Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

§ò 1 đề kiểm tra sinh học 11 họ và tên lớp câu1 khi kích thích đạt tới ngưỡng thì tính thấm của màng nơ ron bị kích thích thay đổi làm cho a kênh na mở rộng ion na từ dịch mô vào dịch bào b kênh k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11
Họ và tên:………..Lớp:


<i>Câu1: Khi kích thích đạt tới ngưỡng thì tính thấm của màng nơ ron bị kích thích thay đổi làm cho :</i>
A. Kênh Na+<sub> mở rộng, ion Na</sub>+<sub> từ dịch mô vào dịch bào </sub> <sub> B. Kênh K</sub>+<sub> mở rộng, ion K</sub>+<sub> từ dịch mô vào dịch bào </sub>


C. Kờnh K+ <sub>, Na</sub>+<sub> mở rộng, ion K</sub>+ <sub>, Na</sub>+<sub> từ dịch mụ vào dịch bào D. Kờnh K</sub>+<sub> ,</sub><sub>Na</sub>+<sub> mở rộng, ion K</sub>+ <sub>,</sub><sub>Na</sub>+<sub> từ dịch bào ra dịch mụ </sub>
<i>Câu2 : Vận động hớng động của thực vật là gì ?</i>


A. là sự vận động sinh trởng của cây theo một hớng xác định


B. là sự vận động sinh trởng của cây hớng về phía tác nhân kích thích của mơi trờng
C. là sự vận động chỉ theo chiều thuận (hớng động dơng)


D. là sự vận động chỉ theo chiều nghịch (hớng động âm)


<i>Câu 3: Rễ cây sinh trởng quay xuống đất thuộc hình thức hớng động nào ?</i>
A. Hớng sáng B.Hớng đất C.Hớng nớc D.Hớng hố
<i>Câu 4:Tìm các từ thích hợp hồn thiện các câu sau :</i>


Vận động cảm ứng là sự …(1)….về mọi phía theo các tác nhân bên trong hay bên ngoài


Vận động theo sự trơng nớc là …(2)…của cơ thể, có tính chất tự vệ (trinh nữ) hay bắt mồi (cây ăn sâu bọ )
<i>Câu 5 : Thế nào là hớng tiếp xúc ?</i>


A. là sự phản ứng sinh trởng của cây đối với sự tiếp xúc .
B.là sự sinh trởng khơng đồng đều của cây tại những nơi có tiếp xúc


C.là sự sinh trởng v trao đổi chất mạnh của các tế bào phía khơng tiếp xúc à
D.là sự tìm kiếm các vật cứng tiếp xúc làm chỗ dựa để phát triển



<i>Câu 6: Rễ cây tránh xa các hoá cht c hi bng cỏch no ?</i>


A.Hớng hoá dơng B.Híng träng lùc C.Hớng hoá âm D. Híng ho¸ cã chän lọc
<i>Câu 14: Điện thế hoạt động lan truyền theo xinap từ màng trước xinap về màng sau xinap do:</i>
<i>A.</i>Cúc xinap có túi chứa axêtylcôlin B.Màng trước xinap không có thụ thể
C.Màng sau khơng có túi chứa axêtylcơli D.Cúc xinap khơng có túi chứa axêtylcôlin
<i>Câu 7: Khi giẫm chân phải gai ,xung thần kinh lan truyền một chiều từ :</i>


A. Cơ quan thụ cảm→trung ương thần kinh→nơron vận động →cơ vận động bàn chõn
B.Trung ương thần kinh→nơron vận động→cơ vận động bàn chõn→cơ quan thụ cảm
C. Nơ ron vận động→cơ vận động bàn chõn→trung ương thần kinh→cơ quan thụ cảm
<i>Câu 8: Vận động cảm ứng là vận động của cây dới ảnh hởng cúa tác nhân </i>


A.Ánh s¸ng B.Níc C.Ph©n bãn D.Môi trờng tự nhiên từ mọi phía


<i>Cõu 9: Vo rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của :</i>
A.Hướng sáng B.Hướng tiếp xúc C.Hướng trọng lực D.Hướng hoá


<i>Câu 10:Dạng thần kinh nào sau đây đặc trng cho rut khoang ?</i>


A.Dạng thần kinh lới B.Dạng thần kinh chuỗi C.Dạng thần kinh hạch D.Dạng thần kinh ống
<i>Câu 11: Các hình thức cảm ứng ở đng vật đa bào xảy ra theo cơ chế nào?</i>


A.Hỡnh thc ng ngB.Chuyn ng theo hng tới kích thích có hại C.Theo cơ chế phản xạ D.Tránh xa kích thích có hại
<i>Cõu 12: Kiểu hoạt động của ngọn cây?</i>


A. Hớng sáng dơng. B. Hớng sáng âm C. Hớng đất dơng D. Hớng đất âm.
<i> Câu 13: Những vận động theo sự trơng nớc l và</i> <i>ận động</i>


A. quấn vòng của tua cuốn. B. tự vệ và bắt mồi ở thực vật. C. giảm sức trơng. D. quang ng ng.



<i>Câu 14</i>: Ghép các hiện tợng cảm ứng ở thực vật (Cột B) với các hình thức cảm ứng (Cột A) rồi ghi kết quả vào cột


C.


STT A B C


1
2
3


4
5


Hớng đất.
Hớng sáng
Hớng nớc
Hớng hố
Vận động tự vệ


a. RƠ c©y hớng về nơi có chất khoáng.


b. Cây trinh nữ có lá chét khép lại cuống cụp xuống khi va chạm vào lá.
c. Ngọn cây uốn cong về phía sáng.


d. R cây phát triển theo chiều lực hút của trọng lực trái đất.
e. Rễ cây hớng về nguồn nớc.


