Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE DAP AN HSG 8 av

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.91 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi chon đội tuyển học sinh gii lp 8</b>


<b>Năm học: 2009-2010</b>
<b>Môn: Toán</b>


<i><b>(Thời gian làm bài:120 phút </b></i><i><b> Vòng 1)</b></i>


<b>Bài 1</b>(2,5 điểm): Cho đa thức: f(x)=x4<sub>+6x</sub>3<sub>+11x</sub>2<sub>+6x</sub>


1/ Phân tích f(x) thành nhân tử.


2/ Chứng minh rằng với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) +1 luôn có giá trị là
số chính phơng.


<b>Bài 2</b> (3 điểm):


a)Cho x,y,z là những số nguyên khác 0 và a=x2<sub>-yz; b=y</sub>2<sub>-xz; c=z</sub>2<sub>-xy. Chứng </sub>


minh rằng


ax+by+cz chia hết cho a+b+c.


b)Tìm các cặp số tự nhiên (x,y) thoả mÃn phơng trình.
(x+1) y = x2<sub>+4</sub>


<b>Bài 3</b>(1,5 điểm):


Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cđa biĨu thøc B = x+y+z; BiÕt r»ng x; y; z là
các số thực thoả mÃn điều kiện y2 <sub>+ yz + z</sub>2<sub> = 2 - </sub>


2


3<i><sub>x</sub></i>2


.


<b>Bµi 4</b>(3 ®iĨm):


a)Cho tam giác ABC. O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E,
F, M, N, P lần lợt là trung điểm của AB, BC, CA, OA, OB, OC. Chứng minh các
đoạn thẳng EM, FN, DP đồng quy.


b)Cho tam gi¸c ABC (AB<AC). Dùng vỊ phía ngoài tam giác ABC các tam
giác ABD cân tại B và tam giác ACE cân tại C sao cho gãc ABD = gãc ACE. Gäi M
lµ trung điểm của BC. HÃy so sánh MD và ME.


H v tên thí sinh:………..; Số báo danh:………
Chú ý:Ngời coi thi khơng c gii thớch gỡ thờm.


<b>Đáp án, biểu điểm môn toán</b>


<b>Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 8 </b><b> vòng I</b>
<b>Năm học 2009 </b><b> 2010</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1.</b>Ln lt phõn tớch để có kết quả f(x)=x (x+1) (x+2) (x+3)


...


………



...


2.Tõ kÕt qu¶ ở câu 1 ta có:


1


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1(2,5 đ) + f(x) +1 = x (x+3) (x+1) (x+2) + 1 = (x


2<sub> +3x)(x</sub>2<sub> + 3x+2) + 1</sub>


+ Đặt x2<sub> + 3x = t; ta cã A=t(t+2)=t</sub>2<sub>+2t+1=(t+1)</sub>2


+ do x

<sub></sub>

Z nên t=x2<sub>+3x </sub>

<sub></sub>

<sub> Z ;do đó (t+1)</sub>2

<sub></sub>

<sub>Z và (t+1)</sub>2<sub> là số chớnh phng.</sub>


+ KL :với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) +1 là số chính phơng


0,75
0,25


2(3đ)


<b>a,(</b>1,5) ta có: ax+by+cz = x3<sub>+y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz.</sub>


Mµ :


x3<sub>+ y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz = (x+y)</sub>3<sub>-3xy(x+y)+z</sub>3<sub>-3xyz =</sub>


= (x+y+z)( x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xz-yz+2xy)-3xyz(x+y+z)=</sub>



=(x+y+z)(x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-yz-zx). </sub>


x3<sub>+ y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz = (x+y+z)( x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-yz-zx).</sub>


Mặt khác: a+b+c = (x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-yz-zx).</sub>


T ú ta có : ax+by+cz chia hết cho a+b+c (đpcm).


