Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>NGUYỄN THỊ MINH KHAI</b>
<b>---o0o---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2010-2011)</b>
MƠN: HỐ HỌC 12 – CƠ BẢN
<i>Thời gian: 60 phút- Số câu hỏi 40 câu.</i>
<i></i>
<b>---///---Mã đề thi</b>
<b>137</b>
Họ và tên : ………..Lớp: ……… SBD: ……….
(Cho Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; N = 14; Cu = 64;
Fe = 56; Zn = 65; Ba = 137; Ag = 108)
<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho thứ tự các căp oxihóa khử:Fe </sub>2+<sub>/ Fe , Cu</sub>2+ <sub>/ Cu , Fe</sub>3+ <sub>/Fe</sub>2+<sub>. Phản ứng hóa học nào xảy ra được ?</sub>
<b>A.</b> Fe2+<sub> + Cu </sub><sub></sub><sub> Fe + Cu</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b> <sub>Fe + Fe</sub>2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>3+
<b>C.</b> Cu2+<sub> + Fe</sub>2+<sub> </sub><sub></sub><sub> Cu + Fe</sub>3+ <b><sub>D.</sub></b> <sub>Cu + Fe</sub>3+<sub> </sub><sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+
<b>C©u 2 : </b> <sub>Cho các dung dịch: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3);</sub>
NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Dung dịch làm quỳ tím hố
đỏ là:
<b>A.</b> (3), (2). <b>B.</b> (2), (5). <b>C.</b> (1), (4),(5). <b>D.</b> (2), (4).
<b>C©u 3 : </b> <sub>Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung </sub>
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b><sub>C.</sub></b> 4 <b>D.</b> 3
<b>C©u 4 : </b> <sub>Trong phân tử polime (X) có chứa cacbon, hidro và có thể có oxi. X có hệ số trùng hợp là 1800 và </sub>
phân tử khối là 122400. Vậy X là
<b>A.</b> poli etylen. <b>B.</b> poli isopren. <b>C.</b> poli (vinyl axetat). <b>D.</b> poli (vinyl clorua).
<b>C©u 5 : </b> <sub>Tripeptit là hợp chất</sub>
<b>A.</b> có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
<b>B.</b> mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
<b>C.</b> có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
<b>D.</b> có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Nhóm gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là</sub>
<b>A.</b> sợi bơng, tơ visco. <b>B.</b> len, tơ nilon-6, tơ axetat.
<b>C.</b> tơ tằm, sợi bơng. <b>D.</b> tơ tằm, vải sợi, len.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là</sub>
<b>A.</b> poli (metyl acrylat) . <b>B.</b> poli (metyl metacrylat) .
<b>C.</b> poli (phenol –fomanđehit) . <b>D.</b> poli (metyl axetat).
<b>C©u 8 : </b> <sub>Sự kết hợp các monome thành polime đồng thời loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hiđro </sub>
clorua…) được gọi là
<b>A.</b> sự peptit hoá. <b>B.</b> sự tổng hợp. <b>C.</b> sự trùng ngưng. <b>D.</b> sự trùng hợp.
<b>C©u 9 : </b> <sub> Tên gọi của peptit : H2N- CH2- CO-NH- CH –CO-HN- CH2-COOH là</sub>
CH3
<b>A.</b> Gly-Ala-Val. <b>B.</b> Ala -Gly-Ala .
<b>C.</b> Gly -Ala -Ala . <b>D.</b> Gly-Ala-Gly .
<b>C©u 10 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn 14,8gam este X thu được 13,44lít CO2 (đktc) và 10,8gam H2O. X là</sub>
01 11 21 31
02 12 22 32
03 13 23 33
04 14 24 34
05 15 25 35
06 16 26 36
07 17 27 37
08 18 28 38
09 19 29 39
10 20 30 40
1
Điểm
<b>A.</b> C3H6O2. <b>B.</b> C2H4O2. <b>C.</b> C4H8O2. <b>D.</b> C3H4O2.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Chiều tăng dần nhiệt độ sơi các chất : (1) C3H7COOH ; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH ; </sub>
(4) CH3COOCH3 là
<b>A.</b> (2),(1),(4),(3). <b>B.</b> (4),(2),(3),(1).
