Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI KIEM TRA HOC KI I 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS ………..
Họ và tên:………
Lớp: 7/…


Kiểm tra mơn Tốn hk I ( thử)
Thời gian: 90 phút


Điểm Lời phê của thầy


<b>Đề bài </b>


<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ </b>x</i><sub>3</sub>2<i><b> và </b></i>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>y</b>




 <i><b>ta có:</b></i>


A. x > y B. x < y C. x = y


<i><b>Câu 2: (0,25đ): Nếu </b></i> 5


7


<i>x</i>  <i><b> thì x = </b></i>



A. 5


7


<i>x</i> ; B. 5


7


<i>x</i> ;


C. 5


7


<i>x</i> hoặc 5


7


<i>x</i> ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
<i><b>Câu 3</b><b> </b><b> : (0,25đ) Kết quả của phép tính </b></i>3 .36 2 


<b> A. </b>98 <b>B. </b>912 <b>C. </b>38 <b>D. </b>312


<i><b>Câu 4: (0,25đ) Làm trịn số 248,567 đến chữ sơ thập phân thứ nhất</b></i>


A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25.


<i><b>Câu 5: (0,25đ) Biểu thức</b></i>2 .2 .23 <sub>4</sub>5


2 <i><b> viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:</b></i>



<b> </b> <b>A. 2</b>3 <b><sub>B. 2</sub></b>4 <b><sub>C. 2</sub></b>5 <b><sub>D. 2</sub></b>6


<i><b>Câu 6: (0,25đ) Nếu </b></i> <i>x</i> 9<i><b> thì</b></i>


A . <i>x</i>3; B . <i>x</i>3; C . <i>x</i>81 D .
81


<i>x</i> ;


<i><b>Câu 7: ( 0,25 d ) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . </b></i>
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:


A . B. C. D.


<i><b>Câu 8</b><b> </b><b> : (0,25đ) Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch </b></i>
với y theo hệ số tỉ lệ:


A. -3,5 B. 3,5 C. D.


<i><b>Câu 9: (0,25 đ ) tam giác ABC có các góc </b></i> 0


45


ˆ <sub></sub>


<i>A</i> , 0


70



ˆ <sub></sub>


<i>B</i> , khi đó <i>C</i>ˆ ...


A. ˆ <sub>75</sub>0


<i>C</i> B. ˆ <sub>65</sub>0




<i>C</i> C. ˆ <sub>55</sub>0




<i>C</i> D. ˆ <sub>60</sub>0



<i>C</i>
<i><b>Câu 10: (0,25 đ ) hai tam giac bang nhau khi hai tam giác</b></i>


A. Có diện tích bằng nhau
B. có chu vi bang nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. có 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia


<i><b>Câu 11: ( 0,25 đ ) Qua một điểm nằm ngoài duo9ng2 thẳng cho trước,ta vẽ</b></i>
được mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó?


A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số



<i><b>Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong ti lệ thức </b></i><sub>27</sub><i>x</i> <sub>9</sub>1 là:


A. 3 B.


3
1


C. 36 D. 18


<b>II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<i><b>Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:</b></i>
a) 27 5 4 6 1


23 21 23 21 2   


b) 0,01.50 0.25.4


<i><b>Bài 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo</b></i>
các góc của tam giác đó ABC.


<i><b>Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia </b></i>
đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:


a) vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận)
b) ∆ MAB = ∆MEC


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×