<b>0,25</b>


<b>1®</b>
<b>0,25</b>


b,(1,0®) Ta cã : (x+1)y= x2<sub>+4</sub><sub></sub> <sub>(x+1)y-(x</sub>2<sub>-1)=5</sub><sub></sub> <sub>(x+1)(y-x+1)=5</sub>


Do đó : x+1N và là ớc của 5 Suy ra x+1=1;5


Suy ra x=0,4. Thử trực tiếp ta đợc các cặp số tự nhiên (x,y) thoả đề là (0;4);
(4;4).


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>3(1,5®)</b>


+Ta cã y2<sub>+yz+z</sub>2<sub></sub>


=2-2


3<i><sub>x</sub></i>2


 2y2<sub>+2yz+2z</sub>2<sub>=4-3x</sub>2
 3x2<sub>+2y</sub>2<sub>+2yz+2z</sub>2<sub>=4 (1)</sub>


 x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+2xy+2xz+2yz+x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>-2xz+z</sub>2<sub>=4</sub>
 (x+y+z)2<sub>+(x-y)</sub>2<sub>+(x-z)</sub>2<sub>=4</sub>


+Do (x-y)2<sub></sub><sub>0</sub><sub>; (x-z)</sub>2<sub></sub><sub>0 nªn tõ (*) suy ra (x+y+z)</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>


Hay -2<sub></sub>x+y+z<sub></sub>2


+Dấu “ ”<i><b>=</b></i> xảy ra khi x-y=0 và x-z=0 hay x=y=z
Thay vào (1) ta đợc 9x2<sub> = 4</sub>  <sub> x =</sub>


3
2


hc x=


-3
2


+KL: Víi


x=y=z=-3
2


th× min B = -2
Víi x = y = z =



3
2


th× max B = 2


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4(3đ)</b>


a.(1,5đ) Vẽ hình chính xác


Hc sinh chng minh c MF//NE; MF=NE (Tính chất đờng trung bình)
Suy ra MFEN là hình bình hành nên EM, FN cắt nhau tại một trung điểm I
của chúng.


Chứng minh tơng tự: MDEP là hình bình hành nên ME, DP cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đờng.


Từ đó suy ra DP, ME, NF ng quy ti I.


<b>0,5đ</b>


<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>



b.(1,5đ)


*Vẽ hình chính xác


Dựng hình bình hành ABFC


Học sinh chứng minh đợc <i>BDF</i> <i>CFE</i>(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>) <i>FD</i><i>FE</i>
Trên cạnh CA lấy điểm A1, trên cạnh CE lấy điểm C1 sao cho


CA1=CC1 <i>A</i>1<i>CC</i>1 <i>ABD</i>(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>) <i>A</i>1<i>C</i>1 <i>BD</i>.Dựng hình bình hành


AEGA1 do tam giác ACE cân tại C nên góc CAE<900, suy ra góc AEG>900


do đó góc CAE= góc AEC< góc AEG suy ra A1C1<A1G hay DA<AE. Xột


hai tam giác AFD và AFE suy ra gãc AFD = gãc AFE. XÐt 2 tam gi¸c MFD
và tam giác MFE suy ra MD<ME.(đpcm)


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<i><b>C</b><b>hỳ ý : Học sinh làm cách khác nếu hợp lý và đúng thì vẫn có thể cho điểm tối đa</b></i>
<i><b>theo thang điểm quy định.</b></i>


<b>CÂU LẠC BỘ TOÁN 8</b>


 Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) 3x2 - 14x + 11


b) x5 + x - 1


c) x(y3-z3) + y(z3-x3) + z(x3-y3)


d) x(y+z)2 + y(x+z)2 + z(x+y)2 - 4xyz


 Câu 2 : Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
A=3xn-1<sub>y</sub>6<sub>-5x</sub>n+1<sub>y</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Câu 3 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có
a) n2<sub>(n</sub>2<sub>-1) chia hết cho 12</sub>


b) n5<sub>-n chia heát cho 30</sub>


 Câu 4: Chứng minh rằng
(x + y + z)2 <sub></sub><sub> 3(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>)</sub>


với mọi x, y, z thuộc R


 Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD, điểm E thuộc đường chéo AC.Qua E kẻ đường
thẳng thẳng song song với BD, cắt các đường thẳng AD, CD ở M,N .Vẽ hình chữ
nhật DMKN.Chứng minh rằng K, E, B thẳng hàng