<b>C.</b> (1),(2),(3),(4). <b>D.</b> (3),(1),(2),(4).
<b>C©u 12 : </b> <sub>Nilon-6,6 là </sub>
<b>A.</b> tơ nhân tạo. <b>B.</b> tơ thiên nhiên. <b>C.</b> tơ poliamit. <b>D.</b> tơ polieste.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Thủy phân hoàn toàn 17,6 g este (A) đơn chức cần dùng 40 g dung dịch NaOH 20% . Số đồng phân </sub>
cùng chức của A là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 8.
<b>C©u 14 : </b> <sub>-aminoaxit no (X) chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,78 gam X tác dụng với </sub>
HCl vừa đủ tạo ra 2,51 gam muối. Vậy X là
<b>A.</b> H2N- CH2-COOH. <b>B.</b> CH2(NH2) -CH2-COOH.
<b>C.</b> CH3- CH(NH2)-COOH. <b>D.</b> C3H7-CH(NH2)-COOH.
<b>C©u 15 : </b> <sub>Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của q trình là 81% ,dẫn tồn bộ khí thu </sub>
được qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa. Giá trị m là
<b>A.</b> 75. <b>B.</b> 65. <b>C.</b> 55. <b>D.</b> 8 .
<b>C©u 16 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây không đúng ?</sub>
<b>A.</b> Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
<b>B.</b> Hợp chất C2H5OCOCH3 thuộc loại este.
<b>C.</b> Este có nhiệt độ sơi thấp vì giữa các phân tử khơng có liên kết hidro.
<b>D.</b> Chất béo là trieste giữa glixerol và axit béo.
<b>C©u 17 : </b> <sub>Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ chứa 66,18 % clo về khối lượng . Số mắt xích PVC trung </sub>
bình kết hợp với 1 phân tử clo là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b><sub>C.</sub></b> 1. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 18 : </b> Polivinyl axetat có thể làm đợc vật liu no ?
<b>A.</b> Keo dán. <b><sub>B.</sub></b> Tơ .
<b>C.</b> Cao su. <b><sub>D.</sub></b> Chất dẻo.
<b>Câu 19 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu </sub>
được 2,2 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là
<b>A.</b> CH5N và C2H7N. <b>B.</b> C2H7N và C3H9N.
<b>C.</b> C4H11N và C5H13 N. <b>D.</b> C3H9N và C4H11N.
<b>C©u 20 : </b> <sub>Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam vào 200ml dung dịch AgNO3, phản ứng kết thúc , </sub>
lấy vật ra khỏi dung dịch , làm khô , đem cân , thấy vật nặng 17,6 gam . Nồng độ dung dịch AgNO3
đã dùng là
<b>A.</b> 0,5 M . <b>B.</b> 1 M.
<b>C.</b> 0,2 M. <b>D.</b> 1,5 M .
<b>C©u 21 : </b> <sub>Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:</sub>
<b>A.</b> NaOH ,C6H5NH2 ,CH3NH2, NH3. <b>B.</b> NH3, C6H5NH2, NaOH, CH3NH2.
<b>C.</b> CH3NH2, C6H5NH2, NH3, NaOH. <b>D.</b> C6H5NH2, NH3, CH3NH2,NaOH.
<b>C©u 22 : </b> <sub>Thủy phân este có cơng thức C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm X và Y . Từ X có </sub>
thể điều chế trực tiếp ra Y . Este là
<b>A.</b> etyl axetat. <b>B.</b> metyl propionat.
<b>C.</b> acol etylic. <b>D.</b> propyl fomat.
<b>C©u 23 : </b> <sub>Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây thì phản ứng nào phân cắt mạch polime? </sub>
<b>A.</b> Poli (vinyl axetat) + H2O <i><sub>t H</sub></i>0<sub>,</sub>
<b>B.</b> Poli (vinyl clorua) + Cl2 <i>t</i>0
<b>C.</b> Tinh bột + H2O <i><sub>t H</sub></i>0<sub>,</sub>
<b>D.</b> Poli isopren + HCl <i>t</i>0
<b>C©u 24 : </b> <sub> Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là</sub>
<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Cr. <b>D.</b> Na.
