Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 15p hh chuong 2 toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Khánh Bình Tây Bắc BÀI KIỂM TRA


Lớp 9 Mơn: Tốn-Hình Thời gian: 15 phút
Họ và tên: ... Ngày kiểm tra: ..../..../...


<b>Điểm</b> <b>Lòi phê của giáo viên</b>


I. Trắc nghiệm: (3 điểm)


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</b>
<b>Câu 1. (0,5 điểm). Qua hai điểm A và B phân biệt, có thể vẽ được:</b>


A. Nhiều nhất một đường tròn. B. Nhiều nhất hai đường tròn.
C. Nhiều nhất ba đường tròn. D. Vô số đường tròn.


<b>Câu 2.(0,5 điểm). Không vẽ được đường tròn nào đi qua:</b>


A. Một điểm; B. Hai điểm;


C. Ba điểm thẳng hàng. D. Ba điểm không thẳng hàng.


<b>Câu 3.(0,5 điểm). Tâm của những đường tròn cùng đi qua hai điểm phân biệt A và B là:</b>


A. Trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Một điểm không nằm trên đường thẳng AB;
C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB.
<b>Câu 4.(0,5 điểm). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh lớn nhất nếu tam giác đó:</b>


A. Có ba góc nhọn; B. Có một góc vuông;
C. Có góc tù; D. Có ba góc bằng nhau.


<b>Câu 5. (0,5 điểm). Trong mặt phẳng õy cho đường tròn tâm O, bán kính 1,5 cm. Điểm nào sau đây nằm </b>


trong đường tròn đó:


A. (1,5; 0); B. (0; -1,5); C. 1,5 ; - 1,5); D. (0; 0).
<b>Câu 6. (0,5 điểm). Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là:</b>


A. Giao điểm của ba đường phân giác; B. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
C. Giao điểm của ba đường trung trực; D. Giao điểm của ba đường cao.


<b>II. Tự luận: 7 điểm</b>


Câu 7. Cho tam giác ABC có ba cạnh AC = 3, AB = 4, BC = 5.
a. Tính sinB.


b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chủ đề chính</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>


1 Sự xác định đường <sub>tròn.</sub> Số câu hỏi<sub>Số điểm</sub> <b>4<sub>2</sub></b> <b>2<sub>1</sub></b> <b>1<sub>3</sub></b> <b>1<sub>4</sub></b>


<b>Tổng</b> Số câu hỏi<sub>Số điểm</sub> <b>4<sub>2</sub></b> <b>2<sub>1</sub></b> <b>1<sub>3</sub></b> <b>1<sub>4</sub></b> <b>8<sub>10</sub></b>



<b>Đáp án</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>II. Tự luận:</b>
Câu 7.


- Vẽ đúng tam giác ABC theo yêu cầu được 1 điểm.
- Viết đúng công thức tính sinB được 1 điểm.
- Tính đúng sinB = 3


5 được 1 điểm.
- Nêu cách tính bán kính 2 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×