Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an lop 3 Tuan 12sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.66 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


Chµo cê


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


( tiÕt 31+32) Nắng phơng nam
I-Mục tiêu:


<b> a. Tp đọc :</b>


<b> -</b>Bớc đầu diễn đợc giọng các nhân vật trong bài , phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện với
lời các nhân vật.


- Hiểu đợc tình cảm đẹp đẽ ,thân thiết ,gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam -Bắc ( trả lời
đợc các câu hỏi tong SGK)


B-<i><b> KĨ chun</b></i>


-Kể đợc từng đoạn câu chuyện theo ý tóm tắt
- Rốn k nng nghe .


II- Đồ dùng dạy học


GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
HS : SGK .


III-Các hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1-Gii thiu bi</b>



<b>2-Pht trin bi</b>
<b>a) Luyn c</b>


<b>b- Tìm hiểu bài</b>


<b>c- Luyện đọc lại</b>
<b>bài </b>


<b>d- KĨ chun</b>


-Gọi đọc và TL :
-Nhận xét ,cho điểm
- Giới thiệu bài :
* Đọc mẫu toàn bài


* Hớng dẫn luyện đọc và kết hợp giải
nghĩa từ


- Đọc từng câu


- c tng on trc lớp ,nhắc các em
đọc đúng các câu kể ,câu hỏi


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu nghĩa các
từ ngữ đợc chú giải trong SGK


- Đọc từng đoạn trong nhóm
*Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài :
Y/c HS đọc thầm cả bài ,trả lời CH:


? Truyện có những bạn nhỏ nào ?
Y/c đọc thầm đoạn 1 + TLCH :


? Uyên và các bạn đi đâu vào dịp nào ?
Tiếp tục đọc thầm đoạn 2+TLCH :
? Nghe đọc th Vân các bạn ớc mong
điều gì ?


Y/c đọc thầm đoạn 3 + TLCH :
? Phơng nghĩ ra sáng kiến gì ?


? Vì sao các bạn chọn cành mai làm
quà tết cho V©n?


* Luyện đọc lại
Nhận xét


Bình chọn CN và nhóm đọc hay nhất
c) Kể chuyện


- Nªu nhiƯm vơ


- Hớng dẫn kể từng đoạn của câu
chuyện - KÓ mÉu -Gäi häc sinh kÓ
Y/c häc sinh kể


Bình chọn học sinh kể tốt nhất
Cho điểm


Tãm lỵc néi dung



Nhận xét ,đánh giá tiết hc


Nhắc về nhà tập kể lại cho ngời thân
nghe


Hai HS nối tiếp đọc :Chõ
bánh khúc của dì tơi


Nối tiếp nhau đọc từng
câu -nhận xét -bổ sung
Nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài


Đờng Nguyễn Huệ ,sắp
nhỏ ,lòng vòng ,dân ca
,xoắn xuýt,sửng sốt
3 HS nối tiếp nhau đọc
1 HS đọc cả bài


Suy nghĩ trả lời


Trao i nhúm


Chia nhóm tự phân vai
(ngêi dÉn chun ,Uyªn,
Huª)


Thi đọc tồn chuyện theo
vai



Đọc lại yêu cầu của bài


Kể mẫu theo hớng dẫn
của cô giáo


Từng cặp tập kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3-Kt lun</b>


hay nhất


Toán



<i>(Tiết 56) </i>Luyện tập
I. Mục tiêu


- Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số.


- Biết giải bài toán có phép nhân sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ số và biết thực
hiện gấp lên, giảm đi một số lần


- Giáo dục HS ham thích môn học
II. Đồ dùng d¹y häc


GV : PhÊn màu, bảng phụ.
HS : Vë to¸n, nh¸p


III. Hoạt động dạy học



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<i><b>a. Thùc hµnh</b></i>
<b>Bµi 1( cét 1,3,4)</b>


<b>Bµi 2</b>


a) x : 3 = 212
b) x : 5 = 141


<b>Bµi 3</b>


<i>4 hép kĐo cã sè kĐo lµ : </i>
120 x 4 = 480
<i>Đáp số : 480 </i>


<b>Bµi 4</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi 8 HS lµm bµi tËp vỊ nhµ cđa
tiÕt 55.


- Nhận xét và cho điểm HS.
-Giới thiệu bài



8 HS lµm bµi tËp
205 x 4 139 x 3
347 x 2 157 x 5
- Nghe giíi thiƯu
<b> -Cđng cè kiÕn thøc cị vµ Híng </b>


dÉn luỵên tập.


- Kẻ bảng nội dung bài tập 1 lên
bảng.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


- Có thể hỏi thêm HS về cách thực
hiện các phép nhân trong bài.


- 2 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tËp.


Thõa sè <sub>423 210 105 241</sub>
Thõa sè <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>


Tích


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài. -HS làm vờ


- 2 HS làm bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài


- Hỏi : Vì sao khi tìm x trong phần


a), em lại tính tích 212 x 3?
141 x 5 ?


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm
HS.


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


- Gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3 thùng có số lít dầu là: </i>
125 x 3 = 375 (l)


<i> Còn lại số lít dầu là:</i>
375185 =190 (l) Đáp
<i>số : 190 lít dầu.</i>


<b>Bài 5</b>


S ó cho 12
Gp 3 ln


Giảm 3 lần



<b>3-Kt lun</b>


- Yêu cầu HS tụ làm bài.


- sau ú 2 HS ngi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Chữa bài và cho điểm HS.


- 1 HS lªn bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bµi tËp.-Lµm
bµi,


- Yêu cầu HS về nhà luỵên tập thêm về bài tốn có liên quan
đến nhân số có ba chữ số vói một số


- NhËn xÐt tiÕt học.


<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>


Thể dục


( tit 23 ) Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
I-Mục tiêu


- Biết cách thực hiện 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng và toàn thân của bài
TD phát triển chung.


- Chơi trò chơi “<i>Kết bạn .</i>” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
II, Chuẩn bị:



<i>- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập. </i>
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi “Kết bạn .”
III, Hoạt động dạy-học:


Hoạt động dạy TG Hot ng hc


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- Cho khi ng


* Chơi trò chơi <i>Chẵn, lẻ</i>
<b>2-Phần cơ bản.</b>


<i>- ễn 6 ng tác của bài thể dục phát triển</i>
<i>chung đã học:</i>


+ Cho HS ôn 6 động tác vơn thở, tay,
chân, lờn, bụng và tồn thân (1-2 lần).


+ Chia tổ để ơn luyện 6 động tác.


+ C¸c tỉ thi ®ua víi nhau díi sù ®iỊu
khiĨn cña GV.


+ Chọn 5-6 em tập các động tác đúng, p
nht lờn biu din.



