Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

KIEM TRA HKI VL12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Sào Nam </b> <b>Môn: Vật Lý 12 (Cơ Bản)</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12/6


<b>Mã đề: 135</b>


<b> Câu 1. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


không đổi và tần số f=50Hz. Biết giá trị của R không đổi và độ tự cảm của cuộn dây <i>L</i> <i>H</i>



2


 .


Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt cực đại thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <i>C</i> <i>F</i>



2
104


 <b>B.</b>


<i>F</i>
<i>C</i> <sub>2</sub> <sub>10</sub>4



  <b>C.</b> <i>C</i>  <i>F</i>


4
10


 <b>D.</b> <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.


2 




<b> Câu 2. </b>Đặt giữa hai một cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số


không đổi. Khi điều chỉnh để độ tự cảm của cuộn dây tăng lên hai lần thì


<b>A.</b>cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng bốn lần


<b>B.</b>cường độ dòng điện hiệu dụng tăng hai lần


<b>C.</b><sub>công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm bốn lần</sub>


<b>D.</b><sub>cường độ dòng điện hiệu dụng giảm hai lần</sub>


<b> Câu 3. </b>Một hệ có tần số dao động riêng bằng 10Hz chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có



tần số 15Hz. Khi đó, hệ dao động cưỡng bức với tần số


<b>A.</b><sub>15Hz</sub> <b>B.</b><sub>10Hz</sub> <b>C.</b><sub>20Hz</sub> <b>D.</b><sub>5Hz</sub>


<b> Câu 4. </b>Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn <b>khơng</b> phụ thuộc vào


<b>A.</b>vĩ độ địa lí nơi khảo sát <b>B.</b>gia tốc rơi tự do


<b>C.</b><sub>khối lượng của vật nặng</sub> <b>D.</b><sub>chiều dài của dây treo</sub>


<b> Câu 5. </b><sub>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng</sub>


khơng đổi và tần số f=50Hz. Biết <i>L</i> <i>H</i>



1


 , <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.


2 


 và cường độ dòng điện tức thời qua


đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc <i>rad</i>



3


. Giá trị của R bằng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 86,6 <b><sub>B.</sub></b> 57,7 <b><sub>C.</sub></b> 173,2 <b><sub>D.</sub></b> 28,9


<b> Câu 6. </b>Hai dao động điều hịa cùng phương có biên độ lần lượt là A1=3cm và A2=4cm, lệch


pha nhau góc ( )


2 <i>rad</i>


. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>5(cm)</sub> <b>B.</b><sub>1(cm)</sub>


<b>C.</b><sub>Khơng xác định được vì khơng biết tần số.</sub> <b>D.</b><sub>7(cm)</sub>


<b> Câu 7. </b>Tần số dao động của mạch LC được tính theo biểu thức:


<b>A.</b>




2
<i>LC</i>



<i>f</i>  <b>B.</b>


<i>LC</i>
<i>f</i>




2
1


 <b><sub>C.</sub></b>


<i>LC</i>


<i>f</i> 2 <b>D.</b> <i>f</i> <i>LC</i>




2


<b> Câu 8. </b>Một sóng cơ học truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2). Mơi trường (1) có tốc


độ truyền sóng v, mơi trường (2) có tốc độ truyền sóng <sub>2</sub><i>v</i> . Khi đó


<b>A.</b><sub>tần số của sóng giảm đi 2 lần</sub> <b>B.</b><sub>tần số của sóng tăng lên 2 lần</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 9. </b>Cho phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn sóng đoạn x có dạng như sau:
)
)(


1
,
0
20
(


.<i>Cos</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>cm</i>


<i>A</i>


<i>u<sub>M</sub></i>     <sub>(x đo bằng cm, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A.</b>2(m/s) <b>B.</b>20(cm/s) <b>C.</b>1(m/s) <b>D.</b>10(cm/s)


<b> Câu 10. </b>Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng pha với tần số f=50Hz. Tốc độ


truyền sóng v=2(m/s). Tại điểm M cách S1 14cm và cách S2 30cm nằm trong vùng giao thoa


có đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy đi qua?


<b>A.</b><sub>Đường cực đại thứ 4</sub> <b>B.</b><sub>Đường cực đại thứ 5</sub>


<b>C.</b><sub>Đường cực tiểu thứ 4</sub> <b>D.</b><sub>Đường cực tiểu thứ 5</sub>


<b> Câu 11. </b>Sóng điện từ <b>khơng</b> có đặc điểm nào sau đây?


<b>A.</b>Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.



<b>B.</b><sub>Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, giao thoa.</sub>


<b>C.</b><sub>Sóng điện từ là sóng ngang.</sub>


<b>D.</b><sub>Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ.</sub>


<b> Câu 12. </b>Cho dao động điều hịa có phương trình: )( )


4
1
1
,
0
(
2
.


5<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   <sub>. Chọn phát biểu</sub>


<b>sai</b>:


<b>A.</b><sub>Biên độ dao động bằng 5cm</sub> <b>B.</b><sub>Tần số góc của dao động bằng </sub>2(<i>rad</i>/<i>s</i>)


<b>C.</b><sub>Pha ban đầu của dao động bằng </sub> ( )


2 <i>rad</i>



 <b><sub>D.</sub></b><sub>Tần số dao động bằng 10Hz</sub>


<b> Câu 13. </b>Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra được tính theo cơng


thức nào sau đây?


