Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề+Đáp án HSG Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.83 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo thanh ba
đề thi học sinh năng khiếu môn toán lớp 8
năm học 2009 2010
(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2điểm)
Cho biểu thức
x
xx
x
x
xx
x
A
3
13
1
42
:3
1
2
3
2
2
+

+









+
+
+
=
a) Rút gọn A
b)Tìm A với x = 2010
c)Tìm x để A < 0
Bài 2. (2điểm)
a) Chứng minh hằng đẳng thức

( )
( )
acbcabcbacbaabccba
++++=++
222333
.3
b) Chứng minh rằng a
2
+b
2
+c
2


ab+bc+ac với mọi a;b;c
Bài 3. (2điểm)
a) Chứng minh (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) +y

4
là số chính phơng với mọi số
nguyên x;y
b) Cho a,b,c thỏa mãn





=++
=++
2010
2010
1111
cba
cba
Chứng minh rằng có một số bằng 2010
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Lấy một điểm O bất kì trong tam giác. Các đờng thẳng
OA;OB;OC cắt BC;CA;AB tại M;N;P. Chứng minh rằng:
a)
1..
=
NA
CN
MC
BM
PB
AP
b) Tổng

OM ON OP
AM BN CP
+ +
không phụ thuộc vị trí điểm O
Bài 5. (1điểm)
Giải phơng trình sau:
2009 2011
3 4 1y y + =
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Phòng giáo dục và đào tạo thanh ba
Hớng dẫn chấm thi học sinh năng khiếu môn toán lớp 8
năm học 2009 2010
Bài 1. (2điểm)
Cho
x
xx
x
x
xx
x
A
3
13
1
42
:3
1
2
3
2

2
+

+








+
+
+
=
a)Rút gọn A
b)Tìm A với x =2010
c)Tìm x để A < 0
ĐKXĐ x

0; -1;
1
2
x
xx
x
x
xx
x

A
3
13
1
42
:3
1
2
3
2
2
+

+








+
+
+
=
=
( )( ) ( )
( )
x

xx
x
x
xx
xxxxx
3
13
42
1
.
13
19612
2
+


+
+
++++
=
2 2 2
2 8 3 1 1 2 3 1 1
3 (2 4 ) 3 3 3
x x x x x x x
x x x x
+ + +
= =

b) giá trị của A =
2009

3
c) A < 0
1
3
x

< 0

x < 1
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2.(2điểm)
a) Chứng minh hằng đẳng thức

( )
( )
acbcabcbacbaabccba
++++=++
222333
.3
biến đổi vế phải nhân phá ngoặc, rút gọn cho kết quả bằng vế trái
b) Chứng minh rằng a
2
+b
2
+c
2



ab+bc+ac với mọi a;b;c
chuyển vế nhân hai vế với 2 ta đợc 2a
2
+2b
2
+2c
2
-2ab-2bc-2ac

0
(a-b)
2
+ (b-c)
2
+(c-a)
2


0 ( luôn đúng)
dấu bằng xảy ra khi a=b=c

0,75đ
0,25đ
Bài 3.(2điểm)
a) Chứng minh A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y)+y
4
là số chính phơng với mọi số
nguyên x;y
Nhân phá ngoặc đợc A= (x

2
+5xy+4y
2
)( x
2
+5xy+6y
2
) +y
4
đặt x
2
+5xy+5y
2
= m => A= (m-y
2
)(m+y
2
)+y
4
= m
2
= (x
2
+5xy+5y
2
)
2
vậy A luôn chính phơng với mọi số nguyên x;y
b) Cho a,b,c thỏa mãn






=++
=++
2010
2010
1111
cba
cba
Chứng minh rằng có một số bằng 2010
0,5Đ
0,5Đ
Biến đổi





=++
=++
2010
2010
1111
cba
cba

Thành
cbacba

++
=++
1111
=> (ab+bc+ac)(a+b+c)=abc

a
2
b+ab
2
+b
2
c+bc
2
+a
2
c+ac
2
+2abc =0

(a+b)(b+c)(c+a) =0
xét các trờng hợp
nếu a+b =0 => c=2010
tơng tự với các trờng hợp còn lại
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4.(2điểm)
Cho tam giác ABC. Lấy một điểm O bất kì trong tam giác. Các đờng thẳng OA;OB;OC
cắt BC;CA;AB tại M;N;P. Chứng minh rằng:
a)

1..
=
NA
CN
MC
BM
PB
AP
b) Tổng
OM ON OP
AM BN CP
+ +
không phụ thuộc vị trí điểm O
O
N
P
A
B
C
I
M
H
a) vẽ qua A đờng thẳng song song với BC cắt BN; CP tại H;I
ấp dụng định lí Ta lét
AH
BC
NA
CN
AI
AH

MC
BM
BC
AI
PB
AP
===
;;
thay vào ta có
1..
=
NA
CN
MC
BM
PB
AP
b)
0,5đ

0,5đ
O
A
B
C
M
N
P
D
E

Kẻ OD; OE song song với AB; AC
Ta có
AB
OD
AM
OM
=
; do tam giác ODE đồng dạng với tam giác ABC nên
BC
DE
AM
OM
BC
DE
AB
OD
==>=
BC
BD
CP
OP
BC
EC
BN
ON
==
;
Thay vào hệ thức đợc
1
OM ON OP DE EC BD

AM BN CP BC BC BC
+ + = + + =
0,5đ
0,5đ
Bài 5.(1điểm) Giải phơng trình sau:
2009 2011
3 4 1y y + =
Nhận thấy: y=3 hoặc y=4 là nghiệm của phơng trình
- Nếu y < 3 thì
4y
= 4- y >1 => Phơng trình vô nghiệm
- Nếu 3 < y < 4 thì 0 <
3y
< 1 và 0 <
4y
< 1
Do đó
2009
3y
2009
3y <
3y
= y 3 và
2011
4y
2011
4y <
4y
= 4-y
Suy ra

2009 2011
3 4y y +
2009 2011
3 4y y + < y 3 + 4 y =1 phơng trình vô
nghiệm
- Nếu y > 4 thì
3y
= y 3 > 1 Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm y = 3 hoặc y = 4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lu ý:
- Trên đây chỉ là một phơng án nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn
cho điểm tối đa
-Trong quá trình chấm giám khảo có thể chia nhỏ thang điểm cho phù hợp
với bài làm của học sinh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×