Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

hinh hoc 9 tiet 27 luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.59 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chữ màu xanh thì


chép vào vở ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>



<b>Bµi 1:</b>



<b>Câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau ?</b>


<b>Câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau ?</b>


<b>A. a là hệ số góc của đ ờng thẳng y = ax + b </b>
<b>( víi a 0 ).≠</b>


<b>B. Khi a > 0 góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b </b>
<b>và trục Ox lớn hơn 900<sub>. </sub></b>


<b>C. Khi a < 0 góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b </b>
<b>và trục Ox lớn hơn 900 <sub>và nhỏ hơn 180</sub>0<sub>. </sub></b>


<b>D. a chỉ là hệ số góc của đ ờng thẳng y = ax + b </b>
<b>(với a 0 ) khi giá trị b 0. ≠</b> <b>≠</b>


<b>§óng</b>


<b>Sai</b>


<b>§óng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIĨm tra bài cũ</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>HÃy nêu</b></i>

<i><b>cách tính góc tạo </b></i>


<i><b>bởi đ ờng thẳng y = ax + b ( a 0) </b></i>

<i><b></b></i>


<i><b>và trục Ox? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>cách tính góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b ( a 0 ) víi trơc Ox</b><b>≠</b></i>


Víi a > 0 Víi a < 0


y =
a


x +
b


x
y


O



’


<b>+ Víi a > 0: Thì tg</b> <b>= a . Dùng </b>
<b>bảng hoặc máy tính ta tính đ ợc </b>




<b>+ Với a < 0: Th× : </b><b> = 1800<sub> - </sub></b><sub></sub><sub>’</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Trong đó tg</b>’<b> = | a |</b>



y =
ax


+ b


x
y


O



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2



Góc nào trong các góc sau là
góc tạo bởi giữa đ ờng thẳng


y = x + 5 vµ trơc Ox


<b>A. 300</b>


<b>B. 450</b>


<b>C. 600</b>


<b>D. 850</b>


1




<i>tg</i>





a=1 nªn ta cã



0


45



 



<b>B. 450</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3



<b>Góc nào trong các góc sau là </b>
<b>góc tạo bởi giữa đ ờng thẳng </b>


<b> y = - x + 5 vµ trơc Ox</b>

<b>A. 45</b>

<b>0</b>


<b>B. 60</b>

<b>0</b>


<b>C. 135</b>

<b>0</b>


<b>D. 150</b>

<b>0</b>


<b>KIểm tra bài cũ</b>


1




<i>tg</i>



a = -1 nên ta cã



0



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 27 trang 58 (SGK)</b>



a) Xác định hệ số góc a, biết


rằng đồ thị hàm số đi qua


điểm A ( 2; 6 ).



b) Vẽ đồ thị hàm số



<b>I. Chữa bài tập về nhà </b>



<b>a) Đồ thị hàm số ®i qua ®iĨm </b>
<b>A(2;6)</b> <b>x=2; y=6</b>


<b>Ta thay x=2; y=6 vµo ph ơng trình:</b>
<b>y = ax +3</b>


<b> đ ợc 6= a.2+3</b> <b>2a=3</b>
<b>a=1,5</b>


<b>VËy hƯ sè gãc cđa hµm sè lµ a=1,5</b>







Bµi gi¶i





y =
1,5x


+ 3



x
- 4 <sub>- 2</sub> <sub>-1</sub>


3


O
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 28 trang 58 (SGK)</b>



Cho hàm số y = - 2x + 3


a) V th hm s



<b>I.Chữa bài tập về nhà </b>



b) Tính góc tao bởi đ ờng thẳng



y = -2x + 3 và trụcOx



( Lm trũn n phỳt)



Bài giải

O x


3


1 y =<sub> -2</sub>


x +
3


a)Vẽ đồ thị hàm

<b>số y =-2x + 3</b>



<b>b) Ta cã </b>

<i>tg</i>

 

' 2

  ' 63 26'0


'




0 0 0


180

63 26' 116 34'



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Bµi tËp lun tËp</b>


<b>Bµi 29 trang 59 (SGK)</b>


<b>Xác định hàm số bậc nhất </b>



<b>y = ax + b trong mỗi tr ờng hợp sau:</b>
<b>a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt </b>
<b>trục hồnh tại điểm có hồnh độ </b>
<b>bằng 1,5.</b>


<b>b) a = 3 và đồ thị hàm số đi qua </b>
<b>điểm A ( 2 ; 2)</b>


<b>c) Đồ thị hàm số song song với đ </b>
<b>êng th¼ng </b>


<b>y = và đi qua điểm </b>
<b>B </b>


3<i>x</i>

(1; 3 5)



<b>Bài giải</b>



<b>a) th của hàm số </b>


<b>cắt trục hồnh tại </b>


<b>điểm có hồnh độ </b>


<b>bng 1,5.</b>



1,5;

0



<i>x</i>

<i>y</i>






<b>Thay a=2 </b>



<b>Ta đ ợc </b>



<b> ;y= 0 </b>


<b> vào ph ơng trình</b>



<b> y= ax + b</b>



<b>; x=1,5 </b>



<b> 0=2.1,5 +b</b>


3



<i>b</i>







<b>Vậy hàm số đó là </b>



2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.Bµi tËp lun tËp</b>


<b>Bµi 29 trang 59 (SGK)</b>


<b>Xác định hàm số bậc nhất </b>


<b>y = ax + b trong mỗi tr ờng hợp sau:</b>
<b>a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt </b>
<b>trục hồnh tại điểm có hồnh độ </b>


