Hs lên bảng
- Lớp nghe nhận xét.
- Hs lắng nghe.


- Tù lµm bµi miƯng
kÕt qu¶, nhËn xÐt bæ
sung.


- Tù lµm bµi , nhËn
xÐt bỉ sung.


- Hs suy nghÜ lµm bµi
ra vë, nhËn xÐt bæ
sung.


- HS đọc đề làm bài ,
nhận xét chữa.


- HS tù lµm , nªu
miƯng, nhËn xÐt.
- Hs tiÕp thu,thùc
hµnh


<b>tập đọc</b>


<b>gà “tỉ tê” với gà</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Đọc trơn đợc cả bài


- Đọc đúng các từ ngữ có phụ âm đầu, vần dễ nhầm lẫn
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ
- Giọng kể tâm tình và thay đổi từng nội dung


- HiÓu ý nghĩa các từ mới: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hín hë


- Hiểu ND: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thơng nhau
nh con ngời (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>GV:- Tranh minh họa bài tập đọc


<b> </b> - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
HS: SGK


<b> </b> III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1.ổn định tổ chức.


(2’)


2. KiĨm tra 3’


3. Bµi míi



a. Giới thiệu bài 1’
b. Luyện đọc 15’
- Giúp HS đọc bài
to, rõ. Phát âm
chính xác những từ
khó: gấp gáp, rc,
gõ mừ, dt by con


c. Tìm hiểu bài 8
- Giúp HS hiĨu néi
dung bµi: Loµi gµ
cịng biÕt nãi


chuyện với nhau và
sống tình cảm nh
con ngời


- Cho HS hát cả lớp.


- Yờu cu HS c bi <i><b>Tỡm </b></i>


<i><b>ngọc</b></i> và trả lời câu hỏi về nội


dung bài


- Nhận xét cho điểm từng em
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu
giờ học



- Đọc mẫu


- Gi 2 HS nối tiếp đọc bài
- Hớng dẫn đọc từ khó
- Hớng dẫn đọc ngắt giọng
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Hớng dẫn đọc từng đoạn


- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, đánh giá


- Tổ chức hớng dẫn HS đọc, trả
lời câu hỏi. Kết hợp giảng nội
dung bài


* Hỏi thêm


?+ Gà mẹ nói chuyện với con
bằng cách nµo?


?+ Gà con đáp lại mẹ thế nào?
?+ Từ ngữ nào cho thấy gà con
rất u mẹ?


?+ Khi nµo lị con lại chui ra?


HS hát cả lớp.


- 3 HS c bài, trả lời câu hỏi về
nội dung bài



- Đọc thầm theo
- 2 HS đọc


- Luyện đọc từ khó


- 4-5 HS luyện đọc ngắt giọng
sau dấu câu, giữa các cụm từ
- 2 HS đọc


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
tr-ớc lớp.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm


- Thi đọc cá nhân


- Thi đọc giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d. Luyện đọc lai. 8’
4. Củng cố – Dặn
dị


- Gọi 1 HS đọc tồn bài
?+ Qua câu chuyện em hiểu
điều gì?


- Cho HS thi đọc theo nhóm.
- GV nhận xét tuyên dơng.


- Nhận xét giờ học


- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- HS thi đọc theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dơng.
- Hs tiếp thu,thc hnh


*****************************************


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tìm ngọc</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :
Giúp HS


1. Rèn kỹ năng nói :


- Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện : Tìm ngọc.


- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, giọng nói của từng nhân vật.
2. Rèn kỹ năng nghe :


Cú kh nng theo dừi bn k, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b> :


+ GV: Tranh minh ho¹ .
+ HS: SGK



+ Điều chỉnh trơng trình: không


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.ổn định tổ


chøc.(2’)


2.KiÓm tra bµi
cị.(4’)


3.Bµi míi.(30’)
a.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


b. Híng dÉn kể
chuyện.(20)
+ Kể từng đoạn
theo tranh.


-Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ


- Cho 2HS kể chuyện : Con chó nhà hàng
xóm. Nhận xét cho điểm.


-Gv nêu mơc tiªu tiÕt häc



- GV giúp HS nắm vững y/c của đề.


- Cho HS quan sát từng tranh đọc gợi ý của
mỗi đoạn.


- Cho học sinh kể từng đoạn theo nhóm.
-Cho đại diện các nhóm thi kể từng đoạn
câu chuyện .


- Nhận xét về ND, cách diễn đạt, cách thể
hiện.


( NÕu HS cßn lúng túng GV gợi ý HS bằng
câu hỏi ).


- Cho HS tËp tóm tắt ND toàn bé c©u
chun.


Tranh 1 : Chàng trai cứu con rắn của Long
Vơng đợc Long Vơng tặng viên ngọc quý.
Tranh 2 : Ngời thợ kim hoàn lấy cắp ngọc
q.


- Hs h¸t tËp thĨ.
- 2HS kĨ chun


- Líp nhËn xét, tuyên
d-ơng.