<i>- Chơi trò chơi Kết bạn .</i>


GV trực tiếp điều khiển trò chơi (Những
em bị lẻ 3 lần sẽ phải nắm tay nhau chạy
quanh lớp 2 vòng, vừa chạy vừa hát).


<b>3-Phần kết thúc</b>


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh sau đó vỗ tay
theo nhịp và hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Líp trởng tập hợp, điểm sè, b¸o
c¸o.


- HS giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS chạy khởi động và tham gia trị
chơi.


- HS ơn tập 6 động tác theo đội hình
2-4 hàng ngang.


- HS tËp lun theo tỉ và thi đua
nhau.




- HS tham gia trò chơi 1 cách nhiệt


tình, vui vẻ, đoàn kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


<i><b>( tiết 57 )</b></i> So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
I. Mục tiêu


Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
 áp dụng để giải bài tốn có lời văn.
Giỏo dc HS ham hc toỏn


II. Đồ dùng dạy học


GV : <b><sub>Chép sẵn nội dung bài toán , phấn màu, bảng phụ</sub></b>
HS :<b><sub>Vở toán, SGK</sub></b>


III. Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1- Giới thiệu</b>
<b>bài</b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<b> * H dÉn thùc</b>
<b>hiƯn so s¸nh sè </b>
<b>lớn gấp mấy </b>
<b>lần số bé. </b>


<b>*Thực hành</b>


<b>Bài 1</b>


<b>Baøi 2:</b>


đo độ dài của


- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>- Giới thiệu bài</b>


- 3 HS lªn làm bài trên
bảng.


- Nhận xét ,chữa bài
- Nêu bài toán : Đoạn thẳng AB dài 6


cm, đoạn thẳng CD dài 2 cm. Hỏi đoạn
thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng
CD?


- Nhc li bi.


-thực hiện theo yêu cầu


- Yờu cu mi HS ly mt si dõy dài 6 cm quy định hai đàu A, B.
Căng dây trên thớc, lấy đoạn thẳng bằng 2 cm tính từ đầu A. Cắt
đoạn dây AB thành các đoạn nhỏ dài 2 cm, thấy cắt đợc 3 đoạn.
Vậy 6 cm gấp 3 lần so với 2 cm.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm phép


tính tính ra số đoạn dây dài 2 cm cắt
đ-ợc từ đoạn dõy di 6 cm.


-thực hiện theo yêu cầu.


- Hớng dẫn HS tìm cách trình bày bài
giải.


- Bi toỏn trờn đợc gọi là bài tốn só
sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Vậy khi
muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm nh thế nào?


- Muèn so sành số lớn gấp
mấy lần số bé ta lấy sè lín
chia sè bÐ.


<b> - Gọi 1 HS c bi</b>


- Yêu cầu HS cả lớp quan sát hình a)
và nêu một số hình tròn màu xanh, số
hình tròn màu trắng có trong hình này.


- Hình a) có 6 hình tròn
màu xanh và 2 hình tròn
màu trắng.


- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại . - HS trả lời,tự làm
- Chữa bài và cho điểm HS. - Làm bài và trả lời câu



hi.
- Gi 1 HS c bi.


- Bài toán thuộc dạng toán gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

một số vật.
- Thực hành đo
và báo cấo kết
quả trớc lớp.
<b>Bài 3:</b>


c lợng độ cao
của bức tờng
lớp.


<b>3-Kết luận</b>


Ð ta lµm nh thế nào? bé


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


- 1 HS lên bảng làm bài,
HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ
một lần).



- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>ChÝnh t¶ ( N </b>–<b> V )</b>


( tiÕt 21 ) ChiÒu trên sông Hơng


<i><b>I/ Mc tiêu:</b></i>


<i><b> </b></i>- Nghe - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần khó (oc/ ooc) ; giải đúng câu đố.
- Gdục HS viết và trình bày đẹp.


<i><b>II/</b><b>Chuẩn bị</b></i> :<i><b> </b></i> Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2.


<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1-Giới thiệu bài</b>


<b>2-Phát triển bi</b>
<b>a- Hớng dẫn chính</b>
<b>tả</b>


<b>* Tìm hiểu nội</b>
<b>dung đoạn viết</b>
<b>* Hớng dẫn trình</b>
<b>bầy</b>


<b>* Hớng dẫn viết từ</b>


<b>khó: </b>


<b>* ViÕt bµi</b>


<b>* ChÊm bµi (10</b>
<b>bµi)</b>


<b>b- Híng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp</b>


<b>Bài 2 </b>:


<i> nghi ngút, tre trúc ,</i>
<i>yên tĩnh, khúc</i>


- Y/c HS viết các từ: Trời
<i>xanh , dòng suối , khu vườn ,</i>
<i>mái nhà , bay lượn , vấn</i>
<i>vương …</i>


.- - Nhận xét đánh giá .


<i><b> 2</b></i>- Giới thiệu bài


- Giáo viên đọc bài một lượt.
- Yêu cầu HS đọc lại bài .
? Tác giả tả những hình ảnh
<i>và âm thanh nào trên sơng</i>
<i>Hương ?</i>



? Những chữ nào trong đoạn
<i>văn cần viết hoa ?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài
chính tả và lấy bảng con và
viết các tiếng khó.


* Đọc cho học sinh viết vào
vở.


- Đọc lại để học sinh dò bài ,
tự bắt lỗi .


* Chấm, chữa bài.


<i><b> : </b></i>


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- 2HS lên bảng viết .


- Cả lớp viết vào bảng con
.


-Lớp lắng nghe giới thiệu
bài


-Lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.



- 2HS đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài.


+ Khói thả nghi ngút cả 1
vùng tre trúc trên mặt
nước, tiếng lanh canh của
thuyền chài...


- Viết hoa chữ cái đầu
đoạn, đầu câu và tên riêng.
- Lớp nêu ra một số tiếng
khó và thực hiện viết vào
bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>quanh , thuyền chài</i>
<i>… </i>


<i>Con Sóc , mặc quần</i>
<i>soóc, cần cẩu móc</i>
<i>hàng , kéo xe rơ</i>
<i>moóc</i>


<b>Bài 3 </b>:


<b>3-Kết luận</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
bài tập .



- Gọi 2HS đại diện hai dãy
lên bảng làm.


- Y/c lớp n/xét bài bạn đổi
chéo vở để KT.


- Giáo viên nhận xét bài làm
học sinh.


- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
3a.


- Yêu cầu các nhóm làm vào
vở.


- Yêu cầu học sinh chữa bài
trong vở.


- Giáo viên nhận xét bài làm
học sinh


- Giáo viên nhận xét đánh
giá tiết học.


- Nhắc nhớ về trình bày sách
vở sạch đẹp.


- Dặn VN học bài và xem
trước bài mới.



vào vở.


- HS nghe và tự sửa lỗi
bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên
chấm điểm .