<b>A.</b>


60
.<i>p</i>
<i>n</i>


<i>f</i>  <b><sub>B.</sub></b>


<i>n</i>
<i>p</i>


<i>f</i> 60. <b><sub>C.</sub></b>


<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>
.
60
 <b><sub>D.</sub></b>
<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>
.
60




<b> Câu 14. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có hệ số đàn hồi k=20N/m, vật nặng có khối


lượng m=100g. Người ta đưa vật dọc theo trục lị xo đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả


nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b><sub>0,05(J)</sub> <b>B.</b><sub>0,025(J)</sub> <b>C.</b><sub>0,1(J)</sub> <b>D.</b><sub>0,5(J)</sub>


<b> Câu 15. </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Trong mạch dao động LC


<b>A.</b>năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.


<b>B.</b>năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện trường cực đại.


<b>C.</b><sub>năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.</sub>


<b>D.</b><sub>năng lượng điện từ được bảo toàn.</sub>


<b> Câu 16. </b>Bước sóng của sóng điện từ trong chân khơng được tính theo cơng thức:


<b>A.</b> <sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub>.</sub><i><sub>f</sub></i>


 <b>B.</b> <i>c</i>


<i>f</i>

 <b><sub>C.</sub></b>
<i>c</i>


<i>T</i>

 <b><sub>D.</sub></b>
<i>T</i>
<i>c</i>.



<b> Câu 17. </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có chiều dài quỹ đạo bằng 10cm, trong


mỗi giây thực hiện được 5 dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><i><sub>Cos</sub></i><sub>(</sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>)(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub> <b>B.</b> )( )


2
10
(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>  


<b>C.</b> )( )


2
10
(
.



10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>     <b><sub>D.</sub></b> )( )


2
10
(
.


5<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    


<b> Câu 18. </b>Một điện áp xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời: )( )


2
100
(
.
2


100 <i>Cos</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>    <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> ( )


200
1



<i>s</i> <b><sub>B.</sub></b> ( )


400
1


<i>s</i> <b><sub>C.</sub></b> ( )


50
1


<i>s</i> <b><sub>D.</sub></b> ( )


100
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 19. </b>Bước sóng của sóng cơ học là:


<b>A.</b>Quãng đường sóng truyền đi được sau mỗi nửa chu kỳ dao động của phần tử vật chất.


<b>B.</b><sub>Quãng đường sóng truyền đi được trong mỗi đơn vị thời gian.</sub>


<b>C.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


cùng pha với nhau.


<b>D.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


ngược pha với nhau.



<b> Câu 20. </b>Một máy biến áp lý tưởng có hệ số biến áp k=10. Biết điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn


sơ cấp bằng 220V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>2,2V</sub> <b>B.</b><sub>22V</sub> <b>C.</b><sub>2,2kV</sub> <b>D.</b><sub>198V</sub>


<b> Câu 21. </b><sub>Một sợi dây AB có chiều dài l=80cm, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung dao</sub>


động với tần số f=20Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng (A, B coi là hai nút).
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>8(m/s) <b>B.</b>1(m/s) <b>C.</b>4(m/s) <b>D.</b>2(m/s)


<b> Câu 22. </b>Cơng thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất trung bình của dịng điện xoay


chiều?


<b>A.</b>


<i>I</i>
<i>U</i>


<i>P</i>  . <b>B.</b> <i>P</i> <i>U</i>.<i>I</i>.<i>Cos</i> <b>C.</b> 2


. 2
<i>o</i>


<i>I</i>
<i>R</i>



<i>P</i> <b>D.</b> <sub>2</sub>


.<i>I</i>
<i>R</i>
<i>P</i>


<b> Câu 23. </b>Một mạch dao động LC có C=400pF, L=0,1mH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ


Uo=8V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>4mA</sub> <b>B.</b><sub>16mA</sub> <b>C.</b><sub>1,6mA</sub> <b>D.</b><sub>40mA</sub>


<b> Câu 24. </b> Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện tức thời
)


)(
100
(
.


2<i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>   <sub>. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A.</b>


<i>A</i>



<i>I</i> 2 <b>B.</b> <i>I</i>  2<i>A</i> <b>C.</b> <i>I</i> 2 <i>A</i>


2


 <b>D.</b> <i>I</i> <i>A</i>


2
1




<b> Câu 25. </b>Đặt giữa hai đầu một phần tử (trong số 3 phần tử R, L, C) điện áp xoay chiều


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>U</i>


<i>u</i>  <i>o</i>  . Khi đó cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i>  <i>o</i>  . Phần tử đó là phần tử nào?


<b>A.</b><sub>L</sub> <b>B.</b><sub>R</sub> <b>C.</b><sub>C</sub> <b>D.</b><sub>L hoặc C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2010-2011</b>



<b> Trường THPT Sào Nam </b> <b>Môn: Vật Lý 12 (Cơ Bản)</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12/6


<b>Mã đề: 169</b>


<b> Câu 1. </b>Bước sóng của sóng điện từ trong chân khơng được tính theo công thức:


<b>A.</b>
<i>c</i>
<i>T</i>


 <b><sub>B.</sub></b>


<i>T</i>
<i>c</i>.




 <b>C.</b> <i>c</i>


<i>f</i>


 <b><sub>D.</sub></b>


<i>f</i>
<i>c</i>.





<b> Câu 2. </b>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có hệ số đàn hồi k=20N/m, vật nặng có khối


lượng m=100g. Người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả


nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b>0,05(J) <b>B.</b>0,5(J) <b>C.</b>0,1(J) <b>D.</b>0,025(J)


<b> Câu 3. </b><sub>Hai nguồn kết hợp S</sub>1, S2 dao động cùng phương, cùng pha với tần số f=50Hz. Tốc độ


truyền sóng v=2(m/s). Tại điểm M cách S1 14cm và cách S2 30cm nằm trong vùng giao thoa


có đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy đi qua?


