Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.66 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 18: Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010.</b>
<b>Buổi chiều: </b>
<b>ThĨ dơc . </b>
<b>Tiết 35: Đi đều vòng phải, vòng trái Đổi chân khi i u </b>
<b>sai nhp</b>
<b>Trò chơi Chạy tiếp sc theo vòng tròn.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- ễn ng tác đi đều vòng phải vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu
biết và thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vịng trịn ”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ
ng
<b>II- Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dụng.</b> <b>Đ. L ợng.</b> <b>Ph ơng pháp.</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Chy vũng trịn quanh sân tập
- Trò chơi Kết bạn
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn i uvũng phi vũng trỏi v
i chõn khi đi đều sai nhịp.
- Chia tổ tập luyện
* Chän tổ tập tốt lên biểu diễn trớc
lớp.
*Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức theo
vòng tròn
-GV cho HS khi ng .
-GV tổ chức cho HS chơi .
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà: Ôn các đọng tác đội hình
đội ngũ.
<b>6-10 </b>
<b>phót.</b>
1-2 phót
1 phót
2 x 8 nhÞp
2 phót
<b>18-22 ph.</b>
5-8 phót
5 phót
1 lÇn
10-12
phót
<b>4-5 phót.</b>
2 phót
1 phót
1 phót
-§H.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§H.
§H:
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐH:
-ĐH:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
………
………
/
………
<b>TiÕng viÖt:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b> </b>-Củng cố kiến thức về cách làm đơn: viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể
thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.
<b> </b>-HS nhËn ra sù gièng nhau, kh¸c nhau vỊ néi dung và cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản một vụ việc.-Biết làm 1 biên bản theo yêu cầu.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
-Bng ph vit mẫu đơn.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2-Dạy bài mới:</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài:</b>
-Trong tiết này các em sẽ luyện tập viết đơn và viết biên bản.
<b>2.2-Luyên tập viết đơn </b>: Viết đơn trình bày về tác động xấu của moi trờng
đối với bản thân và mọi ngời.
-Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn mẫu đơn.
-Mời 2 HS đọc mẫu đợn.
-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn:
+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?
+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?
+GV nhắc HS:
+)Lu ý ngời trình bày đơn.
+)Trình bày lý do viết đơn sao cho gọn,
rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ
tác động nguy hiểm của tình hình đã
nêu, tìm ngay biện pháp khắc phục hoặc
ngăn chn.
-HS c.
-Quốc hiệu, tiêu ngữ.
-Đơn kiến nghị.
-Kớnh gi: UBND Th trn Ph Rng
-Ni dung n bao gm:
+Giới tiệu bản thân.
+Trình bày tình hình thực tế.
+Nờu nhng tỏc ng xu ó xy ra hoc
cú th xy ra.
+Kiến nghị cách giải quyết.
+Lời cảm ơn.
<b> 2.3.Luyện tập viết biên bản.</b>
-HS c ni dung biờn bn v mt cuc
hp ó chun b.
-Thải luận:
+Các em chọn viết biên bản cuộc họp
nào?
+Cuc hp y bn vn gỡ và diễn ra
vào thời điển nào?
-Cả lớp và GV trao đổi về bố cục biên
bản:
-GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản
đúng theo thể thức của một biên bản
(Mẫu là biên bản đại hội chi i)
-HS c.
-HS nói tên biên bản, nội dung chính,
-HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
*Cho lớp thực hành viết biên bản và đơn theo tổ (tổ 1,2 viết đơn, tổ 3,4 víêt biên
bản).
-GV quan s¸t n nắn.
<b>3-Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>
-GV nhn xột chung v tiết học. Dặn một số HS viết cha đạt yêu cu v nh
sa cha, hon chnh bi.
-Chuẩn bị bài sau: tiÕt 26.
