Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

So 6 82 96

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 100 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/ 02/ 2010


<b>Tuần 26</b> <b>Tiết 81 </b>


I<b>. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.


<b>2. Kĩ năng: </b> Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý,
nhất là khi cộng nhiều phân số.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


1. <b>Giáo viên</b>: Soạn giáo án, tham khảo SGV, SGK. Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn.
2. <b>Học sinh</b>: Học bài, làm bài tập trước ở nhà, chuẩn bị bài mới.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:


<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (8’)


HS1: Em hãy cho biết phép cộng số ngun có những tính chất gì? Nêu dạng tổng qt?


Thực hiện phép tính: <sub>3</sub>2 <sub>5</sub>3 và <sub>5</sub>3 <sub>3</sub>2. <i>Đáp số: cùng bằng </i>



15
1


HS2 :Thực hiện phép tính: a) <sub>5</sub> 0
2
)
;
4
3
2


1
3
1












 


 <i>b</i> . <i>Đáp số a ) </i>



12
7
<b>3. Giảng bài mới: </b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Các em đã biết thực hiện phép cộng phân số. Vậy phép cộng phân số có những tính chất
gì, nội dung bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


12’ <b>Hoạt động1:Các tính chất</b>


Hỏi: Qua các ví dụ và tính
chất cơ bản của phép cộng
số nguyên. Em nào cho
biết các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số
(phát biểu và nêu cơng
thức).


GV: Yêu cầu HS lấy ví


HS: Nêu 3 tính chất giao
hốn, kết hợp, cộng với số
0 của phép cộng các phân


số.


1. Các tính chất:
a) Tính giao hốn:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






(b  0 ; d  0)
b) Tính chất kết hợp:























<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

duï.


Hỏi: Theo em tổng của
nhiều phân số có tính giao
hốn và kết hợp khơng?


Hỏi: Vậy nhờ tính chất cơ
bản của phép cộng phân
số giúp ta điều gì?


HS: a) 













6
1
2
1
3
2
3
2
2
1


b) <sub>2</sub>1 <sub>3</sub>2<sub>3</sub>1








=
= <sub>2</sub>1 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>1<sub>2</sub>1











c) 0 0 <sub>7</sub>5 <sub>7</sub>5
7
5





Trả lời: Tổng của nhiều
phân số cũng có tính chất
giao hốn và tính chất kết
hợp.



Trả lời: Ta có thể đổi chỗ
hoặc nhóm các phân số lại
theo bất cứ cách nào sao
cho việc tính tốn được
thuận tiện.


c) Cộng với 0:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




0 0 (b  0)


12’ <b>Hoạt động2:</b> <b>Áp dụng</b>


GV: Nhờ vào tính chất cơ
bản của phân số. Em hãy
tính nhanh tổng các phân
số sau:


A = <sub>4</sub>3<sub>7</sub>2<sub>4</sub>1<sub>5</sub>35<sub>7</sub>
GV: Gọi 1HS đứng tại chỗ


trả lời.


GV: Cho HS làm ?2
GV: Gọi 2 HS lên bảng
giải.


1 HS: Đứng tại chỗ trả lời:
(phần nào áp dụng tính
chất giao hốn, tính chất
kết hợp, tính chất cộng với
0).


Cả lớp làm vào vở


2 HS: Lên bảng giải và
giải thích.


HS1: Làm bài B.


HS2: Làm bài C.


2. Áp dụng:
<i><b>Ví dụ: Tính tổng:</b></i>
A =
7
5
5
3
4
1


7
2
4
3







= <sub>4</sub>3<sub>4</sub>1<sub>7</sub>2<sub>7</sub>5<sub>5</sub>3
= <sub>4</sub>3 <sub>4</sub>1 <sub>7</sub>2 <sub>7</sub>5<sub>5</sub>3














 




= (1) + 1 + <sub>5</sub>3 <sub>5</sub>3
?2 . Tính nhanh:
B =


23
8
9
4
17
15
23
15
17
2






B =
9
4
23
8
23
15
17
15
17


2














 



B = <sub>17</sub>17<sub>23</sub>23<sub>9</sub>4 <sub>9</sub>4
C = <sub>2</sub>1 <sub>21</sub>3 <sub>6</sub>2<sub>30</sub>5
C = <sub>2</sub>1<sub>7</sub>1<sub>3</sub>1<sub>6</sub>5
C = <sub>2</sub>1 <sub>3</sub>1 <sub>6</sub>5<sub>7</sub>1






 






C = <sub>6</sub>3 <sub>6</sub>2 <sub>6</sub>5<sub>7</sub>1




 





C = <sub>6</sub>10<sub>7</sub>1 <sub>42</sub>64 <sub>21</sub>32


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’ <b>Hoạt động</b> 3: <b>Củng cố</b>


GV: Yêu cầu HS phát
biểu lại các tính chất cơ
bản của phép cộng phân
số.


GV: Cho HS làm bài 51 /
29.


GV: Chốt lại phương
pháp:



Quy đồng mẫu các phân
số.


Áp dụng các tính chất
giao hốn và kết hợp.


Vài HS nhắc lại các tính
chất cơ bản.


Cả lớp làm ra nháp.
Một HS lên bảng làm.
Một vài HS nhận xét.


 Baøi 51 / 29


a) 0


2
1
3
1
6
1







b) 0 0



6
1
6
1








c) 0 0


2
1
2


1







d) 0 0


3
1
3



1







e) 0


2
1
3


1
6


1








2’


<i>4. <b>Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo:</b></i>


* Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.


* Làm các bài tập 47 ; 49 ; 52 / 28  29 SGK ; bài 66 ; 88 / 13 SBT
* Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập.


<b>IV. RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 23/ 02/ 2010


<b>Tuần 26</b> <b>Tieát 82 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số.


<b>2. Kĩ năng:</b> Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính
được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


1<b>. Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, SGV, SBT, bảng phụ, thước thẳng, phấn.


<b>2. Học sinh:</b> Học thuộc bài  Làm bài tập ở nhà.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


1<b>. Ổn định lớp:</b> (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (7’)


HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Giải bài tập 49 / 29.


 Giải: Sau 30 phút Hùng đi được: <sub>4</sub>11<sub>3</sub><sub>9</sub>2 <sub>36</sub>29 Quãng đường.
HS2: Giải bài tập 52 / 29. Đáp số: <sub>5</sub>


6
;
2
;
14


9
;
10
13
;
23


7
;
27
11
<b>3. Giảng bài mới: </b>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>


Trong tiết trước các em đã biết được các tính chất của phép cộng phân số, trong tiết này


chúng ta áp dụng các tính chất đó để giải một số bài tập liên quan.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


25’ <b>Hoạt động1:Luyện tập</b>


 Baøi 53/ 30 SGK


GV: Treo bảng phụ ghi đề
bài.


Hỏi: Em hãy xây bức
tường bằng cách điền các
phân số thích hợp vào cá
“viên gạch” theo quy tắc
sau:


a = b + c


HS: Theo dõi.


 Cả lớp làm ra nháp.


 Bài 53/ 30 SGK


17
2
17



4
17


6


17
3
17


1
17


4


17
4
17
11
17


7













17
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a
b c


Hoûi: Hãy nêu cách xây
như thế nào? .


GV: Gọi lần lượt hai HS
lên điền vào bảng.


GV: Cho cả lớp nhận xét.
 Bài 54 / 30


GV: Treo baûng phụ lên
bảng.


GV: Gọi 4 HS lên bảng.


 Bài 56 / 31


GV: Treo baûng phụ lên
bảng.


GV: Gọi 3 HS lên bảng
giải.



<i><b>Giáo viên chốt lại:</b></i>


 Áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp để đưa
về dạng đơn giản.


 Neáu keát quả chưa tối
giản thì rút gọn.


Trả lời: Trong nhóm 3 ơ
a, b, c nếu biết 2 ô sẽ
truy ra ô thứ ba.


HS1: Hai dòng dưới.


HS2: Hai dòng trên.


 Cả lớp quan sát.
 4 Học sinh lên bảng.
 Một vài HS nhận xét
kết quả và bổ sung.


 Cả lớp cùng làm.
 3HS lên bảng giải.
 Một vài HS nhận xét.


17
6
0


17
6
0 0
17
2
17
4
17
4

17
4
17
1
17
1
17
3
17
7

17
11
17
2


 <sub>17</sub>1 = <sub>17</sub>1


17
4



+ <sub>17</sub>4 = 0


17
6


+ 0 = <sub>17</sub>6
 Baøi 54 / 30
a) <sub>5</sub>3<sub>5</sub>1 <sub>5</sub>4 <i>(sai)</i>


5
2
5
1
5
3 



b)
13
12
13
2
13
10 





<i>Ñ</i>


c) <sub>3</sub>2<sub>6</sub>1<sub>6</sub>4<sub>6</sub>13<sub>6</sub> 1<sub>2</sub>
 Baøi 56 / 31


A = 











1
11
6
11
5


A = 










11
6
11
5


+1=  1 + 1 =
0


B = 






 


3
2
7
5
3
2
=
7
5
3
2
3


2






 


B = 0 + <sub>7</sub>5 <sub>7</sub>5


0
4
1
4
1
4
1
8
2
4
1
8
3
8
5
8
3
8


5
4
1














 














<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


7’ <b>Hoạt động 2: Trò chơi</b>


 Bài 55/ 30
Tổ chức trò chơi:


GV: Đưa hai bảng ghi bài  Chia lớp thành 2 tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

55/ SGK cho hai tổ tìm kết
quả; điền vào ơ trống. Sao
cho kết quả phải là phân
số tối giản. Mỗi tổ có một
bút chuyền tay nhau lên
điền kết quả, hết giờ, mỗi
ô điền đúng một kết quả.


 các tổ cùng chơi.


 Cả lớp cùng kiểm tra.


2
1


  1


18


1


36
17




9
10




9
5


18
1


9
10


12
7


8
1




36


1


36
17




12
7


18
1


12
7




18
11




9
10




8
1





12
7




9
11




<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo</b>: 5’
 Ôn lại số đối của một số nguyên.


 Ôn lại phép trừ số nguyên (thuộc quy tắc).


 Làm bài tập 57 / 31 SGK ; bài 69, 70, 71, 72/ 14 SBT.
<i><b>Hướng dẫn bài 72:</b></i>


 Áp dụng tính chất cơ bản phân số để có <sub>15</sub>8 <sub>30</sub>16.
 Tìm Ư (30) = ±1 ; ±2 ;±3 ;±5 ;±10 ;±15 ; ±30.


 Tìm các số trong các ước để có tổng bằng  16  Rút q m để tử  1.


<b>IV RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: </b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 27/ 02/ 2010


<b>Tuaàn 27</b> <b>Tieát 83 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. <b>Kiến thức</b>: HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau.


2. <b>Kĩ năng</b>: Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. Có kĩ năng tìm số đối của
một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.


3. <b>Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác trong khi tính tốn và làm bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



1. <b>Giáo viên</b>: Soạn giáo án, SGK, SGV, bảng phụ, thước, phấn.


2. <b>Học sinh:</b> Học thuộc bài  Làm bài tập ởnhà. Chuẩn bị trước nội dung bài học mới.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC:</b>


1. <b>Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


HS1: Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu ; khác mẫu). Áp dụng tính:


a) ; )<sub>5</sub>4 4<sub>18</sub>


3
2
3
2
)
;
5


3
5
3










 <i>b</i> <i>c</i> . Giaûi: a) 0 ; b) 0 ; c)


45
26


3. <b>Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>


Các em đã biết đến phép trừ hai số nguyên, vậy phép trừ phân số có giống hay khác
phép trừ hai số nguyên, và quy tắc trừ hai phân số như thế nào ? Nội dung bài học hơm nay
thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>b, Tiến trình bài dạy:</b>
<b>T</b>


<b>G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động</b> 1: <b>Số đối</b>


GV: Cho học sinh làm ?1
GV nói: Ta có:<sub>5</sub>3<sub>5</sub>3= 0.
Ta nói: <sub>5</sub>3 là số đối của
phân số <sub>5</sub>3 và cũng nói


5
3



là số đối của phân số


5
3




Hỏi: <sub>5</sub>3 và <sub>5</sub>3 là hai số
có quan hệ như thế naøo?


 Cả lớp làm ra nháp.
 2 HS lên bảng ghi lời
giải và nhận xét.


Trả lời: <sub>5</sub>3 và <sub>5</sub>3 là
hai số đối nhau.


1 Số đối :
a) <i>Ví dụ</i>:
 <sub>5</sub>3<sub>5</sub>3 =


5
0


= 0
 2<sub>3</sub><sub>3</sub>2  2<sub>3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Cho học sinh làm bài
?2



GV: Gọi 1HS đứng tại chỗ
trả lời.


Hỏi: Tìm số đối của phân
số <i><sub>b</sub>a</i>


Hỏi: Khi nào hai số đối
nhau?


GV chốt lại: Đố là định
nghĩa hai số đối nhau.
Hỏi: Tìm số đối của <sub></sub><i>a<sub>b</sub></i> ?
Vì sao?


GV: Giới thiệu ký hiệu:
Số đối của <i><sub>b</sub>a</i> là <i>a<sub>b</sub></i>


 .
Hỏi: Hãy so sánh:


<i>b</i>
<i>a</i>
 ; <i>b</i>


<i>a</i>


và  <i><sub>b</sub>a</i> tại sao?
* Củng cố:



* Bài tập 58 / 33:


GV: Goïi 3 HS lên bảng
làm.


Hỏi: Qua các ví dụ trên
bạn nào nhắc lại ý nghĩa
của số đối trên trục số.


1HS : Đứng tại chỗ trả
lời tương tự như ?1


Trả lời: <i><sub>b</sub>a</i> là số đối
của phân số <i><sub>b</sub>a</i> .


Trả lời: Hai số đối nhau
nếu tổng của chúng
bằng 0.


HS: Nhắc lại định nghóa.


HS: Số đối của <sub></sub><i>a<sub>b</sub></i> là


<i>b</i>
<i>a</i>


vì: <i><sub>b</sub>a</i> <i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i><i><sub>b</sub>a</i>



 =


0


Trả lời: Bằng nhau vì
đều là số đối của phân
số <i><sub>b</sub>a</i> .


 Cả lớp cùng làm.
 3HS lên bảng giải.
HS1: Trả lời 2 ý.


HS2: Trả lời 2ý.


HS3: Trả lời 2ý.


Trả lời: Trên trục số, hai
số đối nhau nằm về hai
phía của điểm 0 và cách
đều điểm 0.


 Baøi laøm <i><b> ?2</b><b> </b></i>:


Ta nói : <sub>3</sub>2 là số đối của phân
số ; 2<sub>3</sub>


3
2





 là số đối của 3


2


; hai phân số <sub>3</sub>2 và <sub></sub>2<sub>3</sub>là
hai phân số đối nhau.


b)Định nghóa:


Hai số gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.


 <i><b>Ký hiệu: Số đối của phân</b></i>
số <i><sub>b</sub>a</i> là  <i><sub>b</sub>a</i> ta có:


<i>b</i>
<i>a</i>
+ 






<i>b</i>
<i>a</i>
= 0
 <i><sub>b</sub>a</i> = <sub></sub><i>a<sub>b</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i>



* Bài tập 58 / 33:
Các số đối của các số:


11
6
;
7
4
;
5
3
;
7
;
3
2



 ; 0 vaø


112 lần lượt là:


11
6
;
7
4
;
5


3
;
7
;
3
2 


 ; 0 ; 112


10’ <b>Hoạt động 2: Phép trừ phân số</b>


GV: Cho HS làm bài ?3
GV: Chia lớp thành 6
nhóm .


 Cả lớp chia thành 6
nhóm.


 Các nhóm hoạt động
và tính.


2 Phép trừ phân số:
a) <i>Ví dụ</i>: Tính  So sánh:
 <sub>3</sub>1 <sub>9</sub>2 <sub>9</sub>3 <sub>9</sub>2 <sub>9</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Gọi đại diện của
nhóm lên trình bày cách
làm.


GV: Cho HS nhận xét bài


các nhóm và yêu cầu phát
biểu quy tắc. Viết dạng
tổng quát.


Hỏi: Em nào có thể cho ví
dụ về phép trừ phân số?
GV: Em hãy tính:







 

4
1
7
2
= ?


GV: Cho HS tính:


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>










 Một đại diện của nhóm
lên trình bày bài làm
của nhóm.


HS: Nhận xét và nêu
quy tắc.


HS: Viết cơng thức tổng
quát.


 Vài HS đứng tại chỗ
cho ví dụ.


HS: 










4
1
7
2


= <sub>7</sub>2<sub>4</sub>18<sub>28</sub>7 15<sub>28</sub>
HS: Tính:
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







 =


= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <sub></sub><i><sub>d</sub>c</i>














= 














<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
= <i><sub>b</sub>a</i>0<i><sub>b</sub>a</i>



 
















9
2
9
3
9
2
3
1
=
= 3<sub>9</sub>(2) <sub>9</sub>1. Vậy:













9
2
3
1
9
2
3
1


b) Quy tắc: SGK












<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


* Nhận xét:


Hiệu <i><sub>b</sub>a</i>  <i><sub>d</sub>c</i> là một số mà
cộng với <i><sub>d</sub>c</i> thì được <i><sub>b</sub>a</i> .
Vậy: Phép trừ (phân số) là
phép toán ngược của phép
cộng phân số.


10’ <b>Hoạt động</b> 3: <b>Củng cố</b>


GV: Laøm baøi ?4


GV: Goïi 2 HS lên bảng
làm.


GV: Cho HS nhận xét bài
làm của bạn.


GV: Chốt lại và lưu ý:
Phải chuyển phép trừ
thành phép cộng với số


đối của số trừ.


GV: Gọi HS nhắc lại:
 Thế nào là 2 số đối
nhau?


 Quy tắc phép trừ.
* Bài tập 61 / 33


GV: Treo bảng phụ ghi baøi
61 / 33.


 Cả lớp cùng làm.
HS1: Làm 2 ý.


HS2: Làm 2 ý.


HS: Nhận xét bài làm
của bạn và sửa sai.


 Vài HS đứng tại chỗ
trả lời.


 Cả lớp đọc đề bài SGK
 Một HS đứng tại chỗ
trả lời.


*Baøi laøm ? 4


10


11
10
5
10
6
2
1
5
3
2
1
5
3
*       
21
22
21
7
21
15
3
1
7
5
3
1
7
5
*













20
7
20
15
20
8
4
3
5
2
4
3
5
2
*












 5  <sub>6</sub>1 =  5 + 






6
1
=
=  <sub>6</sub>30<sub>6</sub>1<sub>6</sub>31
* Bài tập 61 / 33 :
 Câu thứ hai đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Gọi 1HS đứng tại chỗ
trả lời.


các tử.
4. <b>Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo</b>: 3’


* Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
* Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.



* Laøm baøi 59, 60, 62, SGK Baøi 74, 75, 76, 77/ 14  15 SBT.
* Tiết sau làm bài tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 27/ 02/ 2010


Tuần 27

Tieát 84



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. <b>Kiến thức</b>: Thơng qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ
các phân số.


2. <b>Kĩ năng</b>: Học sinh có kĩ năng tìm số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. <b>Thái độ</b>: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Soạn giáo án, tham khảo SGK, SGV. Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn.


<b>2. Học sinh: </b> Học bài, làm bài tập ở nhà, chuẩn bị trước nội dung bài học mới.


<b>III. HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:</b>


1, <b>Ổn định lớp: </b> (1’)<b> </b>


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.



<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>: (10’)


HS1: Nêu quy tắc phép trừ phân số ?
Tính : <sub>5</sub>3 <sub>2</sub>1


  
 


<b>TL:</b> HS1: Nhắc lại quy tắc.


3 1 3 1 6 5 11


5 2 5 2 10 10 10



 


 <sub></sub> <sub></sub>     
 


HS2: Tính : )3 1; ) 1 5


8 4 12 10


<i>a</i>  <i>b</i>  
<b>TL </b>HS2: Tính:


3 1 3 2 1 1 5 6 30 36 3



) ; )


8 4 8 8 8 12 10 60 60 60 5


<i>a</i>     <i>b</i>      




<b>3, Giảng bài mới: </b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Trong tiết trước các em đã làm quen với quy tắc trừ hai phân số, trong tiết này chúng ta
nắm lại quy tắc đó và thực hiện giải một số bài tập liên quan.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


24' <b>Hoạt Động1: Luyện tập</b>


H: Muốn tìm số hạng chưa biết
của 1 tổng ta làm thế nào?
H: Trong phép trừ, muốn tìm
số trừ ta làm thế nào?


GV: Gọi 4 HS lên bảng làm
bài tập.


7 ... 1


)


9 3 9


<i>a</i>  


GV: Hướng dẫn hs dự đoán:


<b>HS: </b>Lấy tổng trừ đi số
hạng đã biết.


HS: Lấy số bị trừ trừ đi
hiệu.


2 1 3


)


3 12 4


2 1 11


)


5 3 15


1 1 1


)



4 20 5


8 8


) 0


13 13


<i>a x</i>
<i>b x</i>
<i>c x</i>
<i>d x</i>


 


  




  


  


 


  


HS: Tương tự HS lên bảng


<i><b>Bài tập 1:</b></i> Tìm x , bieát<b>: </b>



1 2


)


12 3


1 2


)


3 5


1 1


)


4 20


8


) 0


13


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>



<i>d</i> <i>x</i>



 




 


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7 6 1
9 9 9
6 6 : 3 2


... 2
9 9 : 3 3


 


   


GV: Lưu ý HS rút gọn để phù
hợp với tử hoặc mẫu đã có ở
phân số cần tìm.



GV: Gọi HS đọc đề bài và
tóm tắt đề bài.


H: Muốn biết Bình có đủ thời
gian để xem hết phim hay
khơng ta làm thế nào?


GV: Gọi 1 HSlên bảng .


GV: Phát phiếu học tập cho
HS hoạt động nhóm.


