Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi HK1 lop 12 0910 So GDDT Dak Lak

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>



<b>TỈNH ðĂKLĂK </b>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 -2010 </b>

<b>MƠN: HỐ HỌC 12 – THPT </b>


<i><b>Th</b></i>

<i><b>i gian làm bài: 45 phút </b></i>



<b>Họ và tên học sinh: </b>

...

<b>Số báo danh: . . . </b>


<b>Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5, S=32, Na=23, Ag=108, K=39, Fe=56, Mg=24 </b>



<b>(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hố học) </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (26 câu, từ câu 1 ñến câu 26) </b>



<b>Câu 1:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C.</b> tráng bạc. D. thuỷ phân.


<b>Câu 2:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu ñược 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa ñủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A. </b>H2NC2H3(COOH)2. <b>B.</b> H2NC3H6COOH. <b>C. </b>(H2N)2C3H5COOH. <b>D.</b> H2NC3H5(COOH)2.


<b>Câu 3: </b>Một este có cơng thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng
thức cấu tạo thu gọn của este đó là


<b>A. </b>HCOOCH=CH-CH3. <b>B.</b> CH3COOCH=CH2.


<b>C. </b>HCOOC(CH3)=CH2. <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3.


<b>Câu 4: </b>Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. </b>8,56 gam. <b>B. </b>3,28 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D.</b> 10,4 gam.



<b>Câu 5:</b> C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?


<b>A. </b>HCl . <b>B.</b> NaOH. <b>C. </b>H2SO4. <b>D.</b> Quỳ tím.


<b>Câu 6: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất ñược m gam tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. </b>25,46. <b>B. </b>29,7. <b>C. </b>33,00. <b>D. </b>26,73.


<b>Câu 7:</b> Cho dảy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C6H12O6 (fructozơ). Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 8: </b>Cao su lưu hố có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
ñisunfua –S-S- ? Giả thiết rằng S ñã thay thế cho H ở cầu nối metylen trong mạch cao su.


<b>A. </b>46. <b>B.</b> 42. <b>C. </b>48. <b>D. </b>44.


<b>Câu 9: </b>Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3 g/ml) cần dùng ñể ñiều chế 4,4 gam tribromanilin.


<b>A. </b>170,32 ml. <b>B.</b> 164,10 ml. <b>C.</b> 146,20 ml. <b>D.</b> 158,34 ml.


<b>Câu 10: </b>Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bọêt ñể sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là
(biết hiệu suất của phản ứng ñạt 70%)


<b>A. </b>160,50 kg. <b>B.</b> 150,64 kg. <b>C.</b> 165,60 kg. <b>D. </b>155,56 kg.


<b>Câu 11: </b>Polime ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng ngưng



<b>A. </b>poli(metyl metacrylat). <b>B.</b> poliacrinitrin. <b>C. </b>nilon-6,6. <b>D. </b>polistiren.


<b>Câu 12: </b>Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dcịh Br2, dung
dịch NaOH,. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>5. <b>B.</b> 2. <b>C</b>. 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 13: </b>Hợp chất nào sau ñây thuộc loại ñipeptit ?


<b>A. </b>H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. <b>B. </b>H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.


<b>C.</b> H2NCH2CH2CONHCH2COOH. <b>D. </b>H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.


<b>Câu 14: </b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phịng là


<b>A. </b>13,88 gam. <b>B.</b> 18,24 gam. <b>C. </b>17,80 gam.<b> </b> <b>D. </b>16,68 gam.


<b>Câu 15: </b>Cho các dung dcịh: Glucozơ, glixerol, fomanñehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
ñược cả 4 dung dịch trên?


<b>A. </b>Na kim loại. <b>B.</b> Cu(OH)2. <b>C. </b>Dung dịchAgNO3 trong NH3. <b>D. </b>Nước brom.


<b>Câu 16: </b>Polime nào sau ñây ñược tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


<b>A. </b>Protein. <b>B. </b>Poli(vinyl clorua). <b>C. </b>Nilon-6,6. <b>D. </b>Polisaccarit.


<b>Câu 17:</b> Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH3]3NH2. ðể nhận ra dung dịch của các hợp
chất trên, chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây?



<b>A. </b>Quỳ tím. <b>B.</b> HCl . <b>C.</b> NaOH. <b>D. </b>CH3OH/HCl.


<b>Câu 18: </b>Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutañien. Dãy các polime tổng hợp


<b>A. </b>polietilen, xenlulozơ, nilon-6. <b>B. </b>polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutañien.


<b>C.</b> polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. <b>D.</b> polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19:</b> Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất ñộc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡnthì dùng chất nào trong các
chất sau ñể khử ñộc thuỷ ngân?


<b>A. </b>Bột sắt. <b>B.</b> Nuớc. <b>C. </b>Bột lưu huỳnh. <b>D. </b>Bột than.


<b>Câu 20: </b>Sốhợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được
với NaOH là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 21: </b>Số ñipeptit tối ña có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glixin là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 22: </b>Có 3 hố chất sau ñây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ ñược sắp xếp theo
dãy


<b>A. </b>amoniac < etylamin < phenylamin . <b>B. </b>phenylamin < etylamin < amoniac.


<b>C. </b>etylamin < amoniac < phenylamin. <b>D.</b> phenylamin < amoniac < etylamin.



