<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Kính Chào Quý </i>
<i>Thầy Cô Và </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là từ trái nghĩa,tác dụng của từ trái nghĩa? Cho ví dụ.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có
thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối,tạo các hình tượng tương phản
gây ấn tượng mạnh làm cho lời nói thêm sinh động.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2/-Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau
những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên:
a. Dãi nắng dầm mưa.
b. Dời non lấp biển.
c. Dạn gío dày sương.
a. Dãi nắng dầm mưa.
b. Dời non lấp biển.
c. Dạn gío dày sương.
<i>TỪ ĐỒNG ÂM</i>
<i>Tuần 11:</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Xét ví dụ
- Con ngựa đang đứng b ng ỗ lồng<sub>1</sub> lên
- Mua được con chim bạn tôi nhốt
ngay vào lồng<sub>2</sub>
Lồng <sub>1</sub>: Động từ chỉ hoạt động của
con ngựa
Lồng <sub>2</sub>: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng
tre, nứa…
=>Âm giống nhau nhưng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
gì đến nhau
=>Từ đồng âm là những từ giống
nhau về âm thanh nhưng nghĩa
khác xa nhau khơng liên quan gì
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>So sánh từ đồng âm và từ nhiều nghĩa</b>
Từ đồng âm
Nghĩa: khác nhau
không liên quan đến
nhau
Từ nhiều nghĩa
Nghĩa: có mối liên
hệ ngữ nghĩa nhất
định
VD: Nhận biết từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:
b. Ruồi đậu mâm xôi đậu
b. Ruồi
đậu
<sub>1 </sub>
mâm xôi
đậu
<sub>2</sub>
Là từ nhiều nghĩa
Là từ đồng âm
a. Cái bàn bị gãy chân
Bé bị đau chân
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
a. Cái bàn bị gãy
chân
<sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm
- Mua được con chim bạn tôi
nhốt ngay vào lồng
<sub>2</sub>
- Con ngựa đang đứng bỗng
lồng
lồng
<sub>1</sub>
lên
<sub>1</sub>
loàng
<sub>2</sub>
- Con ngựa đang đứng bỗng
lồng
<sub>1</sub>
lên
- Mua được con chim bạn tơi
nhốt ngay vào lồng
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>Câu hỏi thảo luận</i>
<b>Nhóm 1,3 : Câu “Đem cá về kho!”nếu </b>
<b>tách ra khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành </b>
<b>mấy nghĩa? Em hãy giải nghĩa?</b>
<b>Nhóm 2,4 : Em hãy thêm vào một số từ </b>
<b>vào câu “Đem cá về kho!”</b>
<b>để câu trở </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
I. Thế nào là từ đồng âm
II. Sử dụng từ đồng âm
“Đem cá về kho!”
Kho
<sub>1</sub>
: Cách chế biến thức ăn
Kho
<sub>2</sub>
: Nơi ch a
ứ
đồ
- Đem cá về mà kho
- Dựa vào ngữ cảnh
-Đem cá về cất trong
kho
=>Tránh hiểu sai nghĩa
hoặc nghĩa nước đôi cần
đặt trong ngữ cảnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
Bài tập nhanh
Xác định từ đồng âm, từ đồng nghĩa trong đoạn thơ sau?
“Anh viết cho em từ đảo này
Cu ba, hòn đảo lửa, đảo Say
Từ đồng âm: say
Từ đồng nghĩa: Cu ba, hòn đảo lửa, đảo Say
Ở đây say thật say trời đất
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm
BT1/136
:
Bài tập1: Tìm từ đồng âm trong đoạn
thơ :Bài ca nhà tranh bị gió thu phá”
Th¸ng t¸m, thu cao, giã thÐt giµ,
Cn mÊt ba líp tranh nhµ ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào m ơng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè tr ớc mặt xô c ớp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng đ ợc,
Quay về, chèng gËy lßng Êm øc!
