Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT TP BIÊN HÒA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2009-2010</b>
<b>MÔN : CÔNG NGHỆ . LỚP : 7.Thời gian :90 phút</b>
<b>Đề 1</b>
<i><b>I.Trắc Nghiệm ( 3đ -Mỗi câu đúng 0,5 đ)</b></i>
<i>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</i>
<i><b>1. </b><b>Thức ăn nào sau đây là loại giàu prôtêin?</b></i>
<b>a. Rơm khô, cỏ khô.</b> <b>b. Bột sắn, khoai lang khô.</b>
<b>c. Đậu tương, khô dầu lạc (đậu phộng).</b> <b>d. Cả b và c đều đúng.</b>
<i><b>2. Thức ăn nào sau đây là loại giàu gluxit?</b></i>
<b>a. Bột sắn, khoai lang khô.</b> <b>b. Bột cá, bã mắm.</b>
<b>c. Các loại rau xanh.</b> <b>d. Cả a, b, c đều</b> đúng
3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là :
a.Chọn hướng chuồng Đông –Bắc b.Độ ẩm trong chuồng từ 75% đến 85%
c.Nhiệt độ thích hợp,thơng thống tốt ,độ chiếu sáng phù hợp
d.Cả a,b,c đều đúng .
4. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn Protêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng .
a.Glyxerin b.Axit amin c.Đường đơn d.Vitamin
5. Thành phần Gluxit gồm có :
a.Sắn b.Khoai c.Gạo,ngơ,khoai,sắn d.Gạo
6. Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi :
a.Phòng người bệnh tật b.Bảo vệ sức khỏe
c.Nâng cao năng suất d.Cả 3 ý trên
<i><b>II/Tự luận</b></i> : ( 7đ )
<b> Câu 1: Cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? (3đ)</b>
<b>Câu 2: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (2đ)</b>
<b>I/Trắc nghiệm : ( 3đ)</b>
1c 2a 3b 4d 5c 6d
<b>II/Tự luận : (7đ)</b>
<b>Câu 1: Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các </b>
yếu tố gây bệnh. (1đ)
_ Có 2 nguyên nhân gây bệnh là:
+ Yếu tố bên trong (di truyền). (1đ)
+ Yếu tố bên ngồi (mơi trường sống của vật ni): cơ học, sinh học (kí sinh trùng, vi
sinh vật), lí học, hóa học. (1đ)
<b>Câu 2: (2đ)</b>
Những điều cần chú ý:
_ Khi sử dụng phải tuân theo đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
_ Vắc xin đã pha phải dùng ngay.
_ Tạo thời gian miễn dịch.
_ Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2-3 giờ, nếu thấy vật ni dị ứng thì báo
ngay cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.
<b>Câu 3: (2đ)</b>
Cần chú ý những vấn đề sau:
_ Giữ ấm cho cơ thể.
_ Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
_ Cho bú sữa đầu.
_ Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.
_ Cho vật ni non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang.
<b>Đề 1</b>
TÊN BÀI NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
PHÂN LOẠI TN TL TN TL TN TL
thức ăn vật nuôi 2 (1đ) 2 (1đ)
Chuồngnuôi, vệ
sinh trong chăn
nuôi
1 (0,5đ) 1 (0,5đ)
Ni dưỡng và
chăm sóc vật ni
con
1 (2đ)
Phịng và trị bệnh
cho vật ni 1 (3đ)
Vac-xin phịng
bệnh cho vật ni 1 (2đ)