GV: Cho HS cả lớp nhận xét
các nhóm làm bài.


GV: Cho HS rút ra nhận xét.


làm bài tập ,các HS khác
làm vào vở và nhận xét ..


7 2 1


)


9 3 9


1 2 7


)



3 15 15


11 4 3


)


14 7 14


19 2 5


)


21 3 21


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 

 
  
 
 


HS: Tóm tắt:


Thời gian có: Từ 19 hø ->21
h 30 ‘.



Rửa bát: 1<sub>4</sub>giờ; quét nhà:


1


6 giờ. Làm bài:1giờ;


xem phim: 45 ph = 3<sub>4</sub>giờ.
HS: Phải tính được số thời
gian Bình có và tổng số
thời gian Bình làm các
việc, rồi so sánh 2 thời
gian đó.


HS: Làm trên phiếu học
tập.
<i>a</i>
<i>b</i>
3
4
 4
5
17
11

0
<i>a</i>
<i>b</i>
 3
4


4
5
 17
11 0
<i>a</i>
<i>b</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
3
4
 4
5
17
11
 0


HS: Nhận xét bài làm của
bạn.


HS: Rút ra nhận xét.


7 ... 1
)


9 3 9


1 2 7


)



... 15 15


11 4 3


)


14 ... 14
... 2 5
)


21 3 21
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 

 
  
 
 


<i><b>Bài tập 3 (65/34SGK)</b></i>
Số thời gian Bình có là:
21h30’–19h = 2h30’=5<sub>2</sub>h.
Tổng số giờ Bình làm
việc là:


1 1 3 3 2 12 9


1


4 6 4 12


26 13
( )
12 6 <i>h</i>


  
   


 


Vậy Bình vẫn cịn đủ
thời gian xem hết phim.


<i><b>Bài tập 4 (66/34)</b></i>


<i>Nhận xét</i><b>: </b>Số đối của số
đối của 1 số bằng chính
nó.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


7’ <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1) Thế nào là 2 số đối nhau?


2) Nêu quy tắc phép trừ phân
số.


3) Cho <i>x</i>19<sub>24</sub> <sub></sub><sub>2</sub>1<sub>24</sub>7 <sub></sub>


 


Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau: 25;


24
<i>x</i> x=1;


3
2
<i>x</i>


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
Lưu ý: phải đưa phân số có
mẫu âm thành phân số bằng
nó và có mẫu dương.


GV: Tương tự áp dụng cho bài
tập 68.


HS: Phát biểu định nghĩa
số đối và quy tắc trừ phân
số.


3) Kết quả đúng:


x = 1


HS: Lên bảng trình bày.


2 HS: Lên bảng làm bài
tập 68.


Bài tập 67/35 SGK:


2 5 3 2 5 3


9 12 4 9 12 4
8 ( 15) 27 20 5


36 36 9


 


    


  


  


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tieáp theo:</b> (2’)


* Nắm vững thế nào là số đối của 1 phân số. Thuộc và biết vận dụng quy rắc trừ
phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu .



* Bài tập về nhà: Bài 68 (b, c) <35 SGK>. Baøi 78, 79, 80, 82, <15, 16 SGK>.
* Tiết sau Luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn: 10.03.2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. <b>Kiến thức</b>: Học sinh nắm chắc khái niện số đối và phép trừ phân số, nắm được một


số dạng bài tập nâng cao.


2. <b>Kĩ năng</b>: Vận dụng kiến thức về phép trừ phân số, phép cộng phân số để giải bài
tập.


3. <b>Thái độ: </b> Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn, tính linh hoạt nhận
dạng bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên: </b> Soạn giáo án, tham khảo SGK, SGV, chuẩn bị bảng phụ, thước thẳng,
phấn.


<b>2. Học sinh:</b> Học bài, làm bài tập ở nhà, chuẩn bị trước nội dung bài học mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong hoïc sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Trong hai tiết trước các em đã biết được quy tắc trừ phân số, các em đã vận dụng quy
tắc này vào giải bài tập. hôm nay chúng ta tiếp tục làm các bài tập trên cơ sở các quy tắc
cộng và trừ phân số.



<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


22' <b>Hoạt động 1: Bài tập cơ bản</b>


GV: Thông báo nội dung
bài taäp 1 cho học sinh
theo dõi.


H: Nêu quy tắc trừ phấn
số.


GV: Gọi 3 HS lên bảng
giải bài tập.


H: ở bài tập b và c trước
khi thực hiện phép trừ ta
phải làm gì trước ?


GV: Theo dõi bài làm
của học sinh và cho học
sinh khác nhận xét bài
làm của bạn.


HS: Theo dõi nội dung bài
tập của giáo viên.


HS: Đứng tại chỗ nêu nội
dung quy tắc trừ phân số.



HS: Trước khi thực hiện
phép trừ ta rút gọn rồi sau
đó quy đồng mẫu.


HS1:


1 1 1 1


5 7 5 7


7 5 2


35 35 35




  




  


HS2:


<b>Baøi 1</b>: Tính:


a, 1 1<sub>5 7</sub> b, 3 3


8 27



 




c, 12 3


24 12






Giaûi
a,


1 1 1 1


5 7 5 7


7 5 2


35 35 35




  





  


b,


3 3 3 1


8 27 8 9


27 8 19


72 72 72


  


  


 


  


c,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Nhaän xét bài làm
của học sinh.


GV: Thông bào nội dung
bài tập 2 cho học sinh.
H: Ở câu a, muốn tìm x
trước tiên ta phải làm
thế nào?



GV: Gọi học sinh lên
bảng giải bài tập.


HV: Cho học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
GV: Nhận xét bài làm
của học sinh.


GV: Gọi học sinh giải
bài tập b.


GV: Theo dõi bài giải
của học sinh và nhận
xét.


3 3 3 1


8 27 8 9


27 8 19


72 72 72


  


  


 



  


HS3:


12 3 1 1


24 12 2 4


2 1 1


4 4 4


 


  




 


  


HS: Theo doõi.


HS: Theo doõi nội dung bài
tập 2.


HS: Để tìm x trước hết ta
phải tính vế phải.



HS1:


1 3 2


2 5 4


1 3 1


2 5 2


1 6 5


2 10 10


1 1


2 10


1 1 1 ( 5)


10 2 10


3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


  

  

 
   
  



HS: Nhận xét.


HS2:


15 1 3


25 2 5


3 1 3


5 2 5


3 3 1


5 5 2


1


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  

 
  
 
  



HS: Theo doõi.


12 3 1 1


24 12 2 4


2 1 1


4 4 4


 


  





 


  


<b>Bài 2</b>: Tìm x, bieát:


a, 1 3 2


2 5 4


<i>x</i>  




b, 15<sub>25 2</sub> 1 <i>x</i><sub>5</sub>3


Giaûi
a,


1 3 2


2 5 4


1 3 1


2 5 2


1 6 5



2 10 10


1 1


2 10


1 1 1 ( 5)


10 2 10


3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  


  

  

 
   
  



b,


15 1 3


25 2 5


3 1 3


5 2 5


3 3 1


5 5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

12' <b>Hoạt động 2: Bài tập mở rộng</b>


GV: Thông bào cho học
sinh nội dung bài tập 3.
GV: Thông bào cho học
sinh kiến thức:


1 1


( )


<i>m</i>


<i>b b m</i>  <i>b</i> <i>m</i>


H: Để chứng minh kiến


thức trên ta làm thế nào?
GV: Cho học sinh vận
dụng kiến thức trên để
giải bài tập 3.


GV: Cho học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
HS: Nhận xét bài làm
của học sinh và khắc sâu
kiến thức.


GV: Goïi hoïc sinh khác
lên giải câu b.


GV: Nhận xét bài làm
của học sinh.


HS: Theo doõi.
HS: Theo doõi.


HS: Thực hiện quy đồng và
thực hiện phép trừ ở vế phải
ta sẽ được vế trái.


HS: Lên bảng giải bài tập.


1 1 1 1


...



1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1


1 ...


2 2 3 3 4 99 100
1 99


1


100 100


    


       
  


HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi.


HS:Lên bảng giải câu b.


2 2 2 2


...


1.3 3.5 5.7 99.101


1 1 1 1 1 1



1 ...


3 3 5 7 99 101


1 100
1


101 101


    


      


  


HS: Theo doõi.


<b>Bài 3:</b> Tính giá trị của biểu
thức:


a, 1 1 1 ... 1
1.22.3 3.4  99.100


b, 2 2 2 ... 2


1.3 3.5 5.7   99.101


<b>Giaûi </b>


a,



1 1 1 1


...


1.2 2.3 3.4 99.100
1 1 1 1 1 1 1


1 ...


2 2 3 3 4 99 100
1 99


1


100 100


    


       
  


b,


2 2 2 2


...


1.3 3.5 5.7 99.101



1 1 1 1 1 1


1 ...


3 3 5 7 99 101


1 100
1


101 101


    


      


  


5' <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


GV: Yeâu cầu học sinh
nhắc lại quy tắc cộng
phân số.


GV: Yêu cầu học sinh
nhắc lại quy tắc trừ phân
số.


GV: Khắc sâu lại nội
dung các quy tắc cho học
sinh, khắc sâu cho học


sinh dạng bài tập mở
rộng và thủ thuật để
thực hiện bài giải và mở
rộng trong trường hợp
bài tồn người ta khơng


HS: Đứng tại chỗ nhắc lại
nội dung quy tắc cộng phân
số.


HS: Đứng tại chỗ nhắc lại
quy tắc trừ phân số.


HS: Theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cho đúng dạng.


<b>4. Dặn dò học sinh chuển bị cho tiêt học tiếp theo: </b>4’
* Nắm lại các quy tắc phép cộng và phép trừ phân số.


* Xem lại các dạng bài tập đã giải và tìm giải các bài tập tương tự.
* Ôn lại quy tắc nhân phân số đã học ở cấp I.


* Chuẩn bị trước bài mới bằng cách đọc trước nội dung bài học số 10 và nắm tóm
tắc các kiến thức trọng tâm của bài học.


<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn: 06/ 03/ 2010</i>



Tuần 28

Tiết 86


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kó năng: </b> Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.


<b>II, CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên: </b> Soạn giáo án, tham khảo SGK, SGV, chuẩn bị bảng phụ, thước thẳng,
phấn.


<b>2. Học sinh:</b> Học bài, làm bài tập ở nhà, chuẩn bị trước nội dung bài học mới.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


H: Rút gọn các phân số sau:  16<sub>18</sub>; 7.25.8


14.5.16


TL:  16<sub>18</sub><sub>9</sub>8 ; 7.25.8 7.5.5.8 5 5


14.5.167.2.5.8.22.24


<b>3, Giảng bài mới</b>:


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Ở tiểu học các em cũng đã học phép nhân phân số, các em đã biết quy tắc nhân phân
số. Vậy quy tắc đó có giống với phép nhân phân số mà tử và mẫu của chúng đều là số
nguyên hay không? Nội dung bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời điều này.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


17’ <b>Hoạt động 1: Quy tắc</b>


GV: Ở tiểu học các em đã
học phép nhân phân số. Em
nào phát biểu quy tắc phép
nhân phân số đã học?


Vd: Tính: 2 4.
5 7


GV: Cho HS laøm ?1


GV: Quy tắc trên vẫn đúng đối
với các phân số có tử và mẫu
là các số ngun.


H: Em hãy phát biểu quy tắc
nhân 2 phân soá .


GV: Gọi HS lên bảng làm,


lưu ý HS rút gọn trước khi
nhân.


GV: Cho HS laøm ? 3


HS: Muốn nhân phân số
với phân số ta nhân tử với
tử và mẫu với mẫu.


2 4<sub>.</sub> 2.4 8


5 75.7 35


2 HS lên bảng làm bài tập .


HS: Đọc quy tắc SGK.
2 HS lên bảng làm ví dụ.


3 2 3.2 6 6


) .


7 5 7.( 5) 35 35


8 15 8.15 1.5 5


) .


3 24 3.24 1.3 3



<i>a</i>
<i>b</i>


  


  


 


   


  


Cả lớp làm? 2 <sub>, 2 HS lên</sub>


baûng làm? 2


<b>1. </b><i><b>Quy tắc</b></i><b>: </b>
?1 3 5. 3.5 15


4 7 4.7 28


3 25 3.25 1.5 5


.


10 42 10.42 2.14 28  


<i>Quy taéc</i>: SGK



.
.


.


<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


( a,b,c,dZ ; b,d0)
<i>Ví dụ</i>: Tính:


3 2 3.2 6 6


) .


7 5 7.( 5) 35 35


8 15 8.15 1.5 5


) .


3 24 3.24 1.3 3


<i>a</i>
<i>b</i>


  


  



 


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS: Hoạt động nhóm làm? 3


GV: Kiểm tra,nhận xét bài của
vài nhóm.


HS: Hoạt động nhóm.


7’ <b>Hoạt Động 2: Nhận xét</b>


GV: Gọi HS lên bảng làm ví
dụ.


H: Từ 2 ví dụ tên em có nhận
xét gì?


GV: Cho HS làm ? 4


HS: Lên bảng làm ví dụ.
HS: Muốn nhân một số
nguyên với một phân số
(hay ngược lại) ta nhân số
nguyên với tử của nó và giữ
nguyên mẫu.



HS: Cả lớp làm vào vở và 3
HS lên bảng.


<b>2.</b><i><b>Nhận xét</b></i>


<i>Ví dụ</i><b>: </b>Tính:
4 3 4 12
( 3). .


5 1 5 5


3 3 4 12


.( 4) .


13 13 1 13


 


  


  


  


<i>Nhận xét</i>: SGK


.
.<i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>  <i>c</i> (a,b,cZ;c0)


11’ <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


GV: Lưu ý HS rút gọn trước
khi nhân.


GV Hướng dẫn:


8 15 1.5 5


.


3 24 1.3 3


  


 


GV: Gọi 2 HS lên bảng giải
bài b, g.


H: Để tìm x ta làm như thế
nào?


-Gọi HS lên bảng giải bài 71
a



<b>Điền vào chỗ trống:</b>


Khi nhân một số ngun với
một phân số ta có thể:


-Nhân số đó với … rồi lấy kết
quả … hoặc


-Chia số đó cho … rồi lấy kết
quả …


GV: Yêu cầu HS phát biểu lại
quy tắc nhân phân số.


2 HS lên bảng giải bài b,g.
Các HS còn lại làm trên
giấy nháp và nhận xét .
HS: Lên bảng giải bài b,g.
Các HS còn lại làm trên
giấy nháp và nhận xét .
HS: Nhân số đó với tử rồi
lấy kết quả chia cho mẫu
hoặc chia số đó cho mẫu
rồi lấy kết quả nhân với
tử.


HS: Phát biểu quy tắc.


<i><b>Bài taäp 69/36SGK </b></i>
8 15 1.5 5


) .


3 24 1.3 3
2 5 2.1 2
) .


5 9 1.( 9) 9
9 5 1.5 5
) .


11 18 11.2 22
<i>d</i>


<i>b</i>
<i>g</i>


  


 


 


 


 


  


 



<b>Bài tập 71/37SGK</b>


Tìm x, biết:


1 5 2
.
4 8 3
1 5
4 12


5 1 8 2


12 4 12 3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 


   


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> 3’


* Học thuộc quy tắc và công thức. tổng quát của phép nhân phân số.
* Bài tập 71, 72, (34 SGK).


* Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.



<b>IV, RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn: 06/ 03/ 2010</i> <i> </i>


Tuaàn 28

Tiết 87



I. MỤC TIÊU:



<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố lại cho học sinh phép nhân phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Kó năng: </b> Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên: </b> Soạn giáo án, tham khảo SGK, SGV, chuẩn bị bảng phụ, thước thẳng,
phấn.



<b>2. Học sinh:</b> Học bài, làm bài tập ở nhà.


<b>III. HO ẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


H: Nêu quy tắc phép nhân phân số?
p dụng tính: 15 4.


16 25




TL: Quy tắc ( SGK)


Áp dụng: 15 4. 15.4 3.1 3
16 25 16.25 4.5 20


   


  


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>



Trong tiết trước các em đã nắm được quy tăc nhân phân số. trong tiết này chúng ta sẽ đi
luyện tập nội dung liên quan đến kiến thức này.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


28' <b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Thông bào nội dung
bài tập 1 cho học sinh.
GV: Yêu cầu học sinh
lên bảng thực hiện giải.


GV: Nhaän xét bài làm
của học sinh.


GV: Thông bào nội dung
bài tập 2 cho học sinh.
GV: Yêu cầu học sinh
lên baûng giaûi.


H: Đối với bài tập c,
trước khi thực hiện phép
nhân ta phải làm thế
nào?


HS: Theo dõi.



HS: Lên bảng giải bài tập.


1 5 1.5 5


.


3 7 3.7 21


  


 


15 8 15.8 3


.


16 25 16.( 25) 10


 


 


 


21 8 21.8 1


.


24 14 24.( 14) 2



 


 


 


HS: Theo dõi.


HS: Theo dõi nội dung bài tập.


5 5.26


.26 10


13 13


 


 


HS: Ta phải thực hiện phép tính
trong ngoặc trước đã .


2


2 2 2 4


.


7 7 7 49



  


 


 


 


 


<b>Bài 1</b>: Làm tính nhân:
a, 1 5.


3 7




b, 15 8.
16 25





c, 21 8.
24 14






Giaûi


1 5 1.5 5


.


3 7 3.7 21


  


 


15 8 15.8 3


.


16 25 16.( 25) 10


 


 


 


21 8 21.8 1


.


24 14 24.( 14) 2



 


 


 


<b>Bài 2</b>: Tính:
a, 5.26


13




b, 2 2


7




 


 


 


c, 2 1 . 3 1


2 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Theo dõi, nhận xét


sửa chữa bài làm của
học sinh.


GV: Thông báo nội dung
bài bài tập 3.


GV: Yêu cầu học sinh
tính.


GV: Theo dõi, nhận xét
bài làm của hoïc sinh.


1 3 1 4 1 3 2


2 .


2 4 2 2 4


3 1 3.( 1) 3
.


2 4 2.4 8


   


       


  


       



       


  


  


HS: Theo doõi.


HS: Theo doõi.


2 1 10 2 2 14 6 20
.


3 5 7 3 7 21 21




    


7 27 1 7 3 49 18 31


.


12 7 18 12 14 84 84




    



23 15 41 31 41 31


. .


41 82 25 82 25 50


 


  


 


 


4 1 3 8


5 2 13 13


8 5 5 13 5 1


. .


10 10 13 10 13 2


   


  


   



   


  


 


  


 


 


HS: Theo doõi.


2


2 2 2 4


.


7 7 7 49


  


 


 


 



 


1 3 1 4 1 3 2


2 .


2 4 2 2 4


3 1 3.( 1) 3
.


2 4 2.4 8


   


       


  


       
       


  


  


<b>Bài 3</b>: Tính:
a,2 1 10.


3 5 7 b,



7 27 1
.
12 7 18


c, 23 15 41.
41 82 25


 




 


 


d, <sub></sub>4 1<sub>5</sub><sub>2</sub> <sub> </sub><sub>13 13</sub>3  8 <sub></sub>


   


5' <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


GV: Yeâu cầu học sinh
nhắc lại quy tắc nhân
phân số.


GV: Củng cố khắc sâu
kiến thức rút gọn phân
số cho học sinh.



HS: Đứng tại chỗ nhắc lại quy
tắc nhân phân số.


HS: Theo dõi.


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>4’
* Ôn lại quy tắc nhân phân số.


* Nắm lại cách rút gọn một phan số.


* Ôn lại tính chất của phép nhân số nguyên.


* Chuẩn bị trước bài tính chất của phép nhân phân số.


<b>IV, </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


...
...
...


...


Ngày soạn: 10/ 03/ 2010

Tuần 28

Tiết 88



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hốn, kết hợp,
nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.



<b>2. Kĩ năng: </b> Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý,
nhất là khi nhân nhiều phân số.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép nhân phân số.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên:</b> Soạn giáo án, tham khảo SGK, SGV. Bảng phụ.


<b>2. Học sinh:</b> Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b> (1’)


Kieåm tra só số, tác phong học sinh.


2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


H: Nêu quy tắc nhân 2 phân số? Tính: ) 8. 5 ; )( 7).8


11 16 14


<i>a</i>  <i>b</i> 



TL: HS nêu quy tắc nhân 2 phân số.


8 5 8.5 1.5 5



) .


11 16 11.( 16) 11.2 22


8 ( 7).8 7.4


)( 7). 4


14 14 7


<i>a</i>
<i>b</i>


 


  


 


 


   


3.<b> Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>( 2’)


Các em đã biết tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, vậy tính chất của phép nhân
phân số có tương tự khơng? Nội dung bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.



<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


14’ <b>Hoạt Động1: Các tính chất</b>


GV: Gọi HS phát biểu
bằng lời các tính chất đó,
giáo viên ghi dạng tổng
quát lên bảng.


<i>Tính chất giao hốn</i>: tích
khơng đổi nếu ta đổi chỗ của
các phân số.


<i>Tính chất kết hợp</i>: Muốn nhân
tích 2 phân số với phân số thứ 3
ta có thể nhân phân số thứ nhất
với tích của phân số thứ 2 và 3.


<i>Nhân với số 1</i>: Tích của phân
số với 1 bằng chính phân số
đó.


<i>Tính chất phân phối của phép</i>
<i>nhân với phép cộng</i>: Muốn
nhân một phân số với một tổng
ta có thể nhân phân số với


<b>1. </b><i><b>Các tính chất</b></i><b> </b>


<b>a) </b><i>Tính chất giao hốn</i>


. .


<i>a c</i> <i>c a</i>


<i>b d</i> <i>d b</i>


(a, b, c, d,  Z; b, d  0)


<b>b) </b><i>Tính chất kết hợp</i>


. . . .