- Hs lắng nghe



- HS nm vng y/c của
đề.


- HS quan sát từng tranh
đọc gợi ý của mỗi on.
- Hc sinh k tng on
theo nhúm


- Đại diện các nhóm thi
kể từng đoạn c©u
chun .


- HS kĨ nèi tiÕp, nhËn
xÐt bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+KĨ toµn bé câu
chuyện.(8)


4. Củng cố, dặn
dò(2)


Tranh 3 : Mèo bắt chuột lấy lại ngọc quý.
Tranh 4 : Ngọc bị cá đớp, mèo và chó tìm
cách lấy lại ngọc quý.


Tranh 5 : Ngọc bị quạ đớp mất mèo và chó
tìm cách lấy lại ngọc.


Tranh 6 : Ngọc quý đợc trả lại cho chàng


trai.Bình chọn ngời kể hay.


- Cho mỗi nhóm 1 đại diện thi kể tồn bộ
câu chuyện - cả lớp bình chọn cá nhân và
nhóm kể hay nht.


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng ngời kể hay
nhÊt.


- GV: Khi đọc em phải đọc chính xác,
khơng thêm, khơng bớt từ ngữ nhng khi kể
em phải dựa vào trí nhớ có thể thêm, bớt từ
ngữ cho câu chuyện thêm hấp dẫn.


- Qua câu chuyện em học đợc điều gì ?
- Nhắc HS cách đối xử thân ái với vật nuôi
trong nhà, dặn về nhà kể lại cho ngời thân
nghe.


- HS thi kể toàn bộ câu
chuyện - cả lớp bình
chọn cá nhân và nhóm
kể hay nhất.


- HS trả lời câu hỏi
- HS nghe ,thực hành.


*************************************************


<i><b>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 </b></i>


<b>Mĩ thuật </b>( tiết17<b>)</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn ,dạy</b>



<b>***********************************</b>
<b>luyện từ và câu( tiết17)</b>


<b> từ ngữ về vật nuôi</b>
<b>câu kiểu ai thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Nêu đợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bớc đầu thêm
đợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trớc và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3)


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về lồi vật
- Bớc đầu biết so sánh các đặc điểm


- BiÕt nãi c©u cã dïng ý so sánh


<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - häc </b>


GV: - B¶ng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK


- HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


+ GV: B¶ng phơ ghi BT1, tranh minh ho¹.


+ HS: SGK, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ổn định tổ
chức.(2’)


2. Bµi cị (4/<sub>)</sub>


3.Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi(
1’):


b. HD lµm bµi
tËp


Bài 1(M). 10’
- HS chọn đúng
từ chỉ đặc điểm
từng con vật ghi
vo ỳng hỡnh


Bài 2(M). Biết
ghi thêm những
từ ngữ chỉ hình
ảnh so sánh với
từ cho trớc



12


Bài3


- Biết nói những
câu so sánh để
nói lên đặc im
ca cỏc con vt
10


3. Củng cố, dặn
dò( 2)


- Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ


- Kiểm tra VBT. Chữa bài tập 1, 2 tiết trớc.
- Nhận xét tuyên dơng.


-Gv nêu mục tiêu tiết học.


-Cho HS c y/c của bài.


- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh minh hoạ.
- Cho HS trao đổi theo nhóm đơi.


- u cầu các nhóm báo cáo kết quả trớc lớp.
- Lớp nhận xột cht ý ỳng.


1. Trâu khoẻ 3. Chã trung thµnh


2. Rïa chËm 4. Thá nhanh


- GV nêu thêm các thành ngữ chỉ đặc điểm của
con vật : Nhanh nh thỏ, chậm nh rùa, khoẻ nh
trâu.


- Các từ chậm, nhanh, khoẻ là những từ chỉ gì ?
- Cho HS đọc y/c đề bài.


- GV nhấn mạnh y/c của đề, cả lớp đọc thầm
nhắc lại mẫu.


- GV ph©n tÝch mÉu : Đẹp - Đẹp nh tiên.


- Yờu cu HS trao đổi làm vào giấy nháp, thi báo
cáo bằng trò chơi tiếp sức.


. §Đp nh tranh (nh hoa, nh mơ, nh mộng).. Cao
nh sếu (nh sào).


. Khoẻ nh trâu (nh bò, nh voi, nh vâm, nh hùm).
. Nhanh nh chớp (nh điện, nh cắt, sóc).


. Chm nh sên (nh rùa).
. Hiền nh bụt (nh đất).


. Tr¾ng nh bông (tuyết, trứng gà bóc, bột lọc).
. Đỏ nh son (gấc, lửa).


. Xanh nh tàu lá.



- Cho HS c y/c đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.


- Yêu cầu HS đọc kết quả trớc lớp, lớp nhận xét
chốt câu đúng.


- GV hỏi : Các câu em vừa tìm đợc là kiểu câu
gì ? (Ai thế nào ?).