1…
2…


3…
4…
5…
<i>Câu 15: ở trạng thái nghỉ, tế bào sốmg có những đặc điểm :</i>


A. Cổng K+<sub> mở trong màng tích điện dơng, ngoài màng tích điện âm B. Cổng K</sub>+<sub> mở trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dơng</sub>
C. Cổng Na+<sub> mở, trong màng tích điện dơng, ngoài màng tích điện âm D. Cæng Na</sub>+<sub> më trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dơng</sub>
<i>Câu 16: Sự táiphân cực diễn ra khi :</i>


A.Kờnh K+<sub> b úng lại , kênh Na</sub>+ <sub>mở , ion Na</sub>+<sub> tràn qua màng ra ngồi dịch mơ </sub>
B.Kênh Na+<sub>bị đóng lại, kênh K</sub>+<sub> mở, ion K</sub>+<sub> tràn qua màng ra ngoài dịch mơ</sub>
C.Kênh K+<sub>bị đóng lại, kênh Na</sub>+<sub>mở, ion Na</sub>+<sub>tràn vào dịch bào</sub>


D.Kênh Na+<sub> bị đóng lại, kênh K</sub>+ <sub>mở, ion K</sub>+<sub> tràn vào dịch bào</sub>
<i>Câu 17: Vận động theo chu kỳ sinh hc l: </i>


A. phản ứng nhanh của cơ thể, cã tÝnh chÊt tù vƯ hay b¾t måi.


B. đặc tính vận động phù hợp với sự thay đổi nhịp điệu thời gian ngày đêm.
C. sự di chuyển đỉnh, chóp của thân leo quấn quanh cọc dựa.


D. sù di chun vỊ phía ánh sáng của ngọn cây.


<i>Cõu 18: Cho mt bỡnh nhựa trắng đựng đất ẩm ở giữa ngăn bằng tấm gỗ mỏng, một bên bón phân NPK, một bên khơng bón</i>
<i>phân. Rễ cây mọc nơi có bón phân. Thí nghiệm trên cho thấy rễ cây có tính hớng gì?</i>


<i>A.</i>Hớng đất dơng B.Hớng đất âm.<i> </i>C.Hớng nớc dơng. D.Hớng hoá dơng.
BÀI KIỂM TRA SINH HỌC 11


Họ và tờn: ………..Lớp:


<i>Câu 1: Vận động hớng động khác với vận động cảm ứng ở chỗ:</i>


A.Vận động hớng động có tác nhân dinh dỡng của mơi trờng ở một phía cịn vận động cảm ứng có tác nhân dinh dỡng ở tất cả các phía.
B.Vận động hớng động có tác nhân dinh dỡng của mơi trờng ở tất cả các phía cịn vận động cảm ứng có tác nhân dinh dỡng ở một phía.
C.Vận động hớng động có tác nhân dinh dỡng là ánh sáng cịn vận động cảm ứng có tác nhân là các trấn động, va chạm cơ học.
D.Vận đơng hớng động có tác nhân dinh dỡng là nớc cịn vận động cảm ứng có tác nhân là theo chu kỳ đồng hồ sinh học.
<i>Câu 2: Khi thân cây uốn cong về phía nguồn sáng thì rễ cây uốn cong ngợc lại. Hớng uốn cong của rễ đợc gọi là:</i>
A.Hớng động dơng. B.Hớng động âm. C.Hớng sáng dơng. D.Hớng sáng âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.mọc uốn cong lên phía trên. B.mọc uốn cong xuống phía dới. C.mọc theo hớng nằm ngang. D.không mọc dài thêm.
<i>Câu 4: Kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở 2 phía đối diện nhau của cơ quan (nh lá, cánh hoa…) có tốc độ sinh trởng khác</i>
<i>nhau, đợc gọi là:</i>


A.ứng động sinh trởng. B.ứng động không sinh trởng. C.Quang ứng động. D.Thuỷ ứng động.
<i>Câu 5: Vai trò của ứng động đối với đời sống của thực vật là:</i>


A.Thích nghi đa dạng của cơ thể thực vật đối với môi trờng biến đổi để tồn tại và phát triển.
B.Giúp cây thích nghi với sự hấp thụ ánh sáng cho quang hợp.


C.Giúp cây thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ môi trờng.
D.Giúp cây dễ dàng phát tán khắp nơi.


<i>Câu 6: Cảm ứng ở động vật là :</i>
A.phản ứng dinh dỡng và sinh trởng


B.Sự vận động về mọi phía theo các tác nhân bên trong hay bên ngồi cơ thể đảm bảo có lợi cho cơ thể


C.Cảm nhận những tác động kích thích của mơi trờng và phản ứng lại các tác động, kích thích đó đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D.Những phản xạ khơng điều kiện và có điều kiện của cơ thể



<i> Câu 7: Dạng thần kinh nào sau đõy đặc trng cho động vật có xơng sng ?</i>


A.Dạng thần kinh lới B.Dạng thần kinh chuỗi C.Dạng thần kinh hạch D.Dạng thần kinh ống
<i>Câu 5: Tìm các từ phù hợp điền vào chỗ trống thay các số 1,2 hoàn thiện các c©u sau :</i>


Càng lên cao trên thang tiến hoá, cấu tạo cơ thể sinh vật …(1)… tổ chức thần kinh càng hoàn thiện thì cách phản ứng của
cơ thể đối với kích thích những thay đổi của điều kiện sống càng linh hoạt ,… …(2) Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể tn ti
v phỏt trin .


