Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT Hoa 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 25/10/2010 Tuần 10


Ngày soạn: 30/10/2010 Tiết 20


<b>KI</b>

<b>ỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>



<b>I. </b>

<i><b>MỤC TIÊU</b></i>



-Củng cố lại các kiến thức: tính chất hố học của bazo và muối, và tính chất vật lý, tính
chất hố học , ứng dụng và điều chế của 1 số bazơ và muối tiêu biểu như NaOH, Ca(OH)2,


NaCl, KNO3 và 1 số muối được dùng làm phân bón hố hcọ


- Thang pH để biết cách xác định mơi trường của các dung dịch
-Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:


+Nhận biết.


+Tính theo phương trình hóa học.


+ Viết các PTHH biểu diễn dãy chuyển hố.


<i><b>II. MA TRẬN</b></i>



Mức độ
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Tổng số
Trắc



nghiệm Tự luận nghiệmTrắc Tự luận nghiệmTrắc Tự luận


Tính chất hóa học của bazơ <b>C3</b>
<b>0.5đ </b>


<b> </b>


<b> 1 0.5</b>


Tính chất hóa học của muối <b>C 1 0.5 </b> <b>1 0.5</b>


Phân bón hóa học <b>C4 0.5đ</b> <b>1 0.5</b>


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất
vô cơ


<b>2đ</b> <b>2đ</b>


<b>2 4</b>


Luyện tập


<b>0,5đ</b> <b>1,5đ</b>


<b>1 2</b>
Nhận biết các loại hợp chất vô cơ


<b>0,5đ</b> <b>2đ</b>



<b>2 2,5</b>


Tổng số 3 3đ 4 3.5đ 2 3.5đ 10


30% 35% 35% 100%


<i><b>III. ĐỀ</b></i>



<b>A- TRẮC NGHIỆM (4đ):</b>


<b>Câu I : </b><i><b>(2đ)</b><b> Khoanh tròn chữ cái </b><b>đứng</b><b> trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i><b>:</b><i><b> </b>Trộn lẫn dung dịch từng cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng</i>


A. FeSO4 và HCl C. MgCO3 và H2SO4


B. Ca(OH)2 và K2CO3 D. AgNO3 và ZnCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 2:</b><b> </b>Có các dd sau: Na2SO4, HCl , AgNO3, thuốc thử duy nhất cần dùng là </i>


A. quỳ tím C.dd Na2SO4


B. ddHCl D. dd BaCl2


<i><b>Câu 3</b></i><b>:</b><i><b> </b><b> </b>Dãy chất nào sau đây tác dụng với ddNaOH</i>


A. SO2, H2SO4, BaCl2, CaO B. HCl, MgCO3, HNO3, Zn


C. P2O5, HNO3, MgCl2, HCl D. CuO, SO3, CuSO4, Fe(OH)3



<i><b>Câu 4</b>: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là:</i>


A.Nitơ C. Kali


B. Photpho D. Canxi


<i><b>Câu II</b>: (2đ) Ghép PTHH ở cột B vào tính chất hố học ở cột A</i> sao cho thích hợp


Cột A Cột B


A. Muối tác dụng với axit sinh ra muối
mới và axit mới


B. Oxitbazơ tác dụng với axit sinh ra
muối và nước


C. Bazơ không tan bị phân huỷ bởi nhiệt
sinh ra oxit tương ứng và nước


D. dd muối tác dụng với kim loại tạo ra
muối mới và kim loại mới


1) 2HCl + ZnO ZnCl2 + H2O


2)H2SO4+2NaOH Na2SO4+2H2O


3) Fe + CuSO4 Cu + FeSO4


4) H2SO4+Ba(NO3)2 BaSO4↓+2HNO3



5) Mg(OH)2 to MgO + H2O


6)CaCO3 to CaO + CO2


<b>B- PHẦN TỰ LUẬN (6đ)</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> (2đ) Viết PTHH theo dãy chuyên hoá sau:


(1) (2) (3) (4)
BaCO3 → BaO →Ba(OH)2 →BaCO3 →BaSO4


<i><b>Câu 2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> (2đ) Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau: HNO3, Ca(OH)2,


NaCl, NaNO3


<i><b>Câu 3</b>:</i> (2đ) Hoà tan 200ml dd AgNO3 1M với 150 ml dd HCl 2M


a. Viết PTHH của phản ứng và tính khối lượng chất kết tủa sinh ra


b. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (Giả sử thể tích thay đổi
khơng đáng kể)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×