Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 20 phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.19 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>1.Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng?</b>


<b>2. Cho phản ứng: Ơxi + Hiđrô Nước</b>
<b>Biết khối lượng Ôxi là: 64g , khối lượng nước </b>


<b>là:72g.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án:</b>



<b>2 a. Công thức về khối lượng: </b>


<b> m<sub>Ôxi </sub>+ m<sub>Hiđrô</sub> = m<sub>Nước</sub></b>
<b> b. Thay số vào công thức khối lượng: </b>
<b> 7(g) + m<sub>Hiđrô</sub> = 13(g)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>CHƯƠNG 2:</b></i>



<b>PHẢN ỨNG HĨA HỌC</b>



Ti

ết 22

<i><b>:</b></i>



<b> PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<i>(Tiết 1)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



Phương trình chữ:



Khí hidro + Khí oxi  Nước


- <sub>Sơ đồ phản ứng:</sub>


- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O O


H H


O


H H


H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> H2O


H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>--> H<sub>2</sub>O


O O


H H O


H H


H H O O O


H H


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O O


H H


O


H H


H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


H<sub>2</sub>O


H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>--> H<sub>2</sub>O


O O


O


H H


H H O


H H
O
H H
2
O
H H
O O
H H



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

O O


H H H2 + O2


H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>H<sub>2</sub>O


O O


H H


O


H H


H H O O


2


O


H H


O O


H H


2 H<sub>2</sub>O


O



H H


O


H H


2


2 H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


-->


Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.</b> <b>Lập phương trình hóa học:</b>


1. Phương trình hóa học:


<i>- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn </i>
<i>phản ứng hóa học</i>


<b>Ví dụ:</b> 2H2 + O2  2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.</b> <b>Lập phương trình hóa học:</b>


2. Các bước lập phương trình hóa học:


<b>Bước 1:</b> Viết sơ đồ của phản ứng



<b>Bước 2:</b> Cân bằng số nguyên tử mỗi


nguyên tố


<b>Bước 3:</b> Viết phương trình hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Lập phương trình hóa học:</b>


2. Các bước lập phương trình hóa học:


<b>Ví dụ:</b>


<i><b>Lập phương trình hóa học của phản ứng </b></i>
<i><b>hóa học: </b></i>


<b> </b>

<b>Nhơm tác dụng với khí oxi tạo ra </b>



<b>nhơm oxit Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



Thảo luận nhóm: (3 phút)


Lập phương trình hóa học của phản ứng
hóa học: Nhơm tác dụng với khí oxi tạo ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải </b>


Nhơm + khí oxi  Nhơm oxit


Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:


Al + O2 --> Al2O3


Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:


Al + O<sub>2</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>




Bước 3: Viết phương trình hóa học:


4Al + 3O2 2Al2O3


Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



2
3


4 -->


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập áp dụng:</b>


Cho sơ đồ phản ứng: K + O2 --> K2O


HgO --> Hg + O2


Lập phương trình hóa học?


<b> GIẢI</b>



K + O2 --> K2O


K + O<sub>2</sub> K<sub>2</sub>O


HgO --> Hg + O2


HgO Hg + O2


Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



2 2


4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



Lưu ý:


+ Khơng được thay đổi chỉ số trong những
cơng thức hóa học đã viết đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đối với nhóm nguyên tử:</b>


Natri cacbonat + Canxi hidroxit  Canxi cacbonat + Natri hidroxit


Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH


Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH



Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CỦNG CỐ :</b>


<b>Lập phương trình hố học của phản ứng:</b>


Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl


Zn + HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>


Ti

ết 22

: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC



2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dặn dò:</b>


- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a),
6a) trang 58


- Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa
học?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×