<i>a e</i> <i>p a c p</i>


<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d q</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


   


(b, d, q  0)



<b>c) </b><i>Nhân với số 1</i>
1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>   <i>b</i> <i>b</i> (b  0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Trong tập hợp các số
nguyên tính chất cơ bản
của phép nhân số nguyên
được áp dụng trong dạng
những bài toán nào?


GV: Đối với phân số các
tính chất cơ bản của phép
nhân phân số cũng được
vận dụng như vậy.


<b>GV lưu ý HS: tích của 3</b>
<b>số ví dụ: </b>( 1 2. ) 5


2 3 6


 


<b>có thể</b>
<b>viết: </b> 1 2 5. .


2 3 6



 


<b>.</b>


từng số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả lại.


HS: Các bài tốn như:


-Nhân nhiều số.


-Tính nhanh, tính hợp lý.


<i>cộng</i><b>:</b>


<i>a c p</i> <i>a c a p</i>


<i>b d q</i> <i>b d b q</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>   


 


5’ <b>Hoạt Động2: Aùp dụng</b>


H: Theo em để tính M
nhanh nhất ta làm như thế
nào?



GV: Gọi HS lên bảng làm
? 2 , yêu cầu có giải thích.


HS: p dụng tính chất giao
hốn; Tính chất kết hợp; Tính
chất nhân với 1.


Hai HS lên bảng làm ? 2 , các
HS khác làm vào vở.


<b>2. </b><i><b>p dụng</b></i>


<i>Ví dụ</i>: Tính: 7 5 15. . .( 16)
15 8 7
<i>M</i> 




7 15 5
( . ).[ .( 16)]


15 7 8


1.( 10) 10




 




  
Laøm ? 2


15’ <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


GV: Đưa bảng phụ ghi bài
73 yêu cầu HS chọn câu
đúng.


GV: Cho HS laøm phiếu
học tập theo nhóm.


GV: Lưu ý cho HS áp dụng
tính chất giao hoán của
phép nhân để tính cho
nhanh.


HS: Câu đúng là câu thứ hai.


<i>Tích của hai phân số bất kỳ là</i>
<i>một phân số có tử là tích của</i>
<i>hai tử và mẫu là tích của hai</i>
<i>mẫu</i>.


<i>x</i> 2<sub>3</sub> <sub>6</sub>5 7


12


1


24




2
3


4
9


5
9


 7


18


1
36




<i>Bài tập 73/38 SGK</i>


<i>Bài tập 74/38 SGK</i>


<i>Bài tập 75/38 SGK</i>


290



<b>a</b> 2


3


 4


15
9
4


5
8


4
5


4


15 0


13
19


5
11




0



<b>b</b> 4


5
5
8


2
3


 4


15
2
3




1 <sub>13</sub>6 1 0 19


43




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV: Nhận xét và đánh
giá.


7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
<i>A</i>    



H: Muốn tính hợp lý biểu
thức trên, em phải làm
thế nào?


GV: Em hãy thực hiện
phép tính.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại
các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.


5
6


 5


9


 25


36


35
72


 5


144
7



12
7
18


35
72


 49


144
7
288




1
24


 1


36


 5


144
7
288


 1



576


HS: Aùp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng.


7 8 7 3 12 7 8 3 12
19 11 19 11 19 19 11 11 19


7 12 7 12


1 1


19 19 19 19


<i>A</i>      <sub></sub>  <sub></sub>


 


    


HS: Phát biểu các tính chất
của phép nhân.


<i>Bài tập 76a/39 SGK</i>


Tính giá trị biểu thức
một cách hợp lý:


7 8 7 3 12


19 11 19 11 19
7 8 3 12
19 11 11 19
7 12 7 12


1 1


19 19 19 19
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


    


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


     


<b>4. Daën dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> 2’


* Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
* Làm BT 76 (b, c trang 39 SGK); Laøm baøi 77 (trang 39 SGK).


* Hướng dẫn bài 77: Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
để đưa về tích của 1 số nhân với tổng.



* Bài 89, 91, 92, (trang 18, 19 SBT).
* Tiết sau Luyện tập.


IV <b>RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần 29</b> <b>Tiết 89 </b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.


<b>2. Kĩ năng: </b> Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân
số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải tốn.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài tốn ,từ đó tính (hợp
lý) giá trị biểu thức .Giáo dục HS u thích mơn tốn và học tập gương
nhà tốn học VN thơng qua trị chơi “ghép chữ”.


<b>II, CHUẨN BÒ: </b>


<b>1. Giáo viên: </b> Soạn giáo án, SGK, SGV,bảng phụ, thước thẳng, phấn.


<b>2. Học sinh: </b> Học bài, chuẩn bị trước nội dung bài tập luyện tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)



<b>H: </b>Nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số? Tính: )5. 3; )1 5 4.


10 3 4 15


<i>a</i>  <i>b</i> 


<b>TL:</b> HS nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số. )5. 3 3; )1 5 4. 1 1 0


10 2 3 4 15 3 3


<i>a</i>   <i>b</i>    


3<b>. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1') </b></i>


Trong tiết trước các em đã biết đến tính chất của phép nhân phân số. Trong tiết này
chúng ta luyện tập về nội dung này.


<i><b>b. Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt Động1: Chữa bài tập về nhà</b>


H: Ở câu B em còn cách giải
nào khơng?


H: Tại sao em lại chọn cách


1?


H: Em hãy nêu cách giải câu
C?


H: Ở bài trên em còn cách
giải nào khác?


H: Tại sao em lại chọn cách


HS: Cịn cách giải thực hiện theo
thứ tự phép tính.


HS: Aùp dụng tính chất phân phối
thì cách giải hợp lý hơn.


HS: Nhận thấy qua quan sát biểu
thức thì phép tính ở ngoặc thứ 2
cho ta kết quả bằng 0. Nếu C có
giá trị bằng 0.


HS: Còn cách giải thay giá trị của
chữ vào, rồi thực hiện theo thứ tự
phép tính.


HS: Vì cách giải đó nhanh hơn.


Bài tập 76/39 SGK<b>: </b>


5 7 5 9 5 3


9 13 9 3 9 13


5 7 9 3 5 5


1


9 13 13 13 9 9


<i>B</i>      


 


<sub></sub>   <sub></sub>  


 


67 2 15 1 1 1


111 33 117 3 4 12
67 2 15 4 3 1
111 33 117 12


67 2 15 <sub>0 0</sub>


111 33 117


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>



   


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


 


   


<sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


   


 


<sub></sub>   <sub></sub> 


 


Bài tập 77/39 SGK<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trên?


GV: Vậy trước khi giải một
bài tốn các em phải đọc kĩ
nội dung, yêu cầu của bài
toán rồi tìm cách giải nào
hợp lý nhất.



Với <i>a</i><sub>5</sub>4 2002


2003
<i>c</i>


3 5 19 3 5 19


. . . .


4 6 12 4 6 12


9 10 19


. ; .0 0


12


<i>C</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>C</i> <i>c</i> <i>C</i> <i>c</i>


 
    <sub></sub>   <sub></sub>
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


1 1 1



. . .


2 3 4


1 1 1
.


2 3 4
6 4 3 7


. .


12 12


4 7 7
.
5 12 15


<i>A a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A a</i>


<i>A a</i> <i>a</i>


<i>A</i>
  
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 


18’ <b>Hoạt Động2: Luyện tập</b>


H: Bài tốn trên có mấy cách
giải? Đó là những cách giải
nào?


GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
bài theo 2 cách.


HS: Bài tốn có 2 cách giải.
C1: Thực hiện theo thứ tự phép
tính.


C2: p dụng tính chất phân phối
C2: 12. 1 3 12.1 12.3 4 9 5


3 4 3 4


<i>N</i> <sub></sub>  <sub></sub>    
 


Bài tập 1: Tính giá
trị của biểu thức:



1 3
12.


3 4


4 9 5


12. 12. 5


12 12


<i>N</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


GV: Treo bảng phụ ghi bài
tập:


4 1 <sub>.</sub> 3 8 4 1 5


5 2 13 13 5 2. 13



4 5 104 25 79


5 26 130 130


<i>A</i><sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>  


   


 


   


GV: Gọi HS đứng tại chỗ đọc.
H: Bài toán có mấy đại
lượng? Là những đại lượng
nào?


H: Có mấy bạn tham gia
chuyển động?


GV: Vẽ sơ đồ bài toán:
A C B


<b> I I I</b>


Vieät Nam


H: Muốn tính quảng đường
AB ta phải làm thế nào?
H: Muốn tính quảng đường


AC và BC ta làm thế nào?
GV: Em hãy giải bài tốn trên.


HS: Đọc kỹ bài giải và phát hiện:
Dịng 2: A Sai vì bỏ quên ngoặc
thứ nhất, dẫn tới giải sai.


M sai vì đã quy đồng mẫu các
phân số để nhân 2 phân số ;sau đó
nhân tử với nhau và giữ nguyên
mẫu chung.


HS: Có 3 đại lượng là vận tốc (v);
thời gian (t); quảng đường (s).


HS: Có 2 bạn tham gia chuyển
động.


<b>v</b> <b>t</b> <b>s</b>


Vieät
Nam
15km/h
12Km/
h
40ph=
2
3<i>h</i>
20ph=
1


3<i>h</i>
AC
BC


AB = ?


HS: Phải tính quãng đường AC và
quãng đường BC.


HS: Tính được thời gian Việt đi từ
A đến C và thời gian Nam đi từ B
đến C.


<i>Bài tập 2:</i> Hãy tìm
chỗ sai trong bài
giải sau:


1 3 1 3


12. 12. 12.


3 4 3 4


36 1 48 3 36 144


. . ...


3 3 4 4 3 4


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 


    


Bài tập 83/41 SGK<b>:</b>


Thời gian Việt đi
từ A đến C là:


7h30’ - 6h50’ = 40’=2


3<i>h</i>
Quãng đường AC
là:15.2<sub>3</sub> = 10 (km)
Thời gian Nam đi
từ B đến C là:
7h30’-10’=20’=1<sub>3</sub><i>h</i>
Quãng đường BC
là: 12.1


3= 4 (km)


Quãng đường BC
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS: Trình bày bài giải trên bảng.


8’ <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>Trị chơi: </b>Tổ chức 2 đội mỗi


đội 10 HS thi ghép chữ
nhanh.


Luật chơi:


- Các đội phân cơng cho mỗi
thành viên của đội mình thực
hiện 1 phép tính rồi điền chữ
ứng với kết quả vừa tính được
vào ơ trống. Sao cho dòng
chữ được ghép đúng tên và
với thời gian ngắn nhất.


- Người thứ nhất về chỗ người
thứ 2 tiếp tục, cứ như vậy cho
đến hết. Bạn cuối cùng phải
ghi rõ tên nhà Bác học.


Hai đội lên chơi.


<b>T.</b> 2 3 1.


3 4 2


 

<b>Ö.</b>6.1 6


7 7<b> </b>



<b>E.</b>16. 17 1


17 32 2


 


 <b> </b>


<b>H.</b>13. 19 1


19 13






<b>G.</b>15. 84 36


49 35 49


 


 <b> </b>


<b>Ô.</b>1 3. . 8 1


2 4 9 3


 





<b>N.</b> 5. 18 9


16 5 8


 

<b>I.</b>6. 1.0.3 0


11 7 29





<b>V.</b>7 36. 3


6 14 <b> L.</b>


3 1 1


.


5 3 5






Bài tập 79/40 SGK<b>:</b>



Nhà toán học nổi
tiếng ở thế kỷ XV
là:


<b>Lương Thế Vinh</b>


<b>4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (1’)
* Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.


* Cần đọc kỹ bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản.
* Bài tập SGK: Bài 80, 81, 82 (40,41).


* Bài tập SBT: Bài 91, 92, 93, 95 (19).
* Xem trước bài Phép chia phân số.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
Ngày soạn: 13/ 03/ 2010


<b>Tuần 29</b> <b>Tiết 90 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một
phân số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.


<b>2. Kĩ năng: </b> Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Soạn giáo án, SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.


<b>2. Học sinh: </b> Học bài, làm bài tập ở nhà, chuẩn bị trước nội dung bài mới, bảng nhóm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kieåm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: ( 6’)


H: Nêu quy tắc nhân hai phân số?
p dụng: Tính: a, ( 8). 1


8




 b,


4 7
.


7 4





<i>TL: * Nêu nội dung quy tắc như sách giáo khoa.</i>
<i> * Áp dụng: a, </i>( 8). 1 8.1 1


8 8




  


  <i>b, </i>



4 7 4.7 1.1


. 1


7 4 7.( 4) 1.1


 


  


 


<b>3.Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


Đối với phân số cũng có các phép tốn như các số nguyên. Vậy phép chia phân số có
thể thay bằng phép nhân phân số được không? Chúng ta trả lời được câu hỏi trên qua bài
học hơm nay.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


8’ <b>Hoạt Động1: Số nghịch đảo</b>


GV: Yêu cầu học sinh
quan sát phần kiểm tra bài
cũ.


H: Em có nhận xét gì về


hai tích này?


GV: Ta nói:<sub></sub>1<sub>8</sub> là số
nghịch đảo của -8; - 8 là
số nghịch đảo của<sub></sub>1<sub>8</sub>; Hai


HS: Quan sát nội dung bài
tập mà bạn đã lên bảng giải.
HS: Hai tích này đều có kết
quả bằng 1.


HS: Theo dõi.


<b>1. Số nghịch đảo:</b>


<i><b>Định nghóa</b></i><b>: </b>


Hai số nghịch đảo của
nhau nếu tích của chúng
bằng 1.


Số nghịch đảo của<i>a</i>


<i>b</i>là
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

số<sub></sub>1<sub>8</sub> và -8 là hai số
nghịch đảo của nhau.
GV: Gọi 1HS đứng tại chỗ


làm ? 2


H: Vậy thế nào là 2 số
nghịch đảo của nhau?
GV: Chính xác hoá phần
phát biểu của học sinh và
cho ghi định nghĩa số
nghịch đảo.


H: Vậy hai số có tích bằng
1, có phải là hai số nghịch
đảo của nhau không?
Vận dụng: GV cho HS làm


?3


GV: Lưu ý cho HS khi
trình bày tránh sai lầm khi
viết số nghịch đảo của 1


7:
1 7


7 1


GV: Nhaän xét bài làm của
học sinh.


HS: Làm ? 2



HS: Phát biểu định nghĩa.
HS: Theo dõi và ghi nội dung
bài học vào vở.


HS: Hai số như thế được gọi
là hai số nghịch đảo của
nhau.


HS: Laøm ?3


Số nghịch đảo của1


7laø 7


Số nghịch đảo của -5 là <sub></sub>1<sub>5</sub>
Số nghịch đảo của <sub>10</sub>11 là <sub></sub>10<sub>11</sub>
HS: Theo dõi.


12’ <b>Hoạt Động2: Phép chia phân số</b>


<b>GV: </b>Ở tiểu học các em đã
biết thực hiện phép chia
một phân số cho một phân
số khác 0, vậy phép chia
đó được thực hiện như thế
nào ở lớp 6, chúng ta sang
phần tiếp theo.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm ? 4



H: Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa phân số


3
4và


4
3?


H: Ta đã thay phép chia
phân số 2 3:


7 4 bằng phép
tính nào?


Theo dõi.


HS: Hoạt động nhóm ? 4
HS: Hai phân số 3<sub>4</sub>và 4<sub>3</sub> này
nghịch đảo nhau.


HS: Ta thay pheùp chia phân
số 2 3:


7 4bằng phép nhân
2 3


.
7 4



<b>2. Phép chia phân số:</b>


<i><b>Quy tắc: <SGK - 42></b></i>
Muốn chia một phân số
hay một số nguyên cho
một phân số, ta nhân số
bị chia với số nghịch đảo
của số chia.


<i>Tổng quát</i>:


.


: .


.
.


: .


( , , , ; , , 0)
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>a d</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>



<i>a b c d Z b c d</i>


 


 


 


<i>Nhận xét</i>: (SGK)


: ( , 0)


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>b c</i>


<i>b</i> <i>b c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Làm ví dụ sau: Tính:


3
6 :


5




GV: Vậy một số nguyên


chia cho một phân số cũng
chính là chia một phân số
cho một phân số.


H: Em hãy phát biểu quy
tắc chia một phân số cho
một phân số?


GV: Treo bảng phụ ?5 và
gọi 3 HS lên điền.


GV: Theo dõi, nhận xét
bài làm của học sinh.
H: Tính: 3: 2


4




GV: Pheùp chia trên là
phép chia của một phân số
cho một số nguyên.


H: Vậy muốn chia một
phân số cho một số
nguyên khác 0 ta làm như
thế nào?


GV: Gọi 3 HS lên bảng
làm ?6



GV: Theo dõi và nhận xét
bài làm của học sinh.


HS:


3 6 3 6 5


6 : : . 10


5 1 5 1 3


 


   


HS: Theo dõi.


HS: Phát biểu quy tắc như
SGK và nêu dạng tổng quát.
HS: Theo dõi.


3 HS lên bảng thực hiện điền
vào chỗ trống.


HS: Theo doõi.
HS:


3 3 2 3 1 3.1 3



: 2 : .


4 4 1 4 2 4.2 8


    


   


HS: Ta giữ nguyên tử và
nhân mẫu với số nguyên.
Học sinh lên bảng làm bài
tập.


5 7 5 12 10 10


: .


6 12 6 7 7 7


 


  


 


14 3 3


7 : 7.


3 14 2





  


3<sub>: 9</sub> 3 1<sub>.</sub> 1


7 7 9 21


  


 


<i>ví dụ</i>:


5 7 5 12 10 10


: .


6 12 6 7 7 7


 


  


 


14 3 3


7 : 7.



3 14 2




  


3<sub>: 9</sub> 3 1<sub>.</sub> 1


7 7 9 21


  


 


15’ <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


1, Phát biểu định nghĩa thế
nào là 2 số nghịch đảo của
nhau?


2, Phaùt biểu quy tắc chia
phân số?


GV: Tổ chức cho HS <b>chơi</b>
<b>trị chơi</b> tiếp sức bài 84
(43SGK).


Gồm 7 phép tính yêu cầu
các tổ phân công 7 bạn thi



HS: Phát biểu định nghĩa thế
nào là 2 số nghịch đảo của
nhau và quy tắc chia phân số


* Hai đội chơi trò chơi giải
tốn tiếp sức. HS cịn lại cũng
làm bài tập để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tiếp sức mỗi bạn thực hiện
1 phép tính. Nếu tổ nào
đúng và thời gian ngắn
nhất là tổ thắng.


GV: Cho hiệu lệnh các tổ
thực hiện.


GV: Yêu cầu HS khi tính
phải thay phép chia thành
phép nhân.


GV: Nhận xét đánh giá
bài làm của học sinh, đánh
giá tinh thần thái độ tham
gia trò chơi của học sinh.
GV: Thơng báo nội dung
bài tập 85.


GV: Yêu cầu tìm cách viết
khác.



Có thể HS tìm được nhiều
cách viết.


GV: Nhận xét các cách
viết của học sinh.


5 3 5 13 65


) : .


6 13 6 3 18


4 1 4 11 44


) : .


7 11 7 1 7


3 2


) 15 : 15. 10


2 3


9 3 9 5


) : . 3


5 5 5 3



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
  
 
   
 
  

 


5 5 5 3 1


) : .


9 3 9 5 3


7 11


)0: 0. 0


11 7


3 3 1 1


) : ( 9)



4 4.( 9) 12 12


<i>e</i>
<i>g</i>
<i>h</i>
 
 


 

   
 


HS: Theo dõi.


HS lên bảng:


6 1.6 1 6 1 7


* . :


35 5.7 5 7 5 6


6 1.( 6) 1 6 1 7


* . :


35 5.7 5 7 5 6



6 1.6 6


* : 7


35 5.7 5


6 2.3 2 3 2 5


* . :


35 7.5 7 5 7 3


  
    
  

 
  


HS: Theo doõi.


5 3 5 13 65


) : .


6 13 6 3 18


4 1 4 11 44


) : .



7 11 7 1 7


3 2


) 15 : 15. 10


2 3


9 3 9 5


) : . 3


5 5 5 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
  
 
   
 
  

 


5 5 5 3 1



) : .


9 3 9 5 3


7 11


)0 : 0. 0


11 7


3 3 1 1


) : ( 9)


4 4.( 9) 12 12


<i>e</i>
<i>g</i>
<i>h</i>
 
 


 

   
 


Bài tập 85/43 SGK<b>:</b>



<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (2’)
* Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.
* Làm bài tập số 86, 87, 88 (SGK).


* Bài 85 tìm thêm nhiều cách viết khác.
* Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT (19, 20).


* Chuẩn bị tiết sau luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BOÅ SUNG:</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 17/ 03/ 2010


<b>Tuần 29</b> <b>Tiết 91 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:



1. <b>Kiến thức</b>: Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia pâhn số trong giải bài tốn.
2. <b>Kĩ năng</b>: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện


phép chia phân số, tìm x.


3. <b>Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án + bảng phụ  Học tập thể, theo nhóm.


<b>2. Học sinh:</b> Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1. Ổn định lớp:</b> (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b> (8’)


HS1: Chữa bài 86 SGK. Tìm x:


a) . <sub>7</sub>4
5
4





<i>x</i> b)


2
1
:
4
3



<i>x</i>


x = :<sub>5</sub>4
7
4


x = :<sub>2</sub>1
4
3


x = .<sub>4</sub>5
7
4


x = .<sub>1</sub>2
4
3


x = <sub>7</sub>5 x = <sub>2</sub>3
HS2: Chữa bài 88 SGK.



Chiều rộng của hình chữ nhật là: .<sub>2</sub>3 <sub>7</sub>3
7
2
3
2
:
7
2




 (m)


Chu vi hình chữ nhật: .2 10<sub>7</sub>


7
5
2
.
7
3
7
2













 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Trong tiết trước các em đã nắm được quy tắc phép chia phân số. trong tiết này chúng ta
tiến hành luyện tập.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


8’


8’


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Goïi 1HS lên bảng
giải câu a bài 87.