- Một em nêu yêu cầu bài
tập 2.


- Học sinh làm vào VBT.
- 2HS lên bảng làm bài.
Cả lớp theo dõi bạn và
nhận xét bổ sung:


<i>Con Sóc , mặc quần soóc,</i>
<i>cần cẩu móc hàng , kéo xe</i>
<i>rơ moóc</i>


- 2HS nêu yêu cầu bài
tập .


- Lớp thực hiện làm VBT
theo nhóm.


- 1 em làm bài trên bảng
lớp.



- Cả lớp nhận xét chữa
bài.


- 2 học sinh đọc lại lời
giải đúng


- 3 em nhắc lại các yêu
cầu khi vit chớnh t.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


( tiết 23 ) Phòng cháy khi ở nhà
I. Mục tiêu


-. Nờu c những nên làm và khơng nên làm để phịng cháy khi đun nấu ở nhà.
-. Biết cách xử lý khi xảy ra cháy


-Nêu đợc một số thiệt hại do cháy gây ra.
II. Đồ dùng dạy - học


. GV : Một số mẩu tin(truyện) trên báo về những vụ hoả hoạn đã xảy ra.
. Các phiếu ghi các tình huống(cho các nhóm)


. Giấy ( A4) cho các cặp đôi.
HS : SGK


I. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Khởi </b>
<b>động</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 1 </b>


Giíi thiƯu, liªn hƯ bài cũ
- Bớc 1: Làm việc cả lớp


+ GV kể(đọc) trớc lớp 1 số mẩu tin về


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Một số
vật dễ
cháy
và lí
do đặt
chúng
ở xa
lửa


<b>Hoạt</b>
<b>động </b><i><b>2</b></i>


<i>Thiệt hại</i>
<i>do cháy</i>
<i>và cách</i>


<i></i>
<i>phũng</i>
<i>chỏy khi</i>



<i> nh</i>
<b>Hot</b>
<b>ng 3</b>


Cần
làm gì


nếu
xảy ra
cháy ở


nhà


Củng
cố, dặn


dò(2')


nhng v ho hon- Yêu cầu HS nêu ra
những nguyên nhân gây ra các vụ cháy đó.
? Vậy những vật nào dễ gây cháy?


? Tại sao những vật đó lại dễ gây cháy?
? Qua đây, các em rút ra đợc điều gì?
+ GV kết luận:


- Bớc 2: Thảo luận cặp đôi.


+ Yêu cầu thảo luận cặp đôi theo yêu cầu
sau: quan sát và trả lời câu hỏi: Theo bạn,


đun nấu trong bếp ở hình 1 hay hình 2 sẽ an
tồn hơn? Tại sao?


+ NhËn xét các câu trả lời của HS.
+ GV kết luận.


- Bớc 1: Làm việc cả lớp.


+ Yờu cu HS t những truyện (mẩu tin) đã
đợc nghe, thấy trên ti vi báo đài, quan sát
hình 1,2,hãy nói những thiệt hại do cháy
gây ra.


+ GV tổng kết các ý kiến của HS.
- Bớc 2: Thảo luận cặp đôi


+ Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, ghi ra giấy
các biện pháp đề phòng cháy khi ở nhà.
+ GV nhận xét các câu trả lời của HS.
+ GV kết luận:


- Bớc 1: Thảo luận nhóm.


+ GV phát cho mỗi nhóm 1 tình huống xảy
ra cháy. Các nhóm phải đa ra cách giải
quyết hợp lí.


+ Nhận xét các câu trả lời của các nhóm.
+ Tổng kết lại các ý kiến của các nhóm.
- Bớc 2: Lµm viƯc theo nhãm.



+ GV u cầu các nhóm HS thảo luận, sau
đó lên diễn lại cách xử lí tình huống của
nhóm.


+ Nhận xét cách đóng vai, xử lí tình huống
của các nhóm.


+ Kết luận: Dù sinh sống ở vùng miền nào
khi phát hiện ra cháy, cách xử lí tốt nhất là
em nên nhờ ngời lớn cùng giúp đỡ để dập
cháy, tránh gây cháy lớn, làm thiệt hại xung
quanh.


- Dặn HS về làm bài tập trong vở bài
tập Tự nhiên và XÃ hội.


lớp và GV nghe.
- 3 - 4 HS tr¶ lêi.


+ HS trả lời: Bình ga, thc
ph¸o, xèp...


+ Trả lời: Vì những vật đó để
gần lửa.


+ Trả lời: Không đợc để các
vật dễ gây cháy nh bình ga,
thuốc pháo ... gần lửa.



+ Tiến hành thảo luận cặp
đôi.


+ Đại diện 3 - 4 cặp đôi trỡnh
by kt qu.


+ Mỗi HS trong lớp đa ra 1 ý
kiến về thiệt hại do cháy gây
ra


+ Tiến hành thảo luận cặp
đôi.


+ 3 - 4 cặp đôi đại diện trỡnh
by kt qu.


+ Tiến hành thảo luận nhóm.
+ Đại diện các nhóm đa ra
cách giải qut t×nh hng
cđa m×nh.


+ Đại diện của 3 nhóm lên
diễn.


+ Các nhãm kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt, bæ sung.


<i><b>Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>



<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta, từ
đó thêm tự hào về quê hương đất nước.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Thuộc 2 -3 câu ca dao trong bài.


<i><b> II/Chuẩn bị</b></i> : Tranh ảnh về cảnh đẹp được nói đến trong các câu ca dao.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1-Giới thiệu bi</b>


<b>2-Pht trin bi</b>
<b>a-- Luyn c</b>


<i><b>b- Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>c</b><b>Hc thuc lũng</b></i>


<i><b>cỏc câu ca dao:</b></i>


- Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại
3 đoạn câu chuyện“ Nắng phương
<i>Nam “ và TLCH:</i>


? Vì sao các bạn chọn cành mai làm


quà Tết cho Vân?


? Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
- Nhận xét đánh giá .


- Giới thiệu bài:
* Đọc mẫu bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Y/c HS đọc từng dòng thơ. GV theo
dõi sửa sai.


- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp .
- Nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi
đúng ở các dòng thơ, khổ thơ .


- Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ
ngữ mới và địa danh trong bài (Tô
Thị , Tam Thanh , Trấn Vũ )


- Yêu cầu HS đọc từng câu ca dao
trong nhóm .


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.


- Yêu cầu đọc thầm toàn bài, TLCH:
? Kể tên những vùng trong mỗi câu


<i>ca dao ?</i>


? Mỗi vùng của đất nước ta có cảnh
<i>đẹp gì?</i>


<i>? Theo em, ai đã tô điểm cho non</i>
<i>sông ta ngày càng đẹp hơn?</i>


- Giáo viên kết luận .