<i>Câu 6: Điện thế nghỉ là gì ?</i>


A.L hiu in th gia trong v ngoi màng của nơron khi khơng bị kích thích
B.Là sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron khi bị kích thích
C.Là sự truyền điện trên sợi trục có bao miêlin


D.Lµ sù lan trun điện trên sợi trục có bao miêlin


<i>Cõu 8: Khi lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại :</i>
A.bao miêlin B.nhân tế bào sôvan C.eo Ranvie D.bao miêlin và nhân tế bào sôvan
<i>Cõu9: Điện thế hoạt động (điện động) được hỡnh thành trải qua cỏc giai đoạn: </i>


A. Phân cực, đảo cực,tái phân cực B. Phân cực, mất phân cực,tái phân cực
C. Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực D. Mất phân cực, tái phân cực, phân cực
<i>Câu 10: Cơ sở thần kinh của tập tính là:</i>


A.Các phản xạ B.Các kích thích C.Các phản xạ khơng điều kiện và có điều kiện D.Sự di truyền từ bố mẹ
<i>Câu 11: Tế bào sống tích điện có ở tế bào:</i>


A.Động vật B.Thực vật C.Động vật và thực vật D. Rễ non cây Hành củ, bèo Nhật Bản, cây giá của đậu…
<i>Câu 12: Do đâu các túi xinap chứa chất trung gian hố học bị vỡ?</i>



A.Do ion K+<sub> từ ngồi dịch mô tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap B.Do ion Ca</sub>2+ <sub>từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap</sub>
C.Do ion Na+ <sub>từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap D.Do ion SO</sub>2


4 từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap


<i>Câu 13: Co ngón tay khi bị kim đâm vào ngón tay . Cung phản xạ của phản xạ này gồm các bộ phận như sau : </i>


A. Thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ sống, tuỷ sống, sợi vận động của dây thần kinh tuỷ, các cơ ở ngón tay
B. Thụ quan đau ở da, tuỷ sống, các cơ ở ngón tay


C. Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ, tuỷ sống, sợi vận động của dây thần kinh tuỷ


D. Thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ, sợi vận động của dây thần kinh tuỷ, các cơ ở ngón tay
<i>Câu 14:Bơm Na-K có vai trị như thế nào trong việc duy trì điện thế nghỉ ?</i>


A. Bơm Na-K chuyển K+<sub> từ phía ngồ trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K</sub>+<sub> ở bên trong ln cao hơn ở bên ngồi, duy trì điện thế nghỉ </sub>
B. Bơm Na-K chuyển K+<sub> từ phía trong ra phía ngồi màng tế bào làm cho nồng độ K</sub>+<sub> ở bên ngồi ln cao hơn bên trong, duy trì điện thế nghỉ </sub>
C. Bơm Na-K chuyển Na+<sub>từ phía ngồi trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Na</sub>+<sub> ở bên trong ln cao hơn bên ngồi, duy trì điện thế nghỉ </sub>
D. Bơm Na-K chuyển Na+<sub> từ phía trong ra ngoài màng tế bào làm cho nồng độ Na</sub>+<sub> ở bên ngồi ln cao hơn bên trong, duy trì điện thế nghỉ </sub>


<i>Câu 15 : Cho một người cao 1,6 m có tốc độ lan truyền xung thần kinh từ vỏ não xuống ngón chân là 100m/giây .thời gian</i>
<i>xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống ngón chân là : </i>A. 1,6 s B. 0,16 C. 0,016 s D. 0,0016 s
<i>Câu 16: Ở trạng thái điện động, sự phân bố Na+<sub> , K</sub>+<sub> như sau :</sub></i>


A. Trong dịch bào chứa nhiều Na+<sub>,</sub><sub>K</sub>+<sub> hơn ngoài dịch mô B. Trong dịch bào chứa ít Na</sub>+<sub>,</sub><sub>K</sub>+<sub> hơn ngồi dịch mơ </sub>
C. Trong dịch bào chứa nhiều Na+<sub> hơn ngồi dịch mơ, cịn K</sub>+<sub> trong dịch bào ít hơn ngồi dịch</sub>


D. Trong dịch bào chứa nhiều K+<sub> hơn ngồi dịch mơ, cịn Na</sub>+<sub> trong dịch bào ít hơn ngồi dịch mơ </sub>
<i>C©u 17: Khi va chạm vào lá của cây trinh nữ, các lá khép lại là do:</i>



A.Sự vận chuyển ion Na+<sub> ra khỏi không bào gây mất nớc.</sub>
B.Sự vận chuyển ion H+<sub> ra khỏi không bào gây mất nớc.</sub>
C.Thể gối ở cuống lá và gốc lá chét giảm sức trơng nớc.
D.Thể gối ở cuống lá và gốc lá chét tăng sức trơng nớc.
<i>Câu 19A: Chất nào sau đây cần cho sự quấn vòng.</i>


A.Auxin. B.Phitôcrôm. C.Gibêrelin. D.Xitôkinin.


Đề kiểm tra sinh học 11


Họ và tênLớp


<i>1. Vn ng hng t âm của chồi là do sự phân bố của điện tích như sau:</i>


A.Mặt dưới của chồi mang điện tích dương cịn mặt trên mang điện tích âm C. Mặt dưới và mặt trên đều mang điện tích âm
B.Mặt dưới của chồi mang điện tích âm cịn mặt trên mang điện tích dương D.Mặt dưới và mặt trên đều mang điện tích dương


<i>2. Cây mọc nơi tối có thân hướng ra phía ngồi sáng là do:</i>


A. Thân hướng sáng âm, rễ hướng sáng dương C. Thân hướng đất dương, rễ hướng đất âm
B. Thân hướng sángdương, rễ hướng sáng âm D. Thân hướng đất dương, rễ hng hoỏ õm.
<i>3.Thực vật hai lá mầm có các môn ph©n sinh</i>


A.đỉnh và bên. B.đỉnh thân và rễ C.đỉnh và lóng D.lóng và bên.
4. Th<i>ực vật một lá mầm có các mơ phân sinh</i>


A.đỉnh và lóng B.lóng và bên C.đỉnh và bên D.đỉnh thân và đỉnh


<i>5. Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ nhờ dựa vào</i>



A.vòng năm. B.tầng sinh mạch. C.tÇng sinh vá. D.các tia gỗ.


<i>6. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm là mô ph©n sinh</i>


A.lóng. B.đỉnh thân. C.bên. D.nh r.


