Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.4 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài toán 1:
Một người gửi số tiền 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
xuất 8.4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào số vốn
ban đầu( người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi người đó được lĩnh
bao nhiêu tiền sau n năm (n ), nếu trong khoảng thời gian
này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
*
Giải:
Đặt r=0,084; P=10, P<sub>n</sub> là số tiền được lĩnh sau n năm
Ta có: P<sub>1</sub>=P+P.r=P(1+r)
P<sub>2</sub>=P<sub>1</sub>+P<sub>1</sub>.r=P<sub>1</sub>(1+r)=P(1+r)2
Vậy: P<sub>n</sub>= P(1+r)n
………..
Bài toán 2:
Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu
diễn bằng cơng thức: , trong đó m<i><sub>0</sub></i> là khối
lượng chất phóng xạ ban đầu, m(t) là khối lượng chất
0
1
( )
2
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>m t</i> <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
Bài toán 3:
Dân số của thế gới được ước tính theo cơng thức ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân
số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
<i>ni</i>
<i>x</i>
<i>y a</i>
1
2
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>y</i> <sub> </sub>
<i>ni</i>
<i>y</i> <i>r</i>
1
1
2
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<i>y</i> <i>r</i>
1
1
2
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>e</i>
I. HÀM SỐ MŨ I. HÀM SỐ MŨ
Dạng: <i>y a</i> <i>x</i>
1. Định nghĩa
HĐ2: (SGK_71)
Giải:
a) Cơ số <i>a</i> 3
b) Cơ số <i><sub>a</sub></i> 3 <sub>5</sub>
d) Cơ số 1
4
I. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
2. Đạo hàm
của hàm số mũ:
Định lý 1:
Chú ý:
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2 <sub>2</sub>
.ln
)
) 0, 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a y e</i>
<i>b y e</i> <i>a</i> <i>a</i>
Giải:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> ' 2 <sub>2</sub>
) ' <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 2
<i>a y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
.ln .ln
) ' <i>x</i> <i>a</i> .ln <i>x</i> <i>a</i> ln
I. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
2. Đạo hàm
của hàm số mũ:
Định lý 1:
Chú ý:
Định lý 2:
Chú ý:
I. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm
của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ <i>y a</i> <i>x</i>
3. Khảo sát
hàm số mũ
x
y
O
1
<i>a</i>
0 <i>a</i> 1
x
y
O
Đồ thị hàm số mũ <i><sub>y a</sub>x</i>
Quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi sau?
Tập xác định?
Đạo hàm?
Chiều biến thiên?
Tiệm cận?
? 0
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ <i>y a</i> <i>x</i>
Tập xác định
Đạo hàm
Chiều biến thiên : hàm số đồng biến
: hàm số nghịch biến
Tiệm cận Trục Ox là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
Đồ thị Nằm phía trên trục hồnh
với
' <i>x</i> ln
<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>
0
<i>a</i>
0 <i>a</i> 1
0
<i>x</i>
<i>a</i>
I. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm
của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ <i>y a</i> <i>x</i>
3. Khảo sát
hàm số mũ
Bảng tóm tắt các tính chất của
Nối một ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được kết quả đúng
Ví dụ 2:
Hàm số Dạng đồ thị
x
y
O
y
3
4
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>
Ví dụ 4: So sánh các số sau?
5
3 3 2
9 10
3 3
) 3 à 3
3 3
) à
3 3
<i>a</i> <i>v</i>
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>v</i> <sub></sub> <sub></sub>
Ví dụ 3: Tìm x ?
2
1 1
)
3 3
) 4 16
) 2 4
I. HÀM SỐ MŨ
1. Định nghĩa: Dạng: <i>y a</i> <i>x</i>
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
Định lý 1:
Chú ý:
Định lý 2:
Chú ý:
Bảng tóm tắt các tính chất của