………
………
../
………
<b>TiÕt 39: Lun tËp vỊ số thập phân- tính diên tích hình T/g.</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>*Gióp HS «n tËp, cđng cè vỊ:
-Các hàng của số thập phân ; cộng, trừ, nhân, chia số tập phân ; viết số đo đại
lợng dới dạng số thp phõn.
-Tính diện tích hình tam giác.
<b>II- Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
<b>1-KiĨm tra bµi cị</b>: Cho HS lµm lại bài tập 1, 2 SGK.
<b>2-Bài mới:</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài </b>: GV nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2.2-Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
-Cho các em làm bài vào bảng con.
-Gv ỏnh giỏ
<b>Bài 2</b>. Tìm X
-Hai em lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
-Chữ bài, nhận xét chung.
<b>Bi 3: </b>Tính diện tích của hình tam giác
ABC có độ dài đáy BC là 4cm ,chiều cao
AH tơng ứng là 2,7cm.Tính diện tích
tam giác ABC.
-Mêi 1 HS nªu yêu cầu.
+Sử dụng công thức tính S hình tam giác.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác
vuông ta làm thế nµo?
<b>Bµi 4:</b>
Tính diện tích hình tam giác có độ dài
đáy là
3
8
dm, chiỊu cao lµ
2
3
dm.
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*1</b>: Đáp án.
a, 346,15 + 21,7 = 385,85
b, 29,6 – 15,34 = 14,26
c, 21,7 x 3,9 = 84,63
d, 2,48 : 0,4 = 6,2
<b>*2:</b> §¸p ¸n. :
a, 2,25 – X = 0,57
X = 2,25 – 0,57
X = 1,68
b, 11,7 : X = 4,5
X = 11,7 : 4,5
X = 2,6
<b>*3-Đáp án</b>.<b>: </b>Tính diện tích của hình tam
giác ABC có độ dài đáy BC là 4cm
,chiều cao AH tơng ứng là 2,7cm.Tính
diện tích tam giác ABC.
<b>Bài giải</b>
Diện tích tam giác ABC là:
4 x 2,7 : 2 = 5,4(cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 5,4 cm2
<b>*4-Bài giải</b>
Diện tích của hình tam giác là:
3
8
x
2
3
: 2 = 2 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 2 (dm2<sub>)</sub>
-Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào?
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
../
<b>Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010.</b>
<b>Buổi sáng: </b>
<b>Toán.</b>
<b>Tiết 87: Luyện tập.</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Gióp HS:
-Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vng (biết độ dài hai cạnh góc
vng của hình tam giác vng).
<b>II- Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ</b>: Cho HS làm lại bµi tËp 1, 2 SGK.
<b>2-Bµi míi:</b>
<b>2.1-Giíi thiƯu bµi </b>: GV nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2.2-Luyện tập:</b>
<b>*Bài tập 1 (88</b>): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2 (88): </b>
-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.
-Mêi 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 3 (88):</b> Tính S hình tam giác
vuông.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yờu cu HS tìm cạnh đáy và đờng
cao.
+Sư dơng c«ng thøc tính S hình tam
giác.
-Cho HS làm vào bảng vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác
<b>*Bài tập 4 (89): </b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS cách đo và tính diện
tích.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.
*<b>1-KÕt qu¶:</b>
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16dm = 1,6m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
<b>*2-KÕt qu¶:</b>
-Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì
AB là đờng cao.
-Hình tam giác DEG coi DE là đáy thỡ
DG l ng cao.
<b>*3-Bài giải:</b>
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG
là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
Đáp số: 7,5 cm2
-Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vng
chia cho 2.
<b>*4-Bài giải:</b>
a) o di cỏc cnh ca hỡnh ch nhật
ABCD:
AB = DC = 4cm ; AD = BC = 3cm
DiÖn tÝch hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật
MNPQ và cạnh ME:
MN = PQ = 4cm ; MQ = NP = 3m
S tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
S tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
S. MQE + S. NEP lµ: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
S tam giác EQP là: 12 6 = 6 (cm2)
<b>3-Củng cố, dặn dò</b>:
-Mun tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ta lấy cạnh đáy nhân với chiều cao cùng
một đơn vị đo chia cho hai.
