Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần14



Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009



o c


Biết ơn thầy giáo cô giáo


(ĐÃ soạn ở giáo ¸n bi 1)


to¸n


Lun tËp vỊ nh©n víi
sè cã nhiều chữ số.


I, Mục tiêu:


- HS củng cố về nhân víi sè cã hai,ba ch÷ sè.


- áp dụng tính chất nhân một số với một tổng (hoặc 1 hiệu)để tính giá trị của
biểu thức theo cách thuận tiện.


-Gi¶i tèt các bài toán có lời văn.


II.Đồ dùng dạy học :


- Vë lun to¸n tËp 1.


III. Các hoạt động dạy học:


1 .Giíi thiƯu bài :



2.Hớng dẫn HS làm bài và chữa bài trong vở luyện trang 57.
Bài 1: HS nêu yêu cầu .


-GV cho HS nêu cách làm .
-HS tự làm bài .


-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài .,yêu cầu HS nêu cách tính thuận tiện.
-GV cùng cả lớp nhận xét .


Bi 2: ( Trang 57): Một vòi nớc chảy vào bể trong 9 phút đợc 135 lít nớc .Hỏi vịi đó
chảy trong một giờ 45 phút đợc bao nhiêu lít nớc?


-Một HS đọc bài toán .
-HS tự giải vào vở BT.
-1HS lên bảng chữa .


- GV cïng c¶ líp nhËn xét và chữa bài .
Gi¶i


Đổi 1 giờ 45 phút =105 phút
Trong một phút vòi đó chảy đợc là :
135 : 9 =15 (lít)


Trong 1 giờ 45 phút vịi đó chảy đợc là :
105 x 15 = 1575 (lít )


Đáp số : 1575 lít
Bài 3,4:HS đọc đề bài .



-Gọi HS giỏi lên bảng làm (mỗi HS 1bài)
-HS nhận xét ,chữa chung.


Vi, Củng cố- Dặn dò:


- Về xem lại bài cách giải toán.


Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009



<b> </b>

Mĩ thuật


Vẽ theo mẫu :Mẫu có hai vt


(Giáo viên bộ môn soạn - Dạy )



<b> </b>



<b>To¸n </b>


Chia mét tỉng cho mét sè


<b> </b>


<b> I .Mục tiêu:</b>


-Luyện cách chia một tæng cho mét sè.


-Ap dụng cách thực hiện chia một tổng cho một số để giải các bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vë lun to¸n tËp 1.



III.Các hoạt động dạy học :


1.Giới thiệu bài .


2.HD học sinh làm và chữa lần lợt các bài trong vở luyện trang 58
Bài 1:


-HS nêu yêu cầu .
-HS tự làm vào vở.
-2HSlên bảng chữa bài .


-GV cùng cả lớp nhận xét ,chữa bài .
Bài 2:Tính theo hai cách :


-HS làm tơng tự nh bài 1.


-Một HS lên bảng chữa bài .GV nhận xét chữa bài .
Bài 3:


-HS c bi toỏn .


-1 HS nêu yêu cầu của bài .
-HS giải bài vào vở .


-Gọi một HS lên bảng chữa bài :
Giải


Cách1 : Số hộp bánh buổi sáng bán là: Cách 2 :



52 : 4 = 13 (hộp ) Số hộp bánh cả hai buổi bán là :
Số hộp bánh buổi chiều bán là : ( 52 + 68 ) : 4 = 30(hộp)
68 : 4 = 17 (hộp ) Đáp số : 30 hộp
Cả hai buổi ngời ta bán đợc là :


13 + 17 = 30 (hép )
Đáp số :30 hộp
-HS nhận xét ,chữa chung.


Vi, Củng cố- Dặn dò:


- Về xem lại bài cách giải toán.


Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009



<b>Luyện tập toán </b>


Luyện tập vÒ phÐp chia cho sè
Cã mét sè cã 1 chữ số.


I, Mục tiêu:


- Củng cố cách thực hiện phép chia cho sè cã mét ch÷ sè.


-Biết áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan
II.Đồ dùng dạy học :


Vë lun to¸n tËp 1.


III. Các hoạt động dạy học:



1 GV giíi thiƯu bµi :


2.GV híng dÉn HS lµm các bài tập trong vở luyện toán trang 59
Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh :


129078 : 6 185813 :5
-HS nªu yªu cÇu .


-HS tự đặt tính rồi tính vào vở .


-2HS lên bảng chữa bài .Gọi HS khác nhận xét .Nêu cách làm.
-GV cùng cả lớp nhận xét .GV cho điểm 2 HS.


Bài 2: ( Trang 59):
-HS đọc bài toỏn .


-1 HS nêu yêu cầu của bài .
-HS giải bài vào vở .


-Gọi một HS lên bảng chữa bài :
Trung bình mỗi toa chë lµ :


120 960 : 8 = 15120 (kg )
Đáp số: 15120 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1 em tãm t¾t, cả lớp nhận xét
- GV chữa.


Trung bình mỗi công ti nhạn sách là :


278500 : 7 = 39785 d 5 (quyÓn )
Số quyển sách còn thừa là :


5 x 7 = 35 (quyển )


Đáp số: 39785 (quyển)thừa 35 quyển.


III.Củng cố- Dặn dò:


- Về xem lại cáchchia cho số có hai chữ số.