- Hướng dẫn đọc diễn cảm 6 câu ca
dao.


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng các
câu ca dao.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng


- 3 em tiếp nối kể lại các
đoạn của câu chuyện và
TLCH.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


-Lớp theo dõi, giáo viên giới
thiệu.


- Lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.



- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 2
dòng , luyện đọc các từ ở
mục A.


- Nối tiếp nhau đọc 6 câu ca
dao.


- Tìm hiểu nghĩa của từ mới:
SGK.


- HS đọc từng câu ca dao
trong nhóm.


- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
- Học sinh đọc cả lớp đọc
thầm cả bài.


+ Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ
An, Hà tĩnh Huế, Đà Nẵng,
TP Hồ Chí Minh...


+ Ở Lạng Sơn: có phố Kì
Lừa, có nàng Tơ Thị... ; Hà
Nội: có Hồ Tây ....


+ Do cha ơng ta gây dựng và
giữ gìn cho non sông ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3-Kết luận</b>



6 câu ca dao.


+ Mời 2 tốp, mỗi tốp 6 em nối tiếp
nhau thi đọc thuộc 6 câu ca dao.
+ Mời 3HS thi đọc thuộc cả 6 câu ca
dao.


- Theo dõi bình chọn em đọc tốt
nhất.


- Bài học hôm nay giúp em hiểu điều
gì?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


-DặnVNhọc thuộc bài và xem trước
bài mới.


càng đẹp hơn.


- HS đọc từng câu rồi cả bài
theo hướng dẫn của giáo
viên.


+ 2 tốp thi đọc thuộc 6 câu
ca dao.


- 2HS thi đọc thuộc và đọc
diễn cảm cả bài.



- Lớp theo dõi, bình chọn
bạn đọc đúng, hay


- Đất nước ta có rất nhiều
cảnh đẹp.


To¸n


<b>Tiết 58: LUYÊN TẬP</b>


<b>I /Mục tiêu :</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời


văn.


-Rèn cho học sinh làm tính và giải tốn nhanh đúng , chính xác.
-G dục học sinh cẩn thận khi làm bài .


<i><b>II /Phương tiện.</b></i>


<b>III /Các hoạt động dạy – học .</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1-Giới thiệu bài</b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<i><b>b/Hướng dẫn</b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>



<b>Bài 1 </b>


<b>Bài 2</b> :


-GV nhận xét – Ghi
điểm


<b>- </b><i><b>/Giới thiệu bài</b>- ghi</i>
<i>bảng.</i>


: Gọi Hs đọc yêu cầu
Y/c Hs suy nghĩ và trả
lời miệng và giải thích
cách làm


Củng cố so sánh số
lớn gấp mấy lần số bé


Gọi Hs đọc Y/c


- 1 HS làm bài 3 SGK/57
- Lớp theo dõi nhận xét .


Hs đọc yêu cầu của bài


a/ Sợi dây 18 m gấp 3 lần
sợi dây 6m


( 18 : 6 = 3 )



b/ Bao gaïo 35 kg gấp 7 làn
bao gạo 7 kg


( 35 : 5 = 7 )


 2HS đọc bài toán .


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3</b> :<b> </b>


<b>Bài 4 :</b>


<b>3-Kết luận</b>


Lớp làm bảng con – 1
Hs lên bảng


Chữa bài – Nêu dạng
toán


Bài toán đơn hay toán
hợp ?


Lớp làm vở – 1 Hs lên
bảng


Chữa bài



<b>-</b> Gv kẻ bảng
Hd câu mẫu


5 Hs lên bảng điền nối
tiếp


Chữa bài


Củng cố lớn hơn một
số đơn vị, số lớn gấp


mấy lần số bé ?


-Các em vừa học xong
tiết tốn bài gì ?


-Về nhà ôn lại bài học
thuộc bảng nhân 8 .


trâu là :
28 : 7 = 4(laàn)


Đáp số 4 lần


 2HS đọc bài tốn


Giải


Số cà chua ở thửa ruộng
thứ hailà :127 x 3 = 381


( kg )


Số cà chua cả hai thửa
ruộng thu hoạch là :


127 + 381 = 508 (kg)
Đáp số : 508 kg




Số lớn 30 70 42 32


Số bé 5 7 6 4


SL hơn SB


35 63 36 28
SL gấp


SB…


6 10 7 8


Đạo đức


<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG, VIỆC LỚP</b><i><b> (Tiết 1)</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>



- HS biết : Là HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được
những nhiệm vụ được phân công.


<i><b>II/Tài liệu và phương tiện </b></i>:


-GV : Tranh minh họa dùng cho tình huống của hoạt động 1,
-HS : VBT.


<i><b> III/ Hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Khởi động</b> : HS hỏt tập thể bài hỏt :"Em


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i>Phân tích tình huống<b> </b></i>


- Kết luận : SGV.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i>Đánh giá hành vi<b> </b></i>


- Kết luận : Việc làm
của các bạn trong tình
huống c, d là đúng ; a,
b là sai.



<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>Bày tỏ ý kiến<b> </b></i>


* Kết luận: Các ý kiến
a, b, d là đúng ; ý kiến
c là sai.


<i><b>2. Hướng dẫn thực</b></i>
<i><b>hành:</b></i>


yêu trường em"


- Lần lượt treo các bức tranh lên
bảng .


- Y/c quan sát và trả lời nội
dung từng bức tranh .


Nêu các tình huống như sách
giáo viên .


- Yêu cầu giải quyết các tình
huống đã nêu.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận
trả lời câu hỏi :


<i>? Nếu là bạn Huyền ai sẽ chọn</i>
<i>cách giải quyết a ? b ? c ?d </i>


- Y/c cả lớp thảo luận rồi cử đại
diện lên đóng vai ứng xử .


- Yêu cầu cả lớp quan sát và
nhận xét.


- Y/c làm BT2-VBT điền Đhay
S vào ô trống.


- Yêu cầu lớp độc lập làm bài và
chữa bài.


- Lần lượt đọc từng ý kiến yêu
cầu học sinh suy nghĩ và bày tỏ
ý kiến của mình.


- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ về
các lí do thái độ đối với từng ý
kiến .


- Yêu cầu lớp nhận xét , góp ý .
Kết luận theo sách giáo viên .
* Kết luận: Các ý kiến a, b, d là
đúng ; ý kiến c là sai.


- Tìm hiểu các tấm gương tích
cực tham gia vào việc lớp.


- Tham gia làm và làm tốt 1 số
việc lớp, việc trường phù hợp


với khả năng của mình.


- Cả lớp hát bài “ Em yêu
trường em “


- HS quan sát các bức
tranh, nêu nội dung của
từng bức tranh .