..
………
………
../
………
<b>Lun tõ vµ câu.</b>
<b>Tiết 18 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
-Tip tc kim tra ly im tập đọc và học thuộc lòng.
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con
ng-ời.
-Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của nhng cõu th c hc.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê để HS làm bài tập 2.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
-Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS</b>):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
<b>3-Lập bảng thống kê các bài thơ</b> đã học từ tuần 14 đến tuần 16:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .
- HS th¶o luËn nhóm theo nội dung phiếu
học tập.
-Đai diện nhóm trình bày.
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần 16:
<b> Chđ ®iĨm</b> <b> Tên bài</b> <b> Tác giả Thể loại </b>
<b>Vì hạnh</b>
<b>phúc con </b>
<b>ng-ời</b>
-Chuỗi ngọc lam.
-Hạt gạo làng ta.
-Bn Ch Lênh đón cơ giáo.
-Về ngơi nhà đang xây.
-Thầy thuc nh m hin.
-Thy cỳng i bnh vin.
Phun-tơn O-xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cẩn
Đồng Xuân Lan
Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
4-Bài tập 3:
-Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
tập.
-Cho HS làm bài vào nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn
ng-ời phát biểu ý kiến hay nhất, giàu sức
thut phơc nhÊt.
-HS đọc u cầu.
-HS nghe.
-HS lµm bµi vµo giấy nháp.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
<b>5-Củng cố, dặn dò: </b>
../
<b>Chính tả.</b>
<b>Tiết 35 : Ôn tập cuối học kì I.</b>
<b>(tiết 3).</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
-Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
-Lập đợc bảng tng kt vn t v mụi trng.
<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tit 1).
- Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>:<b> </b>
-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b> (7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
<b>3-Bài tập 2</b>: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
-Mời 1 HS đọc yêu cu.
-GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu
của bài tập.
-Hớng dÉn HS hiĨu:
+ThÕ nµo lµ sinh qun?
+ThÕ nµo lµ thủ quyển?
+Thế nào là khí quyển?
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi
-GV quan sát hớng dẫn các
nhóm còn lúng túng.
-Mi i din nhúm trỡnh bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
-GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc
lại .
<b>*Lêi gi¶i:</b>
<b> Tỉng kÕt vèn tõ vỊ m«i trêng</b>
Sinh
quyển
(mơi trờng
động, thực
vật)
Thuỷ
quyển
(mơi trờng
nớc)
Khí quyển
trong mơi
trờng
Rừng, con
ngời, thú,
chim, cây
lâu năm,
cây ăn
quả, cây
rau, cỏ,…
Sông suối,
ao, hồ,
biển, đại
dơng, khe,
thác, kênh,
mơng,
ngòi, rạch,
lạch,…
Bầu trơi,
vũ trụ,
mây,
khơng khí,
âm thanh,
ánh sáng,
khí hậu,…
Những
hành
nghiƯp,….
rừng,
<b>5-Củng cố, dặn dò: </b>
GV nhn xột gi hc. Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra
cha đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
………
………
../
………
<b>Buæi chiỊu : </b>
<b>To¸n: </b>
<b>TiÕt 40: Lun tËp : diƯn tích hình tam giác.</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
-Củng cố qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-Giải bài toán về tính diện tích hình tam giác.
<b>II- §å dïng: </b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>*Bài tập 1</b>: Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu u cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
<b>*Bài tập 2: </b>Cho hình tam giác ABC có
diện tÝch 4,75 dm2<sub>, chiỊu cao AH </sub>
2,5dm.Tính độ dài đáy BC.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
<b>*Bµi tËp 3 :</b>
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yờu cu HS tìm cạnh đáy và đờng cao.
+Sử dụng cơng thức tính S hình tam giác.