ĐÁP ÁN
 Câu1:


a) =(x-1)(3x-11)
b) =(x2<sub>-x+1)(x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>-1)</sub>



c) =(x-y)(y-z)(z-x)(x+y+z)
d) =(x+y)(y+z)(z+x)


 Caâu2:
n=4
 Câu3:


a) =n.n(n-1)(n+1) nên chia hết cho 12


b) n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2) + 5n(n-1)(n+1) nên chia hết cho 30
 Câu 4:


(x-y)2<sub> + (y-z)</sub>2<sub> + (z-x)</sub>2 <sub></sub><sub> 0 </sub>


 Caâu 5:


Gọi O, I là giao điểm các đường chéo của các hình chữ nhậtABCD và DMKN.
Ta chứng minh KE//IO và KB//IO.Suy ra K, E, B thẳng hàng


<b>đề thi hc sinh gii cp huyn</b>


năm học: 2009-2010
<b>Môn: Toán 8</b>


(Thời gian làm bài: 120phút)


<b>Câu 1 </b>(1,5 điểm):<b> </b>


<b> </b>a/ TÝnh nhanh: 999<b>.</b>1001+992<sub>. </sub>



b/ Phân tích đa thức thành nhân tử : +/ x2<sub>-7x+10.</sub>


+/ x2<sub>-2x-y</sub>2<sub>+1.</sub>
<b>C©u 2 </b>(2 ®iĨm):


a/ Giải phơng trình: 1 3 4


3 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ So sánh A và B biết: A= (1+1


2)(1+ 2
1


2 )(1+ 4
1


2 )(1+ 8
1


2 )(1+ 16
1


2 )(1+ 32
1


2 ) và B=2.



<b>Câu 3 </b>(2 điểm):
Cho T<b>=</b>


2 2


3 2 2


( 1) 4 ( 4) 5 1
:


2 ( 1) ( 2)


<i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


     


     <b>.</b>


a/ Rót gän T.


b/ Tìm x để T đạt giá trị lớn nhất.


<b>Câu 4 </b>(2 điểm): Một ngời đi xe máy từ Sơn Động đến Bắc Giang cách nhau 80km.
Một nửa giờ sau một ngời đi xe ô tô từ Sơn Động đến Bắc Giang trớc ngời đi xe máy
10 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe ô tô gấp 1,5 lần vận tốc xe
mỏy.



<b>Câu 5: </b><i>(2,5 điểm)</i>:<i> </i>Cho <i>ABC</i> vuông tại A; H nằm trên đoạn BC ( H kh«ng


trùng B hoặc C). Gọi E, F lần lợt là điểm đối xứng của H qua AB, AC và HE cắt AB
tại P, HF cắt AC tại Q.


a/ Tứ giác HPAQ là hình gì? Tại sao?
b/ Chøng minh: AC.BP=AB.AQ.


c/ Chøng minh ba ®iĨm: E, A, F thẳng hàng.