<b>A.</b><sub>Đường cực đại thứ 4</sub> <b>B.</b><sub>Đường cực đại thứ 5</sub>


<b>C.</b>Đường cực tiểu thứ 4 <b>D.</b>Đường cực tiểu thứ 5


<b> Câu 4. </b><sub>Cho dao động điều hịa có phương trình: </sub><i>x</i> 5.<i>Cos</i>2(<sub>0</sub><i>t</i><sub>,</sub><sub>1</sub> 1<sub>4</sub>)(<i>cm</i>)<sub>. Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>:</sub>


<b>A.</b><sub>Biên độ dao động bằng 5cm</sub> <b>B.</b><sub>Pha ban đầu của dao động bằng </sub> ( )


2 <i>rad</i>





<b>C.</b><sub>Tần số góc của dao động bằng </sub>2(<i>rad</i>/<i>s</i>) <b><sub>D.</sub></b> <sub>Tần số dao động bằng</sub>


10Hz


<b> Câu 5. </b>Đặt giữa hai một cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số


khơng đổi. Khi điều chỉnh để độ tự cảm của cuộn dây tăng lên hai lần thì


<b>A.</b><sub>cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm bốn lần</sub>


<b>B.</b><sub>công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng bốn lần</sub>


<b>C.</b><sub>cường độ dòng điện hiệu dụng tăng hai lần</sub>


<b>D.</b>cường độ dòng điện hiệu dụng giảm hai lần


<b> Câu 6. </b>Bước sóng của sóng cơ học là:


<b>A.</b><sub>Quãng đường sóng truyền đi được sau mỗi nửa chu kỳ dao động của phần tử vật chất.</sub>


<b>B.</b><sub>Quãng đường sóng truyền đi được trong mỗi đơn vị thời gian.</sub>


<b>C.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


ngược pha với nhau.


<b>D.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


cùng pha với nhau.



<b> Câu 7. </b>Cho phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn sóng đoạn x có dạng như sau:


)
)(
1
,
0
20
(


.<i>Cos</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>cm</i>


<i>A</i>


<i>uM</i>     (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng bao


nhiêu?


<b>A.</b><sub>1(m/s)</sub> <b>B.</b><sub>10(cm/s)</sub> <b>C.</b><sub>2(m/s)</sub> <b>D.</b><sub>20(cm/s)</sub>


<b> Câu 8. </b><sub>Một sợi dây AB có chiều dài l=80cm, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung dao</sub>


động với tần số f=20Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng (A, B coi là hai nút).
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


không đổi và tần số f=50Hz. Biết giá trị của R không đổi và độ tự cảm của cuộn dây <i>L</i> <i>H</i>




2


 <sub>.</sub>


Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt cực đại thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <i>C</i> <i>F</i>



2
104


 <b>B.</b> <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.


2 


 <b>C.</b>


<i>F</i>
<i>C</i> <sub>2</sub> <sub>10</sub>4


  <b>D.</b> <i>C</i>  <i>F</i>


4


10




<b> Câu 10. </b>Một sóng cơ học truyền từ mơi trường (1) sang mơi trường (2). Mơi trường (1) có tốc


độ truyền sóng v, mơi trường (2) có tốc độ truyền sóng <sub>2</sub><i>v</i> . Khi đó


<b>A.</b>tần số của sóng tăng lên 2 lần <b>B.</b>bước sóng của sóng tăng lên 2 lần


<b>C.</b><sub>tần số của sóng giảm đi 2 lần</sub> <b>D.</b><sub>bước sóng của sóng giảm đi 2 lần</sub>


<b> Câu 11. </b>Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A.</b><sub>chiều dài của dây treo</sub> <b>B.</b><sub>khối lượng của vật nặng</sub>


<b>C.</b><sub>gia tốc rơi tự do</sub> <b>D.</b><sub>vĩ độ địa lí nơi khảo sát</sub>


<b> Câu 12. </b>Một máy biến áp lý tưởng có hệ số biến áp k=10. Biết điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn


sơ cấp bằng 220V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>198V</sub> <b>B.</b><sub>2,2kV</sub> <b>C.</b><sub>22V</sub> <b>D.</b><sub>2,2V</sub>


<b> Câu 13. </b><sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>: Trong mạch dao động LC</sub>


<b>A.</b><sub>năng lượng điện từ được bảo toàn.</sub>


<b>B.</b><sub>năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.</sub>



<b>C.</b><sub>năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện trường cực đại.</sub>


<b>D.</b>năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.


<b> Câu 14. </b>Một hệ có tần số dao động riêng bằng 10Hz chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có


tần số 15Hz. Khi đó, hệ dao động cưỡng bức với tần số


<b>A.</b><sub>5Hz</sub> <b>B.</b><sub>10Hz</sub> <b>C.</b><sub>20Hz</sub> <b>D.</b><sub>15Hz</sub>


<b> Câu 15. </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có chiều dài quỹ đạo bằng 10cm, trong


mỗi giây thực hiện được 5 dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><i><sub>Cos</sub></i><sub>(</sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>)(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub> <b>B.</b> )( )


2
10
(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    


<b>C.</b> )( )


2
10


(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    <b><sub>D.</sub></b> )( )


2
10
(
.


5<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    


<b> Câu 16. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


khơng đổi và tần số f=50Hz. Biết <i>L</i> <i>H</i>



1


 , <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.