<i>7. Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là mô phân sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>8. Hãm hoa mai bằng cách:</i>


A.Tưới đẫm nước B. Thu hoạch vào buổi sáng sớm hoặc chiều tối rồi cho gốc vào nước.
C. Ngắt lá, không tưới nước cho cây D. Dùng hố chất(hơi ete,clorfoc…)


<i>9. Loại mơ phân sinh khơng có ở cây lúa là mô phân sinh:</i>A.bên. B.đỉnh thân. C.đỉnh rễ. D.lúng.


<i>10. Kết quả sinh trởng thứ cấp tạo</i>


A.g th cp, tầng sinh bần, libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi do tầng phát sinh mạch dẫn hoạt động.
B.biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.C.biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.
D.tầng sinh mạch, vỏ gỗ sơ cấp, libe thứ cấp.


<i>11. Hooc môn thực vật là:</i>


A.Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
B.Các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.


C.Các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D.Các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
<i>12. C¸c hooc mơn kích thích sinh trưởng bao gồm:</i>



A.Auxin, axit abxixic, xitôkinin.B.Auxin, gibêrelin, xitôkinin.C.Auxin, gibêrelin, êtilen.D.Auxin, êtilen,axitabxixic.
12: Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:


A.Auxin, gibêrelin.B.Auxin, êtilen.C.Êtilen, gibêrelin.D.Êtilen, axit abxixiC.


<i>13.Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là:</i>


A.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.


B.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả. C.Thúc quả chóng chín, rụng lá.
D.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.


<i>14. Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là:</i>


A.Ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con.
B.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.


C.Tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.


<i>15. Phát triển ở thực vật:</i>


A.Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan.


B.Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành. D.Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.


C.Là quá trình phân hóa mơ phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).


<i>16. Xuân hóa là:</i>



A.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.B.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.


C.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm .D.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm.
<i>17. Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào:</i>


A.Điều kiện nhiệt độ và phân bón. B.Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm.
C.Điều kiện nhiệt độ và ánh sáng. D.Điều kiện nhiệt độ và hooc môn.


<i>18 . Khi chân giẫm phải gai , điện động sẽ xuất hiện ở :</i>


A.Tế bào thụ cảm xúc giác B.Trung ương thần kinh C. Ở xinap D. Ở cơ vận động bàn chân


<i>19.Con cóc rình mồi là một con ong bị vẽ, nó nhổm lên phóng lưỡi ra để bắt con mồi, nhưng vội vàng nhả ra và </i>
<i>thu mình để tránh con mồi. Hành động này được gọi là:</i>


A. Tập tính bẩm sinh B. Tập tính thứ sinh C. Tập tính hỗn hợp D. Bản năng


<i>20. Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:</i>


A.Hàm lượng O2. B.Tuổi của cây. C.Xuân hóA. D.Quang chu kì.
<i>21. Cảm ứng nào sau đây khơng phải là phản xạ?</i>


A.Cảm ứng xảy ra ở một cơ thể của thân mềm B.Cảm ứng xảy ra ở một cơ thể của giáp xác.


C. Cảm ứng xảy ra ở một cơ thể của sâu bọ D.Cảm ứng có ở một bắp cơ tách rời còn sống hay ở một chế phẩm của cơ thần kinh
<i>22. Kích thích đạt tới ngưỡng gây nên sư khử cực rồi đảo cực (ngồi màng tích điện âm, trong màng tích điện </i>
<i>dương) khi :</i>


A. Kênh Na+<sub>mở rộng,ion Na</sub>+<sub> từ dịch mô vào dịch bào B. Kênh K</sub>+<sub>mở rộng,ion K</sub>+<sub> từ dịch mô vào dịch bào</sub>



C. Kênh Na+<sub>, K</sub>+<sub>mở rộng,ion Na</sub>+<sub> , K</sub>+<sub> từ dịch mô vào dịch bào D. Kênh Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub> mở rộng,ion Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub> từ dịch bào ra </sub>


dịch mô


<i>23. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:</i>


A.Độ dài đêm. B.Tuổi của cây. C.Độ dài ngày. D.Độ dài ngày và đêm.


<i>24. Biến thái là sự thay đổi:</i>


A.Về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong q trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
B.Đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi ra đời.


C.Đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D.Đột ngột về hình thái, sinh lí trong q trình sinh trưởng và phát triển của động vật.


<i>25. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh co bao miêlin lại theo kiểu “nhảy cóc” ? </i>


A.Vì giữa các eo Ranvie, sợi thần kinh bị bao bằng miêlin cách điện B.Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C.Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh D. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie


<i>26. Các kiểu hướng động âm ở rễ là:</i>


A<i>.</i>Hướng đất, hướng sáng B. Hướng nước, hướng hoá C<i>.</i>Hướng sáng, hướng nước D.Hướng sáng, hướng hố


<i>27. Các hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở động vật?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở giai đoạn ấu trùng và không qua biến thái ở giai đoạn trưởng thành.
D.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn tồn và biến thái khơng hồn tồn.



<i>28. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:</i>


A.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B.Sinh trưởng và phát triển trải qua nhiều hình thái khác nhau (theo các giai đoạn).


C.Sinh trưởng và phát triển mà con non trải qua giai đoạn khác nhau với hình thái và cấu trúc khác nhau.
D.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí giống với con trưởng thành.


<i>29. Ở động vật, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn có đặc điểm là:</i>


A.Phải qua 2 lần lột xác.B.Con non gần giống con trưởng thành.
C.Phải qua 3 lần lột xác D.Con non giống con trưởng thành.


<i>30. Phát triển qua biến thái hồn tồn có đặc điểm là:</i>


A.Con non gần giống con trưởng thành B.Phải trải qua nhiều lần lột xác
C.Con non khác con trưởng thành. D.Không qua lột xác


<i>31. ở động vật, sinh trởng và phát triển qua biến thái hồn tồn và qua biến thái khơng hồn tồn giống nhau ở </i>
<i>điểm</i>


A.đều phải qua giai đoạn lột xác B.con non giống con trởng thành.
C.đều không qua giai đoạn lột xác D.con non khác con trởng thành.
32. ở<i>động vật, hoocmôn sinh trởng đợc tiết ra từ</i>


A.tuyÕn yªn. B.buång trøng. C.tuyÕn gi¸p. D.tinh hoµn.