@


<b>---hng dn chm thi hc sinh gii cp huyn</b>


năm học: 2090-2010
<b>Môn: Toán 8</b>


(Thời gian làm bài: 120phút)


<b>Câu 1 </b>(1,5 điểm):<b> </b>


<b> </b>a/TÝnh nhanh: 999<b>.</b>1001+992 <sub>= (1000-1)(1000+1)+(100-1)</sub>2 <sub>=1000</sub>2<sub>-1+100</sub>2<sub></sub>


-200+1= 1000000+10000-200=1009800
( 0,5 ®iĨm)


b/ Phân tích đa thức thành nhân tử:


+/ x2<sub>-7x+10 = (x</sub>2<sub>-2x)-(5x-10)= x(x-2)-5(x-2)=(x-2)(x-5). ( 0,5 </sub>



®iĨm)


+/ x2<sub>-2x-y</sub>2<sub>+1= (x</sub>2<sub>-2x+1)-y</sub>2 <sub>= (x-1)</sub>2<sub>-y</sub>2<sub> = (x-1+y)(x-1-y) ( 0,5 </sub>


điểm)


<b>Câu 2 </b>(2 điểm):


a/ Giải phơng trình: 1 3 4


3 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   4( 1) 6(3 4) 3


12 12 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 4(x-1)=6(3x-4)-3x  4x-4=18x-24-3x => x= 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b/ Ta cã 1 1
2


 





 


 A=
1
1
2
 

 


  (1+
1


2)(1+ 2
1


2 )(1+ 4
1


2 )(1+ 8
1


2 )(1+ 16
1


2 )(1+ 32
1
2 )
= (1- 1<sub>2</sub>



2 )(1+ 2
1


2 )(1+ 4
1


2 )(1+ 8
1


2 )(1+ 16
1


2 )(1+ 32
1


2 ) = (1- 4
1


2 )(1+ 4
1


2 )(1+ 8
1


2 )(1+ 16
1
2 )(1+
32



1
2 )
= (1- 1<sub>8</sub>


2 )(1+ 8
1


2 )(1+ 16
1


2 )(1+ 32
1


2 ) = (1- 16
1


2 )(1+ 16
1


2 )(1+ 32
1


2 ) = (1- 32
1


2 )(1+ 32
1


2 ) =
(1-64



1
2 )


=> A = 2(1- 1<sub>64</sub>


2 ) = 2 - 63
1


2 . Do 63
1


2 > 0 => 2 - 63
1


2 < 2 . VËy A<B ( 1 điểm)


<b>Câu 3 </b>(2 điểm): Cho T<b>=</b>


2 2


3 2 2


( 1) 4 ( 4) 5 1
:


2 ( 1). ( 2)


<i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


     


     <b>. </b>TX§ x1.


a/ Rót gän T=


2 2


3 2 2


( 1) 4 ( 4) 5 1
:


2 ( 1). ( 2)


<i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


     


     <b> = </b>


2
3 2 2


( 1) 1



:
2 2 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     <b> =</b>


2
2


( 1) 1


.
( 1)( 2 2) 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    <b>=</b> 2


1


(<i>x</i>1) 1<b> </b>( 1 điểm)


b/ Để T đạt giá trị lớn nhất thì <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>1</sub>


  nhá nhÊt mµ (x+1)2 +1>1 .


Vậy x=-1 thì T=1 là lớn nhất. ( 1 điểm)


<b>Câu 4 </b>(2 ®iĨm): Gäi vËn tèc cđa ngêi ®i xe máy là x km/h (x > 0)


=> vận tốc của ngời đi xe ô tô lµ 1,5x km/h . (0,5
điểm )


thời gian ngời đi xe máy là: 80


<i>x</i> (h) , thời gian ngời đi xe ô tô là:


80


1,5<i>x</i> ( h) (0,5điểm )


theo bài ra ta cã pt: 80


<i>x</i> -


80
1,5<i>x</i>=


2


3 (ô tô đi trớc 0,5 (h) + đến sớm 10 phút) =
2


3 (h)
giải pt trên đợc x= 40. (0,5điểm
)


VËy vËn tèc cña ngời đi xe máy là 40 km/h,


vận tốc của ngời đi xe ô tô là 60 km/h
(0,5®iĨm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/ Tứ giác HPAQ là hình chữ nhật vì có 3 góc
vuông