-Cho HS làm vào bảng vở.
-Mêi 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác vuông
ta làm thế nào?
<b>*1-Đáp án:</b>
Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc cú độ dài
đáy là
3
8
dm,chiỊu cao lµ
2
3
dm.
Bài giải
Diện tích của hình tam giác là:
3
8
x
2
3
: 2 = 2 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số:2 (dm2<sub>)</sub>
<b>*2: </b>
Độ dài đáy BC là:
4,75 x 2 : 2,5 = 3,8(dm)
Đáp số: 3,8 dm.
<b>3-ỏp ỏn: </b>Tớnh din tích của hình tam
giác có độ dài đáy là
5
4
m ,
chiỊu cao lµ 1,7m.
Bài giải
Đổi
5
4
m = 0,8m
Diện tích tam giác là:
0,8 x 1,7 : 2 = 0,68 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 0,68 m2
-Mun tớnh cnh ỏy hình tam giác ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao.
../
<b>Âm nhạc.</b>
<b>Tiết 17 : tËp biĨu diƠn 2 bµi hát: </b>
<b>Những bông hoa những bài ca và Ước mơ. </b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>
-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát trên.Tập biểu
diễn bài hát.
<b> II- chuÈn bÞ.</b>
- SGK, nh¹c cơ gâ.
- Một số động tác phụ hoạ
<b>III- các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1-phÇn mở đầu: -</b>Giới thiệu nội dung bài học.
<b>2-Phn hot ng</b>:
<b>*Nội dung 1</b>: Ôn tập 2 bài hát.
<b>+Hot động 1</b>: Ơn bài hát: Những bơng
hoanhững bài ca”
-GV hát mẫu lại bài hát: Những bô hoa
những bài ca”
- GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo
nhóm, kiểm tra cá nhân trình bàybài hát.
- GV dạy thêm HS một số động tác phụ
hoạ
<b>*Hoạt động 2</b>: Ôn bài hát: “ Ước mơ”
-GV hát mẫu lại bài hát: “Ước mơ”
- GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo
nhóm, kiểm tra cá nhân trình bàybài hát.
- GV nhận xét đánh giá học sinh.
<b>*Nội dung 2:</b> ôn bi tp c nhỏc 4.
-HS ôn tập lần lợt bài hát.
-Hát theo nhóm ,hát theo cặp, theo
dÃy...
-Hỏt i đáp đồng ca:
- HS hát cả bài 2, 3 lần
-HS ơn bài hát ứơc mơ.
- HS trình bày trớc lớp.
-Ơn tập đọc nhạc.
<b>3.PhÇn kÕt thóc</b>.<b> </b>
- Hát lại bài hát: Những bông hoa những bài ca và bài Ước m¬
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
...
...
...
...
<b>kĩ thuật:</b>
<b>tiết 18: thức ăn cho gà (tiết 2).</b>
<b>I-Mục tiªu</b>:
*Hs cần: -Liệt kê đợc tên một số thức thờng dùng để nuôi gà.
-Nêu đợc tác dung và sử dụng một số thức ăn thờng dùng cho gà.
<b>II-ChuÈn bÞ:</b>
-Thầy: mẫu một số thức ăn cho gà, phiếu đánh giá kết quả học tập…
<b>III-Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1- </b>
<b> 2-KiÓm tra. </b> ?KÓ tên một số loại thức ăn cho gà mà em biÕt?
?Tác dụng của thứ ăn đối với sự phát triển sinh trởng của gà?
<b>3-Bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài</b>: Nêu mục tiêu tiết học.
<b>*Hoạt động 4</b>: Tình bày tác dụng của và sử dụng của thức ăn cung cấp chất
đạm, chất khoáng, vi-ta- min, thức ăn tổng hợp.
-Mục tiêu: Giúp các em biết về tác dụng và phân loại đợc thức ăn cho gà theo các
nhóm thức n.