<b>bằng 1,5.</b>


<b>b) a = 3 và đồ thị hàm số đi qua </b>
<b>điểm A ( 2 ; 2)</b>


<b>c) Đồ thị hàm số song song với đ </b>
<b>ờng th¼ng </b>


<b>y = và đi qua điểm </b>
<b>B </b>


3<i>x</i>

(1; 3 5)



<b>Bài giải</b>



<b>b) Đồ thị của hàm số </b>


<b>đi qua điểm A(2;2)</b>



2;

2



<i>x</i>

<i>y</i>





<b>Thay a=3 </b>



<b>Ta đ ợc </b>



<b> ;y= 2 </b>



<b> vào ph ơng trình</b>



<b> y= ax + b</b>



<b>; x=2 </b>



<b> 2=3.2 +b</b>


4



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.Bµi tËp lun tËp</b>


<b>Bµi 29 trang 59 (SGK)</b>


<b>Xác định hàm số bậc nhất </b>


<b>y = ax + b trong mỗi tr ờng hợp sau:</b>
<b>a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt </b>
<b>trục hồnh tại điểm có hồnh độ </b>
<b>bằng 1,5.</b>


<b>b) a = 3 và đồ thị hàm số đi qua </b>
<b>điểm A ( 2 ; 2)</b>


<b>c) Đồ thị hàm số song song với đ </b>
<b>ờng th¼ng </b>


<b>y = và đi qua điểm </b>
<b>B </b>



3

<i>x</i>



(1; 3 5)



<b>Bài giải</b>



<b> Đồ thị của hàm số đi </b>


<b>qua điểm B</b>



3



<i>a</i>





<b>Thay</b>



<b>Ta đ ợc :</b>



<b> vào ph ơng trình y= ax + b</b>



(1; 3 5)



3

<i>x</i>



1;

3 5



<i>x</i>

<i>y</i>






<b>c)§å thị hàm số song song </b>


<b>với đ ờng thẳng y = </b>


<b> </b>



3;



<i>a</i>

<i>x</i>

1;

<i>y</i>

3 5



3 5

 

3.1

<i>b</i>



5



<i>b</i>





<b>Vậy hàm số đó là </b>



3

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi tËp 30/SGK/59</b>


<b>II.Bµi tËp lun tËp</b>



<b>a) Vẽ trên cùg một mặt phẳng toạ </b>
<b>độ đồ thị của các hàm số sau;</b>


1



2
2


<i>y</i>  <i>x</i> 

<i>y</i>

 

<i>x</i>

2



<b>b)Gäi giao ®iĨm cđa hai ® êng </b>
<b>th¼ng </b> 1 2


2


<i>y</i>  <i>x</i>  <b><sub>Vµ</sub></b>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

2



<b>Với trục hồnh theo thứ tự là</b>
<b> A,Bvà gọi giao điểm của hai </b>
<b>đ ờng thẳng đó là C. Tính các </b>
<b>góc củatam giác ABC(Làm </b>
<b>trịn đến độ)</b>


<b>c)TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa</b>
<b> tam </b>

<b>Bài giải</b>


x
O
2
y
<b>a)</b>
-4


y= 1/
2x+2


2
y=
-x
+2
<b>b)</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
0
: 90
<i>COA O</i>


1


2


<i>tgCAB</i> 
Nªn ta cã


 <sub>27</sub>0


<i>CAB</i>


 


 0


: 90


<i>COB O</i>



  <sub>Nªn ta cã:</sub>


 <sub>1</sub>


<i>tgCBA</i>  <i><sub>CBA</sub></i> <sub>45</sub>0


 


 0  


180 ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi tËp 30/SGK/59</b>


<b>II.Bµi tËp lun tËp</b>



<b>c)Tính chu vi và diện tích của</b>
<b> tam giác ABC ( Đơn vị đo trên</b>
<b> các trục toạ độ là xentimét)</b>


<b>Bµi giải</b>
x
O
2
y
-4


y= 1/
2x+2


2
y=
-x
+2
<b>c)</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
2 2


<i>AC</i> <i>OC</i> <i>OB</i>


Nên ta có


20

0
: 90
<i>COB O</i>
 
2 2


<i>CB</i>  <i>OB</i>  <i>OC</i>  22  22


<i>ABC</i>


<i>P</i><sub></sub> <i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>


 0



: 90


<i>COA O</i>


  Nªn ta cã


2 2


2 4


 


8




6 20 8


   13,3<i>cm</i>


1


.
2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB OC</i> 1.6.2


2





2


6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cñng cè</b>



<b>- a là hệ số góc của đ ờng thẳng y = ax + b ( víi a 0 ).≠</b>


<b>- Khi a > 0 góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b và trục Ox nhỏ hơn 900<sub>. </sub></b>


<b>- Khi a < 0 góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b và trục Ox lớn hơn 900 </b>


<b>và nhỏ hơn 1800<sub>. </sub></b>


<b>+ a > 0: Th× tg</b> <b>= a . </b>


<b>+ a < 0: Thì : </b><b> = 1800<sub> - </sub></b><sub></sub><sub>’</sub><b><sub> Trong đó tg</sub></b><sub></sub><sub>’</sub><b><sub> = | a |</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H ớng dẫn học và làm bài ở nhà</b>



-

<b><sub>Năm đ ợc khái niệm hệ số góc của đ ờng thẳng y = ax+ b (a </sub></b>



<b> 0)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×