<i>PAQ</i>= 900<sub>; </sub><sub></sub>


<i>HPA</i>= 900; <i>HQA</i>= 900 (0,75


®iĨm )


b/ Do HP// AC =><i>PBH</i>  <i>ABC</i>=><i>PB</i> <i>PH</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


AC.BP=AB.PH=>AC.BP=AB.AQ (0,75
®iĨm )


c (0,75 ®iĨm )


<b>đề thi Ơ-lim -pic huyện</b>


Mơn Tốn Lớp 8
Năm học 2006-2007


<i>(Thêi gian lµm bµi 120 phút)</i>


<i><b>Bài 1. Phân tích thành nhân tử.</b></i>
a) <sub>a</sub>3 <sub>2</sub><sub>a</sub>2 <sub>13</sub><sub>a</sub> <sub>10</sub>






b) (a2<sub> + 4b</sub>2<sub> - 5)</sub>2<sub> - 16(ab + 1)</sub>2


<i><b>Bài 2. Cho 3 số tự nhiên a, b, c. Chøng minh r»ng nÕu a + b + c chia hÕt cho 3 th× a</b></i>3


+ b3<sub> + c</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>+ 3b</sub>2<sub> + 3c</sub>2<sub> chia hÕt cho 6.</sub>


<i><b>Bµi 3. a) Cho a – b = 1. Chøng minh a</b></i>2<sub> + b</sub>2 <sub></sub>


2
1


b) Cho 6a 5b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4a2<sub> + 25b</sub>2


<i><b>Bài 4. §a thøc bËc 4 cã hÖ sè bËc cao nhÊt là 1 và thoả mÃn f(1) = 5; f(2) = 11; f(3)</b></i>
= 21. TÝnh f(-1) + f(5).


<i><b>Bµi 5. Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC). M là trung điểm của AC, trên BM</b></i>
lấy điểm N sao cho NM = MA; CN cắt AB tại E. Chøng minh:



a) Tam giác BNE đồng dạng với tam giác BAN.


b) 1


AB
NB
AN


NC





A
B


C
H
E <sub>P</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>đáp án tốn 8</b></i>


<i><b>Bµi 1. </b>Phân tích thành nhân tử.(4 điểm, mỗi câu 2 ®iÓm)</i>


a)Ta nhËn thÊy a = 1, a = 2 là nghiệm của đa thức nên:
a3 2a2 13a 10






 (<i>a</i>1)(<i>a</i> 2)(<i>a</i>5)


2 2 2 2 2 2 2 2


2 2


) ( 4 5) 16( 1) ( 4 5 4 4)( 4 5 4 4)
( 2 ) 1 ( 2 ) 9 ( 2 1)( 2 1)( 2 3)( 2 3)


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


            


   


<sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>         


<i><b>Bµi 2. </b>Cho 3 sè tù nhiªn a, b, c. Chøng minh r»ng nÕu a + b + c chia hÕt cho 3 th× </i>
<i>a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>+ 3b</sub>2<sub> + 3c</sub>2<sub> chia hÕt cho 6. (3 ®iĨm)</sub></i>


A = a + b + c  3 =>2A  6; B = a3 + b3 + c3 + 3a2+ 3b2 + 3c2
C = B + 2A = a3<sub> + 3a</sub>2 <sub> + 2a + b</sub>3<sub> + 3b</sub>2 <sub> + 2b + c</sub>3<sub> + 3c</sub>2 <sub> + 2c </sub>


= a(a + 1)(a + 2) + b(b + 1)(b + 2) + c(c + 1)(c + 2)


a(a + 1)(a + 2), b(b + 1)(b + 2), c(c + 1)(c + 2) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên
chia hÕt cho 6 => C 6 => B 6



<i><b>Bµi 3. a) </b>Cho a </i>– <i>b = 1. Chøng minh a2<sub> + b</sub>2 </i> <sub></sub>


