Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI 10 HK1 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.66 KB, 3 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC :

Câu 1 (2điểm) :
Một chất điểm chuyển động có phương trình : x = -3,5 + 3t +
2
2
t

(x : tính bằng mét, t tính bằng giây, t
0
= 0).
a. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 0,5s.
b. Khi chất điểm qua gốc tọa độ thì vận tốc là bao nhiêu ?
Câu 2 (1 điểm) :
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h = 125m so với mặt đất, lấy g = 10m/s
2
. Sau
thời gian bao lâu thì vật ở độ cao 45m so với mặt đất ?
Câu 3 (2 điểm) :
Một vật có khối lượng 600g được kéo trượt từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm
ngang bởi lực F = 2,4N có phương ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là
0,25. Lấy g = 10m/s
2
.
a. Tìm quãng đường vật đi được sau thời gian 1 giây kể từ thời điểm ban đầu .
b. Nếu sau thời gian trên, lực
F
ngừng tác dụng thì vật đi được quãng đường bao
xa nữa thì dừng ?
Câu 4 (1 điểm) :
Một vật được ném ngang ở độ cao 20 m phải có vận tốc ban đầu là bao nhiêu để


khi chạm đất nó có vận tốc 25 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
.
Câu 5 (1 điểm):
Một vật có khối lượng m = 450gam được móc vào một lực kế treo trong buồng
thang máy, thang máy chuyển động đi xuống và được hãm với gia tốc 0,18m/s
2
; Lấy g =
9,82m/s
2
. Tìm số chỉ của lực kế ?
Câu 6 (3 điểm):
Hệ gồm 2 vật m
1
= 2kg và m
2
= 3kg được vắt qua một ròng rọc (hình vẽ).Ban đầu
hai vật được giữ ở cùng độ cao so với mặt sàn nằm ngang CH và m
1
ở tại trung điểm của
BC. Thả cho hệ chuyển động không vận tốc đầu, m
1
trượt trên mặt phẳng nghiêng với hệ
số ma sát
5,0
=
µ
; lấy g = 10m/s
2
;Cho biết :dây không giãn, khối lượng dây và ròng rọc

không đáng kể; CH = 8m, BH = 6m.
a. Tính gia tốc của vật m
2
.
b. Tính lực căng dây nối và vận tốc của vật m
2

ngay trước khi chạm sàn nằm ngang .
c. Khi vật m
2
vừa chạm mặt sàn thì dây nối bị đứt,
tìm quãng đường vật m
1
chuyển động
trên mặt phẳng nghiêng sau đó.
……………………………………..HẾT……………………………………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2008 – 2009
Môn : Vật lý - Lớp 10 – Ban KHTN
Thời gian : 60 phút
TRƯỜNG THPT SỐ I
NGHĨA HÀNH
m
1
m
2
B
CH
α
ĐÁP ÁN : VẬT LÝ 10 – BAN KHTN
(KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2008 - 2009)

Câu 1 :
a. Xác định : x
0
= -3,5m; v
0
= 3m/s và a = 1m/s
2
. (0,25đ)
V
t
= v
0
+ at = 3 + 2.0,5 = 4m/s (0,75đ)
b. Khi chất điểm qua gốc toạ độ thì : x = 0

-3,5 + 3t +
2
2
t
= 0

t = 1s
Với t = 1s

v = v
0
+ at = 5m/s (1đ)
Câu 2 : (1đ)
t =
10

)45125.(22

=
g
s
= 4s
Câu 3 :
a. Phân tích lực và vẽ hình đúng . (0,25đ)
- Xác định gia tốc : a =
m
FPF
m
FF
ms
)sin.(cos.cos.
αµαα
−−
=



1,5m/s
2
.
(0,5đ)
- Tính : s =
2
2
at
= 0,75m (0,25đ)

b. Xác định được gia tốc của vật sau khi ngừng tác dụng lực F :
a
/
=
g
m
F
ms
µ
−=

= -2,5m/s
2
.
(0,5đ)
- Tìm vận tốc của vật trước khi ngừng tác dụng lực F : v = at = 1,5.1=1,5m/s
2
.
- Quãng đường vật đi thêm khi ngừng tác dụng lực F là :
s =
)5,2(2
5,1
2
2
/
2


=


a
v
= 0,45m (0,5đ)
Câu 4 : - Xác định được thời gian chuyển : t =
10
20.22
=
g
h
= 2s. (0,25đ)
- Vận dụng được công thức tính vận tốc : v =
)(
22
0
gtv
+
.
Suy ra vận tốc ban đầu v
0
= 15m/s (0,75đ)
Câu 5 : Phân tích lực và chọn hệ qui chiếu. (0,25đ)
- ĐK cân bằng đối với hqc gắn với thang máy :
dhqt
FFP
++
= 0. (0,25đ)
- Xác định được độ lớn : F
đh
= P - F
qt

= m (g + a)= 4,5N (0,5đ)
II . TỰ LUẬN :
1. Phân tích lực và biễu diễn các vectơ lực trên hình vẽ. (0,5đ)
- Tính : a =
21
112
sin
mm
FPP
ms
+
−−
α
.
Với : P
2
= m
2
g = 30N; P
1
= m
1
g = 20N; F
ms1
=
µ
P
1
cos
α

= 8N;sin
5
3
=
α
; cos
5
4
=
α

Suy ra a = 2m/s
2
. (0,5đ)
2. Vận dụng định luật II Niutơn cho vật m
2
: a =
2
22
m
TP


T
2
=m
2
(g-a)= 24N. (0,5đ)
- Vận tốc m
2

ngay trước khi chạm đất : v
2
=
3.2.22
=
as
= 2
3
m/s. (0,5đ)
3. Tìm vận tốc của m
1
khi m
2
vừa chạm đất : v
1
=
3.2.22
=
as
= 2
3
m/s.
- Tìm gia tốc của m
1
sau khi dây đứt (đi lên mpn) : a
1
=
1
11
sin

m
FP
ms
−−
α
= -10ms
2
. (0,5đ)
- Quãng đường vật m
1
đi lên : s
1
=
1
2
1
2a
v

= 0,6m .
- Quãng đường tổng cộng vật m
1
chuyển động trên mpn sau khi dây đứt :
2.0,6 +3+5 = 9,2m. (0,5đ)
.............................................................HẾT.............................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×