33<i>. Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là:</i>



A.Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B.Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C.Cải tạo giống, cải thiện mơi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.


D.Chống ơ nhiễm mơi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.


<i>34. Thế nào là hướng động ?</i>


A.Là phản ứng sinh trưởng không đồng đều tại hai phía của cơ quan thực vật đối với sự kích thích từ một hướng
B.Là phản ứng sinh trưởng của cơ quan thực vật đối với kích thích của mơi trường


C.Là khả năng vận động định hướng của cơ quan thực vật trong môi trường


D.Là khả năng phân biệt có tác động từ mơi trường để có phản ứng thích hợp từ cơ quan thực vật


<i>35. Ở động vật đa bào, sự phản ứng lại các kích thích diễn ra nhanh hơn và ngày càng chính xác,tuỳ thuộc vào mức</i>
<i>độ tiến hoá của:</i>


A. Tế bào gai B.Các vi sợi C.Tổ chức thần kinh D. Cơ quan thụ cảm


<i>36. Trong một cung phản xạ, xung thần kinh xuất hiện từ vị trí nào sau đây </i>


A.Nơron cảm giác. B.Cơ quan thụ cảm. C.Nơron vận động. D.Cơ quan đáp ứng
37.Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:


A.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn. B.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron.
C.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin. D.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin.


38.Tác dụng của hooc mơn sinh trưởng (GH) là:



A.Tăng cường q trình trao đổi chất trong cơ thể. B.Tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.
C.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong tế bào, mơ và cơ quan.D.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong
mơ và cơ quan


<i>39. Nơi có thụ quan chấp nhận chất trung gian hoá học là:A.</i>Cúc xinap B.khe xinap C.màng sau xinap D.ti thể


<i>40. Xung thần kinh chỉ được chuyển giao từ màng trước xinap qua màng sau xinap theo một chiều nhờ:</i>


A.Chất trung gian hoá học B.Ion Ca2+<sub> C.Xuôi chiều theo gradien nồng độ D.Sự chênh lệch về điện thế nghỉ </sub>


<i>đề kiểm tra sinh học 11</i>



<i>Hä vµ tªn</i>

………

<i>..líp</i>



<i>1. Vận động cảm ứng là vận động của cây dưới ảnh hưởng của tác nhân nào?</i>


A.Ánh sáng B.Nước C.Phân bón D.C¶ 3 câu


<i>2.Kết quả sinh trởng sơ cấp </i>


A.lm cho thõn , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B.tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.


C.tạo lóng do hoạt động của mơ phân sinh lóng.
D.tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.


3Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?


A.Bọ ngựa, cào cào. B.Cá chép, khỉ, chó, thỏ.



C.Cánh cam, bọ rùA. D.Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.


<i>4.ở động vật, sinh trởng và phát triển không qua biến thái và qua biến thái khơng hồn toàn giống nhau ở điểm</i>


A.con non gần giống con trởng thành. B.đều phải qua giai đoạn lột xác


C.đều không qua giai đoạn lột xác. D.con non không giống con trởng thành.
<i>5. Vận động hướng đất õm của chồi là do sự phõn bố điện tớch như sau:</i>


A.Mặt dưới của chồi mang điện tích dương, cịn mặt trên mang điện tích âm
B.Mặt dưới của chồi mang điện tích âm, cịn mặt trên mang mang điện tích dương
C.Mặt dưới và mặt trên đều mang điện tích âm


D.Mặt dưới và mặt trên đều mang điện tích dương


<i>6.Dựa vào sự vận động nào sau đây mà người ta trồng cây với mật độ vừa phải, không che lấp nhau để lá vươn </i>
<i>theo ánh sáng ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>7.Vận động quấn vòng của tua cuốn thực hiện theo thời gian nhất định trong ngày đều do ảnh hưởng của ánh sáng </i>
<i>thơng qua :A.</i>Enzim hcmơn <i> B.</i>Hcmơn phitơcrom <i> C.</i>Auxin<i> D. </i>Gibêrelin
8.Cơ thể có cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích ,có nã và tuỷ sống phân tích các kích thích và trả lời thích hợp bảo
đảm chính xác cao như ở :


A. Ruột khoang B.Giun, sán


C.Thân mền, giáp xác, sâu bọ D.Động vật có xương sống


9.Ở thực vật, hooc mơn có vai trị thúc quả chóng chín là:A.Axit abxixic B.Xitôkinin. C.Êtilen. D.Auxin.


10.Đặc điểm nào dưới đây <i>khơng</i> đúng với Auxin:



A.Kích thích q trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào. C.Kích thích ra rễ phụ.


D.Thúc đẩy sự ra hoa, kết trái. B.Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi.


<i>11.Điện động là:</i>


A.Hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng nơron khi khơng bị kích thích
B.Hiệu điện thế giữa trong và ngồi màng của nơron khi bị kích thích


C.Sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng khi nơron khơng bị kích thích
DSự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng khi nơron bị kích thích


<i>12.Trên sợi trục của nơron ở trạng thái nghỉ có sự phân bố điện tích như sau:</i>


A.Điện tích dương ở trong màng , điện tích âm ở ngồi màng
B.Điện tích dương ở ngồi màng , điện tích âm ở trong màng
C.Điện tích dương và điện tích âm đều ở ngo màng


D.Điện tích dương và điện tích âm đều ở trong màng


<i>13.Ở trạng thái điện động,sự phân bố ion Na+<sub>,K</sub>+<sub> như sau:</sub></i>