Mùa thu
Thu tiền
Bài tập1: Tìm từ đồng âm trong đoạn
thơ :Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bê,
M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa,
M¶nh thÊp quay lén vào m ơng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè tr ớc mặt xô c ớp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng đ ợc,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!
thu cao
ba
tranh
sang
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm
<b>III. Luyện tập</b>
BT1/136
:
Bài tập1: Tìm từ đồng âm trong đoạn
thơ :Bài ca nhà tranh bị gió thu phỏ
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào m ơng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè tr ớc mặt xô c ớp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng ® ỵc,
Mùa thu
Thu tiền
Bài tập1: Tìm từ đồng âm trong đoạn
thơ :Bài ca nhà tranh bị gió thu phỏ
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào m ơng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè tr ớc mặt xô c ớp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng đ îc,
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
II. Sử dụng từ đồng âm
<b>III. Luyện tập</b>
BT2/136
:
I. Thế nào là từ đồng âm?
Cổ người, cổ vịt
Cổ<sub>1:</sub> Bộ phận eo lại nối đầu và
thân
Cổ áo
Cổ<sub>2:</sub> Bộ phận eo lại của áo bao
xung quanh cổCổ chai
Cổ<sub>3:</sub> Bộ phận eo lại ở phần gần đầu
một đồ vật<sub>Cổ tay, cổ chân</sub>
Cổ<sub>4</sub>: Bộ phận eo lại của tay hoặc
chân
Xuất phát từ nghĩa gốc cổ <sub>1</sub> có nét tương
đồng
=>Từ nhiều nghĩa
BT2: Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ
cổ và giải thích mối liên quan giữa các
nghĩa đó
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
II. Sử dụng từ đồng âm
<b>III. Luyện tập</b>
BT2/136
:
I. Thế nào là từ đồng âm?
Cổ người, cổ vịt
Cổ<sub>1:</sub> Bộ phận eo lại nối đầu và thân
Cổ áo
Cổ<sub>2:</sub> Bộ phận eo lại của áo bao xung quanh cổ
Cổ chai
Cổ<sub>3:</sub> Bộ phận eo lại ở phần gần đầu một đồ
vật
Cổ tay, cổ chân
Cổ<sub>4</sub>: Bộ phận eo lại của tay hoặc chân
Xuất phát từ nghĩa gốc
cổ <sub>1</sub> có nét tương đồng
=>Từ nhiều nghĩa
BT2: a. Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ
và giải thích mỗi liên quan giữa các nghĩa đó
b. Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết
nghĩa của từ đó
- Cổ xưa, cổ tích, cổ hủ, đồ cổ:Xưa, cũ
- Cổ phiếu:Phiếu chứng nhận phần trong
công ty
- Cổ động viên: Người đi cổ động, tuyên
truyền
=>Nghĩa khác xa nhau khơng liên
quan gì đến nhau
a
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
II. Sử dụng từ đồng âm
<b>III. Luyeän taäp</b>
BT3/136
:
I. Thế nào là từ đồng âm?
Hai chúng ta cùng ngồi một <b>bàn </b>
để <b>bàn</b> bạc việc học nhóm
Lũ <b>sâu</b> hại đã chui <b>sâu</b> xuông đất
<b>Năm </b>nay lớp 6A đã <b>năm</b> lần
thay giáo viên chủ nhiệm
<b>BT3/136:</b>
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
Bàn (danh từ) – bàn ( động từ)
Sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bài tập nhanh
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
Tìm từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa với từ “sống” trong
câu sau?
“Bò sát sống trên cạn”
Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa Từ trái nghĩa
Sống mũi,
sống lưng ở
Anh ấy vẫn còn
sống Chết, mất, hy sinh
Anh ấy vẫn cịn
sống Có nghĩa trái ngược<sub> nhau</sub>
Có nghĩa giống
nhau hoặc gần
giống nhau
Nghĩa khác xa nhau
khơng liên quan
gì đến nhau
Có nét tương đồng
về ngữ nghĩa
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài tập nhanh
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
S d ng t đồng âm trong câu đố:
ủ ụ
ừ
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
• - Cây súng ( hoa
súng)
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Bài tập nhanh
Bài 1: Tìm và giải nghĩa của các từ đồng âm
trong bài ca dao sau:
“ Bà già đi chợ Cầu Đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi
<b> </b>
chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng cịn”
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
Bài tập nhanh
Bài 1: Tìm và giải nghĩa của các từ đồng âm
trong bài ca dao sau:
“ Bà già đi chợ Cầu Đông
Bói xem một quẻ lấy chồng
lợi
<sub>1</sub>
chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
<b>Lợi</b>
<b><sub>2</sub></b>
thì có
lợi
<b><sub>3 </sub></b>
nhưng răng chẳng cịn”
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i>Tiết 43:</i>
<i> TỪ ĐỒNG ÂM</i>
II. Sử dụng từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm?
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa
khác xa nhau, khơng liên quan gì với nhau
Trong khi giao tiếp cần đặt từ đồng âm trong ngữ cảnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Về làm học bài và làm các bài tập còn lại
Soạn bài:
<b>Các yếu tố tự sự miêu tả trong </b>
<b>văn biểu cảm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->