- NhËn xét tiết học, dăn về ôn bài.


- HS hát cả lớp.
- HS mở bài tập.
- 2 hS lên bảng.
- Hs l¾ng nghe


-HS đọc y/c của bài.
- HS quan sát 4
tranh minh hoạ.
- HS trao đổi theo
nhóm đơi.


-C¸c nhãm báo cáo
kết quả trớc lớp,
nhận xét.


- Hs lắng nghe
- HS trả lời.



- HS đọc y/c đề bài.
- Hs thực hành theo
nhóm, thi báo cáo
bằng trị chơi tiếp
sức.


nhËn xÐt bỉ sung.


- Hs suy nghĩ làm
bài vào vở .HS đọc
kết quả trớc lớp,
nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*****************************************


<b>to¸n </b>


<i><b>tiÕt 84:</b></i><b> ôn tập về hình học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b> </b>Gióp HS:


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình
vng, hình tứ giác


- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
- Biết vẽ hình theo mẫu


<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>



GV: - Các hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, bảng gài
HS: SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1. ổn định tổ chức.
(2’)


2. Bµi cị (4/<sub>)</sub>


3.Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi 1’
a. Lun tËp


Bài 1/85 SGK
Giúp HS nêu đúng
tên hình 8’


Bµi 2/85 SGK
10’


Rèn kỹ năng vẽ
đờng thẳng, đoạn
thẳng có độ dài cho
trớc



Bµi 3/85 SGK 7
Nêu tên 3 điểm thẳng
hàng


- Cho lớp hát đầu giờ
- Kiểm tra VBT tiết trớc.
- Nhận xét tuyên dơng.


- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ học
- Yêu cầu HS quan sát hình trên bảng phụ.
Trả lời từng câu hỏi về số lợng từng hình.
Hình vuông có phải là hình chữ nhật
không?


GV: Hỡnh ch nht v hỡnh vuụng đợc coi
là hình tứ giác đặc biệt


- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài 8cm


- Cho HS tự làm bài, rồi đổi chéo vở cho
nhau kim tra


?+ Ba điểm thẳng hàng là 3 ®iĨm nh thÕ
nµo?


- Khi dùng thớc để kiểm tra thỡ 3 im


- HS hát cả lớp.
- HS mở bài tập.


- Hs lắng nghe


- Quan sỏt, nờu tờn
tng hình, nhận xét.
- Hình vng là hình
chữ nhật đặc biệt


- Thực hành vẽ và đặt
tên cho đoạn thẳng vừa
vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 4/85 SGK 8’
VÏ hình theo mẫu


4. Củng cố - Dặn dò
2


thng hng s cùng nằm trên mép thớc
- Yêu cầu HS kẻ đờng thẳng đi qua 3 điểm
thẳng hàng


- Yêu cầu HS quan sát hình và tự vẽ
?+ Hình vẽ đợc là hình gỡ?


- Hình có những hình nào ghép lại?
- Yêu cầu HS chỉ hình trên bảng
- Nhận xét giờ học


- Hớng dÉn HS tù häc ë nhµ



- HS kẻ đờng thẳng đi
qua 3 điểm thẳng hàng


- VÏ h×nh theo mÉu
- Hình ngôi nhà


- 1 hình tam giác và 2
hình chữ nhật.


- Hs tiếp thu, thực
hành.


***********************************************


<b>chính tả - Nghe viết </b><i><b>( tiết 34</b></i><b>)</b>


<b>tìm ngọc</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS:


- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện


<i><b>T×m ngäc</b></i>


“ ”


- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do giáo viên soạn
- Viết đúng một số tiếng có vần ui/uy; et/ec, phụ âm đầu r,d,gi



- Gi¸o dơc HS ý thức rèn chữ, giữ vở


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


<b> </b>GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và nội dung bài tập
HS: Vở chính tả, VBT.


<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.ổn định tổ chức.


(1’)


2.KiĨm tra bµi cị.
(4’)


3.Bµi míi.(30’)
a.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


b. Híng dÉn chép
chính tả (20)


- Giúp HS nắm


- Cho lớp hát đầu giờ


- GV đọc HS viết bảng con : trâu, nối


nghiệp, quản cơng.


- NhËn xÐt cho ®iĨm.
-Gv nêu mục tiêu tiết học
Hớng dẫn chuẩn bị.


Giỏo viên giới thiệu đoạn viết chính tả
-học sinh đọc.


- Chữ đầu đoạn viết nh thế nào ? (Viết hoa


- HS hát cả lớp.


- 1 hs lên bảng, lớp vở
nháp


- Hs lắng nghe


- 1HS gii c to trc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đợc cách viết, trình
bày bài. Viết trình
bày bài đúng
- Luyện viết chữ
khó:


Long v¬ng, mu
mĐo, tình nghĩa,
thông minh



c. Hớng dẫn lµm
bµi tËp.(10’)


bµi1, bµi 2


Giúp HS chọn điền
đúng vần ui/uy,
r/d/gi vào chỗ
trống thích hợp


4. Cđng cố, dặn
dò(2)


lùi vào 1 ô).


