Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

CONG NGHE SILICAT CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thđy tInh</b>
<b>§å gèm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.THUỶ TINH:</b>



<b>I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VÀ T/C CỦA THUỶ TINH:</b>


<b>- Thành phần chính:</b>


<b> - Thành phần hố học:</b>


<b>- Nguyên liệu chính sản xuất thuỷ tinh: </b>


<b>- Cơ sở sản xuất thuỷ tinh: HN, HP, Bninh, Đà </b>
<b>Nẵng, TPHCM…</b>


- <b><sub>Tính chất: là chất vơ định hình, ko có nhiệt độ </sub></b>
<b>nóng chảy xác định..</b>


- <b><sub>ứng dụng:</sub></b>


<b>- Đ/c: </b>

cát trắng + đá vôi + sođa nung ở 1400

o

C


<b>Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>, CaSiO<sub>3</sub></b>


<b>Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub></b>
<b>SiO<sub>2</sub></b> (cát trắng), <b>CaCO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


<b>làm cửa kính, chai lọ….</b>



<b>PHT</b>



Phiếu học tập 1: Thủy tinh có


thành phần hóa học chủ yếu là gì?
Tính chất, ứng dụng và ngun


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II.Một số loại thuỷ tinh:


<b>Các loại </b>


<b>thuỷ tinh</b> Thành phần ứng dụng Hình ảnh


T.Tinh
thường
T.Tinh pha

T.Tinh
thạch anh
T.Tinh có
màu
T.Tinh Kali


Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>,
CaSiO<sub>3</sub>


Chứa nhiều
oxit chì (PbO)


SiO

<sub>2</sub>

tinh


khiết




thêm 1 ít oxit
kim loại


K<sub>2</sub>O.CaO.
6SiO<sub>2</sub>


Cửa kính, gương
soi,chai lọ


làm thấu kính và
lăng kính


Sản phẩm mĩ
nghệ, trang sức
Làm đồ dùng,
đồ trang sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Đồ gốm:



<b>Đất sét, cao lanh</b>


Khối dẽo


Nhào với<b> H<sub>2</sub>O</b>


Tạo hình, sấy khơ


Các đồ vật


Nung ở t0 cao



<b>Đồ gốm</b>


Thành phần
chính của đồ


gốm?


từ đất sét và cao lanh


<b>( Al2O3.2SiO2.2H2O)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.Gạch ngói</b>


Đất sét thường 1
ít cát


<b>Nhào với H<sub>2</sub>O</b>


Khối dẽo


<b>Tạo hình, sấy khơ</b>


<b>Nung ở 900 -1000oC</b>


Gạch, ngói


PHT số 2: Đồ gốm là gì? Có mấy loại đồ gốm?
Cách sản xuất đồ gốm đó như thế nào? Hãy
kể tên một số cơ sở sản xuất đồ gốm mà em


biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II.Sành , Sứ:


<b>1.Sành</b>

<b>: </b>


Được làm từ đất sét nung ở 1200-1300oC. Có màu


xám hoặc nâu. Để có độ bóng và khơng thấm
nước người ta phủ bên ngồi 1 lớp men.


<b>2.Sứ:</b>


Được làm từ caolanh, fenspat, thạch anh và 1 số kim
loại khác nung ở 10000C. Để nguội rồi tráng men


sau đó nung ở 1400oC thu được sứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-

<i>Phân loại:</i>



sứ dân dụng (chén, bát, bình, lọ…)


sứ cách điện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Ximăng



I. Thành phần hoá học:

<b>3CaO.SiO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>; </b>


<b>2CaO.SiO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>; 3CaO.Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngu iộ
+Ph ụ


gia


Clanhke XI M NGĂ


ĐÁ


VƠI
T


ĐẤ


SÉT


1300-14000<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các cơng đoạn chính sản xuất ximăng</b>


<b>Đá vơi, đất sét (nhiều SiO<sub>2</sub>), 1 ít quặng sắt</b>


NghiỊn nhá,
trén víi cát và


<b>H<sub>2</sub>O</b>


Clanhke rắn


Để nguội, rồi
nghiền cùng với
chất phụ gia



<b>Xi măng</b>


Nung ở 14000<sub>C </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Minh hoạ lò quay sản xuất clanhke</b>


Đất sét,
đá vơi,
cát...


Khí thải


Chất đốt


<b>Clanhke</b>


Nhà máy xi măng Tam Điệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ximăng trộn với nước có những phản ứng


3CaO.SiO<sub>2</sub> + 5H<sub>2</sub>O Ca<sub>2</sub>SiO<sub>4</sub>.4H<sub>2</sub>O + Ca(OH)<sub>2</sub>
2CaO.SiO<sub>2</sub> + 4H<sub>2</sub>O Ca<sub>2</sub>SiO<sub>4</sub>.4H<sub>2</sub>O


3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6H<sub>2</sub>O Ca<sub>3</sub>(AlO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.6H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Một số hình ảnh về các nhà máy xi măng ở n ớc ta</b>


H Giang <sub>Thăng Long</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×