A.Trong dịch bào chứa nhiều Na+<sub>, K</sub>+<sub> hơn ngồi dịch mơ</sub>


B.Trong dịch bào chứa ít Na+<sub>, K</sub>+<sub> hơn ngồi dịch mơ</sub>


C.Trong dịch bào chứa nhiều Na+<sub> hơn ngồi dịch mơ, cịn K</sub>+<sub> trong dịch bào ít hơn ngồi dịch mơ </sub>


D.Trong dịch bào chứa nhiều K+<sub> hơn ngồi dịch mơ, cịn Na</sub>+<sub> trong dịch bào ít hơn ngồi dịch mơ </sub>


<i>14Trong một cung phản xạ ,hưng phấn được dẫn truyền theo:</i>


A.một chiều nhất định B.hai chiều nhất định C.nhiều chiều D.một , hai hay nhiều chiều nhất định


<i>15.Một đàn ngỗng mới nở đi theo mẹ. Hành động này được gọi là </i>


A.Tập tính bẩm sinh B.Tập tính thứ sinh C.Tập tính hỗn hợp D.Bản năng


<i>16.Mức độ cảm ứng của động vật có xương sống là:</i>


<i>A.</i>Phản ứng toàn thân B.Phản ứng của cơ quan C.Phản xạ D.Hình thức cảm ứng


<i>17.Ở mực ống, trị số điện tĩnh được gọi là:</i> A. -7 mV B. -70 mV C. 7 mV<i> </i>D. 70 mV


<i>18.Ở động vật nào sau đây chưa có tổ chúc thần kinh, cơ thể phản ứng lại các kích thích bằng sự chuyển trạng thái </i>
<i>co rút của chất nguyên sinh ?A.</i>Động vật đơn bào <i> B.</i>Ở thân mềm <i> C.</i>Ở giáp xác D.Ở sâu bọ


<i>19.Những vận động theo sự trương nước ?</i>


A.Vận động cuốn vòng của tua cuốn B.Vận động bắt mồi và tự vệ ở thực vật
C.Vận động sức trương D.Vận động quang ứng động


<i>20.Chất kích thích nào sau đây cần cho sự vận động cuốn vịng :A.</i>Auxin <i> B.</i>Phitơcrom <i>C.</i>Gibêrelin <i> D.</i>Xitơkinin


<i>21.Nếu kích thích ở bất kì một vị trí nào trên sợi trục thần kinh, xung thần kinh được hình thành sẽ:</i>


A.khơng lan truyền dọc theo sợi trục B.lan truyền theo cả hai chiều


C.lan truyền theo nhiều hướng xác định D.lan truyền theo một, hai, hay nhiều hướng xác định



<i>22.Sự thay đổi áp suất trương nước làm chuyển động lá là do:</i>


A.Thay đổi vị trí vơ sắc lạp B.Thay đổi cấu trúc phitôcrom C.Thay đổi nồng độ K+<sub> DThay đổi vị trí lơng hút </sub>
<i> 23.Một số lồi cá biển (cá trích, cá mịi) vào cửa sơng để đẻ trứng, sau đó quay về biển. Đây là tập tính:</i>


A.Sinh sản B.Kiếm ăn C.Bảo vệ lãnh thổ D.Di cư


<i>24.Chồi khoai tây sống tiềm ẩn do được bao bọc bởi vảy cứng chống thoát hơi nước, đây là vận động:</i>


A.Cảm ứng theo nhiệt độ B.Cảm ứng theo ánh sáng C.Theo sự trương nước D.Ngủ thức


<i>25.Muốn giữ hạt giống lâu năm phải:</i>


A.để ngoài sáng,nhiệt độ cao B.để trong nước, nhiệt độ thấp
C.phơi khô hoặc hầm lạnh D.trong tối


<i>26.Ở trạng thái nghỉ của tế bào, ion nào từ dịch bào không đi ra được dịch ngồi bào vì có kích thước lớn ?</i>


A. K+ <sub>,Na</sub>+<sub> B. K</sub>+<sub> C. Na</sub>+<sub> D. SO</sub>2


4
<i>27.Xung thần kinh là :</i>


A.thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động B.Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
C.Sự xuất hiện điện thế hoạt động D.Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
28.Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:


A.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành.
B.Kiểu sinh trưởng và phát triển trải qua giai đoạn lột xáC.



C.Sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp: từ trứng thụ tinh thành hợp tử, phôi, con non và con trưởng thành.
D.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.


<i>29.Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: </i>


A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên B. Kích thích của mơi trường mạnh mẽ
C. Kích thích của mơi trường D. Kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
30.Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
C.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.


D.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
31.Tác dụng của hooc môn tirơxin là:


A.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong tế bào.


B.Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C.Tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.


D.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong mô và cơ quan.


32.Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là:


A.Ánh sáng và nước. B.Nhiệt độ và độ ẩm. C.Thức ăn D.Điều kiện vệ sinh.


33.Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:


A.Ơtrôgen. B.Ecđisơn. C.Tirôxin. D.Testostêron.



34<i>Trong các hiện tợng sau, không thuộc biến thái là</i>


A.rắn lột bá da. B.ch©u chÊu trởng thành có kích thớc lớn hơn châu chấu còn non.
C.nòng nọc có đuôi còn ếch thì không. D.bọ ngựa trởng thành khác bọ ngựa cßn non ë mét sè chi tiÕt.
<i>35.Chim cơng đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông sặc sỡ của mình để quyến rũ chim cái cặp đơi. Đây là tập </i>
<i>tính:</i> A.Sinh sản B.Kiếm ăn C.Bảo vệ vùng lãnh thổ D.Di cư


<i>36. Giải thích vì sao rễ cây có hiện tượng uốn hình lượn sóng ?</i>


A.Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng hố
B.Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng nước âm
C.Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng sáng âm
D.Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng nước dương


<i>37. Điểm khác biệt cơ bản của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin với sợi khơng có bao </i>
<i>miêlin là:</i>


A.dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn ít năng lượng
B.dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và tốn ít năng lượng


C.dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
D.dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tốn nhiều năng lượng