- Các nhóm thảo luận theo
từng ý trong từng bức tranh
và với tình huống giáo viên
đưa ra


- Sau khi thảo luận xong đại
diện các nhóm cử các bạn
lên đóng vai để xử lí tình
huống


- Cả lớp theo dõi nhận xét
và đi đến kết luận cách giải
quyết như (d) là hợp lí nhất
.


- Cả lớp làm bài ở VBT.
- HS đọc kết , lớp nhận xét
chữa bài.


- Lần lượt từng em nêu ý
kiến về thái độ của mình


trước lớp theo ba thái độ :
tán thành , không tán thành
và lưỡng lự , giải thích.
- Lớp trao đổi nhận xét và
bổ sung nếu có.


- Thực hiện tốt điều đã được
học.


Thđ c«ng


<b>CẮT DÁN CHỮ I, T</b><i><b> (Tiết 2)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS biết: Kẻ cắt ,dán được chữ I,T đúng quy trình kĩ thuật. Cácù nét chữ tương đối
thẳng và đều nhau .Chữ dán tương đối phẳng ( đối với HS K-G các nét chữ thẳng và đều
nhau, chữ dán phẳng)


- Giáo dục HS thích cắt, dán các chữ. Rèn khéo tay.
<i><b>II/ Chuẩn bị</b></i> :


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T. Giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.


<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1’
4’
25’



5’


<i><b>Ơn định lớp:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>Hoạt động 3 :</b>HS thực hành cắt dán chữ I , T</i>
- Yêu cầu nhắc lại và thực hiện thao tác cắt
dán chữ I T đã học ở tiết 1 và nhận xét.
- Treo tranh về quy trình cắt dán chữ I , Tđể
cả lớp quan sát và nắm vững hơn về các
bước kẻ cắt .


- Tổ chức cho thực hành cắt dán chữ I, T
theo nhóm


- Đến các nhóm quan sát uốn nắn và giúp đỡ
học sinh còn lúng túng


- Yêu cầu các nhóm thi đua xem các của
nhóm nào cắt đều , đẹp hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh .



- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan sát
và giáo viên tuyên dương học sinh .


<i><b>3) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .


- Các tổ trưởng báo cáo về sự c/bị
của các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
-Vài em nhắc lại các thao tác về
kẻ cắt chữ in I , T


- Lớp quan sát về các bước qui
trình gấp cắt dán các chữ I , T để
áp dụng vào thực hành gấp ra sản
phẩm cắt dán thành những con
chữ hoàn chỉnh .


- Lớp chia thành các nhóm tiến
hành gấp cắt dán chữ I, T.


- Đại diện các nhóm trưng bày sản
phẩm. - Lớp quan sát v bỡnh
chn chn sn phm tt nht.


<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>


Thể dục


( tiÕt 24 ) Động tác nhảy của bài thể dục phát triĨn chung
I, Mơc tiªu<b><sub> :</sub></b>


- Biết cách thực hiện 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng và toàn thân của bài
TD phát triển chung.


- Bớc đầu biết thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II, ChuÈn bÞ:


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập. </i>
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi “Ném trúng đích .”
III, Hoạt động dạy-học:


Hoạt động dạy TG Hoạt động hc


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


<i>- Khi ng </i>


* Chơi trò chơi <i>Chẵn, lẻ</i>
<b>2-Phần cơ bản.</b>


<i>- Chia t ụn luyn 6 ng tác của bài thể</i>
<i>dục phát triển chung đã học:</i>



+ GV đi đến từng tổ quan sát, nhắc nhở, sửa
sai cho HS.


+ Lần cuối thi đua giữa các tổ với nhau.
<i>- Hc ng tỏc nhy:</i>


GV làm mẫu, giải thích và hô nhịp chậm cho
HS bắt chớc. LÇn cuèi GV hô hơi nhanh,
không làm mẫu.


GV chú ý nhắc HS những điểm hay sai trong
khi nhảy.


<i>- Chi trị chơi Ném trúng đích .</i>“ ”


Trò chơi đã học ở lớp 2, GV hớng dẫn sơ
qua cách chơi rồi cho HS chơi theo tổ. Chú ý
đảm bảo kỷ luật, an tồn.


<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh sau đó vỗ tay
theo nhịp và hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- Líp trëng tập hợp, điểm số,
báo cáo.



- HS chy khi ng v tham
gia trò chơi. Nếu em nào bị thừa
sẽ phải chạy 1 vịng xung quanh
vịng trịn.


- HS ơn tập 6 động tác theo đội
hình tổ, 2-4 hàng ngang. Các em
trong tổ thay nhau hô cho các
bạn tập.


- HS chú ý quan sát động tác
mẫu để tập theo.




- HS tham gia trị chơi 1 cách
nhiệt tình, đảm bảo kỷ luật, an
ton.


- HS tập, vỗ tay theo nhịp và
hát.


- HS chú ý lắng nghe.


Toán


<i><b>( tiết 54) Luyện tập</b></i>
I. Mơc tiªu



- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng đợc trong tính giá trị biểu thức và trong giải tốn
-Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể


-Gi¸o dơc HS ham thÝch häc to¸n
II. §å dïng d¹y häc


GV: Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên b¶ng
HS : Vë to¸n , nh¸p


III. Hoạt động dạy học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Giới thiệu </b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<b> b. Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân
8. Hỏi HS về kết quả bất kì trong
bng.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- 2 HS lờn bảng trả lời, cả lớp
theo dõi và nhận xét xem hai
bạn đã học thuộc bản nhân
cha..


- Giíi thiƯu bµi



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: cột a) </b>


<b>Bài 3</b>


<b>Bài 4</b>


Một hình chữ
nhật có 3 hàng,
mỗi hàng có 8 ô
vuông. Tính số ô
vuông trong
hình chữ nhật?
<b>3-Kt lun</b>


của các phép tÝnh trong phµn a). tõng phÐp tÝnh tríc líp.
- Y/c HS cả lớp làm phần a) vào vở,


- Y/c HS tiếp tục làm phần b).


- Lm bi v 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau


- Y/c HS tiếp tục làm phần b).
Kết luận : Khi đổi chỗ các thừa số
của



- 4 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vë bµi
tËp.


phép nhân thì tích khơng thay đổi.


<b>-GV Hớng dẫn:</b> - Nghe GV hớng dẫn, sau đó


3 HS


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. lên bảng làm bài tập, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Y/c HS tù lµm bµi. - 1 HS làm bài trên bản lớp,
cả lớp làm bài vµo vë bµi tËp.
- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cảu bạn


trờn bng, sau ú a ra kt lun về bài
làm và cho điểm HS.


- NhËn xÐt bµi lµm cảu bạn
và tự kiểm tra bài của mình.
- Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm


gì?