<b>C©u 25 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch Cu (NO3)2 , ở catot xảy ra quá trình</sub>
<b>A.</b> khử Cu 2+<sub> . </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>oxi hóa Cu </sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>oxi hóa H2O .</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>khử H2O.</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?</sub>
<b>A.</b> Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
<b>B.</b> Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
<b>C.</b> Các amin đều có tính bazơ.
<b>D.</b> Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ ngun tử H trong phân tử.
<b>C©u 27 : </b> <sub>Hịa tan hoàn toàn 19,5 g kim loại (R) trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 4,48 lít khí NO duy </sub>
nhất ( ở 250<sub>C; 1,1 atm ). R là</sub>
<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg
<b>C©u 28 : </b> <sub>Cho phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl </sub><sub> Cl</sub>-<sub>H3N</sub>+<sub> - CH2 – COOH.</sub>
Phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic có
<b>A.</b> tính axit. <b>B.</b> tính bazơ.
<b>C.</b> tính oxi hóa và tính khử. <b>D.</b> tính chất lưỡng tính .
<b>C©u 29 : </b> <sub>Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</sub>
<b>A.</b> Protein. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> Tinh bột.
<b>C©u 30 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Cơ cạn </sub>
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>A.</b> 56,5. <b>B.</b> 55,5. <b>C.</b> 54,5. <b>D.</b> 57,5.
<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột </sub>
X ,Y lần lượt là:
<b>A.</b> ancol etylic, andehit axetic. <b>B.</b> glucozơ, etyl axetat.
<b>C.</b> glucozơ, ancol etylic. <b>D.</b> mantozơ, glucozơ.
<b>C©u 32 : </b> <sub>Cho các chất: xenlulozơ , fructozơ , metylaxetat, mantozơ, glixerol, tinh bột . Số chất tác dụng với </sub>
Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.
<b>C©u 33 : </b> <sub>Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí (đktc). </sub>
Thành phần % khối lượng Al trong hỗn hợp là
<b>A.</b> 58,1 <b>B.</b> 57,1 <b>C.</b> 64,3 <b>D.</b> 42,9
<b>C©u 34 : </b> <sub>Este no đơn chức (X) có tỉ khối hơi so với khí hidro là 44. Cho 2,2gam X phản ứng vừa đủ với dung </sub>
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05gam muối. X là
<b>A.</b> HCOOC3H7. <b>B.</b> C3H7COOH. <b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D.</b> C2H5COOCH3.
<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho phản ứng : a Ag + b HNO3 </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>c AgNO3 + d NO + e H2O.</sub>
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 4. <b><sub>C.</sub></b> 9. <b>D.</b> 7.
<b>C©u 36 : </b> <sub>Cho 9 gam amin A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 16,3 gam muối . A là</sub>
<b>A.</b> etyl amin. <b>B.</b> vinyl amin .
<b>C.</b> metyl amin. <b>D.</b> butyl amin .
<b>C©u 37 : </b> <sub>Vinyl axetat có cơng thức là</sub>
<b>A.</b> CH3COOCH2-CH3. <b>B.</b> HCOOCH=CH2.
<b>C.</b> CH3COOCH=CH2. <b>D.</b> CH=CH2COOCH3.
<b>C©u 38 : </b> <sub>C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit là</sub>
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b><sub>C.</sub></b> 6 <b>D.</b> 5
<b>C©u 39 : </b> <sub>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là</sub>
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 8. <b><sub>C.</sub></b> 6. <b>D.</b> 9.
<b>C©u 40 : </b> <sub>Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit .Cho sản phẩm tác dụng với lượng dư </sub>
dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
<b>A.</b> 36,0. <b>B.</b> 18,0. <b>C.</b> 9,0. <b>D.</b> 17,1.