- Tìm những chữ trong bài chính tả em dễ
viết sai ? (Long Vơng, mu mẹo, tình nghĩa
...)


- GV c HS luyn viết bảng con một số
chữ khó.


- Gv đọc cho HS chép bài vào vở.
GV quan sát uốn nắn.


- §äc cho HS soát lỗi.
- Chấm, chữa bài.


- Cho hc sinh c yờu cu ca bi,



1 học sinh lên bảng lµm, líp lµm bµi vµo
vë bµi tËp.


- Giáo viên chữa bài và chốt lại lời giải
đúng.


- Cho HS đọc y/c đề bài.


- Cho1em lên bảng làm, lớp làm VBT.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.


- GV tuyên dơng những em viết đúng đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- DỈn chuẩn bị bài sau.


- Hs luyện viết chữ khó
- Hs viết bài


- Hs chữa lỗi.


- HS c yờu cu.
- Hs làm bài, nhận xét
chữa.


- Hs lµm bµi, nhËn xét
chữa.


- HS nghe,thực hành



****************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>tập làm văn ( tiết 17)</b>


<b>ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu</b>


<b>I. Mục tiªu: </b>Gióp HS:


- BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiÕp
(BT1, BT2)


- Dựa vào mẩu chuyện, lập đợc thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
- Nghe, nhận xét lời nói của bạn


- Giáo dục ý thức thực hin ỳng thi gian biu


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện d¹y - häc</b>


GV: - Tranh minh ho¹ BT1 SGK


- Bảng phụ, phấn để hoạt động nhóm


HS: SGK, VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1..ổn định tổ chức.


(2’)



2.KiÓm tra bµi cị.
(4’)


3. Bµi míi.30’
a.Giíi thiƯu bµi.(1’)
b. Híng dÉn häc sinh
lµm bµi tËp.)


Bµi 1/146 SGK:
MiÖng


HS viết đợc câu nói
thể hiện sự ngạc
nhiên thích thú


Bµi 2. MiƯng


TËp nói lời thể hiện
sự ngạc nhiên và
thích thú


Bi 3. Viết Thời khoá
biểu. Dựa vào mẩu
chuyện, lập đợc thời
gian biểu sáng chủ
nhật của bạn Hà
4. Củng cố, dặn
dò( 2’)



- Cho lớp hát đầu giờ


- Kiểm tra bài tập 2,3 hôm trớc, nhận xét.
- Nêu mục tiêu tiết học.


-Cho 1 học sinh đọc yêu cầu của bài,
đọc diễn cảm lời của bạn nhỏ trong
tranh.


- Cả lớp đọc thầm lại lời bạn nhỏ. Quan
sát tranh để hiểu tình huống trong tranh,
từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể
hiện thái độ gì ?


- Lời giải : Lời nói của cậu con trai thể
hiện thái độ ngạc nhiên thích thú khi
thấy món q mẹ tặng.


Ơi ! quyển sách đẹp quá. (Lòng
biết ơn với mẹ : Con cảm ơn mẹ).


- Cho 3, 4 HS đọc lại lời của cậu con trai
thể hiện đúng thái độ ngạc nhiên thích
thú.


- Cho HS đọc y/c của bài.


Yêu cầu HS đọc thầm bài 2, suy nghĩ trả
lời câu hỏi.



-Cho HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.
- Líp cïng GV nhËn xÐt, KL.


Ôi ! Con ốc đẹp quá. Con cảm ơn bố ạ.
Sao con ốc đẹp thế (lạ thế) con cảm ơn
bố ạ.


- Cho HS đọc y/c của bài.


- Yêu cầu cả lớp đọc và làm vào VBT.
- Cho 2 HS lên bảng làm.


- Nhận xét chốt lời giải đúng.


- GV hái : Thêi gian biÓu cã Ých lợi gì ?
-Giáo viên nhận xét giờ học,dặn về ôn
bài.


- HS hát cả lớp.


- 2HS lên bảng.
- Hs lắng nghe


- Hs đọc yêu cầu bài


- Hs quan s¸t tranh


Suy nghÜ tr¶ lêi ,
nhËn xÐt.



- HS đọc y/c của
bài.


- HS ph¸t biĨu ý
kiÕn tríc líp. nhËn
xÐt.


-HS đọc y/c của bài.
- Cả lớp đọc và làm
vào VBT.


- Nhận xét chốt lời
giải đúng.


- HS tr¶ lêi, nhËn
xÐt.


- Hs tiếp thu, thực
hành.


****************************


<b>toán</b>


<b> </b><i><b>tiết 85 : </b></i><b>ôn tập về đo lêng</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là ngày thứ mấy trong tuần



- Biết xem đồng hồ khi kim phỳt ch 12


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - häc</b>


GV: - Mơ hình đồng hồ để bàn, cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học
- Bài tập 2 câu c; bài tập 3 câu b ,c giảm tải.


