Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN <sub>KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT</sub>


Năm học 2009 – 2010.
Môn : Tốn


Thời gian làm bài 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề )
Bài 1 (2.5 điểm)


Cho biểu thức 2 9 3 2 1


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


    .


a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
b) Rút gọn biểu thức A .


Bài 2 (2 điểm)


Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức :



2 2


1 2


2 1


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


   
   


.
Bài 3 (1.5 điểm)


Cho x3<sub> + y</sub>3<sub> + 3(x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub>) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .</sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i>M</i> 1 1


<i>x</i> <i>y</i>
  .
Bài 4 (1 điểm)



Cho phương trình : 2 2 2


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


    .


a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
b) Giải phương trình .


Bài 5 (3 điểm)


Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và <i>AB</i><i>BD</i>. Hai đường chéo AC và
BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vng góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE =
AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao
cho DF = GB


a) Chứng minh <i>FDG</i> đồng dạng với <i>ECG</i> .


b) Chứng minh <i>GF</i> E<i>F</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải
Bài 1 (2.5 điểm)



Cho biểu thức 2 9 3 2 1


5 6 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


    .


c) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
d) Rút gọn biểu thức A .


Điều kiện : <i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9


 


 

 

 


 


 


 


 


 




2 9 3 2 1


5 6 2 3


2 9 3 2 1


=


2 3


3 2


2 9 3 3 2 1 2


=


3 2


2 9 9 2 4 2


=
3 2
1 2
2 1
=
3


3 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
  
   


  
 
 
 
      
 
      
 
 
  
 

   


Bài 2 (2 điểm)


Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức :


2 2
1 2
2 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 
   
    .
Phương trình : x2<sub> + 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x</sub>



1 ; x2   , <i>k</i>2 4 0  <i>k</i>2 4(*) .
Khi đó ta có : 1 2


1 2


2
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x x</i>
 





 Vậy :






2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2


1 2 1 2



1 2 1 2


2 1 1 2 1 2


2 <sub>2</sub>
2
2
2
2
2
2
2


3 3 3


2 3


4 8


3 2 3


4 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 3


(**)


2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
 <sub></sub> <sub></sub> 
      
       
     
 
      <sub></sub> <sub></sub>
  
  
       
 
  <sub></sub>
  
 
 



Kết hợp (*) và (**) ta có : 2 <sub>4</sub> 2


2


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


   <sub></sub>


Vậy để phương trình : x2<sub> + 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1 ; x2 thỏa :


2 2
1 2
2 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 
   
   
thì : <i>x</i> 2 và <i>x</i>2 .


Bài 3 (1.5 điểm)


Cho x3<sub> + y</sub>3<sub> + 3(x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub>) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .</sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i>M</i> 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 x3 + 3x2 + 3x +1 + y3 + 3y2 + 3y + 1 + x + y + 2 = 0


 (x + 1)3 + (y + 1)3 + (x + y + 2) = 0


 (x + y + 2)[(x + 1)2 – (x + 1)(y + 1) + (y + 1)2 + 1] = 0 (*)


 

 





2 2


2


2


V x 1 – x 1 y 1 y 1 1


1 3


= 1 1 1 1 0


2 4


<i>ì</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


 



      


 


 


Nên (*) x + y + 2 = 0  x + y = - 2


1 1 2


Ta c : <i>ó</i> <i>M</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


 


    <sub> vì </sub>

<sub></sub>

<i>x y</i>

<sub></sub>

2 4<i>xy</i> 4 4<i>xy</i> 1 1 2 2


<i>xy</i> <i>xy</i>




        <sub> .</sub>


Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .


Bài 4 (1 điểm)


Cho phương trình : 2 2 2



2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


    .


a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
b) Giải phương trình .


a) điều kiện : 0<i>x</i>4


2 2


b) 2


2 2 2 2


2 2


2 (1)


2 4 2 2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
   
 
  
   


Đặt 4 2 <i>x</i> = a ; 4 2 <i>x</i> = b ( a ; b  0) .



 


 


2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
8
Ta c :


2


2 2


8



2 8 4 2


8


4 2 4 0


8


(I)


2 4 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ó</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>



  


 

 

  


      


  

 
    


  

 
   



Vì ab + 4 > 0 nên :


 



2
2
2
2 8
2
2
2
2 <sub>2</sub>

1 3
2


2 2 2 0


1 3 (loai v a 0)


3 1 4 2 3 1


3


3 1 <sub>4 2</sub> <sub>3 1</sub>


<i>ab</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>I</i>


<i>a b</i>
<i>a b</i>



<i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>ì</sub></i>


<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i><sub>x</sub></i>
     

 <sub></sub>  <sub></sub>
 
  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub>  </sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>

     
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 
    
 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và <i>AB</i><i>BD</i>. Hai đường chéo AC và
BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vng góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE =
AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao
cho DF = GB


c) Chứng minh <i>FDG</i> đồng dạng với <i>ECG</i> .


d) Chứng minh <i>GF</i> E<i>F</i> .
ABCD : AB // CD ; CD > AB ;


<i>AB</i><i>BD</i>.


<i>AB</i><i>BD</i>; AG = CE ; BG = DF .
Chứng minh :


a) <i>FDG</i> ~ <i>ECG</i>.


b) <i>GF</i> E<i>F</i>
Chứng minh :



a) Ta có AB // CD <i>BG</i> <i>GD</i>
<i>AG</i> <i>GC</i>


  , mà AG = CE ; BG = DF <i>DF</i> <i>GD</i>
<i>CE</i> <i>GC</i>


 


Xét <i>FDG</i> và <i>ECG</i> có : <i>DF</i> <i>GD</i>;<i>GDF GCE</i>  900


<i>CE</i> <i>GC</i>    <i>FDG</i> ~ <i>ECG</i> ( c-g-c)
b) Ta có <i>FDG</i> ~ <i>ECG</i> <sub></sub> <i><sub>GFD GEC</sub></i> <sub></sub>  <sub> GFCE nội tiếp </sub> <i><sub>GCE GFE</sub></i> <sub></sub> <sub> cùng chắn</sub>




<i>GE</i> mà <i><sub>GCE</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>GFE</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>GF</sub></i> <i><sub>FE</sub></i>


    


\\


// X


X
F


E


D C



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×