- Bài tập yêu cầu viết phép
nhân thích hợp vào ô trống.
Số ô vuông trong hình chữ nhật là:



8 x 3 = 24 (ô vuông)


- HS tính và nêu:
- Nêu bài toán: Một hình chữ nhật


đ-ợc chia thành 8 cột, mỗi cột có 3 ô
vuông. Hỏi trong hình chữ nhật có tất
cả bao nhiêu ô vuông?


- Số ô vuông trong hình chữ
nhật là:


3 x 8= 24(ụ vuông)
- Nhận xét để rút ra kết luận : 8 x 3= 3 x 8.


- Y/c HS ôn lại bảng nhân 8.
- Tổng kết giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tiết 10: Tõ ng÷ vỊ quê hơng .Ôn tập câu Ai làm gì ?</b></i>
I- Mục tiªu:


-Hiểu và xếp đúng vào 2 nhóm một số từ ngữ về quê hơng ( BT1)


- BiÕt dïng tõ cïng nghÜa thÝch hỵp thay thế từ quê hơng trong đoạn văn ( BT2)


- Nhận biết đợc các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ?
hoặc làm gì ? ( BT3)



- Đặt đợc 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì ? với 2-3 từ ngữ cho trớc
II- Chuẩn b:


- GV: Viết sẵn các câu thơ trong bài tập 1 lên bảng. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bµi
tËp 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1-Giới thiệu bài</b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<i><b>a- Híng dÉn lµm</b></i>
<i><b>bµi tËp Më réng</b></i>
<b>vèn từ theo chủ</b>
<b>điểm: Quê hơng</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 2:</b>


* cỏc t ng cú th
thay th cho từ quê
<i>hơng : quê quán,</i>
<i><b>quê cha đất tổ, nơi</b></i>
<i><b>chơn rau cắt rốn</b></i>


<b>Bµi 3: </b>


<i><b>Cha / làm... quét</b></i>
<i><b>sân.</b></i>



<i><b> M / ng ... mựa</b></i>
<i><b>sau.</b></i>


<i><b>Chị tôi / ®an...</b></i>
<i><b>xuÊt khÈu.</b></i><b>3-Kết</b>


<b>luận</b>


<b>Bµi 4:</b>


<b>3-KÕt luËn</b>


- HS lµm bµi 2, 3 trong tiết
luyện từ và câu tuần 10


- Nhận xét, cho điểm
<i><b>- Giới thiệu bài, ghi bµi</b></i>


- 2 HS lµm b¶ng líp, c¶ líp
theo dâi, nhËn xÐt.


- Cho HS đọc yêu cầu bài


- Treo bảng phụ cho HS đọc các
từ ngữ bài ó cho


<i>+ Bài yêu cầu xếp từ ngữ thành</i>
<i>mấy nhóm, mỗi nhóm cã ý</i>
<i>nghÜa nh thÕ nµo?</i>



- 1 HS đọc thnh ting, c lp
c thm


- Đọc bài


- 2 nhóm: nhóm 1 chỉ sử vật ở
<i><b>quê hơng, nhóm 2 </b></i> <i><b>chỉ tình</b></i>
<i><b>cảm với quê hơng</b></i>


- Chia lớp thành 4 nhãm, c¸c
nhãm thi làm bài nhanh


- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ khó


- HS thi làm bài nhanh


1. từ chỉ sự vật ở quê hơng:
<i><b>Cây đa, dịng sơng, con đị,</b></i>
<i><b>mái đình, ngọn núi, phố </b></i>
<i><b>ph-ng.</b></i>


2. Từ chỉ tình cảm với quê
h-ơng: gắn bó, nhớ thơng, yêu
<i><b>quý, thơng yêu, bùi ngùi, tự</b></i>
<i><b>hào.</b></i>


<i><b>- Mỏi đình, bùi ngùi, tự hào</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài



- Yêu cầu HS khác đọc các từ
trong " "


- 1 HS đọc đề, 1 HS khác đọc
đoạn văn


- 1 HS đọc
- Giúp HS giải nghĩa t khú:


<i><b>Quê quán, giang sơn, nơi chôn</b></i>
<i><b>rau cắt rốn</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét và cho điểm


- Nghe GV giải thích về nghÜa
tõ khã


- 3 HS làm bảng lớp, cả lớp
làm VBT


- Nhận xét bài bạn, chữa bài
<i><b>* Ôn tập mẫu câu: Ai làm gì?</b></i>


- Gi HS đọc đề bài - 1 HS đọc trớc lớp, 1 HS đọclại đoạn văn
- Bài tập yêu cầu chúng ta lm


gì?



- Gọi và cho HS làm bài
- Chữa bài, cho ®iĨm


- Y/c HS tự đặt câu và viết vào
VBT


- Yêu cầu HS đọc câu của mình
trớc lớp


- Tìm các câu văn c vit
theo mu:


Ai làm gì?


- 2 HS lµm b¶ng líp, c¶ líp
lµm VBT


- 3 đến 5 HS đọc câu của
mình.


- Lµm bµi


- Theo dõi và nhận xét
- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS suy nghĩ để đặt
câu với từ: Bác nông dân


- Yêu cầu em làm sai về làm lại


-Nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập viết</b>



<b>ÔN CHỮ HOA H</b>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i> - Viết đúng chữ hoa : H, N, V ( 1 dòng) .


- Viết đúng tên riêng Hàm Nghi(1 dòng) và câu ứng dụng: Hải Vân..Vịnh Hàn (1lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.


- Luyện viết đẹp, cẩn thận.


<i><b>II/ Chuẩn bị</b></i> : - Mẫu chữ viết hoa H , N , V.


- Mẫu chữ tên riêng Hàm Nghi và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.


<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>


<b>2,Phát triển bài</b>


Hướng dẫn hs
luyện tập (12’).
+ Viết chữ hoa


+ Viết từ ứng
dụng.



- Viết câu ứng
dụng.


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.( Dãy 2)


- Y/c HS viết: Ghềnh Ráng, Ghé.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Giới thiệu bài:


<i><b> * </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có
trong bài : H, N , V


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu .


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng
dụng.


- - Giới thiệu: Hàm Nghi là một
ông vua lên ngôi từ lúc 12 tuổi có
lịng u nước thương dân, bị TDP
bắt và đưa đi đày ở An - giê - ri và


mất ở đó.


- Yêu cầu HS viết trên bảng con:
Hàm Nghi.


- Yêu cầu một học sinh đọc câu
ứng dụng:


<i>Hải Vân bát ngát nghìn trùng.</i>
<i>Hịn Hồng sừng sững đúng trong</i>


<i>vịnh Hàn .</i>


- Giúp HS hiểu nội dung câu ca
dao: Tả cảnh thiên nhiên tuyệt
đẹp và hùng vĩ ở miền Trung của
nước ta.


- Dãy 2 nộp vở.


- Hai em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.
- Lớp theo dõi giáo viên giới
thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài là:
H, N, V.