GV: u cấu các học sinh
cịn lại đổi vở lẫn nhau.


GV: Gọi HS trả lời miệng
câu b.



GV: Goïi HS nhận xét rồi
ghi bảng.


GV: Gọi HS trả lời câu c.


1 HS lên bảng.


HS: Trả lời:
 ... bằng 1
 ... <sub>4</sub>3 < 1
 ... <sub>4</sub>5 > 1
HS: Trả lời ...


1. <i>Bài 87</i>:


a) Tính: .1 <sub>7</sub>2
7
2
1
:
7
2



.<sub>3</sub>4 <sub>21</sub>8
7
2
4
3


:
7
2



.<sub>5</sub>4 <sub>35</sub>8
7
2
4
5
:
7
2



So sánh kết quả chia với 1
b) = 1 ; <sub>4</sub>3 < 1 ; <sub>4</sub>5 > 1
c) Kết luận:


 Nếu chia phân số cho 1,
kết quả bằng chính phân
số đó.


 Nếu chia một phân số
cho 1 phân số nhỏ hơn 1
thì kết quảa nhỏ hơn số bị
chia.



GV: Cho HS làm bài tập
90 SGK.


GV: Cho HS cả lớp làm
vào vở


GV: Gọi 3 HS lên bảng
đồng thời một lượt từ HS
yếu  trung bình  khá
(mỗi HS làm 1 bài).


 Trong khi học sinh làm
bài tập, GV đi quan sát,
xem vở HS và nhắc nhở.


HS: Cả lớp làm vào vở.
3 HS lên bảng thực hiện
câu d, e, g.


2. <i>Baøi 90 tr 43 SGK</i>:


a) x. :<sub>7</sub>3


3
2
3
2
7
3




 <i>x</i> ...


x = 14<sub>9</sub>


b)x : .<sub>11</sub>8


3
11
3
11
11
8


 <i>x</i>


x = <sub>3</sub>8


c) : <sub>4</sub>1


5
2
4
1
:
5
2 




 <i>x</i>


<i>x</i> ...


x = 8<sub>5</sub> <sub>8</sub>5


d) . <sub>3</sub>2 <sub>5</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

8’


GV: Gọi HS nhận xét, GV
sửa chữa cho hoàn chỉnh.


... x = <sub>60</sub>91


e) . <sub>3</sub>1 <sub>8</sub>7 <sub>9</sub>2 <sub>3</sub>1
8
7
9
2





 <i>x</i> <i>x</i>



... x = <sub>63</sub>8
g) : 1<sub>6</sub>


7
5
5
4

 <i>x</i>
5
4
6
1
:
7
5



<i>x</i> ... x =


133
150



GV: Cho HS laøm baøi 93


SGK.


GV: Cho HS hoạt động


theo nhóm 4 HS.


GV: Gọi đại diện 2 nhóm
lên bảng thực hiện, mỗi
HS một câu.


GV: Kiểm tra đánh giá
một số kết quả trên bảng
của nhóm.


GV: Gọi HS nhận xét bài
giải trên baûng.


GV: Giới thiệu cách giải
khác của bài a (theo kết
quả ghi trên ảng của các
nhóm).


HS: Các nhóm cùng hoạt
động.


2 đại diện nhóm lên bảng.


a) Kết quả: <sub>2</sub>3
b) Kết quả: <sub>9</sub>1
HS: Nhận xét.


3. Bài 93 / 44 SGK:


a) .<sub>21</sub>8 <sub>2</sub>3



7
4
7
4
.
3
2
:
7
4









b) :5 <sub>9</sub>8
7
5
7
6

 =


= .1<sub>5</sub> <sub>9</sub>8
7


5
7
6

 =
9
8
7
1
7
6


= 1  <sub>9</sub>8<sub>9</sub>1


Cách 2 bài a:


3
2
:
7
4
:
7
4
7
4
.
3
2


:
7
4














=1 : 1.<sub>2</sub>3 <sub>2</sub>3
3


2





8’ <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


GV: Cho HS theo dõi bài
tập 1 trên bảng phụ.



Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau: Số
nghịch đảo của 1<sub>3</sub> <sub>4</sub>1 là:
a)  12; b) 12; c) <sub>12</sub>1 ; d)


4
3


GV: Cho HS theo dõi bài
tập 2.


 Bài giải sau đúng hay
sai?
3
1
:
7
4
3
2
:
7
4
3
1
3
2
:
7
4












HS: Trả lời câu đúng.
b) 12


HS: Quan sát và phát hiện
bài giải là sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

= .<sub>1</sub>3 <sub>7</sub>6 12<sub>7</sub> 18<sub>7</sub>
7


4
2
3
.
7
4








H: Theo em giải đúng như
thế nào?


GV chốt lại: Khơng được
nhẩm lẫn tính chất phép
nhân phân số sang phép
chia phân số. Phép chia
khơng có tính chất phân
phối.


Phép chia phân số là phép
toán ngược của phép nhân
phân số.


HS: Lên bảng giải.
HS: Theo dõi và ghi nhớ.


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau: </b>3’


 Giải các bài tập: 89, 91, 92 SGK + 98, 99, 100, 105, 106, 107 SBT tr.20  21.
 Đọc trước bài “Hỗn số”- số thập phân, phần trăm”.


 Hưỡng dẫn bài 92 SGK.


 Bài toán thuộc dạng chuyển động. Gồm những đại lượng nào? Viết cơng thức biểu
thị mối liên hệ đó?


 Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h phải tính gì?
(Qng đường).



<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 20/ 03/ 2010


<b>Tuần 30</b> <b>Tiết 92 </b>


<b>I. MỤC TIEÂU</b>:


1. <b>Kiến thức</b>: Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. <b>Kĩ năng</b>: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số


và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %.


3. <b>Thái độ</b>: Giáo dục cho học sinh tính nhanh nhẹn, sự hợp tác trong học tập và tính
thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2. Học sinh:</b>  Bảng nhóm, bút dạ, bài tập về nhà.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (7’)


H: Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở bậc tiểu học? (Mỗi
loại 2 ví dụ). Hãy viết hỗn số (ở trên) ra phân số?


Cách làm? Ngược lại nêu cách viết phân số lớn hơn 1 ra hỗn số?
(Đáp: 1 <sub>5</sub>3 ; 2 <sub>7</sub>4 ; 0,25, 1,791 ; 3% ; 12% ...)


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Các khái niệm: Hỗn số, số thập phân, phần trăm các em đã biết ở Tiểu học, tiết này ta
sẽ mở rộng khái niệm trên cho các số âm.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1: Hỗn số</b>


GV: Hướng dẫn HS viết
phân số <sub>4</sub>7 dưới dạng hỗn
số.


 Thực hiện phép chia:


4
7



= 7 : 4
( 7 4 dö 3


<i>3 1</i> thương: 1)


4
7


= <i>1 </i> <sub>4</sub>3 đọc là: một
ba phần tư


1 là phần nguyên của <sub>4</sub>7 ,


4
3


là phần phân số của <sub>4</sub>7
.


GV: Cho HS làm ?1
Viết ;21<sub>5</sub>


4
17


dưới dạng
hỗn số?


Hỏi: Khi nào em viết đựơc


1 phân số dưới dạng hỗn


HS: Theo doõi.


HS: Ghi bài.


HS: Đáp:


4
1
4
4
1
4
4
17






5
1
4
5
1
4
5
21







 Phân số đó có tử lớn hơn
mẫu.


 HS cả lớp cùng làm vào


1. <b>Hỗn số</b>:


Phân số <sub>4</sub>7 viết dưới dạng
hỗn số là:


4
7


= <i>1</i> + <sub>4</sub>3 = 1 <sub>4</sub>3
(đọc là một ba phần tư)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

số?


GV: Ngược lại ta có thể
viết 1 hỗn số dưới dạng
phân số.


GV: Cho HS làm ?2
Viết 2 <sub>7</sub>4 ; 4 <sub>5</sub>3 dưới dạng
phân số?



GV: Gọi 1HS lên bảng.


GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Kiểm tra kết quả trên
bảng của một số HS và
nhận xét.


GV giới thiệu các số:
2 <sub>7</sub>4 ; 4 <sub>5</sub>3 cũng là hỗn
số, chúng lần lượt là số
đối của các hỗn số 2 <sub>7</sub>4 ; 4


5
3


GV: Cho HS đọc chú ý
SGK.


GV: Ghi bảng chú ý ...


bảng.


1HS lên bảng.
2 <sub>7</sub>4 = 2.7<sub>7</sub>4 18<sub>7</sub>
4 <sub>5</sub>3 = 4.5<sub>5</sub>323<sub>5</sub>
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi.


HS: Theo dõi.



HS: Đọc chú ý.


Ngược lại:


Hỗn số 1 <sub>4</sub>3 viết dưới
dạng phân số:


1 <sub>4</sub>3 = 1.4<sub>4</sub>3 7<sub>4</sub>


 Chú ý:


4
7


= 1 <sub>4</sub>3 nên <sub>4</sub>7 = 1


4
3


10’ <b>Hoạt động 2: Số thập phân</b>


GV: Em hãy viết các phân
số: ;<sub>1000</sub>73


100
152
;
10


3 



thành
phân số mà mẫu là lũy
thừa của 10?


GV: Các phân số này là
phân số thập phân. Vậy
phân số thập phân là gì ?
GV giới thiệu: Các phân
số thập phân có thể viết
dưới dạng số thập phân ....
GV: Yêu cầu HS làm tiếp
với 2 phân số thập phân:


HS: 1 2 <sub>10</sub>3
73
;
10


152
;
10


3 


HS: Nêu định nghóa SGK.


HS: Ghi nhớ.


2. <b>Số thập phân</b>:



Tacó: 1


10
3
10


3


 ;


2
10


152
100


152 



3
10


73
1000


73





 Định nghóa:


Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là lũy thừa của
10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

10000
164
;
1000


73


H: Hãy nhận xét về thành
phần của số thập phân?
Nhận xét về số chữ số của
phần thập phân với số chữ
số 0 ở mẫu của phân số
thập phân?


GV: Yêu cầu HS làm ?3;
?4


HS: Làm vào bảng nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm
thực hiện.


HS:



1000
73


= 0,073


10000
164


= 0,0164
HS: Nhận xét.


HS: Thảo luận theo nhóm.
Kết quả:


?3 0,27 ; 0,013 ; 0,00261
?4 ; <sub>1000</sub>2013


100
7
;
100


121 


10
3


= 0,3 ; <sub>100</sub>152 = 1,52
0,3 ; 1,52 ... là số thập
phân gồm 2 phần: Phần


nguyên và phần thập
phân.


6’ <b>Hoạt động 3: Phần trăm</b>


GV: Những phân số có
mẫu là 100 cịn được viết
dưới dạng phần trăm, ký
hiệu là % thay cho mẫu
Củng cố: Cho HS làm ?5.
GV: Thực hiện theo SGK:
3,7 = <sub>10</sub>37 <sub>100</sub>370 = 370%
6,3 = ...


0,34 = ...


HS: Thực hiện vào bảng
nhóm.


1HS lên bảng:


6,3 = <sub>10</sub>63<sub>100</sub>630 = 630%
0,34 = <sub>100</sub>34 = 34%


3. <b>Phần trăm</b>:
ví dụ:


100
3



= 3%


100
107


= 107% (Thay mẫu
100 bằng ký hiệu %).


4’ <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Củng cố: Cho HS làm bài
tập 96 so sánh


11
34



7
22


HS: Cả lớp làm theo
nhóm.


Đáp số: 3<sub>7</sub>1
7
22


;



11
1
3




11


34 <sub>  </sub>


11
34



7
22


Bài tập 96 tr.46
Giải


11
34



7
22


4. <b>Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học sau</b>: 3’



 Học bài. Phân biệt các khái niệm : phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.
 Làm bài tập 94, 95, 97, 98 SGK + bài 111  113 SBT


 Chuẩn bị tiết sau luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 20/ 03/ 2010


<b>Tuần 30</b> <b>Tiết 93 </b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. <b>Kiến thức</b>: Học sinh biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh
khi cộng hay nhân các hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3. <b>Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và tư duy sáng
tạo khi giải tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b> :


<b>1, Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ, phấn màu. Học tập thể theo nhóm


<b>2, Học sinh:</b> Bảng nhóm, bút dạ, ôn bài cũ



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


1. <b>Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.
2. <b>Kiểm trabài cũ</b>: (8’)


HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.


Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: ; 16<sub>11</sub>
3
7


 .


Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 6 ; 1<sub>13</sub>12
4


3


 .


Hỏi thêm: Viết số đo thời gian sau ra hỗn số và phân số với đơn vị là giờ: 1h15’;
3h12’


KQ: 1h15’ = 1 <sub>4</sub>1 h = <sub>4</sub>5 h; 3h12’ = 3 12<sub>60</sub> = 3<sub>5</sub>1 h = 16<sub>5</sub> h.


HS2: Định nghóa phân số thập phân ? Nêu thành phần của số thập phân.



Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm:


20
3
;
5
2


KQ: <sub>5</sub>2<sub>10</sub>4 = 40% ;


100
15
20


3


 = 15%


3. <b>Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


Trong tiết trước các em đã nắm được hỗn số, số thập phân, phần trăm. Trong tiết này
chúng ta sẽ luyện tập các nội dung này.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


5’ GV: Cho HS laøm baøi taäp
99 tr.47 SGK.



GV: Cộng hai hỗn số bạn
Cường làm như sau:


3 2<sub>3</sub>2 16<sub>5</sub> <sub>3</sub>8 <sub>15</sub>48 <sub>15</sub>40
5


1







= 5<sub>15</sub>13


15
88




H: Bạn Cường đã tiến


HS: Theo dõi.


HS:


Bài tập 99 tr.47 SGK
3 2<sub>3</sub>2



5
1


 = (3+2)+(


3
1
5
1


 )
=


= 5 + <sub>15</sub>13
= 5<sub>15</sub>13


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

hành cộng như thế nào?
H: Hãy nêu cách tính
khác nhanh hơn)?


GV: Cho HS hoạt động
nhóm.


GV: Gọi 1 HS lên bảng.


Viết hỗn số dưới dạng
phân số  cộng phân số
 viết dưới dạng hỗn số.
HS: Thảo luận nhóm.
1 đại diện lên bảng.


5’ GV: Cho HS làm bài 101:


GV: Cho HS phát biểu
cách thực hiện (2HS lên
bảng đồng thời).


GV: Cho HS nhận xét bài
làm.


GV lưu ý: Rút gọn phân
số (nếu được) trước khi
nhân.


HS: Cả lớp cùng làm.
2 HS: Lên bảng.
HS: Nhận xét.


<i>2. </i>Baøi 101 tr.47 SGK
a) 5 .3<sub>4</sub>3


2
1


= 


4
15
.
2
11



= 20<sub>8</sub>5


8
165
4


.
2


15
.
11





b) 6 :38<sub>9</sub>


3
19
9
2
4
:
3
1


 =



= 1<sub>2</sub>1


2
3
2
.
1


3
.
1
38


9
.
3
19






7’ GV: Cho HS đọc bài 103
a...


GV: Khi chia một số cho
0,5 ta chỉ việc nhân số đó
với 2.


Ví dụ:



37 : 0,5 = 37.2 = 74
102 : 0,5 = 102 . 2 = 204
Giải thích:


GV: Nói thêm:
a : 0,5 = a : <sub>2</sub>1 = a.2


Tương tự khi chia cho
0,25; 0,125 em làm như
thế nào?


GV: Cần nắm vững cách
viết qua lại giữa các dạng
số .


HS: Đứng tại chỗ đọc.


HS: Giải thích.


Vì 37 : 0,5 = 37 : 1<sub>2</sub> = 37.2
102 : 0,5 = 102 : <sub>2</sub>1 =102.2
HS: 32 : 0,25 = 32.4 = 128
124 : 0,125 = 124.8 = 992


3. GV cho HS đọc bài 103
a ...


Chú ý:
a : 0,5 = a . 2


a : 0,25 = a . 4
a : 0,125 = a . 8


32 : 0,25 = 32.4 = 128
124 : 0,125 = 124.8 = 992


5’ Baøi taäp 104; 105 tr.47
SGK


GV: Cho nửa lớp làm bài
104 rồi làm bài 105.
Nửa lớp kia làm ngược


HS: Cả lớp cùng làm.
2HS lên bảng đồng thời.


Bài tập 104; 105 tr.47
SGK


 Baøi 104:


100
28
25


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

5’
laïi.



H: Để viết một phân số
dưới dạng số thập phân,
phần trăm em làm như thế
nào?


HS: Ta có thể viết phân
số đó dưới dạng phân số
thập phân, rồi dạng số
thập phân, phần trăm.




4
19


4,75 = 475%


65
26


= 0,4 = 40%
 Baøi 105:


7% =<sub>100</sub>7 = 0,07
45% = <sub>100</sub>45 = 0,45
216% = <sub>100</sub>216 = 2,16
7’ GV: Còn thời gian cho HS


laøm baøi 100 tr.47.



GV: Gọi 2 HS đồng thời


lên bảng. HS: Cả lớp cùng làm, 2<sub>HS lên bảng.</sub>
Đáp:


A = . . . = <sub>9</sub>5
B = . . . = 6 <sub>5</sub>3


Baøi 100 tr.47
A =


9
4
3
4
9
4
3
7
2
4
7
2


8   












= 3 3<sub>9</sub>4 <sub>9</sub>5
9


9




B =


5
3
6
5
3
2
4
5
3
2
9
2
6
9
2



10    










4. <b>Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: 1’


 Ơn lại các dạng bài tập vừa làm.


 Làm các bài tập 102, 111, 112, 113 SGK + 114.
 Tiết sau Luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 24/ 03/ 2010


<b>Tuần 30</b> <b>Tiết 94 </b>


<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1 Kiến thức:</b> Thông qua tiết luyện tập học sinh được rèn luyện về thực hiện các phép
tính phân số và số thập phân.


<b>2. Kĩ năng:</b> Học sinh tìm được các cách tính khác nhau để tính tổng hoặc hiệu 2 hỗn
số. Học sinh biết vận dụng 1 cách linh hoạt các tính chất đã học và qui
tắc để tính giá trị của 1 biểu thức.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>2. Học sinh:</b> Ôn lại các qui tắc về thực hiện các phép tính phân số.
Phương án tổ chức lớp: Hoạt động nhóm, cá nhân.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b> (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


GV: Treo bảng phụ ghi bài 106/48 (SGK).
Đề nghị các nhóm thực hiện trên bảng nhóm.
Đại diện nhóm trình bày các bước thực hiện.


<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>


<i>Trong tiết này chúng ta sẽ luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.</i>
<b>b, Tiến trình bài dạy:</b>


<b>TG</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>32’</b> <b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Giới thiệu tiếp bài
107/48.


GV: Gọi 4 học sinh lên bảng
thực hiện 4 bài.


a) 1 3 7


3 8 12 


b) <sub>14 8 2</sub>3 5 1 


c) 1 2 11



4 3 18 


d) 1<sub>4 12 13 8</sub> 5  1  7 (hoïc sinh


a) 1 3 7


3 8 12  =


= <sub>24 24 24</sub>8  9  14 8 9 14 <sub>24</sub>


= 3 1


248.


b) <sub>14 8 2</sub>3 5 1  =


=


12 35 28 12 35 28


56 56 56 56


   


  


<b>Baøi 107/48 (SGK).</b>


b) 3 5 1



14 8 2




  =


= 12 35 28


56 56 56


  


= 12 35 28<sub>56</sub>  = <sub>56</sub>5
c) 1 5 1 7


4 12 13 8   =


= 78 130 24 273


312 312 312 312  


= 78 130 24 273


312


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

khaù)



GV: Nhận xét cách thực hiện
học sinh ghi bài b, c vào vở,
giáo viên giới thiệu tiếp bài
108/48 (SGK).


GV: Treo bảng phụ ghi 2 cách
giải bài a, yêu cầu học sinh
nghiên cứu sau đó trình bày
cách thực hiện.


GV: Hãy nêu cách thực hiện
thứ nhất.


GV: Hãy nêu cách thực hiện
thứ hai.


GV: Tương tự như vậy giáo
viên treo bảng phụ trình bày ở
câu b, cả lớp nghiên cứu chọn
học sinh nêu cách thực hiện ở
mỗi cách.


GV: Phân cơng các nhóm thực
hiện bài 109/49 (SGK).


Nhoùm 1, 2: 2 <sub>9</sub>4 + 1 1<sub>6</sub>
(a)


Nhoùm 3, 4: 7 1<sub>8</sub> - 5 3<sub>4</sub>
(b)



= <sub>56</sub>5


c) 1 5 1 7


4 12 13 8   =


= <sub>312 312 312 312</sub>78 130 24  273 =


= 78 130 24 273 89


312 312


   




HS: Viết hỗn số dưới dạng
phân số, qui đồng mẫu và
cộng hai phân số.


1 3 35 7 32
4 9  4 9 


= 63 128 191 511
36 36 36  36


HS: Quy đồng mẫu các phân
số cộng các phần nguyên,
cộng các phân số.



13 35 137 320
4 9 36 36 


= 427 511
36  36


C1: Viết hổn số dưới dạng


phân số rồi qui đồng mẫu và
thực hiện phép trừ.


C2: Quy đồng mẫu các phân


số. trừ các phần nguyên với
nhau rồi trừ các phân số với
nhau.


a) 24 11
9 6 =


C1: 22 7 44 2
9 618 18


= 65 311
18  18


= <sub>312</sub>89


<b>Bài 109/49 (SGK).</b>



Tính bằng 2 cách:
a) 2 4<sub>9</sub> + 1 1<sub>6</sub>
Caùch 1: 2 4


9 + 1
1
6 =


= 22 7<sub>9</sub> <sub>6</sub> <sub>18 18</sub>44 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nhoùm 5, 6 : 4 – 2 6<sub>7</sub>
(c)


(Thực hiện bằng 2 cách)


GV: Giới thiệu bài 110/49
(SGK). Chỉ nghiên cứu câu a,
c, e.