HS SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1..ổn định tổ chức.


(1’)


2.KiĨm tra bµi cị.’)
3. Bµi míi.


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. ¤n tËp


Bµi 1/86 SGK
10’


HS biết quan sát
tranh nêu đúng số đo


Bài 2,3/86 SGK
19’


Biết xem lịch trả lời
đúng các câu hỏi
Bài 4/86 SGK 6’
HS biết xem giờ, trả
lời đúng các câu hỏi
4. Củng cố – Dặn
dò 2’


- Cho lớp hát đầu giờ


- Kim tra bi tp hụm trc, nhận xét.
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ học
- Thực hiện các thao tác cân một số vật.
Yêu cu HS c s o


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo
của từng vật (có giải thích)


- Tổ chức cho HS thực hiện bài tập dới
hình thức trò chơi hỏi đáp. Mỗi câu trả
lời đúng 1 điểm. Đội nào đợc nhiều
điểm là thắng cuộc


- Cho HS quan sát tranh, quan sát đồng
hồ và trả lời


- NhËn xÐt chung giê häc


- Híng dÉn HS tự học ở nhà.


- Lớp hát đầu giờ
- Mở vở bài tập.
- HS nghe.


- Đọc số đo các vật
GV c©n


- Con vịt nặng 3kg vì
kim đồng hồ chỉ số 3
- Chơi trị chơi hỏi đáp
- Nhận xét bình chọn.


- Quan sát đồng hồ,
tranh, trả lời câu hỏi
- Nhn xột


- Hs tiếp thu, thực
hành


************************
<b>Tự nhiên và xà hội </b><i><b>( tiết17)</b></i>


<b> Phòng tránh té ngà khi ở trƯờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- K tờn những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ở
trờng



- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi đề phòng té ngã khi ở
Trờng


<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - häc</b>


<b> </b>GV: - Tranh, ¶nh trong SGK trang 36, 37
HS: SGK,VBT.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i>


1.ổnđịnhtổchức.1’


2.KiĨm tra bµi cị.
(2’)




3 Bµi míi


a. Khởi động 6’


b. Nhận biết các
hoạt động nguy
hiểm cần tránh
12’



- Giúp các em biết
những hoạt động
dễ gõy nguy him
cn trỏnh


- Cho lớp hát đầu giờ


- Con hãy nêu các các thành viên trong nhà
trờng? Nêu cơng việc và vai trị của ngời đó?
Cơ nhn xột cho im.


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi <i><b>Bịt mắt bắt </b></i>


<i><b>dê</b></i>


- Sau khi chơi xong gv hỏi:


+ Các con chơi có vui không?


+ Trong khi chơi có em nào bị ngã khơng?
- Phân tích tác dụng trò chơi: Đây là hoạt
động vui chơi , th giãn nhng trong quá trình
chơi cần chú ý: Chạy từ từ, không sô đẩy
nhau để tránh tộ ngó.


Đó chính là nội dung bài mới mà chúng ta


học ngày hôm nay: <i><b>Phòng tránh té ngà </b></i>


<i><b>khi ở tr</b></i>Ư<i><b>ờng</b></i> .



- Giới thiệu Ghi đầu bài lên bảng
- Nêu câu hỏi


- K tờn nhng hot ng dễ gây nguy hiểm
ở trờng? GV ghi lại các ý kin.


- Cho HS làm việc theo cặp.


- Yờu cu HS quan sát tranh, GV gợi ý để HS
quan sát.


- Cho HS trình bày trớc lớp:


- lớp hát đầu giờ
- 2HS nêu miệng ,
lớp nhận xét.


- HS chơi trò chơi


<i><b>Bịt mắt bắt dê</b></i>




- HS nghe.


- 4 5 HS kể (đuổi
bắt, chạy nhảy, đu
quay)



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Lựa chọn trò chơi
bổ ích 10’


Biết phân biệt trò
chơi nguy hiểm và
khơng nguy hiểm
để lựa chọn trị
chơi bổ ích


d. Bài tập 6’
Giúp HS biết hoạt
động nên tham gia
và không nên tham
gia


+ Những hoạt động ở bức tranh thứ nhất?
+ Những hoạt động ở bức tranh thứ hai?
+ Bức tranh thứ ba vẽ gì?


+ Bức tranh thứ t minh hoạ gì ?


+ Trong những hoạt động trên, những hoạt
động nào dễ gây nguy him?


- Hậu quả xấu nào có thể xẩy ra?


?+ Nên học tập những hoạt động nào? Con
lấy ví dụ cụ thể cho từng hoạt động.


- Nªu kÕt luËn: Chạy đuổi nhau, ngồi trên lan


can nguy hiểm cho bản thân và ngời khác
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi theo nhóm
- Yêu cầu Hs thảo luận cả lớp theo các câu
hỏi:


?+ Nhóm em chơi trò chơi gì?