- Theo dõi GV hướng dẫn.
- Lớp theo dõi và thực hiện


viết vào bảng con .


- 1HS đọc từ ứng dụng: Hàm
<i>Nghi.</i>


- Lắng nghe.


- Lớp tập viết từ ứng dụng
trên bảng con


- Một em đọc câu ứng dụng.


- Lớp luyện viết chữ hoa: Hải
<i>Vân, Hòn Hồng , Hàn trong</i>
câu ứng dụng.


- Lớp thực hành viết vào vở
theo hướng dẫn của giáo
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Viết vào vở
(10’).


- Chấm, chữa (7’).


<b>3, Kết luận</b>


- Y/c HS luyện viết trên bảng
con: Hải Vân, Hòn Hồng.



- GV nêu yêu cầu: viết chữ H 1
dòng cỡ nhỏ .


- Viết tên riêng Hàm Nghi 2 dòng
cỡ nhỏ .


- Viết câu ca dao hai lần ( 4
dòng ).




- Yêu cầu nhắc lại cách viết chữ
hoa: H, N, V.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn VN viết phần BT và xem


trước bài mới .


- Nêu lại các yờu cu tp vit
ch hoa.


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>NểI, VIT V CNH P T NC</b>


<i><b> I/ Mục tiêu:</b></i> - Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dưa vào một
bức tranh hoăïc tấm ảnh theo gợi ý.



- Lời nói của học sinh tự nhiên,bộc lộ được tình cảm với cảnh trong tranh.
- Viết đựoc những điều nói ở BT 1 thành một đoạn văn. ngắn khoảng5 câu.


<i><b>II/ Chuẩn bị</b></i> : - Ảnh chụp biển Phan Thiết trong SGK (phóng to). Một số ảnh
phong cảnh khác


- Sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp của đất nước.


<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i>:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Giới thiệu </b>


<b>bài </b>


<b>2,Phát triển bài</b>


<i><b>b) Hướng dẫn</b></i>
<i><b>làm bài tập :</b></i>


- Gọi 1HS kể lại chuyện: Tơi có đọc
đâu.


- Gọi 2HS nói về quê hương hoặc
nơi em đang ở.


- Nhận xét ghi điểm.
- Giới thiệu bài :


- Gọi học sinh đọc bài tập.



- Nêu y/c và đọc câu hỏi gợi ý đã


- 1HS kể lại chuyện Tôi có
đọc đâu.


- Hai em lên bảng nói về quê
hương hoặc nơi em ở.


- Cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Bài tập 1 :</b></i>


.


<b>Bài tập 2 </b>


<b>3, Kết luận</b>


viết sẵn trên bảng.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
về các bức tranh.


- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh
Biển Phan Thiết .


- Hướng dẫn nói về cảnh đẹp trong
bức tranh .



- Mời một học sinh giỏi lên nói mẫu
về cảnh đẹp trong bức tranh .


- Yêu cầu học sinh tập nói theo
nhóm đơi.


- Mời 1 vài em nối tiếp nhau thi
nói .


- Giáo viên lắng nghe và nhận xét.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc học sinh có thể dựa vào các
câu hỏi gợi ý trên bảng và những
điều đã nói để viết thành đoạn văn
ngắn từ (5 - 7 câu ).


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn
vào vở .


- Giáo viên theo dõi uốn nắn cho
học sinh .


- Mời 4 -5 em đọc lại đoạn văn vừa
viết.


- Chấm điểm 1 vài em viết hay.
- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học



- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết
sau.


- Đọc thầm câu hỏi gợi ý.
-Đọc thầm và kết hợp quan sát
tranh minh họa


- Lắng nghe giáo viên hướng
dẫn để tập nói về một cảnh
đẹp của đất nước ( đó là tranh
chụp biển Phan Thiết )


- Một học sinh giỏi làm mẫu.
- Cả lớp nhìn tranh tập nói
theo nhóm đơi.


- 2 - 3 HS lên nối tiếp nhau thi
tập nói .


- Cả lớp nhận xét, biểu dương
những bạn nói hay


- Một học sinh đọc đề bài tập
2: Viết những điều đã nói
thành đoạn văn từ 5 - 7 câu.
- Cả lớp làm bài.


- Học sinh đọc lại đoạn văn
của mình trước lớp từ 5 - 6
em.



- Lớp theo dõi nhận xét bình
chọn bạn làm tốt nhất .


- 2HS nhắc lại nội dung bài
học.


To¸n



( tiÕt 60 ) Lun tËp
I. Mơc tiªu


- Thuéc b¶ng chia 8


<i> - áp dụng để giải bài tốn (có một phép tính chia )</i>
- Giáo dục HS say mê mụn hc.


II. Đồ dùng dạy học


GV : Phấn mầu, bảng phơ.
HS : Vë to¸n , nh¸p


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- Giới thiệu </b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<i><b>*Thùc hµnh</b></i>
<b>Bµi 1( cét 1,2,3 )</b>
TÝnh nhÈm



<b> </b>


<b>Bµi 2 ( cét 1,2,3 )</b>
Tính nhẩm


<b>Bài 3</b>


<i>Bài giải</i>


Số thỏ còn lại sau khi
bán là:


42 - 10 = 32 (con)
Mỗi chuồng nhốt số
thá lµ:


32 : 8 = 4 (con)
Đáp số : 4 con.
<b>Bài 4</b>


- Tìm


8
1


số ô vuông
có trong mỗi hình
sau.



<b>3-Kết luận</b>


- KiĨm tra häc thc b¶ng chia
8 và bài tập


- Nhận xét và cho điểm HS.


- 3 HS đọc bảng chia 8.
- 2 HS lên bảng làm bài tập
-Dới lớp mở Vở BT kiểm
tra


. Giíi thiƯu bµi - Nghe giíi thiƯu .
<b> </b>


-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm
phần a).


- Hi : Khi ó bit 8 x 6 = 48, có
thể ghi ngay kết quả của 48: 8
đ-ợc khơng, vì sao?


TÝnh nhÈm


- 4 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


- Yêu cầu HS giải thích tơng tự
với các trờng hợp còn lại.



a)
- Yờu cu HS c tng cặp phép
tính trong bài.


b) - HS làm bài, sau đó 2
HS ngồi


- Cho HS tự làm tiếp phần b). cạnh nhau đổi chéo vở để
kiêm tra bài ca nhau.
- Xỏc nh yờu cu ca bi


- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bai vào vở bài
tËp.


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gợi ý HD phân tích


- Cho 1 HS làm vào phiếu to
,còn lại làm vào vở bài tập
- Yêu cầu HS trình bầy bài giải.
Chữa bài ,nhận xét ,chốt kết quả
ỳng


- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bai vào vở bài


tập.


-HS trình bầy bài giải.
Chữa bài ,nhận xét
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm


gì?


- Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông?


- Muốn tìm một phần tám số ô vuông trong hình a) ta phải làm
nh thế nào?


- Một phần tám số ô vuông trong hình a) là : 16 : 8 = 2 (ô
vuông).


- Tiến hành tơng tự víi phÇn b).
24 : 8 = 3 (« vu«ng)


- Hớng dẫn HS tơ màu (đánh dấu) vào ô trong hình a, b
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm- Nhận xét tiết học.


<b>ChÝnh t¶ ( N - V )</b>


<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể
song thất.


- Luyện viết đúng một số từ chứa vần dễ lẫn : ac/ at.



<i><b> II/ Chuẩn bị</b></i> :


- GV: Viết sẵn các bi tp 2 chính tả lên bảng
- HS: Vở, vở bài tập, bút, bảng con


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1-Giới thiệu bài</b>


<b>2-Phát triển bài</b>
<b>a- Hớng dẫn chính tả</b>
<b>* Tìm hiểu nội dung</b>
<b>đoạn viết</b>


<b>* Hớng dẫn trình bÇy</b>


+ Các tên riêng : Nghệ,
<i>Hải Vân, Hồng, Hàn ,</i>
<i>Nhà Bè, Gia Định, Đồng</i>
<i>Nai, Tháp Mười. </i>


+ Dòng 6 chữ bắt đầu
viết cách lề vở 2 ơ. Dịng
8 chữ cách lề 1 ô vở.
+ Cả hai chữ đầu mỗi
dòng đều cách lề 1 ơ.



<b>* Híng dÉn viÕt tõ khã:</b>
- Níi, tr¸i sai, da dẻ,
ngày xa...


<b>* Viết bài</b>


<b>* Chấm bài (10 bài)</b>
<b>- Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2:</b>


<b>3-Kết luận</b>


- Gọi 2HS lên bảng viết: 2 từ
có tiếng chứa vần at, 2 từ có
tiếng chứa vần ac.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
- Đọc mẫu 4 câu ca dao cuối
trong bài.


- Gọi 2HS đọc thuộc lịng lại,
cả lớp đọc thầm.


? Bài chính tả có những tên
<i>riêng nào ? </i>


<i>? 3 câu ca dao thể lục bát</i>
<i>được trình bày thế nào?</i>


<i>? Câu ca dao 7 chữ được</i>


<i>trình bày thế nào?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con viết
các tiếng khó .


* GV đọc cho HS viết bài.
* Chấm, chữa bài.


- Gọi HS đọc ND của BT.
- Yêu cầu 2HS làm bài trên
bảng.


- Cả lớp thực hiện vào bảng
con.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại kết quả theo
lời giải đúng.


- Yêu cầu HS làm bài vào


- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con.
-Lớp lắng nghe giới thiệu
bài


-Hai em nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên


đọc bài.


- 2HS đọc thuộc lòng lại
bài.


- Lớp thực hiện viết tiếng
khó vào bảng con.


- Nghe - viết bài vào vở.
Sau đó dị bài sốt lỗi.
- 2HS nêu ND của BT: Tìm
vần thích hợp để điền vào
chỗ trống (ac/ at).


- 2 em thực hiện làm bài
trên bảng.


- Cả lớp thực hiện vào bảng
con xong giơ bảng và sửa
bài.


- 2HS đọc lại kết quả đúng.
- Cả lớp làm bài vào VBT:
vác, khát, thác.


- 3HS nhắc lại các yêu cầu
khi viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

VBT.



- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn VN học và làm bài xem
trước bài mới.


Tù nhiªn vµ x· héi


<b>Tiết 24: MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG </b>


<b>I /Mục tiêu: </b>


-Nêu được một số hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt
động học tập , văn nghệ vui chơi , thể dục thể thao , lao động , vệ sinh,


tham quan ngoại khóa


-Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó .


-Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.
<b>II /Ph ng tiươ</b> <b>ệ n : </b>


GV : Các hình trong sách giáo khoa trang 46 , 47
HS :S¸ch gi¸o khoa


<b> III/Các hoạt H ng d y – h c ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> :


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1-Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2-Phat triĨn bµi</b>



*<b>Hoạt động 1 </b>:
Các môn học và
các hoạt động học


* <b>Hoạt động 2</b> :
Tìm hiểu các hoạt
động


<i><b>kết luận</b></i>: Mỗi


mơn học được tổ
chức thành nhiều
hoạt động phong
phú khác nhau tạo
nên sự thú vị của
mỗi giờ học.


-Gäọi HS lên kể về những
thiệt hại do hoả hoạn gây ra
?


- GV nhận xét


- Giới thiệu bài - Ghi bảng.
+ Hằng ngày em đến trường
làm gì ?


+ Ở lớp em được học những
mơn gì?



+ Kể một số hoạt động học
tập diễn ra trong giờ học


<i><b>* GV kết luận</b></i> :


Y/c Hs thảo luận theo cặp.
Quan sát tranh / 46,47 SGK
? Nói về hoạt động của các
bạn trong mỗi tranh?


Y/c một số nhóm nêu kết
quả thảo luận


Nhận xét, bổ sung


1 HS lên kể


1 Hs nêu cách đề
phòng cháy khi ở nhà
-HS nhắc lại tựa bài.
-Một số Hs trình bày
kết qủa


Nhận xét, bổ sung
-Đạo đức , tốn, thủ
cơng…


HS thảo luận nhóm
Hình 1 : quan sát cây


hoa trong giờ tự nhiện
xã hội ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 3</b>


:Liên hệ thực tế


<i><b>kết luận</b></i> : HT là


hoạt động chính
của em ở trường
nên các em phải
học tập tốt…


<b>3 -KÕt ln</b>


<i><b>Gv kết luận</b></i>:


+ Em thích nhất môn học
nào ? tại sao ?


+ Nói tên những mơn học
thường được điểm tốt hoặc
điểm xấu và nêu lí do .


? Em phải làm gì để học tập
tốt ?


<i><b>Gv kết luận</b></i> :



<i>GV liện hệ ngắn gọn đến </i>
<i>tình hình học tập của HS </i>
<i>trong lớp , khen ngợi nhũng</i>
<i>HS học chăm , học giỏi biết </i>
<i>giúp đỡ các bạn và nhắc </i>
<i>nhở , động viên những em </i>
<i>học cịn kém , chưa chăm</i> .
-Hồn thành VBT. Xem bài
mới.


-GV nhận xét tiết học.


Hình 3 : Thảo luận
nhóm trong igờ đạo
đức ;


Hình 4 : trình bày sản
phẩm trong giờ thủ
cơng ;


hình 5 : làm việc cá
nhân trong giờ tốn ;
hình 6 : Tập thể dục .
-Hs thi đua liên hệ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×