<b>Câu 23: </b>Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu ñược 10,8 gam
Ag. Nồng ñộ mol của dung dịch glucozơ là


<b>A.</b> 0,30M. <b>B. </b> 0,35M. <b>C. </b>0,25M. <b>D.</b> 0,20M.


<b>Câu 24: </b> Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A. </b>etyl axetat. <b>B.</b> metyl metacrylat. <b>C. </b>metyl crylat. <b>D. </b>vinyl axetat.


<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào sau ñây là ñ<b>úng </b>?


<b>A.</b> Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. <b>B. </b>Amilopetin có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>C. </b>Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. <b>D. </b>Saccarozơ làm mất màu nước brom.


<b>Câu 26: </b>Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch nước brom. Tên gọi của X là


<b>A. </b>axit

β

-aminopropionic. <b>B.</b> amoni acrylat.


<b>C. </b>metyl amoniaxetat. <b>D. </b>axit

α

-aminopropionic.


<b>PH</b>Ầ<b>N RIÊNG [6 câu] </b>


<i><b>H</b></i>ọ<i><b>c sinh ch</b></i>ỉñượ<i><b>c ch</b></i>ọ<i><b>n m</b></i>ộ<i><b>t ph</b></i>ầ<i><b>n riêng thích h</b></i>ợ<i><b>p </b></i>để<i><b> làm bài (ph</b></i>ầ<i><b>n A ho</b></i>ặ<i><b>c ph</b></i>ầ<i><b>n B). N</b></i>ế<i><b>u h</b></i>ọ<i><b>c sinh làm c</b></i>ả<i><b> hai </b></i>
<i><b>ph</b></i>ầ<i><b>n thì khơng </b></i>đượ<i><b>c ch</b></i>ấ<i><b>m ph</b></i>ầ<i><b>n riêng. </b></i>


<b>Ph</b>ầ<b>n A. Theo ch</b>ươ<b>ng trình Chu</b>ẩ<b>n (6 câu, t</b>ừ<b> câu 27 </b>ñế<b>n câu 32) </b>


<b>Câu 27: </b>Hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo tính dẫn ñiện giảm dần: Al, Fe, Cu, Ag, Au.



<b>A. </b>Ag > Cu > Au > Al > Fe. <b>B. </b>Au > Ag > Cu > Al > Fe.


<b>C. </b>Cu > Ag > Au > Fe > Al. <b>C.</b> Al > Ag > Cu > Au > Fe.


<b>Câu 28: </b>Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 29:</b> Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam chất khí H2. Khi cơ
cạn dung dịch sau phản ứng ñược khối lượng muối khan là


<b>A. </b>56,5 gam. <b>B.</b> 54,5 gam. <b>C.</b> 55,5 gam. <b>D.</b> 57,5 gam.


<b>Câu 30: </b>Trường hợp nào xuất hiện ăn mịn điện hố


<b>A. </b>Cu trong dung dịch HNO3 loãng. <b>B. </b>Zn trong dung dịch HCl.


<b>C.</b> ðốt sắt trong khí oxi. <b>D.</b> Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.


<b>Câu 31:</b> Trong các loại tơ dưới ñây, chất nào là tơ nhân tạo?


<b>A.</b> Nilon-6,6. <b>B.</b> Tơ capron. <b>C. </b>Tơ tằm. <b>D.</b> Tơ visco.


<b>Câu 32: </b>ðể nhận biết ba axit ñặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 ñựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn, ta dùng thuốc
thử là


<b>A.</b> CuO. <b>B.</b> Cu. <b>C. </b>Al.<b> </b> <b>D. </b>Fe.



<b>Ph</b>ầ<b>n B. Theo ch</b>ươ<b>ng trình nâng cao (6 câu, t</b>ừ<b> câu 33 </b>đế<b>n câu 38) </b>


<b>Câu 33:</b> ðiện phân dung dịch CuSO4 với các ñiện cực bằng Cu, ở anot xảy ra


<b>A. </b>sự oxi hoá SO42-. <b>B.</b> sự oxi hoá nguyên tử Cu.


<b>C.</b> sự khử phân tử H2O. <b>D. </b>sự oxi hoá phân tử H2O.


<b>Câu 34: </b>Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất
rắn không tan là 6,4 gam. Khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban ñầu là


<b>A. </b>27,6 gam. <b>B.</b> 23,2 gam. <b>C. </b>27,84 gam. <b>D.</b> 25,52 gam.


<b>Câu 35: </b>Capron thuộc loại


<b>A. </b>tơ poliste. <b>B. </b>tơvisco. <b>C. </b>tơ axetat. <b>D.</b> tơ poliamit.


<b>Câu 36: </b>Trong ăn mịn điện hố học xảy ra


<b>A. </b>sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. <b>B. </b>sự khử ở cực âm.


<b>C. </b>sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. <b>D.</b> sự oxi hoá ở cực dương.


<b>Câu 37:</b> Trong q trình pin điện hố Zn-Ag hoạt ñộng, ta nhận thấy


<b>A. </b>nồng ñộ của ion Ag+ trong dung dịch tăng. <b>B. </b>khối lượng của ñiện cực Zn tăng.


<b>C. </b>nồng ñộ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng. <b>D.</b> khối lượng của ñiện cực Ag tăng.


<b>Câu 38: </b>Việc ñiều chế kim loại bằng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn ñể khử ion kim loại khác trong dung


dịch muối ñược gọi là phương pháp


</div>

<!--links-->

×