<i>38.Chất trung gian hố học phổ biến ở động vật có vú là:</i>


A. Axêtylcôlin và đôpaminB. Axêtylcôlin và sêrotôninC. Sêrotônin và norađrênalinD. Axêtylcôlin và norađrênalin


<i>39.Con người dã sử dụng tập tính nào sau đây của con tò vò để tiêu diệt sâu hại cây trồng ?</i>


A.Tập tính bẩm sinh B.Tập tính săn mồi ăn thịt và bảo vệ vùng lãnh thổ


C.Tập tính xã hội D.Tập tính di cư


<i>40.Dạng thần kinh nào sau đây đặc trưng cho sâu bọ, giáp xác, thân mềm?</i>


A.Dạng thần kinh lưới B.Dạng thần kinh chuỗi
C.Dạng thần kinh hạch D.Dạng thần kinh ống


<i>§Ị KiểM TRA SINH HọC 11</i>


<i>Họ và tên </i><i>lớp:</i>


<i>1.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản</i>


<i>A.bo t. B.giản đơn. C.sinh dỡng. D.hữu tính.</i>
<i>2.Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản</i>


<i>A.khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.</i>


<i>C.bằng giao tử cái. D.có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.</i>
<i>3.Đặc trng ch cú sinh sn hu tớnh l</i>


<i>Agiảm phân và thụ tinh. B.nguyên phân và giảm phân.</i>


<i>C.kiu gen ca hu th khụng thay đổi trong quá trình sinh sản. D.bộ nhiễm sắc thể của lồi khơng thay đổi.</i>
<i>4.Thụ tinh là quá trình </i>


<i>A.hợp nhất hai giao tử đơn bội đực và cái. </i> <i>B.hợp nhất con đực và con cái. C.hình thành giao tử đực và cái</i>
<i>5.Cơ sở sinh lí của cơng nghệ ni cấy tế bào, mơ thực vật là tính</i>


<i>A.toµn năng. B.phân hóa. C.chuyên hoá. D.cảm ứng.</i>


<i>6.Thụ phấn là quá trình</i>


<i>A.vn chuyn ht phn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ</i>
<i>B.hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.</i>


<i>C.vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nh.</i>


<i>D.hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trøng.</i>


<i>7.Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật:A.hạt kín</i> <i>B.hạt trần</i> <i>C.hai lá mầm. D.một lá mầm.</i>
<i>8.Hạt đợc hình thành từ</i><b> A.nỗn đã đợc thụ tinh. B.bầu nhị. C.bầu nhuỵ. D.hạt phấn.</b>


<i>9.Hạt lúa thuộc loại:A.hạt nội nhũ. B.quả giả C.hạt không nội nhũ. D.quả đơn tính.</i>
<i>10.Hạt đỗ thuộc loại:A.hạt khơng nội nhũ.</i> <i> B.quả đơn tính. C.hạt nội nhũ.</i> <i>D.quả giả.</i>


<i>11.Quả đợc hình thành từ</i>


<i>A.bầu nhuỵ. B.noãn đã đơc thụ tinh. C.bầu nhị. D.nỗn khơng đợc thụ tinh.</i>
<i>12.Khơng thuộc những đặc trng của sinh sản hữu tính là</i>


<i>A.tạo ra hậu thế ln thích nghi với môi trờng sống ổn định.</i>


<i>B.trong sinh sản hữu tính ln có q trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).</i>
<i>C.ln có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.</i>


<i>D.sinh sản hữu tính ln gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.</i>
<i>13.Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật</i>


<i>A.bọt biển, ruột khoang. B.nguyên sinh. </i> <i> C.ruột khoang, giun dẹp. D.bọt biển, giun dẹp.</i>
<i>14.Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>15.H×nh thøc sinh sản lỡng tính thờng gặp </i>


<i>A.chõn t. B.chân khớp.</i> <i>C.giun đất. </i> <i>D.sâu bọ.</i>
<i>16.Trong tổ ong, cá thể đơn bội là</i>


<i> A.ong đực.</i> <i>B.ong thợ.</i> <i>C.ong chúa. </i> <i>D.ong cái.</i>
<i>17.Trinh sản là hình thức sinh sản</i>


<i>A.khơng cần có sự tham gia của giao tử đực. B.xảy ra ở động vật bậc thấp.</i>


<i>C.chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. D.sinh ra con cái khơng có khả năng sinh sản.</i>
<i>18.Điều khơng đúng khi nhận xét thụ tinh ngồi kém tiến hố hơn thụ tinh trong là</i>


<i>A.số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều.</i>
<i>B.tỉ lệ trứng đựơc thụ tinh thấp.</i>


<i>C.trứng thụ tinh không đợc bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.</i>


<i>D.từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hồn tồn phụ thuộc vào mơi trờng nớc.</i>
<i>19.Thụ tinh chéo tiến hố hơn tự thụ tinh vì</i>


<i>A.ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận đợc</i>
<i>vật chất di truyền từ một nguồn.</i>


<i>B.tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.</i>


<i>C.tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, cịn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. </i>
<i>D.tự thụ tinh diễn ra trong mơi trờng nớc, cịn thụ tinh chéo khụng cn nc.</i>



<i>20.Giun dẹp có các hình thức sinh sản</i>


<i>A.phõn mảnh, phân đôi. B.nảy chồi, phân đôi. C.phân đôi sinh sản.</i> <i>D.nảy chồi phân mảnh.</i>
<i>21.Hệ thần kinh và các yếu tố môi trờng ảnh hởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ</i>
<i>A.nội tiết. B.tuần hoàn. </i> <i>C.thần kinh.</i> <i>D.sinh dc.</i>


<i>22.Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trïng, testosteron tiÕt ra tõ tuyÕn</i>


<i> A.tế bào kẽ trong tinh hoàn. B.tuyến yên.</i> <i>C.vùng dới đồi.</i> <i> D.ống sinh tinh.</i>
<i>23.ở nữ giới, progesteron và ostrogen đợc tiết ra từ</i>