2 


 và cường độ dòng điện tức thời qua


đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc <i>rad</i>


3


. Giá trị của R bằng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 57,7 <b><sub>B.</sub></b> 173,2 <b><sub>C.</sub></b> 86,6 <b><sub>D.</sub></b> 28,9


<b> Câu 17. </b>Công thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất trung bình của dịng điện xoay


chiều?


<b>A.</b> <sub>2</sub>


.<i>I</i>
<i>R</i>


<i>P</i> <b>B.</b> 2


. 2
<i>o</i>


<i>I</i>
<i>R</i>



<i>P</i> <b>C.</b>




<i>Cos</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18. </b>Sóng điện từ <b>khơng</b> có đặc điểm nào sau đây?


<b>A.</b>Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, giao thoa.


<b>B.</b><sub>Sóng điện từ là sóng ngang.</sub>


<b>C.</b><sub>Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.</sub>


<b>D.</b><sub>Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ.</sub>


<b> Câu 19. </b>Một mạch dao động LC có C=400pF, L=0,1mH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ


Uo=8V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>40mA <b>B.</b>4mA <b>C.</b>1,6mA <b>D.</b>16mA


<b> Câu 20. </b>Đặt giữa hai đầu một phần tử (trong số 3 phần tử R, L, C) điện áp xoay chiều


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>


<i>U</i>


<i>u</i>  <i>o</i>  . Khi đó cường độ dịng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i>  <i>o</i>  . Phần tử đó là phần tử nào?


<b>A.</b>C <b>B.</b>R <b>C.</b>L <b>D.</b>L hoặc C


<b> Câu 21. </b><sub>Một điện áp xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời: </sub> )( )


2
100
(
.
2


100 <i>Cos</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>    <sub>.</sub>


Điện áp tức thời đạt giá trị cực đại lần đầu tiên (tính từ thời điểm to=0) tại thời điểm nào?


<b>A.</b> ( )


50


1


<i>s</i> <b><sub>B.</sub></b> ( )


200
1


<i>s</i> <b><sub>C.</sub></b> ( )


400
1


<i>s</i> <b><sub>D.</sub></b> ( )


100
1


<i>s</i>


<b> Câu 22. </b>Tần số dao động của mạch LC được tính theo biểu thức:


<b>A.</b> <i><sub>f</sub></i> <i><sub>LC</sub></i>




2


 <b>B.</b> 2<sub></sub>


<i>LC</i>



<i>f</i>  <b>C.</b>


<i>LC</i>
<i>f</i>




2
1


 <b><sub>D.</sub></b>


<i>LC</i>
<i>f</i>  2


<b> Câu 23. </b> Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện tức thời
)


)(
100
(
.


2<i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>   <sub>. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này bằng bao</sub>


nhiêu?



<b>A.</b> <i>I</i> <i>A</i>


2
1


 <b>B.</b> <i>I</i> <i>A</i>


2
2


 <b>C.</b>


<i>A</i>


<i>I</i> 2 <b>D.</b> <i>I</i>  2<i>A</i>


<b> Câu 24. </b>Hai dao động điều hịa cùng phương có biên độ lần lượt là A1=3cm và A2=4cm, lệch


pha nhau góc ( )


2 <i>rad</i>


. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>Khơng xác định được vì khơng biết tần số. <b>B.</b>7(cm)


<b>C.</b><sub>1(cm)</sub> <b>D.</b><sub>5(cm)</sub>


<b> Câu 25. </b><sub>Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra được tính theo cơng</sub>



thức nào sau đây?


<b>A.</b>


<i>n</i>
<i>p</i>


<i>f</i> 60. <b>B.</b>


60
.<i>p</i>
<i>n</i>


<i>f</i>  <b>C.</b> <i>f</i> <i><sub>n</sub></i>60<sub>.</sub><i><sub>p</sub></i> <b><sub>D.</sub></b>


<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>


.
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Sào Nam </b> <b>Môn: Vật Lý 12 (Cơ Bản)</b>
Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12/6



<b>Mã đề: 203</b>


<b> Câu 1. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


không đổi và tần số f=50Hz. Biết giá trị của R không đổi và độ tự cảm của cuộn dây <i>L</i> <i>H</i>



2


 .


Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt cực đại thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>


<i>F</i>
<i>C</i> <sub>2</sub> <sub>10</sub>4


  <b>B.</b> <i>C</i>  <i>F</i>


4
10
.


2 


 <b>C.</b> <i>C</i> <i>F</i>




4
10


 <b>D.</b> <i>C</i> <i>F</i>



2
104




<b> Câu 2. </b> Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện tức thời
)


)(
100
(
.


2<i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>   <sub>. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A.</b> <i>I</i> <i>A</i>
2


2



 <b>B.</b> <i>I</i> <i>A</i>


2
1


 <b>C.</b>


<i>A</i>


<i>I</i> 2 <b>D.</b> <i>I</i>  2<i>A</i>


<b> Câu 3. </b>Bước sóng của sóng cơ học là:


<b>A.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


cùng pha với nhau.


<b>B.</b>Quãng đường sóng truyền đi được trong mỗi đơn vị thời gian.


<b>C.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


ngược pha với nhau.


<b>D.</b><sub>Quãng đường sóng truyền đi được sau mỗi nửa chu kỳ dao động của phần tử vật chất.</sub>


<b> Câu 4. </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có chiều dài quỹ đạo bằng 10cm, trong


mỗi giây thực hiện được 5 dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là



<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><i><sub>Cos</sub></i><sub>(</sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>)(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub> <b>B.</b> )( )


2
10
(
.