?+ Em cảm thấy thế nào khi chơI trò chơi
này?


?+ Trị chơi đó có gây tai nạn cho em và ngời
khác khơng?


?+ Em cần lu ý điều gì khi chơi chơi trò này
để khỏi gây tai nạn?


- Chia nhãm - Phát phiếu, yêu cầu các nhóm
làm bài tập trong phiÕu, Cho 2 HS lµm vµo
phiÕu lín, Cho Hs thi đua giữa các nhóm
,nhận xét b×nh chän.


từng tranh, hoạt động
nào dễ gây nguy
hiểm


- 4 - 5 HS tr¶ lêi
- HS nghe


- Thảo luận, ghi các
ý vào phiếu. Nhóm


nào viết đợc nhiều ý
đúng l thng cuc


-Các nhóm làm bài
tập trong phiếu, 2
HS làm vào phiếu
lớn . Hs thi đua giữa
các nhóm ,nhận xét
bình chọn.


<b> </b>PhiÕu häc tËp


<b>Hoạt độngnên </b>
<b>tham gia</b>


<b>Hoạt động không nờn </b>
<b>tham gia</b>


4. Củng cố Dặn
dò 4


- Nhấn mạnh những điều cần chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ờng - Nhắc nhở HS tham gia các trò
chơI bổ ích.


********************************


<b>chính tả </b><i><b>( tiết 34)</b></i>



<b>gà tỉ tê với gà</b>
<b>I. Mục tiªu </b>


Gióp HS:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu: “<i><b>Khi gà</b></i>


<i><b>mĐ thong th¶ </b><b>…</b><b> måi ngon l¾m</b><b>”</b></i>


- Làm đợc bài tập 2 hoặc bài tập (3) a / b
- Củng cố quy tắc chính tả ao/ au; et/ ec; r/d/gi
- Viết đúng câu có dấu ngoc kộp


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


GV: : ChÐp bµi tËp chÐp lên bảng.


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
HS: SGk, VBT, vở chính tả.


I<b>II. Cỏc hot ng dạy - học </b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1.ổnđịnhtổchức.1’


2. KiĨm tra 3’



3. Bµi mới


a. Giới thiệu bài 1
b<i><b>. </b></i>Hớng viết chính
tả 22’


- Giúp HS biết
cách viết, trình bày
bài. Vit ỳng p


- Luyện viết chữ


- Cho lớp hát đầu giờ


- Đọc cho HS viết: <i><b>Rừng núi, dừng lại,</b></i>


<i><b>mùi khét, phéc - mơ - tuya, thủy cung, </b></i>
<i><b>chuột chũi</b></i>


- Nhận xét, cho điểm từng HS


-Gv nêu mục tiêu tiết học Ghi tên bài
Hớng dẫn chuẩn bÞ.


- Giáo viên giới thiệu đoạn viết chính tả,
cơ đọc mu - hc sinh c.


? Đoạn văn nói lên điều gì ? (Cách gà
mẹ báo cho con biết không có g× nguy
hiĨm).



? Trong đoạn văn những câu nào là lời
gà mẹ nói với gà con ? (Cúc ... cúc ...
cúc) Những tiếng này đợc kêu đều đều
nghĩa là khơng có gì nguy hiểm.


? Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ
? (Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép).


- Líp hát đầu giờ
- Nghe - viết 2HS viết
trên bảng


- Cả lớp viết vào vở
nháp


- HS nghe.


- Đọc thầm theo
- HS trả lời , nhận xét,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

khó:


Thong thả, miệng,
nguy hiểm lắm.


c. Hớng dẫn làm
bài tập chính tả
12



- Giỳp HS biết phân
biệt, điền đúng vần
au/ao r/d/gi vào chỗ
trống hp lý


4. Củng cố - Dặn
dò 2


- Cho HS t×m tiÕng dÔ viÕt sai : nói
chuyện, dắt, nũng nịu.


- GV cho HS luyện viết bảng con.
- GV đọc toàn bài vit ln 2.


- Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở, GV
quan sát uốn nắn thêm


- Chấm, chữa bài.Nhận xét.


- Tỉ chøc, híng dÉn HS lµm tõng bµi tËp
trong vë bµi tËp


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài1
1 học sinh làm bảng phụ lớp làm bài
vào vở bài tập.


- Giáo viên chữa bài và chốt lại lời giải
đúng.



- Cho HS đọc y/c của bài
- Yêu cầu cả lớp làm VBT.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
Bánh rán, con gián, dán giấy.