Caâu a:


H: Hãy nêu bước thực hiện
đầu tiên? Được vận dụng từ
kiến thức nào?


GV: Gọi một học sinh nêu
bước thực hiện đầu tiên.


H: Kết quả của phép tính tự


trong dấu ngoặ? Được thực
hiện như thế nào?


GV: Yêu cầu cả lớp thực hiện
tiếp, chọn một học sinh nêu
giáo viên ghi lên bảng, học
sinh ghi vào vở.


GV: Đối với câu b, cả lớp
dành thới gian nghiên cứu, gọi
một học sinh lên bảng thực
hiện.


GV: Củng cố thêm việc thực
hiện ở phép tính 2 + 3 7


11.


C2: 2 8 1 3 311
18 18  18


b) 71 53
8 4


C1: 57 23 57 46
8  4  8  8


= 11 13
8  8



C2 = 71 56 69 56
8 8 8 8 = 1


3
8


.


c) 4 -26<sub>7</sub>28 20<sub>7</sub>  <sub>7</sub> =8 11


7  7


C2 : 3


7 6 1


2 1


7 7  7


HS: Aùp dụng qui tắc bỏ
ngoặc và áp dụng tính chất
phép cộng.


A = 11 3 24 5 3


13 7 13


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  =


= 11 3 24 5 3
13 7 13


= 11 3 5 3 24


13 13 7


 


 


 


 


HS: Có kết quả là 6. Ta lấy
11 – 5; 3 3


13 13


Caâu b:


4 7 4


6 3 4



9 11 9


4 7 4


6 3 4


9 11 9


4 4 7


6 4 3


9 9 11


7 7


2 3 5


11 11
 
  
 
 
   
 
<sub></sub>  <sub></sub> 
 
  


Caùch 2 : 8 13 311


18 18 18


b) 71 53
8 4


C1:


57 23 57 46
8  4 8  8


= 11 13
8  8


C2 =7


1 6 9 6


5 6 5


8 8 8 8


= 1 3<sub>8</sub>
c) 4 – 2 6


7


= 28 20 8 11
7  7  7 7


Caùch 2: 4 – 2 6<sub>7</sub> =


= 3 7 26 11


7 7  7


<b>Baøi 110/49</b>


a)


A = 11 3 24 5 3


13 7 13


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


A = 11 3 24 5 3
13 7 13


A = 11 3 5 3 24


13 13 7


 


 


 



 


A = 6 – 2 4<sub>7</sub>
A = 57 24 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV: Đối với câu c, có thể học
sinh thực hiện các phép tính
trong ngoặc, giáo viên hướng
dẫn học sinh thực hiện.


- 0,25 = ?


- Thực hiện phép tính


1 1 1


3 4 12 


H: Kết luận giá trị của biểu
thức E? Vì sao?


0, 25 = 1


4


1 1 1


3 4 12  =



4 3 1


12 12 12  


=4 3 1 0 0


12 12


 


 


HS: Biểu thức E có giá trị
bằng 0. Vì bất cứ biểu thức
nào nhân với 0 đều có kết
quả bằng 0.


5’ <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


GV: Qua tiết học hôn nay
chúng ta đã nghiên cứu kỹ
việc cộng các phân số, nhất là
việc cộng trừ hai hổn số, ta đã
biết được có hai cách giải
nhất là cách thứ hai cho ta
nhiều thuận lợi, ít tốn thới
gian.


GV: Nêu thêm một số ví dụ,
yêu cầu học sinh tính nhanh


kết quả:


a) 42 31
7 7


b) 22 5 1


5 10


c) 5 21
3




d) 71 3
4


HS: Theo dõi.


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: 2’


* Về nhà xem lại các bài vừa giải, nắm vững cách thực hiện.
* Nghiên cứu trước bài 112, 113, 114/49 – 50 (SGK).


* Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:</b>


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 27/ 03/ 2010


<b>Tuần 31</b> <b>Tieát 95 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Thơng qua tiết luyện tập học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến
thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


<b>2. Kĩ năng:</b> Học sinh có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và các tính chất
của phép tính để tìm kết quả mà khơng cần tính tốn. Học sinh biết định
hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số
thập phân.


<b>3. Thái độ:</b> Rèn luyện cho học sinh có kĩ năng quan sát, nhận xét, suy luận nhanh,
đúng, chính xác.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Bảng phụ, giáo án, thước, phấn.


<b>2. Học sinh:</b> Nghiên cứu trước nội dung bài 112

<sub>114/49-50 (SGK).</sub>


Phương án tổ chức lớp: Hoạt động nhóm, cá nhân.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:


<b>1. Ổn định lớp: </b> (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5’)


GV treo bảng phụ ghi bài tập 111/49 (SGK), yêu cầu cả lớp tham gia thực hiện.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


<i>Trong tiết này chúng ta tiếp tục luyện tập các phép tính về phân số.</i>


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


29’ <b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Giới thiệu bài 112/49
(SGK).


H: Hãy cho biết yêu cầu của
đề?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV: Yêu cầu hoạt động nhóm


u cầu các nhóm lưu tâm việc
vận dụng tính chất. Sau 4 phút
giáo viên yêu cầu các nhóm
trình bày (đại diện nhóm).


GV: Giới thiệu tiếp bài 113/50
(SGK).


H: Yêu cầu đề?


H: Em có nhận xét gì dạng bài
này?


GV: u cầu cả lớp thực hiện
sau 4 phút, giáo viên chọn học
sinh nêu kết quả và nêu cách
thực hiện.


GV: Giới thiệu tiếp bài 114/50.
H: Em có nhận xét gì bài tốn
này?


H: Nêu hướng giải quyết?


GV: Yêu cầu học sinh cả lớp
thực hiện theo từng bước một,


tính tốn thực hiện.
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)


= 36,05 + 2804,2 (a)
= 2840,25 (c)


(126 + 36,05) + 13,214
= 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (b)
= 175,264 (d)


(678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 + 14,02 (c)
= 3511,39 (g)


3497,37 – 678,27 = 2819,1
(e)


HS: Yêu cầu kiểm tra phép
tính nhân, rồi sử dụng kết
quả để điền vào ơ thích hợp.
Tương tự như bài 112


(3,1. 47). 39 = 3,1. (47. 49)
= 3,1. 1833 (a)


= 5682,3 (c)
(15,6. 5,2). 7,02
= (15,6. 7,02). 5,2
= 109,512. 5,2 (b)
= 569,46 (d)



5682,3 : (3,1. 47)
= (5682,3 : 3,1) : 47
= 1833 : 47 (e)
= 39 (a)


HS: Gồm các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, phân số, hổn số và có
các dấu ngoặc.


HS: Đổi ra số thập phân, hỗn
số ra phân số rồi áp dụng qui
tắc thứ tự thực hiện các phép
tính.


= 32 15 8 34 :11


10 64 10 15 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Baøi 114/50 (SGK).</b>


(-3,2). 15


64





+ 0,8 2 4
15


 




 


 :


: 3 2<sub>3</sub>


= 32 15 8 34 11:


10 64 10 15 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


= 3 4 34 :11


4 5 15 3



 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

giáo viên hướng dẫn.
GV: Đổi ra phân số.


GV: Ở các phân số vừa có ta
có thể rút gọn:


3 4 34 :11


4 5 15 3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


GV: Thực hiện phép tính trong
ngoặc.


GV: Chọn 1 học sinh lên bảng
thực hiện tiếp tìm kết quả cuối
cùng – học sinh ghi vào vở.


= 3 4 34 :11



4 5 15 3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


= 3 22 3.
4 15 11





= 3 2 15 8 7


4 5 20 20


 


  


= 3 22 3.
4 15 11





= 3 2 15 8 7



4 5 20 20


 


  


8’ <b>Hoạt động 2:Củng cố</b>


GV: Dựa vào bài 114/50 yêu cầu học sinh nêu các kiến thức có vận dụng, giáo viên
cung cấp cho học sinh 1 số vấn đề cần lưu tâm.


 Chú ý vấn đề thứ tự thực hiện các phép tính.
 Vận dụng vào việc tính nhanh (nếu có).
 Rút gọn phân số khi thực hiện phép tính.
 Vận dụng tính chất cơ bản.


GV: Hướng dẫn thêm dạng bài 119/23 (SBT).


3 3 3


...


5.7 7.9  59.61=


3 2 2 2


...


2 5.7 7.9 59.61



 


  


 


 


= 3 1 1 1 1 ... 1 1


2 5 7 7 9 59 61


 


     


 


 =


3 1 1 3 56 84


2 5 61 2 305 305


 


   


 



 


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> 2’


* Ơn lại tồn bộ các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia các phân số, xem lại các bài
tập đã giải trong các tiết luyện tập rút ra phương pháp thực hiện.


* Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 27/ 03/ 2010



<b>Tuần 31 </b> <b>Tiết 96</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố lại cho học sinh các kiến thức trong phần chương III, các
phép tính về phân số.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra; đặc biệt là các
kiến thức về các phép tính về phân số.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc trong kiểm tra, cẩn thận đọc kĩ yêu cầu của đề bài.


<b>II. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1:</b><i>(3đ)</i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu bài tập sau đây:</b>


1, Viết phân số sau: <i>“Trừ tám phần mười lăm”</i>


A, <sub>15</sub>8 B, <sub>15</sub>8 C, <sub>8</sub>15 D, 15<sub>8</sub>


2, Cho các phân số: , 14<sub>25</sub>
15


6
,
7
5


,
3


2






tìm phân số bằng phân số <sub></sub>18<sub>27</sub> ?


A, <sub>7</sub>8 B, <sub>3</sub>2 C, <sub>15</sub>6 D, 14<sub>25</sub>



3, Rút gọn phân số sau: <sub>105</sub>25


A, <sub>21</sub>5 B, <sub>21</sub>5





C, <sub>21</sub>5 D, 21<sub>5</sub>
4, Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: , <sub>14</sub>11


75
25
,
16


24


,
12


6 






?
A, <sub>12</sub>6 B, <sub>16</sub>24 C, <sub>75</sub>25





D, <sub>14</sub>11


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5, Đổi phân số <sub>14</sub>29 sang hỗn số?
A,  2<sub>14</sub>1 B,


14
1


2 <sub>C, </sub>


14
1


2 <sub>D, </sub>



14
1
2



6, Đổi hỗn số  3<sub>9</sub>5 sang phân số ?


A, 32<sub>9</sub> B, <sub>9</sub>32 C, <sub>9</sub>22 D, 22<sub>9</sub>


<b>Câu 2:</b> (2đ) <b>Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:</b>


<b>Câu</b> <b>Đ S</b>


a, Khi cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử và giữ nguyên mẫu.


b, Khi so sánh hai phân số ta so sánh tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
c, Số nghịch đảo của số a khác 0 là <i><sub>a</sub></i>1


d, Số đối của  4<sub>3</sub>2 là
3


2
4


<b>Câu 3: </b><i><b>(</b>2đ)</i><b>Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí nhất:</b>


a, ) <sub>12</sub>7


4
1


15
12
12
7
(
15
12





 b,
3
1
13
1
24
13
13
12
24
13






<b>Câu 4:</b><i>(2 đ)</i><b>Tìm x, biết:</b>


a, x<sub>7</sub>3 <sub>3</sub>2 b, x :


3
19
3
8
11
8



<b>Câu 5:</b><i>( 1đ)</i><b>Tính giá trị của biểu thức sau:</b>


A = ... <sub>99</sub><sub>.</sub>5<sub>100</sub>


4
.
3
5
3
.
2
5
2
.
1
5





<b>ĐỀ 2:</b>


<b>Câu 1:</b> (3đ) <b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu bài tập sau đây:</b>


1, Viết phân số sau: <i>“Trừ tám phần mười lăm”</i>


A, 15<sub>8</sub> B, <sub>15</sub>8 C, <sub>8</sub>15 D, <sub>15</sub>8


2, Cho các phân số: , 14<sub>25</sub>
15
6
,
7
5
,
3
2




; tìm phân số bằng phân số <sub></sub>18<sub>27</sub> ?


A, <sub>7</sub>8 B, <sub>15</sub>6 C, <sub>3</sub>2 D, 14<sub>25</sub>



3, Rút gọn phân số sau: <sub>105</sub>25



A, <sub>21</sub>5 B, <sub>21</sub>5 C, 21<sub>5</sub> D, <sub>21</sub>5





4, Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: , <sub>14</sub>11
75
25
,
16
24
,
12
6 



?
A, <sub>14</sub>11 B, <sub>16</sub>24 C, <sub>75</sub>25





D, <sub>12</sub>6
5, Đổi phân số <sub>14</sub>29 sang hỗn số?


A, 2<sub>14</sub>1 <sub>B, </sub>


14
1


2
 C,
14
1


2 <sub>D, </sub>


14
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A,  <sub>9</sub>32 B, 32<sub>9</sub> C, <sub>9</sub>22 D, 22<sub>9</sub>


<b>Câu 2:</b> (1đ) <b>Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:</b>


<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


a, Khi cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử và giữ nguyên mẫu.
b, Số nghịch đảo của số <sub>15</sub>12 là <sub>12</sub>15


c, Khi so sánh hai phân số ta so sánh tử, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
d, Số đối của <sub>3</sub>2 là  <sub>3</sub>2


<b>Câu 3: </b><i><b>(</b>2đ)</i><b>Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí nhất:</b>


a, ) <sub>12</sub>7


4
1
15


2
12
7
(
15
2





 b,
3
1
13
1
24
13
13
12
24
13







<b>Câu 4:</b><i>(2 đ)</i><b>Tìm x, biết:</b>



a, x<sub>7</sub>3 <sub>3</sub>4 b, x :


3
4
3
7
11
8 



<b>Câu 5:</b><i>( 1đ)</i><b>Tính giá trị của biểu thức sau:</b>


A = ... <sub>99</sub><sub>.</sub>5<sub>100</sub>


4
.
3
5
3
.
2
5
2
.
1
5






<b>III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>Câu</b> <b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ 2</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <i>Mỗi câu đúng 0.5đ:</i>


1A, 2B, 3C, 4D, 5A, 6B. 1D, 2C, 3B, 4A, 5B, 6A<i>Mỗi câu đúng 0.5đ:</i> 3đ


<b>2</b> <i>Mỗi câu đúng 0.5đ:</i>


a, Đúng - b, Sai – c, Đúng - d, Sai a, Đúng - b, Sai – c, Sai - d, Đúng<i>Mỗi câu đúng 0.5đ:</i> 2đ


<b>3</b> <sub>a, </sub>
12
7
)
4
1
15
12
12
7
(
15
12







= )
12
7
12
7
(
4
1
)
15
12
15
12
(    


= 0  1<sub>4</sub> + 0 = 0


b, <sub>24</sub>13<sub>13</sub>12<sub>24</sub>13<sub>13</sub>1<sub>3</sub>1


= ) <sub>3</sub>1


13
1
13
12
(


24
13






= ( 1) <sub>3</sub>1
24


13






= <sub>24</sub>13<sub>24</sub>8 <sub>24</sub>5


a, ) <sub>12</sub>7


4
1
15
2
12
7
(
15
2








= )
12
7
12
7
(
4
1
)
15
2
15
2
(    
= 0 0 <sub>4</sub>1


4
1





b, <sub>24</sub>13<sub>13</sub>12<sub>24</sub>13<sub>13</sub>1 1<sub>3</sub>



= ) <sub>3</sub>1


13
1
13
12
(
24
13





= 1 1<sub>3</sub>
24


13






=<sub>24</sub>13<sub>24</sub>8 <sub>24</sub>5


0.5ñ
0.5ñ


0.25ñ


0.25ñ
0.5ñ


<b>4</b> <sub>a, x</sub>


3
2
7
3



x = : <sub>7</sub>3
3
2


x = <sub>3</sub>2<sub>3</sub>7 14<sub>9</sub>


a, x<sub>7</sub>3 <sub>3</sub>4
x = :<sub>7</sub>3


3
4


x = <sub>3</sub>4<sub>3</sub>7 28<sub>9</sub>


0.5ñ
0.5ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b, x : <sub>11</sub>8 <sub>3</sub>819<sub>3</sub>


x: <sub>11</sub>8 11<sub>3</sub>
x = 11<sub>3</sub> <sub>11</sub>8 =


3
8


b, x : <sub>11</sub>8 <sub>3</sub>7<sub>3</sub>4
x : <sub>11</sub>8 <sub>3</sub>11


x = <sub>3</sub>11<sub>11</sub>8  <sub>3</sub>8 0.5ñ
0.5ñ


<b>5</b> <sub>A = </sub>


100
.
99


5
...
4
.
3


5
3
.
2


5


2
.
1


5






 = 5( )


100
.
99


1
...
4
.
3


1
3
.
2


1
2
.


1


1







= 5( )


100
1
99


1
...
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
1












= 5. ( )


100
1
1
1




= 5.<sub>100</sub>99 = 419<sub>20</sub>
100


495




0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ



<b>IV. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA:</b>


<b>Lớp SS</b> <b>KT</b> <b><sub>SL</sub>Giỏi<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Khá<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>TB<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Yếu<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Kém<sub>%</sub></b> <b>Trên TB<sub>SL</sub></b> <b><sub>%</sub></b>


6A3 37
6A4 36


<b>V. RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 31/ 03/ 2010


<b>Tuần 31</b> <b>Tiết 97 </b>


<b>I. MỤC TIEÂU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho
trước.


<b>2. Kĩ năng:</b> Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số
cho trước.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải bài tốn thực tiễn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ, máy tính bỏ túi. Học tập thể, học theo nhóm.
2. <b>Học sinh</b>: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


 Hồn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân: 20 . <sub>5</sub>4
.4  80 :5  16 .


:5  4 .4  16 .


Từ đó hãy điền vào ô trống: Khi nhân một số tự nhiên với 1 phân số ta có thể... hoặc ...


<b>3. Giảng bài mới</b>:


<i><b>a, Giới thiệu bài</b>:</i> Từ phần kiểm tra bài cũ giáo viên giới thiệu nội dung bài học mới.
<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1: Quy tắc</b>


GV: Gọi HS đọc ví dụ
trong SGK hãy cho biết
đầu bài cho gì? Và u
cầu điều gì?


GV: Muốn tìm số HS lớp
6A thích đá bóng, ta phải
tìm <sub>3</sub>2 của 45 HS.



 Như vậy ta phải nhân 45
với <sub>3</sub>2 (ta làm theo hai
cách ở bài kiểm tra).
 Tương tự hãy làm các
phần còn lại.


GV: Giới thiệu đó chính
là “Tìm giá trị phân số
của 1 số cho trước”. Vậy
muốn tìm giá trị phân số
của một số cho trước ta
làm thế nào?


 Muốn tìm <i>m<sub>n</sub></i> của số b


HS: Đọc ví dụ.


 Đề bài cho biết tổng số
học sinh là 45 và <sub>3</sub>2 thích
bóng đá, 60% thích đá
cầu, <sub>9</sub>2 thích bóng bàn,


15
4


thích bóng chuyền.
u cầu tính số HS thích
bóng đá ...


HS: ... ta lấy số cho trước


nhân với phân số đó.


<b>1. Ví dụ: (SGK)</b>


Giải


Số học sinh thích bóng đá
của lớp 6A là:


45. 60% = 45.<sub>100</sub>60 =
27(hs)


Soá học sinh thích chơi
bóng bàn là:


45. <sub>9</sub>2 = 10 (hs)


Số học sinh thích chơi
bóng chuyền là:


45. <sub>15</sub>4 = 12 (hs)


2. Quy tắc: SGK tr.51
Tìm <i>m<sub>n</sub></i> của b, ta tính b.


<i>n</i>
<i>m</i>


(m, n  N, n  0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

cho trước ta làm thế nào ?
GV: Gọi HS đọc quy tắc
SGK và ví dụ.


GV: Để có kết quả trong
thực hành tìm <i>m<sub>n</sub></i> của b
chính là <i>m<sub>n</sub></i> .b (m, n  N;
n  0).


GV: Bài tốn cịn nhắc
nhở chúng ta cần chơi
TDTT.


HS: Đọc quy tắc SGK.


14’ <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


GV: Cho HS làm ?2


a) Tìm <sub>4</sub>3 của 76cm.
b) 62,5% của 96 tấn.
c) 0,25 của 1 giờ.


GV: Cho HS làm bài tập
115 tr.51.


a) Tìm <sub>3</sub>2 của 8,7.
b) Tìm <sub>7</sub>2 của 11<sub>6</sub> .
c) Tìm 2<sub>3</sub>1 của 5,1
d) Tìm 2 <sub>11</sub>7 của 6 <sub>5</sub>3



GV: Gọi HS trả lời cách
làm chung? Gọi 4HS lên
bảng đồng thời HS nhận
xét sửa sai.


GV lưu ý: Số cho trước và
phân số có thể ở nhiều
dạng khác nhau. Chú ý,
cần áp dụng trường hợp
tổng quát.


3 HS lên bảng, cả lớp
cùng làm.


a) 76. <sub>4</sub>3 = 57 (cm)
b) 96 . 62,5%


= 96 .<sub>1000</sub>625 60 taán


c) 1 . 0,25 = 0,25 = <sub>4</sub>1 giờ.


HS: Lên bảng thực hiện.


2. Bài tập 115 tr.51 SGK.
Giaûi


a) 8,7 . <sub>3</sub>2 = 5,8
b) 11<sub>6</sub> . <sub>7</sub>2 = 11<sub>21</sub>



c) 5,1. 2 <sub>3</sub>1 = 5,1 . <sub>3</sub>7 =
11,9


d) 6


5
2
17
5


29
.
3
11
29
.
5
33
11


7
2
.
5
3








7’ <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi</b>


GV: Hướng dẫn sử dụng


máy tính bỏ túi để tìm giá HS: Tự nghiên cứu và sửdụng máy tính bỏ túi thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

trị phân số của 1 số cho
trước. Hãy thực hiện
(dùng máy tính) theo bài
tập 120 (SGK).