5<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    


<b>C.</b> )( )


2
10
(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>     <b><sub>D.</sub></b> )( )


2
10
(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>



<i>x</i>  


<b> Câu 5. </b><sub>Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>: Trong mạch dao động LC</sub>


<b>A.</b><sub>năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.</sub>


<b>B.</b><sub>năng lượng điện từ được bảo toàn.</sub>


<b>C.</b><sub>năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.</sub>


<b>D.</b><sub>năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện trường cực đại.</sub>


<b> Câu 6. </b>Bước sóng của sóng điện từ trong chân khơng được tính theo công thức:


<b>A.</b> <i><sub>c</sub></i><sub>.</sub><i><sub>T</sub></i>


 <b>B.</b> <i>c</i>


<i>f</i>

 <b><sub>C.</sub></b>
<i>f</i>
<i>c</i>.


 <b>D.</b> <i><sub>c</sub></i>


<i>T</i>





<b> Câu 7. </b>Một điện áp xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời: )( )


2
100
(
.
2


100 <i>Cos</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>    <sub>.</sub>


Điện áp tức thời đạt giá trị cực đại lần đầu tiên (tính từ thời điểm to=0) tại thời điểm nào?


<b>A.</b> ( )


100
1


<i>s</i> <b><sub>B.</sub></b> ( )


50
1


<i>s</i> <b><sub>C.</sub></b> ( )


400


1


<i>s</i> <b><sub>D.</sub></b> ( )


200
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 8. </b>Một sợi dây AB có chiều dài l=80cm, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung dao
động với tần số f=20Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng (A, B coi là hai nút).
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>1(m/s)</sub> <b>B.</b><sub>2(m/s)</sub> <b>C.</b><sub>8(m/s)</sub> <b>D.</b><sub>4(m/s)</sub>


<b> Câu 9. </b>Một máy biến áp lý tưởng có hệ số biến áp k=10. Biết điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn


sơ cấp bằng 220V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>2,2V</sub> <b>B.</b><sub>2,2kV</sub> <b>C.</b><sub>198V</sub> <b>D.</b><sub>22V</sub>


<b> Câu 10. </b>Cho phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn sóng đoạn x có dạng như sau:


)
)(
1
,
0
20
(


.<i>Cos</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>cm</i>



<i>A</i>


<i>uM</i>     (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng bao


nhiêu?


<b>A.</b>10(cm/s) <b>B.</b>20(cm/s) <b>C.</b>2(m/s) <b>D.</b>1(m/s)


<b> Câu 11. </b><sub>Công thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất trung bình của dịng điện xoay</sub>


chiều?
<b>A.</b>
2
. 2
<i>o</i>
<i>I</i>
<i>R</i>


<i>P</i> <b>B.</b>


<i>I</i>
<i>U</i>


<i>P</i>  . <b>C.</b> <i>P</i> <i>U</i>.<i>I</i>.<i>Cos</i> <b>D.</b> <i>P</i><i>R</i>.<i>I</i>2


<b> Câu 12. </b><sub>Sóng điện từ </sub><b><sub>khơng</sub></b><sub> có đặc điểm nào sau đây?</sub>


<b>A.</b><sub>Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ.</sub>



<b>B.</b><sub>Sóng điện từ là sóng ngang.</sub>


<b>C.</b><sub>Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, giao thoa.</sub>


<b>D.</b><sub>Sóng điện từ không truyền được trong chân không.</sub>


<b> Câu 13. </b>Tần số dao động của mạch LC được tính theo biểu thức:


<b>A.</b>




2
<i>LC</i>


<i>f</i>  <b>B.</b> <i><sub>f</sub></i> <i><sub>LC</sub></i>




2


 <b>C.</b> <i>f</i> 2 <i>LC</i>


1


 <b><sub>D.</sub></b>


<i>LC</i>
<i>f</i>  2



<b> Câu 14. </b>Đặt giữa hai đầu một phần tử (trong số 3 phần tử R, L, C) điện áp xoay chiều


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>U</i>


<i>u</i>  <i>o</i>  . Khi đó cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i>  <i>o</i>  . Phần tử đó là phần tử nào?


<b>A.</b><sub>L hoặc C</sub> <b>B.</b><sub>C</sub> <b>C.</b><sub>R</sub> <b>D.</b><sub>L</sub>


<b> Câu 15. </b>Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra được tính theo cơng


thức nào sau đây?


<b>A.</b>


<i>n</i>
<i>p</i>


<i>f</i> 60. <b><sub>B.</sub></b>


60


.<i>p</i>
<i>n</i>


<i>f</i>  <b><sub>C.</sub></b>


<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>
.
60
 <b><sub>D.</sub></b>
<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>
.
60


<b> Câu 16. </b>Đặt giữa hai một cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số


khơng đổi. Khi điều chỉnh để độ tự cảm của cuộn dây tăng lên hai lần thì


<b>A.</b><sub>cường độ dịng điện hiệu dụng tăng hai lần</sub>


<b>B.</b><sub>công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm bốn lần</sub>


<b>C.</b><sub>công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng bốn lần</sub>


<b>D.</b><sub>cường độ dòng điện hiệu dụng giảm hai lần</sub>



<b> Câu 17. </b>Một hệ có tần số dao động riêng bằng 10Hz chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có


tần số 15Hz. Khi đó, hệ dao động cưỡng bức với tần số


<b>A.</b><sub>20Hz</sub> <b>B.</b><sub>5Hz</sub> <b>C.</b><sub>15Hz</sub> <b>D.</b><sub>10Hz</sub>


<b> Câu 18. </b>Cho dao động điều hịa có phương trình: )( )


4
1
1
,
0
(
2
.


