Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài giảng giao an van 10 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.54 KB, 18 trang )

Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
Kế hoạch bộ môn ngữ văn 10 (Ban KHCB)
Tổng số tiết: 3tiết/ tuần * 35 tuần = 105 tiết.
I. Đặc điểm tình hình bộ môn.
1. Đặc điểm bộ môn ngữ văn 10.
- Đây là năm thứ 5 Bộ GD- ĐT tiếp tục triển khai dạy phân ban với phơng pháp dạy
học mới. Bản thận HS phải là những ngời tích cực, ch động. Bản thân GV phải luôn
tích cực đổi mới về phơng pháp.
- Sỏch giỏo khoa NV10 có sự thay đổi về nội dung, kết cấu chơng trình, bài học
sỏch giỏo khoa NV 10 đợc viết theo hớng tích hợp và tích cực , gồm 3 phần: VH, TV,
TLV. Trong đó văn học là phần chiếm lớn nhất gồm những văn bản đọc chính và đọc
thêm.Những VB này đợc lựa chọn cẩn thận từ trong kho tàng văn học dân tộc và nhân
loại. Mỗi bài học đợc thiết kế theo kết cấu gồm :
+ Kt qu cần đạt
+ VB( đọc hiểu)
+ HD học bài
+ Bài tập
Cả hai chơng trình đều đợc kốm theo cuốn BTNV đợc biên soạn theo chủ đề , bài
học SGK. Hệ thống bài tập khá phong phú, mới m đảm bảo mục tiêu thực hành và
vận dụng của HS.
- Việc đổi mới trong SGKNV10 đòi hỏi ngời đọc phải thực hành nhiều , phải chủ
động chuẩn bị ở nhà, phải có t duy khoa học chặt chẽ mới có thể hiểu đợc thấu đáo
nội dung bài học trờn lớp.
- SGKNV10 lấy tiêu chí thể loại và chủ đề làm trọng tâm. Do đó, môn NV10 gồm
nhiều phần khác nhau.Phần VH gồm VHVN v VHNN. Phần VHVN gồm VHDG và
VHTĐ. Phần VHNN gồm: VH ấn Độ, VHTQ, Vn hc Hy Lạp, VH Nhật Bản
- Chng trỡnh sỏch giỏo khoa NV10 có nhiều tp thuộc các thể loại còn rất xa lạ cả
với GV và HS.: Tựa, văn bia c H và GV đều sẽ gặp khó khăn trong học tập và trong
thiết kế giáo án.
2. Kiến thức cơ bản của môn NV10- theo ch ơng trình chuẩn.
- HS đợc học tơng đối đầy đủ các thể loại của VHDG, VHTĐ và một số thể loại của


VHNN. Cụ thể :
a. Phần VHVN:
- Ngoài bài tổng quan về VHVN, HS đợc học 2 phần: VHDG và VHTĐ.
- Phần VHDG: Ngoài bài khái quát VHDG, các em đợc học những thể loại:
+ Sử thi.
+ Truyền thuyết.
+Truyện cổ tích.
+ Truyện cời.
+ Ca dao.
+ Tục ngữ.
Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
+ Chèo.
- Phần VHTĐVN, ngoài bài khái quát VHTĐ, HS học các thể loại: thơ, phú, cáo,
Truyện Nôm bác học, tựa, ngâm khúc, một số tp lịch sử.
b. Phần VHNN:
- Sử thi Hy Lạp.
- Sử Thi ấn Độ.
- Thơ Đờng.
-Thơ Hai C
c. Phần TV:
- Giới thiệu đặc điểm loại hình, lịch sử TV.
- Phong cách ngôn ngữ.
- Các bài tập luyện về nghĩa của từ, biện pháp tu từ
d. Phần Làm Văn:
- Rèn luyn kỹ năng nói, viết gồm cả lý thuyết và thực hành.
- Ngoài ôn tập kỹ năng làm các kiểu vn bn đã học, phần lớn thời lng rốn luyện
viết các kiểu bài thuyết minh , tự sự.
3. Rèn luỵên kĩ năng:
- Đọc hiểu vn bn
- Kỹ năng vận dụng