-Tiến hành: +Lần lợt các nhóm lên bảng
-Líp theo dâi bỉ sơng.
Bảng phân loại thức ăn cho gà.
Tác dụng Sử dụng
-Nhóm thức ăn cung cấp
cht m: Cung cp nng lng cho các hoạt động sống … Thờng xuyên, nhiều về liu lng.
-Nhóm thức ăn cung cấp
chất dờng bột: Duy trì sự sống, tạo thịt, trứng Thờng xuyên, nhiều về liều lợng.
-Nhóm thức ăn cung cấp
chất khoáng:
Hình thành xơng vàvỏ
trng Thng xuyờn, liu lng va .
-Nhóm thức ăn cung cấp
vi-ta-min:
Cần thiết cho sự sinh
tr-ởng, phát triển của gà
Thng xuyờn, liu lng
va .
-Nhóm thức ăn tổng hỵp: Cung cÊp chÊt dinh dìng
cho gà. Khi cần thiết nh cho gà đẻ, gà thịt,…
*Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhăm cụng cấp đủ dinh dỡng
<b>*Hoạt ng 5:</b> ỏnh giỏ kt qu hc tp.
-Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của các em qua hai tiết học.
-Tiến hành: +Phát phiếu học tập cho các em.
+Các em hoàn thành phÕu häc tËp.
-Thu toµn bé phiÕu vỊ chÊm.
<b>3-Cđng cố- dặn dò</b>.
-Thc n cho g gm nhiu nhúm thc ăn: thức ăn cung cấp đạm, thức ăn cung cấp
chất dờng bột,…Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lợng để duy trì và phát triển của
cơ thể gà. Khi nuôi gà cần cung cấp đủ thức ăn cho gà theo các nhóm thức ăn vừa tìm
hiểu.
-Chn bị bài sau. Tiết 19: Nuôi dỡng gà.
...
...
...
...
<b>Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010. </b>
<b>Buổi chiỊu; ThĨ dơc.</b>
<b>TiÕt 36: Sơ kết học kì I.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Yêu cầu hệ thống đợc những kiến thức kĩ năng đã học, những u khuýet điể trong
học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì 2.
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vòng tròn ”. Yêu cu chi nhit tỡnh v ch ng
<b>II- Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.
-Chn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung.</b> <b>Đ.l ợng</b> <b>Ph ơng pháp.</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ häc.
- Chạy vịng trịn quanh sân tập
- Ơn các động tác : tay, chân, vặn
mình, tồn thân.
- Trß chơi Ngời thừa thứ 3
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*Ôn và kiểm tra lại cho những HS
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1 phút
2 x 8 nhịp
3 phút
<b>18-22 phút</b>
-ĐH.
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
cha hoµ thµnh.
- GV và HS hệ thống lại những
kiến thức, kĩ năng đã học trong
học kì 1
*GV nhận xét đánh giá kết quả
học tập của từng học sinh.
*Chơi trò chơi: “ Chạy tiếp sức
theo vòng tròn”
-GV cho HS khởi động .
-GV tổ chức cho HS chơi .
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài
tập về nhà: Ôn các đọng tác đội
hình đội ngũ.
6-8 phót
3 phót
10 – 12
phót
2-4 phót
<b>4-5 phót</b>
2 phót
1 phót
1 phót
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
-§H:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
-§H:
-§H:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
...
………
...
………
...
………
...
………
<b>TiÕng viƯt.</b>
<b>TiÕt 26: «n tËp về từ và cấu tạo từ.</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
-Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm).
-Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng
âm. Tìm đợc từ ng ngha vi t ó cho.
<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>GiÊy khỉ to ghi nh÷ng néi dung ghi nhí cđa bµi.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>2- Dạy bài mới</b>:<b> </b> Hai học sinh lên đặt câu coa sử dụng quan hệ từ.
<b>2.1-Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<b>2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp .</b>
<b>*Bµi tËp 1 </b>. Phân loại các từ trong 2
khổ thơ sau theo cấu tạochúng rồi
ghi vào bảng.