Dµnh dơm, tranh giµnh, rµnh m¹ch.
- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn HS tù häc ở nhà.


bày 4 câu, viết hoa đầu
câu


- Luyện viết chữ khó
vào bảng phụ và vở
nháp


- Viết bài trong vở
- Soát lỗi


- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- §äc bµi lµm
- NhËn xÐt, bỉ sung


- HS nghe,thùc hµnh


*********************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>MÜ thuËt </b>



<b>Thêng thøc mÜ thuËt</b>


<b>Xem tranh d©n gian Việt Nam : Phú quý, Gà mái</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


- HS tập nhận biết nhận xét về màu sắc và hình ảnh trong tranh dân gian Việt Nam :
Phú quý, Gà mái.


- Phát triển khả năng cảm thụ mĩ thuật.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


Tranh Phú quý, Gà m¸i”.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.H§1. Giíi thiƯu (6/<sub>)</sub>


- GV giíi thiƯu tên tranh, các hình ảnh trong tranh,
những màu sắc chÝnh trong tranh.


Tranh dân gian Đơng Hồ có từ lâu đời, thờng đợc treo
vào dịp tết nên đợc gọi l tranh tt.


- Tranh do các nghệ nhân làng Đông Hồ huyện
Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh sáng tác.



- Tranh dân gian đẹp ở bố cục, ở màu sắc đờng
nột.


2. HĐ2 (20/<sub>). Xem tranh.</sub>


a. Tranh Phú quý.


- GV nêu câu hỏi, HS quan sát tranh trả lời.
Trong tranh có những hình ảnh nào ?


Hỡnh nh chớnh trong bc tranh là gì ? (Em bé).
Hình ảnh em bé đợc vẽ nh th no ?


- GV : Những hình ảnh trên gỵi cho em bÐ trong
tranh rÊt bụ bẫm, khoẻ mạnh, ngoài hình ảnh em bé
trong tranh còn có nhiều hình ¶nh kh¸c.


Hình ảnh con vịt đợc vẽ nh thế nào ?
Màu sắc của những hình ảnh này ?


- GV : Tranh Phú q nói lên ớc vọng của ngời
nơng dân về cuộc sống, mong con cái đợc khoẻ mạnh,
gia đình no , giu sang, phỳ quý.


b. Tranh Gà mái.


- HS xem tranh, GV nêu câu hỏi HS trả lời.
Hình ảnh nµo nỉi bËt nhÊt trong tranh ?


Hình ảnh đàn gà đợc vẽ nh thế nào ?


Những màu nào đợc vẽ trong tranh ?


3. HĐ3 (4/<sub>) Nhận xét đánh giá.</sub>


- Vẻ đẹp của tranh dân gian chính là đờng nét,
hình vẽ, màu sắc và cách lựa chọn đề tài thể hiện.


- Muốn hiểu nội dung bức tranh, em cần quan
sát và trả lời câu hỏi đồng thời nói lên nhận xét của
mình.


- Hs quan sát và nhận


xét.


- Hs suy nghĩ trả lời.


- Hs khác nhận xét.


- Hs trả lời các câu hái.


Hs nªu nhËn xÐt


<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Ơn hai trị chơi “Bịt mắt bắt dê” và “ Nhóm ba nhóm bảy”, yêu cầu tham gia
chơi tơng đối chủ động.


- Giỏo dc tớnh k lut lao ng.



<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>.


Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b> :


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca gv</b> <b>Hot ng ca</b>


<b>hs</b>


A. Phần mở đầu (8/<sub>)</sub>


B. Phần cơ bản (25/<sub>)</sub>


* Ôn trò chơi : Bịt mắt
bắt dê.


* Ôn trò chơi : Nhóm
ba nhóm bảy.


*


C. PhÇn kÕt thóc(6’)


- GV nhËn líp phỉ biÕn ND y/c giờ
học.


- Cho xoay các khớp chân. tay, gối,
hông.



- Yêu cầu chạy nhẹ nhàng trên địa
hình tự nhiờn sõn trng.


Cho HS đi vòng tròn và hít thở sâu.
- Cho ôn bài thể dục phát triển chung
1 lÇn.


- GV cho HS chơi từ 2 – 4 dê lạc
đàn và 2 – 3 ngời đi tìm.


LÇn 1 GV điều khiển cho HS chơi.
Lần 2, 3 cán sự lớp điều khiển.
- Cho HS nhắc lại cách chơi.
- GV điều khiển cho HS chơi.


- Xen kẽ giữa các lần chơi GV cho
HS đi thờng theo vòng tròn và hít thë
s©u.


- Thực hiện 1 số động tác thả lỏng:
-Cúi ngời th lng


-Cúi lắc ngời thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.


- i thng theo 2 – 4 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.



- Giao bµi tËp vỊ nhà : Ôn các ĐT của
bài thể dục phát triển chung.


- Hs lắng nghe và nhận
nhiệm vụ


- Hs thực hành theo yêu
cầu của gv


- lớp trởng điều hành
lớp ôn tập


- Hs quan sát và nghe gv
điều khiển - Hs thùc
hµnh


- Hs chơi trò chi,chi
nhit tỡnh ch ng


- Hs thực hiện theo yêu
cầu cđa gv .


