Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De dap an KT 1 tiet Lan 2 HH st

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Người ra đề</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II</b>
<b> MƠN: HÌNH HỌC 11</b>


<i> Thời gian làm bài 45 phút</i>


<b>Câu 1: Trong mặt phẳng, tọa độ Oxy. Tìm tọa độ ảnh </b><i>M</i>của điểm <i>M</i> (3; -2) qua


phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> = (2; 1)


<b>Câu 2: Trong mặt phẳng, tọa độ Oxy cho đường trịn(C) có phương trình: </b>


<i>x</i>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 2y – 4 = 0, tìm ảnh của đường trịn (C) qua phép tịnh tiến </sub>


theo vectơ <i>v</i>= (1; 2)


<b>Câu 3: Trong mặt phẳng, tọa độ Oxy cho điểm </b><i>M</i> (1;3) tìm tọa độ của điểm <i>M</i>là


ảnh của <i>M</i> qua phép đối xứng trục Oy.


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình:</b>


3<i>x</i><sub> + 2y – 6 = 0, viết phương trình đường thẳng </sub><sub>d</sub>là ảnh của d qua phép đối


xứng trục Ox.


<b>Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm </b><i>A</i>(-2; 3) tìm ảnh của <i>A</i> qua phép
đối xứng tâm O.


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm </b><i>A</i>(3; 5), <i>B</i>(0; 5), <i>C</i>(1; 1) và
đường thẳng d có phương trình: 5<i>x</i><sub> – 3y + 15 = 0. Hãy xác định tọa độ các </sub>



đỉnh của tam giác <i>A B C</i>   và phương trình đường thẳng dtheo thứ tự là ảnh


của tam giác ABC và đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 0


90 .


<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: </b><i>x</i><sub> = </sub><sub>2 2</sub>


hãy viết phương trình đường thẳng dlà ảnh của d qua phép đồng dạng có


được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị từ tâm O tỉ số k =1


2 và phép
quay tâm O góc <sub>45</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1: Gọi </b><i>M</i>(<i>x y</i> ; ) là ảnh của <i>M x y</i>( , )qua phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>(2; 1) theo biểu


thức tọa độ của phép tịnh tiến
Ta có:


<i>x</i> = <i>x</i>+ 2  <i>x</i>= 3+2 = 5
<i>y</i><sub> </sub><i>y</i>+ <sub>1</sub> <i>y   </i>2 1 1


Vậy <i>M</i> (5; -1)


<b>Câu 2: Đường tròn (C): </b><i>x</i>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 2y – 4 = 0 có tâm I(2; 1) và bán kính R=3.</sub>


Gọi <i>I</i><sub>(</sub><i>x</i><sub>0, </sub><sub>y</sub><sub>0</sub><sub>) là ảnh của I cho bởi phép tinh tiến T</sub><i>v</i>



Ta có:


<i>x</i><sub>o </sub><sub>= </sub><i>x</i><sub>1</sub><sub> + a</sub><sub>1</sub><sub> = 3 </sub> <i>I</i>(3; 3)
<sub>y</sub>


o = y1 + a2 = 3


Ta biết rằng ảnh của một đường tròn cho bởi phép tịnh tiến là một đường tròn bằng
đường trịn đã cho.


Do đó ta có ảnh của đường tròn (C): <i>x</i>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 2y – 4 = 0 là đường trịn (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) có </sub>


phương trình:


(<i>x</i><sub>– 3)</sub>2<sub> + (y – 3)</sub>2<sub> = 9</sub>
<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 6y + 9 = 0</sub>


<b>Câu 3: Gọi </b><i>M</i>(<i>x y</i> ; <sub>) là ảnh của </sub><i>M x y</i>( ; )<sub>qua phép đối xứng trục Oy, theo biểu thức tọa </sub>


độ ta có:


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x </i>1


<i>y</i> <i>y</i><sub> </sub><i>y </i>3


Vậy <i>M</i>(-1; 3)


<b>Câu 4: Gọi </b><i>M x y</i>  ( ; )<sub>là ảnh của </sub><i>M x y</i>( ; )<sub> qua phép đối xứng Ox, để tìm </sub><sub>d</sub>theo biểu thức



tọa độ của phép đối xứng trục Ox


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i><sub>y</sub></i><sub> </sub> <i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub>


Ta có <i>M</i>d  3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0
<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub> <sub>6 0</sub><sub></sub>


 <i>M</i><i>d</i>có phương trình: 3<i>x</i> 2<i>y</i> 6 0


<b>Câu 5: Gọi </b><i>A x y</i>  ( , )<sub>là ảnh của </sub><i>A x y</i>( , )<sub>qua phép đối xứng tâm O, theo biểu thức tọa độ ta </sub>


có:


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x </i>2


<i>y</i>  <i>y</i><sub> </sub><i>y </i>3


Vậy <i>A</i>(2; 3)


<b>Câu 6: Gọi Q</b>(0;900) là phép quay tâm O góc 900


Ta có <i>A  </i>( 5;3)
<i>C  </i>( 1;1)


<sub>d đi qua B và M(0;-3)</sub>


<i>M</i>=Q(0; 900) (M) =(0; -3)



nêndlà đường thẳng <i>B M</i> có phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: Gọi d</b>1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 1


2thì phương trình d1 là:<i>x</i> 2,
giả sử dlà ảnh của d<sub>1</sub> qua phép quay tâm O góc 450, lấy M( <sub>2</sub>;0)d<sub>1</sub> thì ảnh của nó qua


phép quay tâm O góc 450<sub> là </sub><i><sub>M</sub></i><sub></sub><sub>(1;1)</sub><sub></sub><sub>d</sub><sub></sub><sub>, vì OM</sub>


d1 nên <i>OM</i>d. Vậy dlà đường thẳng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×