5<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   <sub>. Chọn phát biểu</sub>


<b>sai</b>:


<b>A.</b><sub>Tần số góc của dao động bằng </sub>2(<i>rad</i>/<i>s</i>) <b><sub>B.</sub></b> <sub>Biên độ dao động</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b><sub>Tần số dao động bằng 10Hz</sub> <b>D.</b><sub>Pha ban đầu của dao động bằng </sub> ( )


2 <i>rad</i>





<b> Câu 19. </b>Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A.</b>vĩ độ địa lí nơi khảo sát <b>B.</b>chiều dài của dây treo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 20. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có hệ số đàn hồi k=20N/m, vật nặng có khối
lượng m=100g. Người ta đưa vật dọc theo trục lị xo đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả


nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b><sub>0,5(J)</sub> <b>B.</b><sub>0,1(J)</sub> <b>C.</b><sub>0,05(J)</sub> <b>D.</b><sub>0,025(J)</sub>


<b> Câu 21. </b>Hai dao động điều hịa cùng phương có biên độ lần lượt là A1=3cm và A2=4cm, lệch


pha nhau góc ( )


2 <i>rad</i>


. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>Khơng xác định được vì khơng biết tần số.</sub> <b>B.</b><sub>5(cm)</sub>


<b>C.</b><sub>1(cm)</sub> <b>D.</b><sub>7(cm)</sub>


<b> Câu 22. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


khơng đổi và tần số f=50Hz. Biết <i>L</i> <i>H</i>




1


 , <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.


2 


 và cường độ dòng điện tức thời qua


đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc <i>rad</i>


3


. Giá trị của R bằng bao
nhiêu?


<b>A.</b> 28,9 <b><sub>B.</sub></b> 57,7 <b><sub>C.</sub></b> 86,6 <b><sub>D.</sub></b> 173,2


<b> Câu 23. </b>Một sóng cơ học truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2). Môi trường (1) có tốc


độ truyền sóng v, mơi trường (2) có tốc độ truyền sóng <sub>2</sub><i>v</i> . Khi đó


<b>A.</b>tần số của sóng giảm đi 2 lần <b>B.</b>tần số của sóng tăng lên 2 lần



<b>C.</b><sub>bước sóng của sóng tăng lên 2 lần</sub> <b>D.</b><sub>bước sóng của sóng giảm đi 2 lần</sub>


<b> Câu 24. </b><sub>Một mạch dao động LC có C=400pF, L=0,1mH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ</sub>


Uo=8V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>4mA</sub> <b>B.</b><sub>1,6mA</sub> <b>C.</b><sub>40mA</sub> <b>D.</b><sub>16mA</sub>


<b> Câu 25. </b>Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng pha với tần số f=50Hz. Tốc độ


truyền sóng v=2(m/s). Tại điểm M cách S1 14cm và cách S2 30cm nằm trong vùng giao thoa


có đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy đi qua?


<b>A.</b><sub>Đường cực đại thứ 5</sub> <b>B.</b><sub>Đường cực tiểu thứ 5</sub>


<b>C.</b><sub>Đường cực tiểu thứ 4</sub> <b>D.</b><sub>Đường cực đại thứ 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Sào Nam </b> <b>Môn: Vật Lý 12 (Cơ Bản)</b>
Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12/6


<b>Mã đề: 237</b>


<b> Câu 1. </b>Cho phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn sóng đoạn x có dạng như sau:


)


)(
1
,
0
20
(


.<i>Cos</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>cm</i>


<i>A</i>


<i>u<sub>M</sub></i>     <sub>(x đo bằng cm, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A.</b><sub>2(m/s)</sub> <b>B.</b><sub>20(cm/s)</sub> <b>C.</b><sub>1(m/s)</sub> <b>D.</b><sub>10(cm/s)</sub>


<b> Câu 2. </b>Một sợi dây AB có chiều dài l=80cm, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung dao


động với tần số f=20Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng (A, B coi là hai nút).
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>4(m/s)</sub> <b>B.</b><sub>8(m/s)</sub> <b>C.</b><sub>1(m/s)</sub> <b>D.</b><sub>2(m/s)</sub>


<b> Câu 3. </b>Một máy biến áp lý tưởng có hệ số biến áp k=10. Biết điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn


sơ cấp bằng 220V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>22V</sub> <b>B.</b><sub>2,2V</sub> <b>C.</b><sub>2,2kV</sub> <b>D.</b><sub>198V</sub>



<b> Câu 4. </b>Sóng điện từ <b>khơng</b> có đặc điểm nào sau đây?


<b>A.</b><sub>Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.</sub>


<b>B.</b><sub>Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, giao thoa.</sub>


<b>C.</b><sub>Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ.</sub>


<b>D.</b><sub>Sóng điện từ là sóng ngang.</sub>


<b> Câu 5. </b><sub>Cho dao động điều hịa có phương trình: </sub><i>x</i> 5.<i>Cos</i>2(<sub>0</sub><i>t</i><sub>,</sub><sub>1</sub> 1<sub>4</sub>)(<i>cm</i>)<sub>. Chọn phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>:</sub>


<b>A.</b><sub>Tần số dao động bằng 10Hz</sub> <b>B.</b><sub>Biên độ dao động bằng 5cm</sub>


<b>C.</b>Tần số góc của dao động bằng 2(<i>rad</i>/<i>s</i>) <b><sub>D.</sub></b> <sub>Pha ban đầu của dao</sub>


động bằng ( )


2 <i>rad</i>




<b> Câu 6. </b><sub>Một điện áp xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời: </sub> )( )


2
100
(
.
2



100 <i>Cos</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>    <sub>.</sub>


Điện áp tức thời đạt giá trị cực đại lần đầu tiên (tính từ thời điểm to=0) tại thời điểm nào?