<i>A.vùng dới đồi.</i> <i>B.nang trứng. C.tuyến yên.</i> <i>D.thể vàng.</i>
<i>24.Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmơn</i>


<i>A.FSH. B.LH. C.GnRH. D.ICSH</i>
<i>25.KÝch thÝch phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn</i>


<i>A.testostêrôn B.LH. C.GnRH. D.ICSH</i>


<i> </i>



<i>§Ị KiĨM TRA SINH HọC 11</i>


<i>Họ và tên </i><i>lớp:</i>


<i>1.Thụ tinh là quá trình </i>


<i>A.hợp nhất hai giao tử đơn bội đực và cái. </i> <i>B.hợp nhất con đực và con cái. C.hình thành giao tử đực và cái</i>
<i>2.Cơ sở sinh lí của cơng nghệ ni cấy tế bào, mụ thc vt l tớnh</i>



<i>A.toàn năng. B.phân hóa. C.chuyên hoá. D.cảm ứng.</i>
<i>3.Thụ phấn là quá trình</i>


<i>A.vn chuyn ht phn t nh n nỳm nhu và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ</i>
<i>B.hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.</i>


<i>C.vận chuyển hạt phn t nhu n nỳm nh.</i>


<i>D.hợp nhất hai nhân tinh trïng víi mét tÕ bµo trøng.</i>


<i>4.Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật:A.hạt kín</i> <i>B.hạt trần</i> <i>C.hai lá mầm. D.một lá mầm.</i>
<i>5.Hạt đợc hình thành từ</i>:A.noãn đã đợc thụ tinh. B.bầu nhị. C.bầu nhuỵ. D.hạt phấn.


<i>6.Hạt lúa thuộc loại:A.hạt nội nhũ. B.quả giả C.hạt không nội nhũ. D.quả đơn tính.</i>
<i>7.Hạt đỗ thuộc loại:A.hạt không nội nhũ.</i> <i> B.quả đơn tính. C.hạt nội nhũ.</i> <i>D.quả giả.</i>


<i>8.Quả đợc hình thành từ</i>


<i>A.bầu nhuỵ. B.noãn đã đơc thụ tinh. C.bầu nhị. D.nỗn khơng đợc thụ tinh</i>
<i>9.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản</i>


<i>A.bào tử. B.giản đơn. C.sinh dỡng. D.hữu tính.</i>
<i>10.Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản</i>


<i>A.khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.</i>


<i>C.bằng giao tử cái. D.có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.</i>
<i>11.Đặc trng ch cú sinh sn hu tớnh l</i>


<i>Agiảm phân và thụ tinh. B.nguyên phân và giảm phân.</i>



<i>C.kiu gen ca hu th khụng thay đổi trong quá trình sinh sản. D.bộ nhiễm sắc thể của lồi khơng thay đổi.</i>
<i>12.Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến</i>


<i> A.tế bào kẽ trong tinh hoàn. B.tuyến yên.</i> <i>C.vùng dới đồi.</i> <i> D.ống sinh tinh.</i>
<i>13.ở nữ giới, progesteron và ostrogen đợc tiết ra từ</i>


<i>A.vùng dới đồi.</i> <i>B.nang trứng. C.tuyến yên.</i> <i>D.thể vàng.</i>
<i>14.Trong tổ ong, cá thể đơn bội là</i>


<i> A.ong đực.</i> <i>B.ong thợ.</i> <i>C.ong chúa. </i> <i>D.ong cái.</i>
<i>15.Trinh sản là hình thức sinh sản</i>


<i>A.khơng cần có sự tham gia của giao tử đực. B.xảy ra ở động vật bậc thấp.</i>


<i>C.chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. D.sinh ra con cái khơng có khả năng sinh sản.</i>
<i>16.Điều khơng đúng khi nhận xét thụ tinh ngồi kém tiến hố hơn thụ tinh trong là</i>


<i>A.số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều.</i>
<i>B.tỉ lệ trứng đựơc thụ tinh thấp.</i>


<i>C.trứng thụ tinh không đợc bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.</i>


<i>D.từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hồn tồn phụ thuộc vào mơi trờng nớc.</i>
<i>17.Thụ tinh chéo tiến hố hơn tự thụ tinh vì</i>


<i>A.ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận đợc</i>
<i>vật chất di truyền từ một nguồn.</i>


<i>B.tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.</i>



<i>C.tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, cịn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. </i>
<i>D.tự thụ tinh diễn ra trong mơi trờng nớc, cịn thụ tinh chéo khơng cần nc.</i>


<i>18.Giun dẹp có các hình thức sinh sản</i>


<i>A.phõn mnh, phõn đôi. B.nảy chồi, phân đôi. C.phân đôi sinh sản.</i> <i>D.nảy chồi phân mảnh.</i>
<i>19.Hệ thần kinh và các yếu tố môi trờng ảnh hởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ</i>
<i>A.nội tiết. B.tuần hoàn. </i> <i>C.thần kinh.</i> <i>D.sinh dc.</i>


<i>20.Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocm«n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>A.testostêrơn B.LH. C.GnRH. D.ICSH</i>
<i>22.Không thuộc những đặc trng của sinh sản hữu tính là</i>


<i>A.tạo ra hậu thế ln thích nghi với mơi trờng sống ổn định.</i>


<i>B.trong sinh sản hữu tính ln có q trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).</i>
<i>C.ln có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.</i>


<i>D.sinh sản hữu tính ln gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.</i>
<i>23.Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật</i>


<i>A.bọt biển, ruột khoang. B.nguyên sinh. </i> <i> C.ruột khoang, giun dẹp. D.bọt biển, giun dẹp.</i>
<i>24.Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật</i>


<i>A.bät biĨn, giun dĐp. B.ruét khoang, giun dÑp. C.nguyªn sinh. </i> <i> D.bọt biển, ruột khoang.</i>
<i>25.Hình thức sinh sản lìng tÝnh thêng gỈp </i>


</div>


<!--links-->

×