- Kỹ năng sử dụng TV.
- Kỹ năng làm văn trong văn nghị luận.
II. Đặc điểm tình hình GV và HS:
1. HS:
a. Thuận lợi:
- HS của trờng hầu hết là con em nông dân nên có ý thức tốt, ít mắc những tệ nạn xh.
- HS đã làm quen với SGK mới, chơng trình mới ở THCS nên có điều kiện tốt để tiếp
thu kiến thức và làm chủ phơng pháp học tập mới.
- Công tác tuyển sinh nghiêm túc, HS cũng tích cực tham gia cuộc vận động Hai
không của bộ GD- ĐT.
b. Khó khăn:
- Vì là HS vùng nông thôn nên điều kiện kinh tế giỏo dc còn nhiều khó khăn,HS ít
có điều kiện vật chất và thời gian đầu t cho hc tp.
- HS còn thụ động trong việc học ở các bộ môn. Nhiều em cha ý thức đợc tầm qua
trọng của bộ môn.
- Nhiều thể loại văn học mới khiến hs bỡ ngỡ, cha có điều kiện tìm hiểu sâu.
- Số hs có ý thức tự giác học tập cha nhiều.
- Đa số hs cha có ý thức tốt trong việc chuẩn bị bài ở nhà.
2. Giáo viên.
a. Thuận lợi
- Đợc đào tạo chính quy có kiến thức cơ bản đáp ứng nhu cầu dạy học ở trờng phổ
thông.
- Có tinh thần học hỏi, nâng cao kiến thức và phơng pháp.
Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
- GV đã tiếp cận chng trỡnh SGKNV10, đã có những tìm tòi đổi mới về kiến thức,
phơng pháp, ít nhiều đã có kinh nghiệm đổi mới.
- Gv nắm chắc đờng lối của Đảng, Nhà nớc của ngành trong chiến lợc phát triển gd.
b. Khó khăn:.
- Đa số gv tuổi đời và tuổi nghề còn trẻ, kinh nghiệm cha nhiều.
- Việc áp dụng đổi mới phơng pháp mới chỉ là những thử thách ban đầu.

- Một số bài thực sự khó, gv và hs có iu kin sử dụng các phơng tiện hỗ trợ.
3. Cơ sở vật chất:
a. Thuận lợi:
- 100% hs có đầy đủ sgk, đồ dùng học tập.
- Th viện có nhiều sách cho hs ,mợn.
- Hệ thống máy chiếu, máy tính đầy đủ.
b. Khó khăn:
- Cha có sỏch thit k về phơng pháp dạy học mới.
- Phơng tiện, đồ dùng ít hoc đến chậm.
III. Những nhiệm vụ đợc giao:
- Chủ nhiệm 10A6.
- Giảng dạy các lớp: 10A2, 10A4, 10A6.
IV. Kế hoach công tác:
1. Giảng dạy theo phân phối ch ơng trình.
2. Lên KH giảng dạy cụ thể cho ccả năm học.
3. Kiển tra đánh giá HS theo các hình thức :
- KT miệng: linh hoạt
- KT15 p, KT viết (theo phõn phi chng trỡnh)
4. Chấm, trả bài theo đúng quy định.
5. Ra đề ktr theo h ớng đ i mới.
V. Biện pháp thực hiện và chỉ tiêu phấn đấu:
1. Quan điểm, lập tr ờng :
- Nắm chắc tinh thần chỉ đạo của bộ, sở để vận dụng linh hoạt ở từng lớp.
- Mục tiêu hàng đầu là chất lợng dạy học.
2. Biện pháp thực hiện:
_ Soạn theo PPCT. Soạn bài trớc một tuần
_Trình bày khoa hc chặt chẽ
_Vận dụng phối hợp hiệu quả phng phỏp mới
_Tích cực đọc tài liệu, học hỏi để nâng cao tay nghề
_Tích cực dự giờ để rút kinh nghiệm

_Tổ chức hoạt động ngoại khoá theo chuyên đề
_XD c s vt cht, đồ dùng cho bộ môn
3. Chỉ tiêu phấn đấu

*k/sát đầu năm
Lớp Số hs Trên tb Dới tb
Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
sl % sl %
10A1 45 35 10
10A5 42 28 14
10A7 41 36 7
10A
10A
* Chỉ tiêu HK1
Lớp Số hs Trên tb Dới tb
sl % Sl %
10A1 45 39 87 6 13
10A5 42 30 71 12 29
10A7 41 38 93 3 0.7
10A
10A
*Kết quả kì 1
Lớp Sĩ số Trên tb Dới tb
10A
10A
10A
10A
10A
*Chỉ tiêu kì 2
Lớp Sĩ số Trên tb Dói tb

sl % sl %
10A
10A
10A
*Chỉ tiêu cả năm
Lớp Sĩ số Trên tb Dơí tb
sl % sl %
10A
10A
10A
VI. Xây dựng c s vt cht cho bộ môn
1.Tích cực mợn TLTK từ TV
2.Tích cực mua sách báo
Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
3. Làm ,su tầm đồ dùng dạy học.