<b>A.</b> ( )


100
1


<i>s</i> <b><sub>B.</sub></b> ( )


200
1


<i>s</i> <b><sub>C.</sub></b> ( )


50
1


<i>s</i> <b><sub>D.</sub></b> ( )


400
1


<i>s</i>


<b> Câu 7. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng



không đổi và tần số f=50Hz. Biết giá trị của R không đổi và độ tự cảm của cuộn dây <i>L</i> <i>H</i>



2


 <sub>.</sub>


Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt cực đại thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.


2 


 <b>B.</b>


<i>F</i>
<i>C</i> <sub>2</sub> <sub>10</sub>4


  <b>C.</b> <i>C</i> 2 <i>F</i>


104


 <b>D.</b> <i>C</i> <i>F</i>




4
10




<b> Câu 8. </b><sub>Một hệ có tần số dao động riêng bằng 10Hz chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có</sub>


tần số 15Hz. Khi đó, hệ dao động cưỡng bức với tần số


<b>A.</b><sub>20Hz</sub> <b>B.</b><sub>15Hz</sub> <b>C.</b><sub>10Hz</sub> <b>D.</b><sub>5Hz</sub>


<b> Câu 9. </b>Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


khơng đổi và tần số f=50Hz. Biết <i>L</i> <i>H</i>



1


 , <i>C</i> <i>F</i>



4
10
.


2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc <i>rad</i>



3


. Giá trị của R bằng bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Câu 10. </b>Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra được tính theo cơng
thức nào sau đây?


<b>A.</b>


<i>n</i>
<i>p</i>


<i>f</i> 60. <b><sub>B.</sub></b>


<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>


.
60


 <b><sub>C.</sub></b>


60
.<i>p</i>
<i>n</i>



<i>f</i>  <b><sub>D.</sub></b>


<i>p</i>
<i>n</i>
<i>f</i>


.
60


<b> Câu 11. </b><sub>Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn </sub><b><sub>không</sub></b><sub> phụ thuộc vào</sub>


<b>A.</b><sub>gia tốc rơi tự do</sub> <b>B.</b><sub>vĩ độ địa lí nơi khảo sát</sub>


<b>C.</b><sub>khối lượng của vật nặng</sub> <b>D.</b><sub>chiều dài của dây treo</sub>


<b> Câu 12. </b>Hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng pha với tần số f=50Hz. Tốc độ


truyền sóng v=2(m/s). Tại điểm M cách S1 14cm và cách S2 30cm nằm trong vùng giao thoa


có đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy đi qua?


<b>A.</b>Đường cực tiểu thứ 5 <b>B.</b>Đường cực tiểu thứ 4


<b>C.</b><sub>Đường cực đại thứ 5</sub> <b>D.</b><sub>Đường cực đại thứ 4</sub>


<b> Câu 13. </b>Hai dao động điều hịa cùng phương có biên độ lần lượt là A1=3cm và A2=4cm, lệch


pha nhau góc ( )



2 <i>rad</i>


. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b><sub>1(cm)</sub> <b>B.</b><sub>Khơng xác định được vì khơng biết tần số.</sub>


<b>C.</b><sub>7(cm)</sub> <b>D.</b><sub>5(cm)</sub>


<b> Câu 14. </b>Đặt giữa hai một cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số


khơng đổi. Khi điều chỉnh để độ tự cảm của cuộn dây tăng lên hai lần thì


<b>A.</b>cường độ dịng điện hiệu dụng tăng hai lần


<b>B.</b><sub>cường độ dòng điện hiệu dụng giảm hai lần</sub>


<b>C.</b><sub>công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng bốn lần</sub>


<b>D.</b><sub>công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm bốn lần</sub>


<b> Câu 15. </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>: Trong mạch dao động LC


<b>A.</b>năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện trường cực đại.


<b>B.</b>năng lượng điện từ được bảo toàn.


<b>C.</b><sub>năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.</sub>


<b>D.</b><sub>năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian.</sub>



<b> Câu 16. </b>Một sóng cơ học truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2). Môi trường (1) có tốc


độ truyền sóng v, mơi trường (2) có tốc độ truyền sóng <sub>2</sub><i>v</i> . Khi đó


<b>A.</b><sub>tần số của sóng giảm đi 2 lần</sub> <b>B.</b><sub>tần số của sóng tăng lên 2 lần</sub>


<b>C.</b><sub>bước sóng của sóng tăng lên 2 lần</sub> <b>D.</b><sub>bước sóng của sóng giảm đi 2 lần</sub>


<b> Câu 17. </b>Đặt giữa hai đầu một phần tử (trong số 3 phần tử R, L, C) điện áp xoay chiều


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>U</i>


<i>u</i>  <i>o</i>  . Khi đó cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức


)
(
.<i>Cos</i> <i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i>  <i>o</i>  . Phần tử đó là phần tử nào?


<b>A.</b><sub>L hoặc C</sub> <b>B.</b><sub>L</sub> <b>C.</b><sub>R</sub> <b>D.</b><sub>C</sub>


<b> Câu 18. </b>Cơng thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất trung bình của dịng điện xoay


chiều?