Vì sao dùng 2 dấu  
thay vì  .


GV: Cho HS áp dụng tính
a, b bài 120 SGK tr.52.
Đứng tại chỗ thực hiện và
tìm tịi kết quả.


hiện các phép tính theo
thứ tự như SGK.


HS: Cùng thực hiện.
HS: ...


HS: Nhận xét sửa sai.


<b>4. Dặn dòhọc sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: 1’



 Học bài, làm bài tập : 116, 117, 118, 119, 120 (c, d) (SGK).
 Nghiên cứu trước các bài tập phần Luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 03/ 04/ 2010


<b>Tuần 32</b> <b>Tiết 98 </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b>  Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một
số cho trước.


<b>2. Kĩ năng:</b>  Có kĩ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt vào các bài toán


thực tế.


<b>3. Thái độ:</b>  Chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b>  Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.


2. <b>Học sinh</b>:  Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

 Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước? Tìm <sub>4</sub>3 của 12?


<i>Đáp: </i>  Phát biểu quy tắc SGK.
 12 . 3


4 = 9 ; Vaäy,
3


4 cuûa 12 = 9.


<b>3. Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài: </b></i>


<i>Trong tiết trước các em đã biết cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, trong tiết</i>
<i>này chúng ta sẽ luyện tập để nắm vững nội dung này.</i>


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ <b>Hoạt động 1: Trắc nghiệm</b>



1) GV phát phiếu học tập:
 Hãy nối mỗi câu ở cột A
với mỗi câu ở cột B để
được kết quả đúng:


A B


1) <sub>5</sub>2 cuûa 40
2) 0,5 cuûa 50
3) <sub>6</sub>5 cuûa


4800


4) 4 <sub>2</sub>1 cuûa


5
2


5) <sub>4</sub>5 cuûa 4%


a) 16
b) =


100
3


c) 4000
d) 1,8
e) 25



HS: Cả lớp cùng làm.
Kết quả:


(1 + a)
(2 + e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)


* <b>Bài tập trắc nghiệm</b>:


* <b>Điền kết quả vào ô</b>
<b>trống</b>:


2)Điền và ô trống để được
kết qủa đúng:


GV: Tổ chức điền nhanh.


Số giờ <sub>2</sub>1 giờ <sub>3</sub>1 giờ <sub>6</sub>1 giờ 3<sub>4</sub> giờ <sub>5</sub>2 giờ <sub>12</sub>7 giờ <sub>15</sub>4 giờ
Đổira


phuùt 30 phuùt 20phuùt 10phuùt 45 phuùt 24phuùt 35phuùt 16phuùt


30’ <b>Hoạt động 2: Bài tập tự luận</b>


GV: Gọi HS tóm tắt đề
bài 121 tr.52 SGK.


 Cả lớp làm bài.



 1HS lên bảng trình bày


HS: Qng đường HN 
HP: 102km.


Xe lửa xuất phát từ HN đi


3. <b>Bài 121 tr 52 SGK</b>.
Xe lửa đi từ HN đã đi
được quãng đường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

bài giải.


 HS nhận xét sửa sai.
 Trong bài ta đã áp dụng
quy tắc nào để tính?


được <sub>5</sub>3 quãng đường.
Hỏi xe cách HP bao
nhiêu?


102. <sub>5</sub>3= 61,2(km)
Vậy xe lửa còn cách HP :
102  61,2 = 40,8(km)
GV: Cho HS làm bài tập


122 tr.53 SGK.


 Bài toán cho gì và yêu


cầu gì?


 Để tìm khối lượng hành
em làm như thế nào?


 Thực chất đây là bài
tốn gì?


 Xác định phân số và số
cho trước


 Tương tự cho 2 HS lần
lượt lên bảng làm phần
còn lại.


HS: Đọc đề bài và tóm
tắt.


Trả lời: Tìm 5% của 2kg.
Tìm giá trị phân số của
một số cho trước. Phân số
5% = <sub>100</sub>5 . Số cho trước
là 2  2. 5% = 0,1.


HS: Tự nghiên cứu rồi trả
lời ...


4. <b>Bài 122 tr.53 SGK</b>:
Khối lượng hành cần dùng
2 . 5% = 2 . <sub>100</sub>5 = 0,1(kg)


khối lượng đường cần
dùng: 2. <sub>1000</sub>1 =0,002(kg)
Khối lượng muối cần:
2 . <sub>40</sub>3 = 0,15(kg)


ÑS: H: 0,1kg, Ñ: 0,002kg
M: 0,15kg


GV: Cho HS nghiên cứu
SGK bài 124 SGK.


 GV lưu ý: Để tính 15%
của 8000đ ta làm như thế
nào: (8000. 15% = ...)
 Để tính giá sách sau khi
giảm 15% ta làm như thế
nào?


HS: Cả lớp tự nghiên cứu
sách sau đó thảo luận
nhóm.


5. <b>Bài 124 tr.53 SGK</b>.
Giá mới của quyển sách
sau khi giảm 15% giá là
6800.


GV: Tương tự hãy thử lại
kết quả của người bán
hàng. Tính giá mới có


đúng khơng ở bài tập 123
tr.53 SGK.


GV cho HS thảo luận
nhóm tìm ra kết quả


6. <b>Bài tập 123 tr 53 SGK</b>.
 Các mặt hàng B, C, E
được tính đúng giá mới.
 Các mặt hàng A, D tính
sai.


 sửa lại: A: 31500đ
B: 405 000đ


<b>4. Dặn dòhọc sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: 1’


* Ơn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã giải. Làm bài tập 125 SGK, 125; 126;
127 / SBT.


* Nghiên cứu trước bài “Tìm một số biết giá trị phân số của nó”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 03/ 04/ 2010


<b>Tuần 32</b> <b>Tiết 99 </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân
số của nó.


<b>2. Kĩ năng:</b> Có kỹ năng vận dụng quy tắc và vận dụng vào bài tốn thực tế.


<b>3. Thái độ:</b> Chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:



1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
2. <b>Học sinh</b>: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

 Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước? Tìm <i>m<sub>n</sub></i> của số b cho trước
ta làm như thế nào? (b . <i>m<sub>n</sub></i> với m, n  N , n  0)


 HS khá giỏi làm thêm bài 125 tr.24 SBT.


(kết quả: Hạnh ăn 6 quả, Hồng ăn 8 quả, còn lại 10quả)


<b>3. Giảng bài mới</b>:


<i><b>a, Giới thiệu bài: Từ phần kiểm tra bài cũ giáo viên giới thiệu nội dung bài mới. </b></i>


b, Tiến trình bài daïy:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


12’ <b>Hoạt động 1: Qui tắc</b>


GV: Cho HS đọc ví dụ
SGK tr.53.



 HS tóm tắt đề bài.


 GV dẫn dắt HS giải ví
dụ như SGK.


Như vậy để tìm một số
biết <sub>5</sub>3 của nó bằng 27, ta
lấy 27 chia cho <sub>5</sub>3.


GV: Gọi HS phát biểu quy
tắc.


2HS đọc lại.


HS: Đọc ví dụ SGK. 1. Ví dụ: (SGK)
Tóm tắt:


5
3


số HS của lớp 6A là 27
bạn. Hỏi lớp 6A có bao
nhiêu HS?


Giaûi


Gọi x là số HS của lớp
6A, ta có:



x . <sub>5</sub>3 = 27
Vậy: x = 27 : <sub>5</sub>3 = 45
2. Quy tắc :


Muốn tìm một số biết <i>m<sub>n</sub></i>
của nó bằng a, ta tính :
a : <i>m<sub>n</sub></i> (m, n  N)


25’ <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


GV: Cho HS làm ?1


a) Tìm một số biết <sub>7</sub>2 của
nó bằng  1,4.


b) Tìm một số biết 3 <sub>5</sub>2
của nó bằng 1,4.


HS: Cả lớp cùng làm, 1HS
lên bảng.


(sau khi GV đã phân tích
và chỉ ra <i>m<sub>n</sub></i> và a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: Phân tích:


a) <sub>7</sub>2 là phân số <i>m<sub>n</sub></i> và 14
là số a (trong quy taéc)


51


10
...


5
17
:
3


2 






GV cho HS làm bài ?2
 HS đọc đề bài, đề bài
cho gì và yêu cầu gì?
Hỏi: Ứng với 350 lít nước
là phân số nào?


 Trong bài a là số nào?
 Còn <i>m<sub>n</sub></i> là phân số nào?


HS: Đọc đề bài và tóm
tắt.


HS: 350 lít.
1  13<sub>20</sub> <sub>20</sub>7 (dt)


Vậy a : <i>m<sub>n</sub></i> =350 : <sub>20</sub>7


=1000 l


GV:


a) Muốn tìm ... ta lấy số
đó nhân với phân số.
b) Muốn tìm một số biết


<i>n</i>
<i>m</i>


của nó bằng a, ta
tính : ...


GV: Cho HS làm bài tập
126 tr 54.


 Tìm một số biết:
a) <sub>3</sub>2 của nó bằng  5.


HS: ... giá trị phân số của
1 số cho trước...


HS: ...


a : <i>m<sub>n</sub></i> (m, n  N)


Bài 128 tr 55 SGK:


HS: Đọc đề, nêu tóm tắt


đề bài.


GV lưu ý: phân tích đề để
biết bài tốn thuộc dạng
nào.


HS: Cả lớp cùng thực
hiện.


1HS lên bảng.


2. Bài 128 tr 55:


Số kg đậu đen đã nấu chín
là:


1,2 : 24% = 5kg


Bài 129 tr 55 SGK:
 HS đọc đề và tóm tắt.
 Cho biết bài toán thuộc
dạng nào?


 GV nhận xét và sửa sai.


HS: Cả lớp cùng thực
hiện.


1HS lên bảng.
HS: Nhận xét.



Bài 129 tr 55:


Lượng sữa trong chai là:
18 : 4,5% = 400kg


<b>4. Dặn dòhọc sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: 2’
 Làm các bài tập còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 Chú ý phân biệt 2 dạng toán vừa học.


 2 tiết sau mang theo máy tính bỏ túi hiệu CASI0 – FX500.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn: 12.04.2009


<b>Tuần 32</b> <b>Tiết 100 </b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm 1 số biết giá trị
1 phân số của nó.


<b>2. Kó năng:</b> Có kó năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.


<b>3. Thái độ:</b> Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải tốn về tìm 1 số biết
giá trị phân số của nó.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:



1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ, máy tính bỏ túi.Học tập thể, học theo nhóm.
2. <b>Học sinh</b>: Ôn lại bài cũ, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


HS1:  Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết <i>m<sub>n</sub></i> của nó bằng a?


 Làm bài tập 131 tr 55 SGK.


(Đáp án: Mảnh vải dài 3,75 = 75% = 5(m))
HS2: Làm bài tập 128 SBT tr 24. Tìm một số biết:


a) <sub>5</sub>2 % của nó bằng 1,5
b) 3 <sub>8</sub>5% của nó bằng  58
(Đáp: a) 375; b)  160)


<b>3. Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài: 1’</b></i>


<i>Trong tiết trước các em đã biết tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, trong tiết</i>
<i>này chúng ta sẽ luyện tập nội dung này.</i>


b, Tiến trình bài dạy:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


8’


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Cho HS làm bài tập
132 tr 55 (dạng 1).


GV: Phân tích chung cho
tồn lớp.


 Ở câu a để tìm được x


A. Tìm x:


1) Bài tập 132 tr 55.
Tìm x bieát:


a) 2 3<sub>3</sub>1


3
2
8
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

em phải làm thế nào ?
 Bài b cũng giải tương tự.


GV: Gọi 2 HS lên bảng,
cả lớp làm bài tập vào vở.
GV: Nhận xét, sửa sai.


HS: Đổi hỗn số ra phân


số, sau đó tìm <sub>3</sub>8 x = ... 3


10
3
26
3


8





<i>x</i> . . . x =  2


b) 3 2<sub>4</sub>3
8
1
7
2




<i>x</i>



4
11
8
1
7
23




<i>x</i>


8
1
4
11
7


23





<i>x</i> ... x =


8
7


8’


GV: Cho HS laøm bài tập


133 tr 55 SGK.


 Gọi HS đọc đề bài và
tóm tắt ghi lên bảng.
Lượng thịt bằng <sub>3</sub>2 lượng
cơm dừa, có 0,8kg thịt hay
biết 0,8 kg chính là <sub>3</sub>2
lượng cơm dừa. Vậy đi tìm
lượng cơm dừa thuộc dạng
bài tốn nào?


 Hãy nêu cách tìm lượng
cơm dừa?


 Lượng đường bằng 5%
lượng cơm dừa, vậy tìm
lượng đường thuộc dạng
tốn nào? Nêu cách tìm?
 GV: Nhấn mạnh hai
dạng toán cơ bản về phân
số.


HS: Đọc và tóm tắt đề
bài.


HS: Đó là bài tốn tìm 1
số khi biết 1 giá trị phân
số của nó.


HS: ... tìm giá trị phân số


của một số cho trước ...


B. <b>Tốn đố</b>:


2. Bài tập 133 tr 55 SGK:
Tóm tắt:


Lượng thịt bằng <sub>3</sub>2 lượng
cơm dừa. Lượng đường
bằng 5% lượng cơm dừa.
Có 0,8kg thịt. Tính, lượng
cơm dừa, lượng đường


Giải


Lượng cơm dừa cần để
kho 0,8kg thịt:


0,8 : <sub>3</sub>2 = 1,2(kg)
Lượng đường cần: ...
1,2 . 5% = 0,06kg


7’ GV cho HS laøm baøi tập
135 SGK


 Gọi HS đọc đề bài và
tóm tắt đề.


 GV: Phân tích để học
sinh hiểu thế nào là kế


hoạch (hay dự định), trên
thực tế đã thực hiện được


9
5


kế hoạch là như thế
nào?


GV: Cho HS cả lớp làm
vào vở, 1HS lên bảng
giải.


HS: Đọc đề bài.


HS: Cả lớp làm vào vở.
1HS lên bảng trình bày lời
giải.


3. Bài tập 135 SGK:
Giải


560 sản phẩm ứng với:
1 <sub>9</sub>5 <sub>9</sub>4 (kh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

8’


5’


<b>Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>



GV: Cho HS tự đọc và
thực hành theo SGK.
 Tìm một số biết 60% của
nó bằng 18?


GV: u cầu HS sử dụng
máy tính để kiểm tra lại
đáp số các bài tập 128;
129; 131.


 GV: Cho HS làm bài tập
136 tr 56.


 Học sinh đọc đề bài tập,
cả lớp theo dõi SGK.
GV: Cân đang ở vị trí
thăng bằng. Hãy cho biết
viên gạch nặng bao nhiêu
kg?


GV gợi ý: Phân số nào chỉ
khối lượng <sub>4</sub>3 kg?


 HS cả lớp đọc và thực
hành theo SGK.


HS: Cả lớp theo dõi SGK,
1HS đọc đề bài.



HS: Trả lời.


C. <b>Sử dụng máy tính bỏ</b>
<b>túi</b>:


4. Bài tập 134 tr 55 SGK
Tìm một số biết 60% của
nó bằng 18. Ấn nuùt


18 : 60 % kết quả là
30


5. Bài tập 136 / 56 SGK
Giaûi


Khối lượng quả cân so với
viên gạch là:


1  <sub>4</sub>3 = 1<sub>4</sub> (kg)
Viên gạch nặng:


4
3


: 1<sub>4</sub> = 3kg


<b>4.</b><i><b> </b></i><b>Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: 1’
 Học bài.


 Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tốt nhất loại CASIO  Fx500.



 Ôn lại các phép tính + ;  ;  ;  trên máy tính. Tiết sau tiếp tục luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG: </b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 10/ 04/ 2010


<b>Tuần 33</b> <b>Tieát 101 </b>


<b>I, MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố lại cho học sinh các bài tốn về: Tìm giá trị phân số của
một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nó.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh cách giải hai dạng toán trên và kĩ năng trình
bày bài giải.



<b>3. Thái độ:</b> Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ.


2. <b>Học sinh</b>: Ơn lại các kiến thức liên quan đến tiết luyện tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)
Tìm x, biết: 31 2 15


2<i>x</i>3  6


TL:


1 2 5


3 1


2 3 6


7 11 2 7


2 6 3 6



7 7 7 2


: .


6 2 6 7
1


3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


 




<b>3. Giảng bài mới</b>:


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1') Trong các tiết trước các em đã biết được cách tìm giá trị phân số</b></i>
của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nó, trong tiết này chúng ta
sẽ làm các bài tập liên quan đến kiến thức này.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>



<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


29' <b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


GV: Thông báo nội dung
bài tập số 1 cho học sinh
theo dõi.


HS: Theo dõi. <b>Bài 1:</b> Tìm x, biết:
a, 2 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV: Yêu cầu học sinh lên
bảng giải bài tập.


GV: Theo dõi, nhận xét
bài làm của học sinh.
GV: Thông báo nội dung
bài tập số 2 cho học sinh
theo dõi.


H: Bài toán này liên quan
đến dạng toán nào mà ta
đã biết?


GV: Yêu cầu học sinh lên
bảng giải bài tập.


GV: Theo dõi, nhận xét
bài làm của học sinh.
GV: Thông bào cho học


sinh nội dung bài tập 3.
H: Bài tập này liên quan
đến dạng toán nào?


HS: Lên bảng giải bài tập.
a,


2 1 2


3 5 6


2 2 1 16


3 6 5 30


16 2 16 3


: .


30 3 30 2
4


5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



  


 




b,


2 1 3


:


3 5 4


2 11
:


3 20
11 2


.
20 3
11
30
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 








HS: Theo dõi.
HS: Theo dõi.


HS: Tìm giá trị phân số của
một số cho trước.


HS:


Số học sinh giỏi:36.1 4
9  (HS)


Số học sinh khá: 36.1 9
4  (HS)


Số học sinh yếu: 36.1 6
6 


(HS)


Số học sinh trung bình:
36 – ( 4 + 9 + 6) = 17 (HS)


HS: Theo doõi.


HS: Theo doõi.


b, :2 1 3


3 5 4


<i>x</i>  


<b>Bài 2: </b>Kết quả học kì I
của lớp 6A được xếp
thành bốn loại như sau:


1


9số học sinh xếp loại


gioûi, 1


4 số học sinh xếp


loại khá, 1<sub>6</sub>số học sinh
xếp loại yếu, còn lại là
loại trung bình. Tính số
học sinh mỗi loại, biết
lớp có 36 học sinh.


<b>Bài 3:</b> Một người mang
một rổ trứng đi bán. Sau


khi bán 4<sub>9</sub> số trứng và 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

H: Sau khi bán đi 4<sub>9</sub> số
trứng thì số phần trứng
cịn lại là bao nhiêu?
H: 5<sub>9</sub> số trứng tương ứng
với bao nhiêu quả trứng?
GV: Yêu cầu học sinh lên
bảng giải bài tập.


GV: Theo doõi, nhận xét
bài làm của học sinh.


HS: Tìm một số biết giá trị
một phân số của nó.


HS: 5


9


HS: 30
HS:


Phần trứng cịn lại sau khi bán


4


9 là: 1 -
4
9 =



5


9 (phaàn)


Số trứng mang đi bán là:
(2 +28) : 5<sub>9</sub> = 54 (quả)
HS: Theo dõi.


quả thì cịn lại 28 quả.
Tính số trứng mang đi
bán ?


5' <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


H: Muốn tìm giá trị phân
số của một số cho trước ta
làm thế nào?


H: Muốn tìm một số biết
giá trị một phân số của nó
ta làm thế nào ?


* Củng cố lại cho học sinh
và khắc sâu cho hcọ sinh
thấy rõ hai dạng toán này
là liên quan đến phép
nhân và phép chia phân
số.



HS: Đứng tại chỗ nêu lại qui
tắc tìm giá trị phân số của
một số cho trước.


HS: Đứng tại chỗ nêu lại quy
tắc tìm một số biết giá trị một
phân số của nó.


HS: Theo dõi.


<b>4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>3’
* Xem lại các dạng bài tập đã giải thong tiết này.


* Ôn lại nội dung các kiến thức liên quan đến trong bài học.
* Chuẩn bị trước nội dung bài học tiếp theo " Tìm tỉ số của hai số"


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BOÅ SUNG: </b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn: 10/ 04/ 2010


<b>Tuần 33</b> <b>Tiết 102 </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số
phần trăm, tỉ lệ xích.



<b>2. Kó năng:</b> Có kó năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải
một số bài tốn thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ. Học tập thể theo nhóm.
2. <b>Học sinh</b>: Giấy, bảng nhóm, bút dạ, ơn 2 dạng tốn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra bài cuõ.


<b>3. Giảng bài mới</b>:
<i><b>a, Giới thiệu bài : (1') </b></i>


Nếu bây giờ ta thực hiện phép chia a cho số b khác 0 thì kết quả của phép chi này có tên
gọi là gì thì nội dung bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


20’ <b>Hoạt động 1:Tỉ số hai số</b>



GV: Nêu định nghóa tỉ số
của hai số cho HS nhắc
lại, ghi ký hiệu và ví dụ.
H: Vậy tỉ số <i><sub>b</sub>a</i> và phân
số <i><sub>b</sub>a</i> khác nhau thế nào?


H: Trong caùc caùch viết
sau, cách viết nào là phân
số, cách viết nào là tỉ số?


HS: nhắc lại và ghi vào
vở.


HS: Tỉ số <i><sub>b</sub>a</i> thì a, b là
những số bất kỳ (b  0).
Phân số <i><sub>b</sub>a</i> thì a, b là các
số nguyên (b  0).