Kế hoạch giảng dạy bộ môn ngữ văn 10 ban KHCB.
Tổng số tiết: 35* 3= 105 tiết.
HKI: 18* 3 = 54 tiết.
HKII: 17*3 = 51 tiết.
Tuần Tiết Tên bài Nội dung chính KHKT
1 1 Tổng quan VHVN -Các bộ phận hợp thành
của VHVN.
- Quá trình phát triển
2 Tổng quan VHVN - Con ngời VN qua VH
3 Hoạt động giao tiếp
bằng ngôn ngữ
- Lý thuyết
2 4 Khái quát VHDGVN - Đặc trng cơ bản của
VHDGVN

- Hệ thống thể loại
- Những giá trị cơ bản
5 HĐ giao tiếp bằng ngôn
ngữ
- Luyện tập
6 Văn bản
3 7 Bài viết số 1 Cảm nghĩ về 1 hiện tợng
i sng hoặc 1 tp vh.
8 Chiến thắng Mtao - M
xây
- Cảnh đánh trận
- Cảnh ra về
9 Chiến thắng Mtao - M
xây
- Cảnh ăn mừng chiến
thắng
- Đặc sắc nghệ thuật
4 10 Văn bản (tiếp) Luyện tập
11
Truyện An Dng
Vng v M Chõu
Trong Thu
- Nhân vật An Dng
Vng v M Chõu
12
Truyện An Dng
Vng v M Chõu
Trng Thu
- Nhõn vt Trng Thu
- Bài học dựng nớc, giữ n-

ớc.
- Đặc sắc nghệ thuật ngh
thut
5 13 Lập dàn ý bài văn tự sự Hình thành ý tởng, dự kiến
Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
cốt truyện
- Lập dàn ý.
14 Uy lit- xơ trở về Nv Uy và Pê trong cuộc
đấu trí.
15 Uy lit- xơ trở
về( tiếp)
Nv Uy (tiếp)
Đặc sắc nghệ thuật
6 16 Trả bài viết số 1
17 Ra Ma buộc tội Diễn biến tam trạngRa Ma
18 Ra MA buộc tội (tiếp) Diễn biến tâm trạng Xi ta
Đặc sắc NT
7 19 Chọn SV, chi tiết tiêu
biểu trong bài văn ts
20,21
Bi vit s 2
90 phút
Tuần8.
22
Tấm Cám -Xung đột truyện
-Nhân vật Tấm
8 23
Tm Cám
NV Tấm (tiếp)+ Đặc sắc
nghệ thuật.

24
Miêu tả và biểu cảm
trong văn tự sự
9 25 Tam đại con gà.
Nhng nó phải bằng hai
mày
Mâu thuẫn trào phúng
- ý nghĩa phê phán
26 Ca dao than thân , yêu
thơng, tình nghĩa
Bài 1,2,3,4
27 Ca dao than thân , yêu
thơng, tình nghĩa
Bài 5,6+ đặc sắc nghệ thuật
trong ca dao
10 28 Đặc điểm của ngôn ngữ
và ngôn ngữ viết.
Đặc điểm của ngôn ngữ
nói
Đặc điểm của ngôn ngữ
viết
Luyện tập
29 Ca dao hài hớc Bài 1,2,3
30 Ca dao hài hớc + ĐTr :
lời tiễn dặn( Trích Tiễn
dặn ngời yêu)
Bài 4+ đoạn trích
11 31 Luyện tập viết đoạn văn
tự sự.
BTsgk

32 Ôn tập VHDGVN Câu hỏi SGK
33 Trả bài viết số 2 , ra đề
viêt bi 3 (ở nhà).
Văn tự sự
12 34 Khái quát VHVN từ Các thành phần + gđ phát
Trng PTTH Hong Hoa Thỏm T Vn
TKX đến hết TK XIX triển
35 Khái quát VHVN TKX
đến hết tkXIX
Những đặc điểm về nội
dung
Những đặc điểm về hình
thức
36 Phong cách ngôn ngữ
sinh hoạt
Ngôn ngữ sinh hoạt
Phong cách NNSH
13 37 Tỏ lòng Vẻ đẹp con ngời+ khí thế
thời đại+ đs nt
38 Cảnh ngày hè TY thiên nhiên , con ngời
Đặc sắc nt
39 Tóm tắt văn bản tự sự. MĐ yêu cầu
Cách tóm tắt vb tự sự dựa
theo nhân vật chính
Luyện tập
14 40 Nhàn(NBK) Nvtt và quan niệm sống của
Nhàn
đặc sắc nt
41 Độc tiểu thanh kí
Nguyễn Du.

Hình tợng nv trung tâm ND
CNNĐ+ đặc sắc nghệ thuật
42 Phong cách ngôn ngữ
sinh hoạt (tiếp)
Ltập Kt 15`
15 43 HDHT: Vận nớc
Cáo bệnh bảo mọi ng`
Hứng trở về
44 Tại lầu Hoàng hạc tiẽn
Mạnh Hạo Nhiên đi
Quảng Lăng
Tình bạn sâu sắc , chân
thành.
Dsnt
45 Thực hành phép tu từ
AD- HD
16 46 Trả bài viết số 3
47
48
Cảm xúc mùa thu
Đọc thêm:- Lầu Hoàng
Hạc
- Nỗi oán phòng khuê
- Khe chim kêu
Nỗi lòng tâm t+ tâm sự y
ng` , thơng đời
Đặc sắc nt
17 49
50
Bài viết số 4 Ktr HKI

51 Tbày một vấn đề Lý thuyết+ bt
18 52 Lập kế hoạch cá nhân

×