- Hs chó ý lắng nghe
thực hành.


<b>Âm nhạc: </b>


<b>Học hát : Tập biểu diễn một vài bài hát đã học</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :



- Ôn tập, củng cố 6 bài hát đã học.


- Hát kết hợp gõ đệm, làm động tác phụ hoạ, tổ chức trò chơi.
- GD học sinh yờu thớch õm nhc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Điều chỉnh chơng trình: không


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


ổn định tổ


chøc.(2’)


2.KiĨm tra bµi
cị.(4’)


3.Bµi míi.(30’)
a.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


b. HĐ1 : Ơn tập
6 bài hát đã học.


c H§2 :TËp biểu
diễn.



.


4 Củng cố dặn
dò (2)


- Kiểm tra sĩ số,hát đầu giờ


- Cho Hs hát bài Chiến sĩ tí hon, nhận xét.


-Gv nêu mục tiêu tiÕt häc


- GV cho HS kể tên những bài hát đã học từ
đầu năm đến nay.


- §ã là các bài : X hoa, Móa vui, Chóc
mõng sinh nhËt, Céc c¸ch tïng cheng, ChiÕn
sÜ tÝ hon, ThËt lµ hay.


- GV bắt nhịp cho HS hát lại các bài đó 1 lợt.
- Cho HS hát theo tổ, dãy bàn, GV nhận xét
sửa chữa nếu các em hát cha đúng giai điệu
bài hát.


- Cho HS hát kết hợp gõ theo nhịp, phách.
- GV cho HS gõ đệm theo nhịp, hoặc theo tiết
tấu lời ca.


- Yêu cầuthực hiện theo tổ, dÃy bàn, nhóm.Cô
theo dõi sửa sai.



- GV cho HS lên bốc thăm bài hát.
- Cho HS về chỗ chuẩn bị 2 phút.


- Yờu cu HS lên biểu diễn trớc lớp hát kết
hợp vận động ph ho.


- GV cùng HS khác nhận xét bình chọn ngêi
biĨu diƠn xt s¾c.


- Sau đó GV cho các tổ bốc thăm và chuẩn bị
biểu diễn thi giữa các tổ theo nhóm.


- Bình chọn nhóm hát hay và biểu diễn đẹp.
- Nhận xét giờ học về tự ôn bài.


- HS hát đầu giờ
-2 hS lên bảng


- HS nghe.


- HS nêu tên những bài
hát đã học từ đầu năm
đến nay.


- HS hát từng bài.


- Hát theo tổ nhóm, dÃy
bàn.


- HS hát kết hợp gõ đệm


theo phách.


- Thi hát + gõ đệm giữa
các tổ.


-Nhận xét, tuyên dơng.
- HS lên biểu diễn trớc
lớp hát kết hợp vận
động phụ hoạ.


- Bình chọn nhóm hát
hay và biểu din p.
- HS nghe,thc hnh


<b>thể dục</b>


<b>trò chơi: vòng tròn và bỏ khăn</b>
<b> I . Mơc tiªu : </b>Gióp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Rèn luyện khả năng nhịp điệu, khéo léo trong thực hiện động tác, sức
nhanh, khéo léo và tập chung chú ý


<b> II. Địa điểm, phơng tiện</b>


<b> </b>- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị: khăn, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm
III. Nội dung và phơng pháp


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viờn</b></i> <i><b>Hot ng ca hc</b></i>
<i><b>sinh</b></i>



<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


<i><b>2. Phần cơ b¶n</b></i>


- Ơn trị chơi “vịng
trịn”. rèn luyện
khả năng nhịp
iu, khộo lộo
trong thc hin
ng tỏc


- Ôn trò chơi Bỏ
khăn. Rèn luyện
sức nhanh, khéo léo,
tập chung chó ý cao


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Phỉ biÕn néi dung yêu cầu giờ
học


- Cho HS khi ng


- Cho HS ôn lại bài thể dục phát
triển chung


- Nhắc lại cách chơi


- Tổ chức cho HS ôn trò chơi dới


hình thức thi


- Theo dõi, phân thắng thua


- Nhắc lại cách chơi


- Chia t, phõn chia a im, chỉ
định cán bộ điều khiển


- theo dõi, giúp đỡ uấn nắn từng tổ
- Cho HS tập một số động tác hồi
tĩnh


- Cïng HS hƯ thèng bµi
- Híng dẫn HS thực hành


- Xoay các khớp chân,
tay


- Chạy nhẹ nhàng
- Đi thờng theo vòng
tròn


- im s 1- 2; 1-2
- Chơi kết hợp vần điệu
(tổ nào có nhiều ngời
múa đúng, đẹp, vần điệu
chuyển đổi đội hình
đúng là thắng cuộc)
- Tham gia chơi theo


tổ


- Đi đều, tập một số
động tác


- Cói ngêi th¶ láng
- Nh¶y th¶ láng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×