HS:


 Phân số: ;<sub>9</sub>4
5


3




 Tỉ số là 4 cách viết.


1. <b>Tỉ số hai số</b>:



<i>Định nghóa</i>: Thương trong
phép chia số a cho b (b 
0) gọi là tỉ số của a và b
Kí hiệu: a : b hay <i><sub>b</sub>a</i> .
Ví dụ: 1,7 : 3,12; :<sub>4</sub>3


4
1


;
31<sub>4</sub> :5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

7
2
3
0
;
9
4
;
3


75
,
2
;
5


3






GV Lưu ý: Khái niệm tỉ
số thường được đùng khi
nói về thương của hai đại
lượng (cùng loại và cùng
đơn vị).


Xét ví dụ sau:


GV: Cho HS đọc ví dụ
SGK tr.56. Đoạn thẳng
AB = 20cm, CD = 1m.
Tìm tỉ số độ dài đoạn
thẳng AB và CD?


 Trước khi tính tỉ số độ
dài đoạn thẳng AB và
đoạn thẳng CD?


 Trước khi tính tỉ số của
2 đoạn thẳng ta làm thế
nào?


Như vậy AB = 20cm ; CD
= 1m = 100cm. Vậy tỉ số
độ dài của đoạn thẳng AB
và đoạn thẳng CD là bao


nhiêu?


GV lưu ý: Tỉ số của 2 số
không có đơn vị.


GV: Cho HS làm bài tập
137 tr 57. Tính tỉ số của:
a) <sub>5</sub>2 m và 75cm


b) <sub>10</sub>3 g và 20 phuùt


 HS nhận xét đúng, sai bổ
sung.


 Qua bài toán này cần
nhớ.


(Tìm tỉ số của 2 số) điều
gì?


HS: Đọc ví dụ và tóm tắt
đề ...


HS: Cần đổi độ dài 2 đoạn
thẳng (tức đã cùng 1 đại
lượng) thành cùng một
đơn vị.


HS: <sub>100</sub>20 <sub>5</sub>1
<i>CD</i>



<i>AB</i>


.


HS: Làm việc độc lập rồi
2 HS lên bảng.


HS: Ta chỉ cần lập được tỉ
số giữa hai đại lượng cùng
loại và phải đổi về cùng
một đơn vị.


1. Giải bài 137 / 57
a) 75 cm = <sub>100</sub>75 = <sub>4</sub>3 m


9
8
3
4
.
3
2
4
3
:
3
2






b) Keát quaû: <sub>10</sub>9


12’ <b>Hoạt động 2:Tỉ số phần trăm</b>


GV: Trong thực tế ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

dạng tỉ số phần trăm với
ký hiệu % thay cho <sub>100</sub>1 .
Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm
của hai số 78,1 và 25 là:


100
1
.
100
.
25


1
,
78
25


1
,
78


 =



312,4%


H: Vậy để tìm tỉ số phần
trăm của 2 số ta làm thế
nào?


Tổng quát: Muốn tìm tỉ số
phần trăm của hai số a và
b ta làm thế nào?


GV: Cho HS nhắc lại.
GV: Cho HS làm ?1
Tìm tỉ số phần trăm của:
a) 5 và 8?


b) 25kg và <sub>10</sub>3 tạ?


HS: ... ta tìm thương của 2
số, nhân thương đó với
100 rồi viết thêm ký hiệu
%.


HS: Nhắc lại quy tắc . . .


a) 5 vaø 8:


<sub>8</sub>55.100<sub>8</sub> % = 62,5%
b)Đổi:<sub>10</sub>3 tạ = 0,3tạ =
30kg



30
100
.
25
30
25


 % = 83


3
1


%


Quy tắc:


Muốn tìm tỉ số phần trăm
của hai số a và b, ta nhân
a với 100 rồi chia cho b và
viết ký hiệu % vào kết
quả. <i>a</i>.100<i><sub>a</sub></i> %


12’ <b>Hoạt động 3:</b> <b>Tỉ lệ xích</b>


GV: Cho HS quan sát một
bản đồ Việt Nam và giới
thiệu tỉ lệ xích của bản đồ
đó: Ví dụ <sub>2000000</sub>1 .
GV giới thiệu khái niệm tỉ


lệ xích của 1 bản vẽ (hoặc
một bản đồ) như SGK
GV: Gọi HS đọc ví dụ
SGK tr.57 và giải thích.


GV: Cho HS làm ?2
HS: Đọc ?2. Xác định a,


HS: Cả lớp quan sát bản
đồ Việt Nam.


1HS lên bảng đọc tỉ lệ
xích của bản đồ.


HS: Nghe và ghi bài.
HS: Đọc và giải thích.
a = 1cm . b = 1km =
10000cm.


 T = <i><sub>b</sub>a</i> = <sub>2000000</sub>1 .


HS: Đọc ?2
Đáp tìm T?


3. <b>Tỉ lệ xích:</b>


Ký hiệu:
T : tỉ lệ xích.


a : K/c giữa 2 điểm trên


bản vẽ.


b : K/c giữa 2 điểm tương
ứng trên thực tế.


T = <i><sub>b</sub>a</i> (a, b có cùng đơn vị
đo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

b, t.


H: Theo ?2 tìm gì?
a =?; b =? Tìm T?


a = 16,2cm
b = 1620km
= 162000000cm
T = ... <sub>10000000</sub>1


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b>1’
 Nắm vững các khái niệm của 2 số, tỉ số %, tỉ xích số.
 Làm các bài tập SGK : 138, 139, 140, 141 / 57  58.
 Tiết sau làm bài tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn: 14/ 04/ 2010


<b>Tuần 33</b> <b>Tiết 103 </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:



1. <b>Kiến thức</b>: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


2 <b>Kĩ năng</b>: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số. Luyện ba bài toán
cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.


3. <b>Thái đo</b>ä: HS áp dụng có kĩ năng về tỉ số, tỉ số % vào giải tốn thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụHọc tập thể theo nhóm.
2. <b>Học sinh</b>: Chuẩn bị trước bài tập, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


 Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào? Viết công thức?
 Tìm tỉ số phần trăm của 2 <sub>7</sub>3 và 1 13<sub>21</sub> ; 0,3 tạ và 50 kg.


(Đáp: CT : <i>a</i>.100<i><sub>c</sub></i> % ; Kết quả 150% ; 60%


<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài: </b>(1')


Trong tiết trước các em đã biết tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ xích trong tiết này


chúng ta luyện tập về những nội dung này.


<b>b, Tiến trình bài dạy:</b>


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


10’ GV: Cho HS làm bài tập
138 tr 58. Viết các tỉ số
sau thành tỉ số giữa các số
nguyên ...


GV: Gọi 2HS lên bảng
làm bài tập (mỗi em một
câu a và c, b và d)


GV: Nhận xét bổ sung.
GV: Cho HS làm bài tập
141 tr 58 SGK.


Tỉ số của 2 số a và b bằng


HS: Cả lớp cùng làm.


2HS lên bảng:
HS1: a, c.


HS2: b, d.


HS: Cả lớp cùng làm
nghiên cứu đề.



1. <i>Baøi 138 tr 58 SGK</i>


Kết quả :


a) 128<sub>315</sub> ; b) <sub>65</sub>8
c) ; )<sub>10</sub>7


217
250


<i>d</i>


2. <i>Baøi 141 tr 58 SGK</i>


2
3
2
1


1 



<i>b</i>
<i>a</i>


 a = <sub>2</sub>3 b


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1 <sub>2</sub>1 . Tìm 2 số đó biết a 
b = 8.



GV: Gọi HS tóm tắt đề: ...
GV: Hãy tính a theo b rồi
thay vào a  b = 8.


GV: Hướng dẫn HS thực
hiện.


2
3


b  b = 8  (3<sub>2</sub> 1)b = 8
( <sub>2</sub>3  <sub>2</sub>1 )b = 8  <sub>2</sub>1 b = 8
Hay <sub>2</sub><i>b</i> = 8.


1HS đọc và tóm tắt đề.
1HS lên bảng.


HS: Cả lớp cùng làm.


Thay a = <sub>2</sub>3 b vaøo a  b =
8


Ta coù: <sub>2</sub>3 b  b = 8  <i>b</i><sub>2</sub> =8
 b = 16


Coù a  b = 8
 a = 16 + 8 = 24


6’ GV: Cho HS laøm baøi 142


tr 59 SGK.


GV: Yêu cầu HS đọc đề
và tìm hiểu đề.


H: Em hiểu thế nào khi
nói đến vàng bốn số 9
(9999)?


GV: Nhận xét bổ sung.


HS: Cả lớp tìm hiểu đề.


HS: Trả lời.


3. <i>Bài 142 tr 59 SGK</i>


Vàng bốn số 9 (9999)
nghĩa là trong 10000g
“vàng” này chứa tới 9999
vàng ngun chất.


Tỉ lệ vàng nguyên chất là:


10000
9999


= 99,99%
10’ GV: Cho cả lớp làm bài



tập 143 tr 59 SGK.
GV: Gọi HS đọc đề.


H: Trong 40kg nước biển
có 2kg muối. Tính tỉ số %
muối có trong nước biển?
H: Bài toán này thuộc
dạng gì? Cơng thức?


HS: Cả lớp cùng thực
hiện.


HS: Đọc đề ...
HS: Trả lời ...


HS: Tìm tỉ số % của 2 số.
CT: <i>a</i>.100<i><sub>b</sub></i> %.


4. <i>Bài 143 tr 59 SGK</i>


Giaûi


Tỉ số phần trăm trong
nước biển là:


40
100
.
2



% = 5%


GV mở rộng: Theo trên
cho biết trong 20 tấn nước
biển chứa bao nhiêu
muối?


H: Bài toán này thuộc
dạng nào?


GV: Để có 10 tấn muối
cần lấy bao nhiêu nước
biển?


H: Bài toán này thuộc


HS: Trả lời.


HS: Tìm giá trị phân số
của một số cho trước.


HS: ... Tìm một số biết
giá trị 1 phân số của nó.


* Lượng muối chứa trong
20 tấn nước biển:


20.5% = 20.<sub>100</sub>5 = 1tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

dạng nào?



GV: Hướng dẫn xây dựng
cơng thức liên hệ:


(hãy ứng dụng vào bài tập
44).


Chú yù: a = b . p%


<i>b</i>
<i>a</i>


= p%


b = a : p%


9’ GV: Cho HS laøm bài 146
tr 59 SGK.


GV: u cầu HS đọc và
tóm tắt đề.


H: Nêu cơng thức tính T?
Từ đó tính b ?


GV: Tương tự làm bài 147
tr 59. Gọi HS đọc đề bài
và nêu cách giải?


HS: Đọc và tóm tắt.



HS: T = <i><sub>b</sub>a</i> .


HS: Đọc và tóm tắt đề.
b = 15,35m


T = <sub>20000</sub>1
Tính a = ? (cm)


5. <i>Bài 146 tr 59</i>


Tóm tắt: T = <sub>125</sub>1
a = 56,408cm. Tính b?


Giải


Ta có: b = <i>a<sub>t</sub></i> . Chiều dài
thực tế: b =


125
1


408
,
56


=70,5m


Giải



Ta có: T = <i><sub>b</sub>a</i>  a = b . T
... kết quả a = 7,675cm
4. <b>Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>: (2’)


 Ôn tập các kiến thức, các quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ
xích.


 BTVN : 145 ; 148 SGK  137 ; 141 ; 142 ; 146 ; 147 148 SBT.
 Chuù ý mang theo máy tính bỏ túi.


 Tiết sau Luyện tập.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: </b>


...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


Ngày soạn: 17/ 04/ 2010


<b>Tuần 34</b> <b>Tiết 104 </b>


<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS biết lưu phép tính và hằng số; biết tính các phép tính gần đúng; làm
tròn số.


<b>2. Kĩ năng: </b> HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; Biết làm tốt các
phép tính về số đo góc và số đo thời gian trên máy tính bỏ túi.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


 <b>GV</b>: Máy tính bỏ túi CASIO; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
 <b>HS</b>: Máy tính bỏ túi CASIO.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: 1’


Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra bài cũ.
<b>3. Bài mới</b>:



a. Giới thiệu bài:


Tiết trước chúng ta đã biết tính tỉ số giữa hai số, tiết này chúng ta làm các bài
tập và thực hành trên máy tính bỏ túi.


b. Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


10’ <b><sub>Hoạt động 1: Lưu phép tính và hằng số</sub></b>


Ví dụ 1:


Tính: 3 + 2,3; 6 + 2,3
GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy tính.


+ HS thực hành trên máy tính
Kết quả


2 .   3  5,3


<b>I. Löu phép tính và</b>
<b>hằng số:</b>


Ví dụ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

VÍ dụ 2:



Tính 2,3 x 12 ; - 9 x 12


Ví dụ 3:


Tính 17 + 17 + 17 + 17
GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy tính.


GV: Cịn cách nào để tính
ví dụ 3.


Ví dụ 4:


Tính 1,72<sub> ; 1,7</sub>3 <sub>; 1,7</sub>4


GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy tính


 8,3


+ HS thực hành trên máy tính
Kết quả
12 x x 2 3  27,6
9 +/ - -108


+ HS thực hành trên máy tính
Kết quả



17   


HS: Tính 17 x 4 theo tiết học 99.
1 7 x x  2,89
 4,913
 8,3521


Ví dụ 2:


2,3 x 12 = 27,6
- 9 x 12 = - 108
Ví dụ 3: Tính:


17 + 17 + 17 + 17 = 68


Ví dụ 4:


Tính 1,72<sub> ; 1,7</sub>3 <sub> ; 1,7</sub>4


1,72<sub> = 2.86</sub>


1,73<sub> = 4,93</sub>


1,74<sub> = 8,3521</sub>


11’ <b><sub>Hoạt động 2: Phép tính gần đúng , làm trịn số</sub></b>


Ví dụ 1: Tìm giá trị gần
đúng chính xác đến 0,01.


a) 173


7 ;
7
88


10


b) (3 2 ) : 0,8755


4 8


<i>x</i> 


GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính.


+ HS thực hành trên máy tính
a) 17 <sub>a</sub>-b/c 3 <sub>a</sub>-b/c 7


 <sub>a</sub>-b/c


8 b/c
a 7 b/c


a 10  ab/c


b) 3 <sub>a</sub>b/c 4 <sub>+</sub> <sub>a</sub>2b/c 5<sub>a</sub>-b/c



8  ÷ 0,875 


<b>II. Phép tính gần đúng,</b>
<b>làm trịn số:</b>


Ví dụ 1: Tìm giá trị gần
đúng chính xác đến 0,01.
a) 173


7 = 17,43


88 7


10 = 88,70


b) (3 2 ) : 0,8755


4 8


<i>x</i>  =


11’ <b><sub>Hoạt động 3: Cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số</sub></b>


Ví dụ1: Tính tỉ số của 3 với
12.


GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy tính



+ HS thực hành trên máy tính
3 <sub>a</sub>-b/c 1 2




<b>III.</b> <b>Cách tính tỉ số và tỉ</b>
<b>số phần trăm của hai</b>
<b>số:</b>


Ví dụ1:


Tính tỉ số của 3 với 12.


346


<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ví dụ 2: Tính tỉ số phần
trăm của 3 với 12.


GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy.


Ví dụ 3: Tính tỉ số phần
trăm của 22


5 với
4


5


GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy.


Kết quả 1<sub>4</sub>


n tiếp <sub>a</sub>-b/c


ta được kết quả là 1
số thập phân.


+ HS thực hành trên máy tính
n 3 ÷ <sub> 8</sub> SHIFT %


Keát quaû 25%


+ HS thực hành trên máy tính
Kết quả.


2 <sub>a</sub>b/c 2 <sub>a</sub>-b/c 5 ÷ 4 <sub>a</sub>-b/c


5 SHIFT %


300%


Ví dụ 2:


Tính tỉ số phần trăm của


3 với 12


Ví dụ 3: Tính tỉ số phần
trăm của 22


5 với
4
5 .


10’ <b>Hoạt động 4: Các phép tính về số đo góc, số đo thời gian</b>


Ví dụ 1: 380<sub> 25’ + 11</sub>0<sub>35’</sub>


GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy.


Ví dụ 2:


4 giờ 15 phút + 3 giờ 55
phút.


GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành
trên máy.


Ví dụ 3: tính 3 giờ 27 phút
43 giây + 5 h 49‘35’’
GV: Dùng bảng phụ
hướng dẫn HS thực hành


trên máy.


Với phép tính - x Hoặc
÷


Thì thay nút + bởi một


trong các nút trên.


+ HS thực hành trên máy tính
38 O''' 25O''' + 11 O''' 35 O'''


 SHIFT O'''


+ HS thực hành trên máy tính
4 O''' 15 O''' + 3O''' 35 O''' 


SHIFT <sub>O'''</sub>


+ HS thực hành trên máy tính
3 O''' 27 O''' 43 O''' + 5 O''' 49


O''' 35 O'''  SHIFT O'''


<b>IV. Các phép tính về</b>
<b>số đo góc, số đo thời</b>
<b>gian:</b>


Ví dụ1:



380<sub> 25’ + 11</sub>0<sub>35’ = 50</sub>0


Ví dụ 2:


4 giờ 15 phút + 3 giờ 55
phút = 8 giờ 10 phút


Ví dụ 3: Tính


3 giờ 27 phút 43 giây +
5 giờ 49 phút 35 giây
= 9 giờ 17 phút 18 giây


<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau:</b> 2’
* Ôn lại bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

* Xem trước bài § 17.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 17/ 04/ 2010


<b>Tuần 34</b> <b>Tiết 105 </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức:</b> HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ơ vng, và hình quạt.


<b>2. Kĩ năng:</b> Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ơ vng, và hình
quạt.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu
đồ phần trăm với số liệu thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ. Các dạng biểu đồ.
2. <b>Học sinh</b>: Giấy, bảng nhóm, bút dạ, thước, compa.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 HS lớp 6A có 6 bạn đi xe buýt; 15 bạn đi xe đạp,
còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số HS lớp 6A đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với HS cả
lớp.



<b>3. Giảng bài mới</b>:


<b>a</b>. Giới thiệu bài:


Tiết học hôm nay các em làm quen với cách vẽ biểu đồ.
b. Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

15’ <b>Hoạt động 1:Biểu đồ phần trăm dạng cột</b>


GV: Đặt vấn đề: Để nêu
bật và so sánh một cách
trực quan các giá trị phần
trăm của cùng một đại
lượng người ta dùng biểu
đồ phần trăm.


GV: Trong thực tế ta
thường gặp các biểu đồ ở
dạng như thế nào?


GV: Giới thiệu các dạng
biểu đồ.


GV: Cho HS đọc ví dụ
trong SGK.


GV: Đưa biểu đồ phần


trăm lên bảng.


GV: Cho HS mô tả cấu
tạo biểu đồ. Có những
yếu tố nào?


- Tia thẳng đứng biểu
diễn điều gì?


- Tia nằm ngang biểu diễn
điều gì?


- Bắt đầu từ điểm O các
số phải ghi theo tỉ lệ như
thế nào?


- Các màu khác nhau
được ghi các loại hạnh
kiểm khác nhau?


GV: Yêu cầu HS laøm ?
trang 61 SGK.


a) HS đọc kết quả ở
KTBC.


GV: Gọi HS lên bảng vẽ
biểu đồ.


HS: Tìm các ví dụ: Hình


cột, ô vuông, …


HS: Theo dõi.


HS: Đọc ví dụ trong SGK.
HS: Quan sát.


HS: Mơ tả cấu tạo biểu
đồ.


HS: Tia thẳng đứng biểu
diễn.


- Tia nằm ngang biểu
diễn.


HS: Các màu khác nhau
được ghi các loại hạnh
kiểm khác nhau.


HS: Làm ? trang 61 SGK.
HS: Đọc kết quả.


HS: Lên bảng vẽ biểu đồ.


<i>Để nêu bật và so sánh một</i>
<i>cách trực quan các giá trị</i>
<i>phần trăm của cùng một</i>
<i>đại lượng người ta dùng</i>
<i>biểu đồ phần trăm.</i>



<b>1.</b> <b>Biểu đồ phần trăm</b>
<b>dạng cột:</b>


Ví dụ: SGK


Tốt
Khá
Trung bình


10’ <b>Hoạt động 2:</b> <b>Biểu đồ phần trăm dạng ơ vng</b>


GV: Đưa hình 14 trang 60
SGK.


GV: Yêu cầu HS quan sát


HS: Quan sát và mô tả


cấu tạo dạng biểu đồ. <b>2. Biểu đồ phần trămdạng ô vuông:</b>


80


60


40


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

và mô tả cấu tạo dạng


biểu đồ.


GV: Biểu đồ này có bao
nhiêu ơ vng nhỏ?


GV: 100 ô vuông nhỏ biểu
thị 100% vậy hạnh kiểm
tốt biểu thị bao nhiêu ô
vuông .


Tương tự cho HK khá,
Trung bình.


GV: Yêu cầu HS vễ biểu
đồ dạng ô vuông ở bài
149.


HS: Có 100 ơ vng nhỏ.
HS: Vẽ biểu đồ dạng ô
vuông ở bài 149.


HS: Số HS đi xe buýt
chiếm 15%. Số HS đi xe
đạp chiếm 17.5%. Số HS
đi bộ chiếm47.5%.


7’ <b>Hoạt động 3:Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt</b>


GV: Đưa ví dụ về biểu đồ.
GV: Yêu cầu HS nêu cấu


tạo của biểu đồ hình quạt.
GV: Hình quạt được chia
làm 100 hình quạt nhỏ
bằng nhau, mỗi hình quạt
tương ứng với 1%


GV: Yêu cầu HS đọc tiếp
biểu đồø hình quạt khác.