<b>Hoạt động ngồi giờ </b>


Tìm hiểu về đất nớc và con ngời việt nam
I, Mục tiêu:


- HS nắm đợc tóm tắt tiểu sử về đất nớc và các thế hệ cha anh từ các thời Hùng
Vơng đến nay.


- Kể tên 1 số vị anh hùng đã hc.


- Giáo dục các em kính trọng, biết ơn các vị anh hùng dân tộc


II, Cỏc hot ng dy hc:


1. Giới thiệu mục đích, u cầu của giờ học


2. Tìm hiểu về đất nớc và các thế hệ cha anh từ các thời Hùng Vơng đến nay.
GV cho HS thảo luận nhóm câu hỏi :



? Đất nớc ta từ buổi đầu dựng nớc đến nay có những tên nào, vào thời gian nào,
ai làm vua, hoàn cảnh ra đời.


- Nớc Văn Lang: Khoảng 700 năm trớc công nguyên đứng đầu nhà nớc có vua
Hùng.


- Nớc Âu Lạc: Nối tiếp nớc Văn Lang đứng đầu là An Dơng Vơng.
- Nớc Đại Việt: Năm 1009. Nhà vua Lí Cơng Uẩn


Hồn cảnh ra đời: Vua Lê bạo ngợc, khơng đợc lịng dân


- Nớc Đại Ngu: Khoảng năm 1400 đứng đầu là vua Hồ Quý Li.


Hoàn cảnh ra đời: Vua Trần ăn chơi sa đoạ, cuộc sống nhân dân ngày càng cơ cực
- Nớc Đại Việt đợc khôi phục. Lê Lợi làm vua đất nc thnh tr, an vui.


3. Nêu tên các vị anh hùng dân tộc và những chiến công của họ mà em biÕt.
- HS tr¶ lêi miƯng


- GV vµ HS nhËn xét, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò:


- Dặn các em về tìm hiểu lịch sử nớc nhà.


Thứ bảy ngày28 tháng 11 năm 2009



<b> To¸n </b>


Lun tËp chia mét sè cho mét tÝch


I.Mơc tiªu:Gióp HS :


-Cđng cè chia một số cho một tích .
-Vận dụng giải toán có liên quan.


II.Đồ dùng dạy học :


Vở luyện toán tËp 1.


III.Các hoạt động dạy học :


1.Giíi thiƯu bµi :


2 .Híng dÉn lµm bµi tËp trang 60.
Bµi 1 :Chia b»ng ba c¸ch :


234 : (2 x 3) = 234 :(2 x 3) = 234 : (2x 3 ) =
HS c yờu cu ca bi .


-Gọi HS nêu cách làm .


-HS tự làm bài .Gọi 1HS lên bảng chữa bài .
Bài 2 :-HS nêu yêu càu .


-GV cùng cả lớp ph©n tÝch mÉu .


-HS tự làm bài .Gọi 2HS lên bảng chữa .
-GV nhận xét kết luận biểu thức đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= 135 : 3 : 5 = 8568 : 4 : 6


= 45 :5 =2142 : 6
= 9 = 357
Bµi 3 :


-HS đọc đề tốn , phân tích đề tốn .
-GV gợi ý cách giải .


-HS gi¶i vào vở theo hai cách .


-Gi2HS lờn bng cha bi .GV nhận xét sửa sai.
Cách 1 : Số tiền ngời mua hai đôi pin là :


1200 : 2 = 6000 (đồng )
Số tiền 1 viên pin là :


6000 : 2 = 3000 (đồng )
Đáp số : 3000đồng


Cách 2 :Số đôi pin hai ngời mua là:
2 x 2 = 4 (đôi)
Số tiền một viên pin là :


12 000 : 4 = 3000 (đồng )
Đáp số : 3000 đồng
IV. Củng cố - dặn dò:


- GV chấm và nhận xét bài.
- Dặn đị HS ơn lại các bài tập.


Sinh ho¹t líp



I,


<b> Mơc tiªu:</b>


1, Tổng kết đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần 14
2, Xây dựng kế hoạch hot ng ca tun 14


3, Động viên, khuyến khích HS häc tËp vµ rÌn lun tèt


II,


<b> Chn bÞ :</b>


Tổng hợp các hoạt động của lớp trong tuần 14
Kế hoạch hoạt động của tuần 15


III, <b> Các hoạt động dạy học:</b>
1, Bình tuần


- Líp trởng bình tuần


- GV cht li cỏc ni dung chính
+ Về đạo đức:


Tuyên dơng:.
Phê b×nh: ……….


+Về học tập: ………
+Về nề nếp: ………


Trang phục: ……….
Xếp hàng: ……….
+Vệ sinh : ………
2, Phơng hớng hoạt động của tuần 15


- Xây dựng đơi bạn cùng tiến, giúp nhau hồn thành tốt chơng trình tuần 15
-Thực hiện tốt các qui định về nếp


- Bồi dỡng học sinh giỏi
- Luyện viết chữ đẹp.


- Nhắc HS chú ý khi đi lại bảo đảm an tồn giao thơng .
3, Củng cố dặn dị:


- NhËn xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kÝ x¸c nhËn cđa ban gi¸m hiƯu


………...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×