<b>A.</b>


2
. 2


<i>o</i>


<i>I</i>
<i>R</i>


<i>P</i> <b>B.</b>




<i>Cos</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


<i>P</i>  . . <b>C.</b> <i>P</i><sub></sub><i>U</i>.<i>I</i> <b>D.</b> <i>P</i><sub></sub><i>R</i>.<i>I</i>2


<b> Câu 19. </b>Một mạch dao động LC có C=400pF, L=0,1mH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ


Uo=8V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 20. </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có chiều dài quỹ đạo bằng 10cm, trong
mỗi giây thực hiện được 5 dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b> )( )



2
10
(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    <b>B.</b> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub><sub>.</sub><i><sub>Cos</sub></i><sub>(</sub><sub>5</sub><sub></sub><sub>)(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>


<b>C.</b> )( )


2
10
(
.


5<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>     <b>D.</b> )( )


2
10
(
.


10<i>Cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    



<b> Câu 21. </b>Bước sóng của sóng điện từ trong chân khơng được tính theo cơng thức:


<b>A.</b> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub>.</sub><i><sub>f</sub></i> <b>B.</b>
<i>c</i>
<i>T</i>


 <b><sub>C.</sub></b>


<i>T</i>
<i>c</i>.




 <b>D.</b> <i>c</i>


<i>f</i>



<b> Câu 22. </b> Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện tức thời
)


)(
100
(
.


2<i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>



<i>i</i>   <sub>. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A.</b> <i>I</i> <i>A</i>


2
1


 <b>B.</b>


<i>A</i>


<i>I</i> 2 <b>C.</b> <i>I</i>  2<i>A</i> <b>D.</b> <i>I</i> 2 <i>A</i>


2


<b> Câu 23. </b>Tần số dao động của mạch LC được tính theo biểu thức:


<b>A.</b>


<i>LC</i>


<i>f</i> 2 <b>B.</b> <sub>2</sub><sub></sub>


<i>LC</i>


<i>f</i>  <b>C.</b>



<i>LC</i>


<i>f</i>  2 <b><sub>D.</sub></b>


<i>LC</i>
<i>f</i>




2
1




<b> Câu 24. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có hệ số đàn hồi k=20N/m, vật nặng có khối


lượng m=100g. Người ta đưa vật dọc theo trục lị xo đến vị trí lị xo không biến dạng rồi thả


nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2<sub>. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A.</b>0,025(J) <b>B.</b>0,1(J) <b>C.</b>0,05(J) <b>D.</b>0,5(J)


<b> Câu 25. </b>Bước sóng của sóng cơ học là:


<b>A.</b><sub>Quãng đường sóng truyền đi được trong mỗi đơn vị thời gian.</sub>


<b>B.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


ngược pha với nhau.



<b>C.</b><sub>Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động</sub>


cùng pha với nhau.


<b>D.</b>Quãng đường sóng truyền đi được sau mỗi nửa chu kỳ dao động của phần tử vật chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



<i><b>Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn</b></i>
- Dùng bút chì đen tơ kín các ơ trịn trong mục <b>Số báo danh</b>, <b>Mã đề</b> trước khi làm bài.


<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu </b></i>
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


<b>01. ; / = ~</b> <b>08. ; / = ~</b> <b>15. ; / = ~</b> <b>22. ; / = ~</b>
<b>02. ; / = ~</b> <b>09. ; / = ~</b> <b>16. ; / = ~</b> <b>23. ; / = ~</b>
<b>03. ; / = ~</b> <b>10. ; / = ~</b> <b>17. ; / = ~</b> <b>24. ; / = ~</b>
<b>04. ; / = ~</b> <b>11. ; / = ~</b> <b>18. ; / = ~</b> <b>25. ; / = ~</b>
<b>05. ; / = ~</b> <b>12. ; / = ~</b> <b>19. ; / = ~</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Sào Nam </b> <b> Môn: Vật Lý 12 (Cơ Bản)</b>
Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12/6


<b>Đáp án mã đề: 135</b>


01. ; - - - 08. - - = - 15. - - = - 22. ;



-02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - - ~ 23. /


-03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - - ~ 24. /


-04. - - = - 11. ; - - - 18. ; - - - 25. /


-05. ; - - - 12. - / - - 19. =


-06. ; - - - 13. ; - - - 20. /


-07. - / - - 14. - / - - 21. ;


<b>-Đáp án mã đề: 169</b>


01. - / - - 08. ; - - - 15. - - - ~ 22. =


-02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - = - 23. - - - ~


03. ; - - - 10. - - - ~ 17. - - - ~ 24. - - - ~


04. - - = - 11. - / - - 18. - - = - 25. /


-05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - - ~


06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. /


-07. - - = - 14. - - - ~ 21. /


<b>-Đáp án mã đề: 203</b>



01. - - - ~ 08. - - = - 15. - / - - 22. =


-02. - - - ~ 09. - - - ~ 16. - - - ~ 23. - - - ~


03. ; - - - 10. - - = - 17. - - = - 24. - - - ~


04. - / - - 11. - / - - 18. ; - - - 25. - - - ~


05. - - = - 12. - - - ~ 19. =


-06. ; - - - 13. - - = - 20. - - - ~


07. - - - ~ 14. - - = - 21. /


<b>-Đáp án mã đề: 237</b>


01. ; - - - 08. - / - - 15. - - - ~ 22. =


-02. - / - - 09. - - - ~ 16. - - - ~ 23. - - - ~


03. ; - - - 10. - - = - 17. - - = - 24. ;


-04. ; - - - 11. - - = - 18. - - = - 25. =


-05. - - = - 12. - - - ~ 19. =


-06. - / - - 13. - - - ~ 20. =


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×