HS: Nêu cấu tạo của biểu


đồ hình quạt. <b>3.dạng hình quạt:Biểu đồ phần trăm</b>


6’ <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


GV: Đưa ra hai biểu đồ
biểu thị tỉ số giữa số dân
thành thị, số dân nông
thôn với tổng số dân.
GV: Yêu cầu HS đọc hai
biểu đồ này.


HS: Quan saùt.


HS: Thực hiện theo u
cầu của GV.


<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị tiết tiếp theo:</b> 1’


* HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ.


* HS Biết cách vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ơ vng.


* Bài tập 150, 151, 153 SGK.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 21/ 04/ 2010


<b>Tuần 34</b> <b>Tiết 106 </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:



<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố cho HS cách vẽ biểu đồ, nhận dạng biểu đồ và đọc số liệu trên
biểu đồ phần trăm.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ
phần trăm dưới dạng cột và dạng ô vuông.


<b>3. Thái độ: </b> Trên cơ sở số liệu thực tế dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục
ý thức vươn lên trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ. Các dạng biểu đồ.


2. <b>Học sinh</b>: Giấy, bảng nhóm, bút dạ, thước, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (10’)
HS1: Chữa bài tập 151/61SGK.
HS2: Chữa bài tập 150 SGK.


<b>3. Giảng bài mới</b>:
a. Giới thiêun bài:


Ở tiết trước các em đã làm quen với các dạng biểu đồ. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ
luyện tập về cách vẽ biểu đồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


15’ <b>Hoạt động 1:</b> <b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>: Đọc biểu đồ.


GV: Đưa một sô biểu đồ
phản ánh mức độ tăng
trưởng kinh tế, những
thành tựu về y tế, giáo
dục, văn hoá, xã hội, về
diện tích, dân số để HS
đọc.


<b>Baøi 2</b>: (Baøi 152/ 61)


- Muốn dựng biểu đồ biểu
diễn các tỉ số trên ta cần
làm gì ?


GV: Yêu cầu HS trả lời
cách vẽ biểu đồ dạng cột.


<b>Bài 3</b>: Tổng kết HK I vừa
qua lớp 6A có 8 HS giỏi,
16 HS khá, 2 HS yếu. Cịn
lại HS T.bình. Biết lớp có
40 HS. Dựng biểu đồ ô
vuông biểu thị kết quả


trên.


- Để dựng biểu đồ ô
vuông trước hết ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách
dựng biểu đồ ôvuông biểu
diễn tỉ số phần trăm.
GV: Nhận xét, đánh giá.


HS: Đọc biểu đồ.


HS ta cần tính tổng số các
trường phổ thông nước ta,
tính các tỉ số phần trăm rồi
dựng biểu đồ.


HS: tổng số trường: 23300
Trường tiểu học chiếm:
56%


Trường THCS chiếm: 37%
Trường THPT chiếm: 7%.


<b>Bài 3</b>:


Số HSG chiếm:
8/40 = 20%


Số HS khá chiếm:
16/40 = 40%


Số HS yếu chiếm:
2/40 = 5%


Số HS trung bình chiếm
35%


HS: lên bảng thực hiện vẽ
biểu đồ:


HS: Làm vào vở.


HS: Nhận xét.


<i><b>Bài 1: Đọc biểu đồ</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>


<b>Bài 3</b>:


1’


<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị tiết tiếp theo:</b> 1’


352


60


40


20



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Để vẽ biểu đồ phần trăm ta phải làm như thế nào ?
- Nhắc lại cáh vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông,


- Tiết sau ôn tập chương III, yêu cầu trả lời các câu hỏi vào vở, nghiên cứu trước
bảng 1 “T/C của phép cộng và phép nhân phân số”


- Làm bài tập 154, 155, 161 /64 SGK.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:</b>


...


...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 24/ 04/ 2010


<b>Tuần 35</b> <b>Tiết 107 </b>


I. <b>MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b> HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng,
so sánh phân số, ôn lại các tính chất cơ bản của phân số, các phép tính
về phân số, các tính chất về các phép tính.



<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng rút gọn phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x.
Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho HS khi tính tốn.
II. <b>CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên</b>: Giáo án, bảng phụ.


2. <b>Học sinh</b>: Giấy, bảng nhóm, bút dạ, thước, máy tính bỏ túi.
III. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:


<b>1. Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra trong q trình ơn tập.
3. <b>Giảng bài mới</b>:


a. Giới thiệu bài:
b. Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


20’ <b>Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

các câu hỏi ôn tập:
* Khái niệm phân số:
- Thế nào là phân số, cho
ví dụ?


- Cho ví dụ về phân số


nhỏ hơn 0, lớn hơn 0, bằng
0, lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1?
Chữa bài tập 154 SGK.
* Tính chất cơ bản của
phân số .


- Phát biểu tính chất cơ
bản của phân số?


- Vì sao bất kì phân số
nào có mẫu âm đều được
viết sang phân số có mẫu
dương?


GV: Yêu cầu HS làm bài
tập 155, 156, 158 SGK.
GV: Nhấn mạnh hai phân
số có mẫu âm đều biến
đổi để có cùng mẫu dương
GV: Muốn rút gọn phân
số ta làm như thế nào?
phân số tối giản là gì?
Muốn rút gọn phân số đến
tối giản ta làm như thế
nào?


HS: Nêu khái niệm phân
số.


HS: ,<sub>7</sub>0


5
2
;
3


1




HS: Làm bài tập 154
SGK.


HS: Phát biểu tính chất cơ
bản của phân số.


HS: Làm bài tập 155, 156,
158 SGK.


HS: Chia cả tử và mẫu
cho một ước chung khác 1
và -1.


HS: Chia cả tử và mẫu
cho một ước chung lớn
nhất.


1. Khái niệm phân số.
2. Tính chất cơ bản của
phân số.



3. Rút gọn phân số. Phân
số tối giản.


23’ <b>Hoạt động 2: Các phép tính về phân số, tính chất cơ bản</b>


* Phát biểu qui tắc cộng
hai phân số trong trường
hợp:


- Cộng hai phân số cùng
mẫu?


- Cộng hai phân số khác
mẫu?


* Phát biểu qui tắc trừ hai
phân số, nhân phân số,
chia phân số?


GV: Ghi các cơng thức


HS: Phát biểu qui tắc
cộng hai phân số cùng
mẫu, và cộng hai phân số
khác mẫu


HS: Phát biểu qui tắc trừ
hai phân số, nhân phân
số, chia phân số.



4. Cộng hai phân số cùng
mẫu, Cộng hai phân số
khác mẫu.


5. Trừ hai phân số, nhân
phân số, chia phân số.
6. Các tính chất về phép
cộng và phép nhân phân
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

tổng quát.


* Nêu các tính chất về
phép cộng và phép nhân
phân số ?


GV: Đưa bảng tổng kết
lên bảng.


GV: Yêu cầu HS làm các
bài tập 161, 151SBT,
162a SGK.


GV: Đưa ra bài tập đúng
sai


1) <sub>15</sub>11 <sub>15</sub>4 <sub>7</sub>7


2) 4



1
1
3
12


1
3
.
12







3) 3


2
3
.
2
2
7
2
2
3
2
1















HS: Tính chất giao hoán,
kết hợp, cộng với 0, nhân
với 1, phân phối.


HS: Làm các bài tập 161,
151SBT, 162a SGK.


HS: Nhân xét, đánh giá.
HS:


1) Sai vì -11 – 4 = -15.
2) Sai vì rút gọn ở dạng
tổng.


3) Sai vì thứ tự thực hiện
phép tính chưa đúng.


<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị tiết tiếp theo:</b> 1’



- Ơn tập các kiến thức chương III, Ơn lại ba bài tốn cơ bản về phân số.
- Tiết sau tiếp tục ơn tập cuối năm.


- Bài tập về nhà : 157, 159, 160, 162b, 163, và 152 SBT.


IV. <b>RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 24/ 04/ 2010


<b>Tuần 35</b> <b>Tiết 108</b>


<b>I. MỤC TIEÂU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b> HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và các phép
tính về phân số, ơn lại các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
phân số, ba bài toán cơ bản của phân số.



<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng giải các bài tốn có lời giải: Tìm giá trị phân số của một số
cho trước, tìm một số biết giái trị phân số của nó, tìm tỉ số của hai số.
Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho HS khi làm bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ.


2. <b>Học sinh</b>: Giấy, bảng nhóm, bút dạ, thước, máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra trong quá trình oân taäp.


<b>3. Giảng bài mới</b> :


<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV: Yêu cầu HS nhắc lại
ba bài toán cơ bản của
phân số.


GV: Muốn tìm giá trị
phân số của một số cho


trước ta làm như thế nào?
GV: Muốn tìm một số biết
giai trị phân số của nó ta
làm như thế nào.


GV: Muốn tìm tỉ số của
hai số nó ta làm như thế
nào.


HS:


- Tìm giá trị phân số của
một số cho trước.


- Tìm một số biết giá trị
phân số của nó.


- Tìm tỉ số của hai số.
HS: trả lời


<b>I.Lý thuyết</b>:


1) Muốn tìm <i>m<sub>n</sub></i> của b ta
tính b . <i>m<sub>n</sub></i>


2) Muốn <i>m<sub>n</sub></i> của nó bằng
a ta tính a : <i>m<sub>n</sub></i>


3) Muốn tìm tỉ số của a và
b ta tính: a : b



Muốn tìm tỉ số phầm trăm
của a vaø b ta tính


<i>b</i>
<i>a</i>.100%


23’ <b>Hoạt động 2:Bài tập</b>


GV: Treo bảng phụ bài 1.
GV: Yêu cầu HS đọc đề,
tìm hiểu lời giải.


GV: Bài tốn thuộc dạng
nào ?


GV: Để tính số HS khá,
giỏi ta làm như thế nào?
GV: Yêu cầu HS lên bảng
thực hiện.


GV: Treo bảng phụ bài 2.
GV: Yêu cầu HS đọc đề,
tìm hiểu lời giải.


GV: Bài tốn thuộc dạng
nào?


GV: Tính tổng số bài
kiểm tra ta laøm như thế


nào?


HS: Đọc đề, tìm hiểu lời
giải.


a) Số HS trung bình là:
40. 35% = 14 (HS)
Số HS khá là:


(40 – 14). <sub>13</sub>8 = 16 (HS)
Số HS giỏi của lớp:
40 – (14 + 16) = 10 (HS)
b) Tỉ số phần trăm của số
HS khá so với số HS cả
lớp


16/40. 100% = 40%


Tỉ số phần trăm của số HS
giỏi so với số HS cả lớp
10/40 . 100% = 25%


HS: đọc đề bài 2, tìm hiểu
lời giải.


a) Phân số chỉ 16 bài đạt
điểm 6 : 1 – (8% + 20% +
40%) = 32%


Tống số bài kiểm tra toán


của lớp 6A:


16 : 32% = 50


<b>Bài 1</b>: Một lớp học có 40
HS gồm ba loại giỏi, khá
và trung bình. Số HS trung
bình chiếm 35% số HS cả
lớp. Số HS khá bằng <sub>13</sub>8
số HS còn lại.


a) Tính số HS khá, số HS
giỏi của lớp .


b) Tìm tỉ số phần trăm của
số HS khá, số HS giỏi so
với số HS cả lớp .


<b>Bài 2</b>: Kết quả kiểm tra
toán của lớp 6A như sau:
8% đạt điểm 10; 1<sub>5</sub> đạt
điểm 8; 40% đạt điểm 7;
cịn 16 bài đạt điểm 6.
a) Tính tống số bài kiểm
tra toán của lớp 6A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Yêu cầu HS nêu cách
dùng biểu đồ ô vuông.
GV: Yêu cầu HS lên bảng
thực hiện.



GV: Treo bảng phụ bài 3
GV: Yêu cầu HS đọc đề,
tìm hiểu lời giải


Tính số HS lớp 6A ta làm
như thế nào?


<b>Baøi 3</b>:


Phân số chỉ 28 HS nữ
1 - <sub>12</sub>5 = <sub>12</sub>7


Số HS cả lớp
28 : <sub>12</sub>7 = 48 (HS)


biểu diễn số bài các điểm
trên .


<b>Bài 3</b>: Lớp 6A có 28 HS


nữ . Số HS nam bằng <sub>12</sub>5
số HS cả lớp. Tính số HS
lớp 6A.


<b>4. Dặn dò HS chuẩn bị tiết tiếp theo:</b> 1’


- Ôn tập các kiến thức chương III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số.
- Tiết sau tiếp tục ơn tập.



- Bài tập về nhà : 157, 159, 160, 162b, 163, và 152 SBT.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 28/ 04/ 2010


<b>Tuần 35</b> <b>Tieát 109</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>1. Kiến thức: </b> HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của về tập hợp số, luỹ
thừavới số mũ tự nhiên, so sánh tính chất cơ bản của các phép tính trên
tập hợp số. Điều kiện thực hiện được các phép tính trừ, chia. Ơn tập các
dấu hiệu chia hế, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng nhận biết số thuộc tập hợp N, Z. Thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, các bài toán về ƯCLN, BCNN.
Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.



<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho HS khim làm bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


1. <b>Giáo viên: </b> Giáo án, bảng phụ.


2. <b>Học sinh</b>: Giấy, bảng nhóm, bút dạ, thước, máy tính bỏ túi.


<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:


<b>1.Ổn định lớp</b>: (1’)


Kiểm tra só số, tác phong học sinh.


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra trong quá trình oân taäp.


<b>3. Giảng bài mới</b>:
a. Giới thiệu bài:
b. Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


20’ <b>Hoạt động 1:Lý thuyết</b>


GV: Yêu cầu HS trả lời
các câu hỏi sau phần ôn
tập cuối năm.


- u cầu HS đọc các kí


hiệu ,,,, <sub></sub>,


- Yêu cầu HS lấy ví dụ
cho mỗi kí hiệu.


+ Viết các công thức về
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên, cho ví dụ.


+ So sánh các tính chất cơ
bản của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên, số
nguyên, phân số.


+ Điều kiện nào thì hiệu
của hai số tự nhiên cũng
là số tự nhiên ? Hiệu của


HS: Đọc các kí hiệu và
lấy ví dụ.


HS: am <sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m – n


HS: So sánh các tính chất
cơ bản của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên, số
nguyên, phân số.



HS: - số bị trừ lớn hơn số


<b>I.Lý thuyết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

hai số nguyên cũng là số
nguyên. Cho ví dụ ?


+ Điều kiện nào thì
thương của hai số tự nhiên
cũng là số tự nhiên?
thương của hai phân số
cũng là phân số. Cho ví
dụ?


+ Phát biểu các dấu hiệu
chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Những số nào chia hết cho
cả 2 và 5.


+ Thế nào là số nguyên
tố, hợp số, cho ví dụ? Tích
của hai số nguyên tố là số
nguyên tố hay hợp số?
+ So sánh cách tìm
ƯCLN, BCNN ?


trừ


- Hiệu của hai số nguyên
bao giờ cũng là số nguyên


HS: Số dư bằng 0.


- Thương của hai phân số
bao giờ cũng là phân số.


HS: Phaùt biểu các dấu
hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
9.


- Những số có chữ số tận
cùng bằng 0.


HS: Tích của hai số
nguyên tố lag hợp số.


HS: So saùnh caùch tìm
ƯCLN, BCNN.


23’ <b>Hoạt động 2:Bài tập</b>


GV: Treo bảng phụ bài
tập 168, 169 yêu cầu HS
thực hiện.


GV: Yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời bài 170.


GV: Yêu cầu HS lên bảng
tính nhanh bài 171.



HS: Baøi 168 a)  , b)

,
c) , d)

, e)



HS: Baøi 169:


a) n thừa số, với n

0


a0<sub> = 1 với a </sub>

<sub></sub>

<sub> 0</sub>


b) am <sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m – n


Bài 170:
C

L = O,


HS: lên bảng làm bài 171


<b>II.Bài tập:</b>


HS: Bài 169:


a) n thừa số, với n

0


a0<sub> = 1 với a </sub>

<sub></sub>

<sub> 0</sub>


b) am <sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m – n



Baøi 170:
C

L = O,
<i><b>Baøi 171:</b></i>


a) A = 27 + 46 + 79 + 34 +
53 = 100 + 100 + 79 = 279
B = -198


C = -17


D = -5,5 – (-3,3) = -2,2
E = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Xem lại các kiến thức vừa ôn tập


- Tiếp tục ôn tập các kiến thức về số nguyên, về phân số, làm các bài tập theo đề
cương ơn tập và bài 173 đến 176 SGK.


- Làm các bài tập phần ôn tập chương III SBT.
- Chuẩn bị Tiết sau thi học kì II.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


Ngày soạn: 03/ 05/ 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. <b>Kiến thức</b>: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS trong HK II.
2. <b>Kĩ năng</b>: Giải các bài tốn số học và hình học trong HK II.
3. <b>Thái độ</b>: Tính trung thực, cẩn thận trong học tập.


<b>II. ĐỀ KIỂM TRA: </b><i><b>(Để chung của PGD)</b></i>


<b>III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM </b><i><b>(Theo đề chung của PGD)</b></i>


<b>IV. THỐNG KÊ ĐIỂM KIEÅM TRA</b>:


Lớp SS KT GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TRÊN TB


SL % SL % SL % SL % SL % SL %


<b>6A3 37</b>
<b>6A4 36</b>


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 08/ 05/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Chữa lại phần số học trong đề kiểm tra cuối năm.


2. Kĩ năng: Khắc sâu cho học sinh cách trình bày bày thi, củng cố lại cho học sinh
các kiến thức liên quan đến đề kiểm tra.


3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận trong khi trình bày bài
làm.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Soạn giáo án, đề kiểm tra cuối năm toán 6.


<b>2. Học sinh:</b> Định hình lại bài làm của mình.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b> (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài: (1')</b></i>


<i>Các em đã kiểm tra học kì I theo đề chung, hôm nay chúng ta sẽ kiểm tra lại bài làm,</i>
<i>cách trình bày bài làm để rút kinh nghiệm cho các lần kiểm tra tiếp theo.</i>


<i><b>b, Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>(Đề và đáp án kèm theo)</b>


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:</b> 2’


- Xem lại tồn bộ phần bài kiểm tra đã chữa hơm nay.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


<b>(Đề của Phịng Giáo dục)</b>



<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b> (5 điểm)


<i>(Mỗi câu đúng 0.5 điểm)</i>


Bài 1: <b>Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án sau</b>:
1. Số đối của – 3 là:


A. – 3 <b>B. 3</b> C. - - 3 D. Đáp án khác


2. Keát quả của phép tính: (- 3).15 bằng:


A. 45 <b>B. – 45</b> C. 18 D. – 18



3. Viết kết quả của phép chia (- 3) : 11 dưới dạng phân số:
A. 3


11 B.


11


3 <b>C. </b>


3
11




D. 11


3




4. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?


<b>A. </b>1 3;


4 12 B.


2 6
;


3 8 C.



1 2
;
2 4




D. 1 2;
2 4




5. Đổi hỗn số 21
3


 ra phân số:


A. 7<sub>3</sub> <b>B. </b><sub>3</sub>7 C. <sub>3</sub>6 D. <sub>3</sub>5


6. Tia On nằm giữa hai tia Om và Ok, biết mƠn = 800<sub>, nƠk = 60</sub>0<sub>. Tính số đo mÔk?</sub>


A. 200 <sub>B. 80</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <b><sub>D. 140</sub>0</b>


<b>Bài 2: </b>Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:


<b>Câu</b> <b>Đúng </b> <b>Sai</b>


a. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 <b><sub>X</sub></b>


b. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau <b>X</b>



Bài 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…) trong các câu sau:


1. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng <b>AB, AC, BC </b>khi ba điểm A, B, C không
thẳng hàng.


2. Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c được gọi là <b>ước chung </b>của a và b.


<b>Phần II: Tự luận: </b>(5 điểm)
Bài 4: (1.5 điểm)


a. Tính giá trị của biểu thức: b. Tìm x, biết:


7 8 7 3 12


. .


19 11 19 11 19


7 8 3 12


.


19 11 11 19
7 12


1
19 19
<i>A</i>



<i>A</i>
<i>A</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


2 2 1


.


7 3 3


2 1 2


. 1


7 3 3


2 7
1:


7 2
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

y


z
600


300


O x


Trong khối học sinh khối 6 của một trường THCS có 60% học sinh thích bóng đá, 2


3 học


sinh thích bóng bàn, 40% học sinh thích bóng chuyền và <sub>15</sub>4 số học sinh thích đá cầu. Hãy
tìm số học sinh mỗi nhóm cùng thích một mơn thể thao. Biết số HS của khối 6 là 225.


Giải:


Số HS thích bóng đá là: 225.60% 225. 60 135
100



  (học sinh)


Số HS thích bóng bàn là: 225.2 150


3 (học sinh)


Số HS thích bóng chuyền là: 225.40% 225. 40 90
100


  (học sinh)


Số HS thích đá cầu là: 225.4 60


15 (học sinh)


Bài 6: (1.5 điểm)


Trên cùng mộ nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho xƠy = 600<sub>,</sub>


xÔz = 300<sub>.</sub>


a. Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox, Oy khơng?
b. So sánh zƠy và xƠz.


c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Giải:


a. Vì xÔz < xOÂy (300<sub> < 60</sub>0<sub>)</sub>



nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
b. Do đó, xƠz + zƠy = xƠy


300<sub> + zÔy = 60</sub>0


zÔy = 600 <sub>– 30</sub>0<sub> = 30</sub>0


vậy, xÔz = zÔy.


c. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và xÔz = zÔy.
Nên tia Oz là tia phân giác của góc xƠy.
Bài 7: (0.5 điểm)


Tính giá trị của biểu thức:


2 2 2 2


...


1.3 3.5 5.7 99.101


1 1 1 1 1 1 1


1 ...


3 3 5 5 7 99 101


1 100
1



101 101
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


    


        


  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×