Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA DAI SO 8 CHUONG I Bo 4 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : Đại Số 8 (01)


Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A),
(B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)


1 (A+B)2<sub> =</sub> <sub>A</sub> <sub>(A+B)</sub>3


KẾT QUẢ
2 A3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3<sub> =</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub>2<sub>- B</sub>2


1 ---


3 A3<sub>-B</sub>3<sub> =</sub> <sub>C</sub> <sub>(A+B)(A</sub>2<sub>-AB+B</sub>2<sub>)</sub>


2 ---


4 ( A-B)(A+B) = D A2<sub>+2AB +B</sub>2


3 ---
E (A-B)(A2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


4 ---


<b>Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):</b>
a) …....- 10x + 25 = (…………)2


b) (x +..…)(x -..…) = x2<sub> - 4y</sub>2


Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân



a. 4xy (2xy2<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 3) =... </sub>


b. ( 2a – b)(a2<sub> + ab) = ...</sub>


...
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.


a. 5ay – 3bx + ax – 15by =...
...
b. x2 - 6xy2 + 8y4 =...


...


Bài 5 : (2 điểm)


Tìm m để đa thức A(x) = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.</sub>


Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y + 5 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : Đại Số 8 (02)


Câu 1: (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A),
(B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)


1 A2<sub>-2AB +B</sub>2<sub> =</sub> <sub>A</sub> <sub>(A-B)(A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


KẾT QUẢ



2 (A-B)3<sub> =</sub> <sub>B</sub> <sub>(A-B)</sub>2


1 ---


3 A2<sub>- B</sub>2<sub> =</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3


2 ---


4 A3<sub>+B</sub>3<sub> =</sub> <sub>D</sub> <sub>( A-B)(A+B) </sub>


3 ---
E (A+B)(A2<sub>-AB+B</sub>2<sub>)</sub>


4 ---


<b>Bài 2 : (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):</b>
a) ..…..- 8x + 16 = (…………)2


b) (x +…..)(x -..…) = x2<sub> - 9y</sub>2


Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân


a. 5xy (3x3<sub> + 7xy - x) =...</sub>


b. ( 3a – b)(a2<sub> + ab) = ...</sub>


...
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.



a. 5ay – 3bx + ax – 15by =...
...
b. x2 + 6xy2 + 8y4 =...


...


Bài 5 : (2 điểm)


Tìm m để đa thức A(x) = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.</sub>


Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y + 5 = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : Đại Số 8 (03)


Câu 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A),
(B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)


1 A3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3<sub> =</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub>3<sub>+B</sub>3


KẾT QUẢ


2 A2<sub>- B</sub>2 <sub>=</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub>3<sub>-B</sub>3


1 ---


3 (A-B)(A2<sub>+AB+B</sub>2<sub>) =</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub>2<sub>+2AB +B</sub>2


2 ---



4 (A+B)2 <sub>= </sub> <sub>D</sub> <sub>( A-B)(A+B) </sub>


3 ---


E (A-B)3


4 ---


<b>Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):</b>
a) ..….. + 6x + 9 = (…………)2


b) (x +…..)(x -..…) = x2<sub> - 16y</sub>2


Bài 3: (2 điểm) Làm tính nhân
a. 3xy (2xy + 4x2<sub>y - 2x) = </sub>


...
b. ( 4a – b)(a2<sub> + ab) =</sub>


...
...
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.


a. 5ay – 3bx + ax – 15by =...
...
b. x2 - 6xy2 + 8y4 =...


...



Bài 5 : (2 điểm)


Tìm m để đa thức A(x) = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.</sub>


Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y + 5 = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : Đại Số 8 (04)


Câu 1: (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A),
(B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)


1 (A-B)2<sub>=</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub>2<sub>- B</sub>2


KẾT QUẢ


2 (A+B)3<sub>=</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub>3<sub>-B</sub>3


1 ---


3 ( A-B)(A+B) = C A2<sub>-2AB +B</sub>2


2 ---


4 (A+B)(A2<sub>-AB+B</sub>2<sub>) =</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub>3<sub>+B</sub>3



3 ---
E A3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3


4 ---


<b>Bài 2: (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):</b>
a) ..…..+ 4x + 4 = (…………)2


b) (x +…..)(x -..…) = x2<sub> - 25y</sub>2


Bài 3: (2 điểm) Làm tính nhân
a. 2xy (4x2<sub>y + 5xy - 2x) = </sub>


...
b. ( 5a – b)(a2<sub> + ab) = </sub>


...
...
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.


a. 5ay – 3bx + ax – 15by =...
...
b. x2 + 6xy2 + 8y4 =...


...


Bài 5 : (2 điểm)


Tìm m để đa thức A(x) = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.</sub>



Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y + 5 = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×