2
1


<i> (*).(4 điểm, mỗi câu 2 điểm)</i>


Từ a b =1 => a =1 + b => a2<sub> =1 + 2b + b</sub>2<sub>, thay vµo (*) ta cã: 1 + 2b + 2b</sub>2 <sub></sub>


2
1


=> 4b2<sub> + 4b +1 </sub><sub></sub><sub> 0 =>(2b + 1)</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 0. BĐT này luôn đúng. Vậy a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub></sub>


2
1
.
DÊu b»ng xÈy ra <=> (2b + 1)2<sub> <=> b =- </sub>


2
1


vµ a =
2
1
;
b) <i>Cho 6a</i> <i> 5b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhÊt cña 4a2<sub> + 25b</sub>2</i>


Đặt x = 2a; y = - 5b. áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:


(3x + y)2


 (x2 + y2)(9 + 1) => x2 + y2 


10
1


Hay 4a2<sub> + 25b</sub>2




10
1


.
DÊu b»ng xÈy ra <=> <sub>x</sub>3 <sub>y</sub>1 <sub> <=> 3y = x <=> - 15 b = 2a <=> 6a = - 45b</sub>
<=>


20
3
a
;
50


1


b 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NhËn xÐt: g(x) = 2x2<sub> + 3 tho¶ m·n g(1) = 5; g(2) = 11; g(3) = 21.</sub>



Q(x) = f(x) - g(x) lµ ®a thøc bËc 4 cã 3 nghiÖm x = 1, x = 2, x = 3
VËy Q(x) = (x - 1)(x - 1)(x - 3)(x - a); ta cã:


f(-1) = Q(-1) + 2(-1)2<sub> + 3 = 29 + 24a.</sub>


f(5) = Q(5) + 2.52<sub> + 3 = 173 - 24a.</sub>


=> f(-1) + f(5) = 202


<i><b>Bài 5. </b>Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC). M là trung điểm của AC, trên BM </i>
<i>lấy điểm N sao cho NM = MA; CN cắt AB tại E. Chứng minh:</i>


<i>a) Tam giác BNE đồng dạng với tam giác BAN.</i>


b) 1


AB
NB
AN
NC




 <i>.(4 điểm, mỗi câu 2 điểm)</i>


a)ANC vuông tại N (vì AM = MC = MN)
CNM + MNA = 1v


BAN + NAC = 1v



Mµ MNA = NAC => CNM = BAN


Mặt khác CNM = BNE (đđ) =>BNE = BAN
=>  BNE

BAN


b) Trên tia đối tia MN lấy điểm F sao cho FM = MN.


Tứ giác ANCF là hình chữ nhật (vì có 2 đờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng)


=> CE // AF => AFB = ENB (đồng vị) =>BAN

BFA =>


1


AB
NB
AN
NC
AB


NB
AB
AN
NC
AB


NB
FN
AN
NC


BA


BF
AN
FA














(Đpcm)


<i><b>Cách kh¸c: b) Ta cã:</b></i>ACN

EAN => <i>CN</i> <i>AC</i> <i>AN</i> (1)


<i>AN</i> <i>EA</i> <i>EN</i>


 BNE

BAN =><i>AN</i> <i>BA</i> (2) <i>va</i> <i>BE</i> <i>NB</i> (3)


<i>NE</i> <i>BN</i> <i>BN</i> <i>AB</i> . Tõ (1) vµ (2) => BN = AE


Tõ <i>CN</i> <i>AC</i> <i>CN</i> <i>AB</i> <i>AE EB</i> 1 <i>EB</i> 1 <i>EB</i>

<sub> </sub>

4



<i>AN</i> <i>EA</i> <i>AN</i> <i>AE</i> <i>AE</i> <i>AE</i> <i>BN</i>




       


Tõ (3) và (4) => <i>CN</i> 1 <i>NB</i>


<i>AN</i> <i>AB</i> (Đpcm)
C


F
M


N


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×