Cô giáo lớp em.
Cô dạy em tập viết
Gió đa thoảng hơng nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Âm trang vở thơm tho
Yêu thơng em nhớ mÃi
Những điểm mời cô cho
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
<b>*1-Lời giải</b> :
T n. T phc
Từ ghép Từ láy
Các từ còn lại: cô,
dạy, em, em, viết,
Chúng em, cô
giáo, yêu
th-ơng
-Cho HS trao đổi nhóm 2 và làm bài
vo vở.
-Mời đại diện các nhóm HS trình
-kết luận.
<b>*Bài tập 2:</b> Đọc lại khổ thơ trên:
a, Tìm từ đồng nghĩa với từ: ghé,
xem, yêu thơng, ngắm.
b, Các từ ghé, ấm đợc dùng với
nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
-Cho HS trao đổi nhóm 4 và làm bài.
-Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
-GV nhận xét chốt li gii ỳng.
<b>*Bài tập 3:</b> Đọc đoạn văn sau:
(SGKTV-nâng cao-trang 76).
?Tìm trong đoạn trích:
-Một câu hỏi?
-Một câu kể?
-Một câu cảm?
-Một câu cầu khiến?
-Mi 1 HS c yờu cu v đoạn văn.
-Cho HS làm bài theo tổ.
-Mời đại diện các tổ trình bày.
-Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xột,cht li gii ỳng.
<b>*Bài tập 4</b>: Đặt 3 câu theo mẫu bài
tập 3?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc cõu hon
chnh.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-chữa bài.
<b>*2-Lời gi¶i</b>:
a, *Từ đồng nghĩa với từ ghé: đậu, bám, dừng,…
*Từ đồng nghĩa với từ xem: nhìn, trơng, coi,
ngó, dịm,..
* Từ đồng nghĩa với từ yêu thơng: yêu mến, quý
trọng, …
*Từ đồng nghĩa với từ ngắm: nhìn, xem, coi,
ngã,…
b, Hai từ ghộ, m c dựng vi ngha chuyn
-Cha bi.
<b>*3-Lời giải:</b>
-Câu kể: Chú gác ở đây à
-Cõu hi: va lỳc ú, i i trng i ti.
-Cõu cm: Nha sung sng quỏ!
-Câu cầu khiến: Cụ cho cháu xem giấy tờ ạ.
-Chữa bài.
<b>*4-Lời giải</b>:
-làm bài tập.
<b>3-Củng cố, dặn dò</b>: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
...
...
...
...
<b>Toán.</b>
<b>Tiết 41: Luyện tập.</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Gióp HS «n tËp, cđng cè vỊ:
-Các hàng của số thập phân ;cộng, trừ, nhân, chia số tập phân; viết số đo đại lợng
dới dạng số thp phõn.
-Tính diện tích hình tam giác.
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1-KiĨm tra bµi cị</b>: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
<b>2-Bài mới:</b>
<b>2.1-Giới thiệu bài </b>: GV nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2.2-Luyện tập:</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2</b> : Tìm X.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Chữa bài.
<b>Bi 3: </b>Tính diện tích hình tam giác có
độ dài đáy là 1,9m và chiều cao là 8dm.
-Mời 1 HS nêu yờu cu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
<b>Bài 4: </b>Tính diện tích của hình tam giác
-Mêi 1 HS nªu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS trao i nhúm 2 tỡm li gii
v lm bi.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
a, 0,603 ; 0,09 =0,693
b,0,3068 ; 0,26 =
c,98,156 ; 4,63 =
d,15% + 25,7% = 40,7%
e, 14% + 23,9% = 37,9%
*<b>2-</b> VD vỊ lêi gi¶i:
a) 0,8 x X = 1,2 x 10
0,8 x X = 12
X = 12 : 0,8
X = 15
b) X x 0,34 = 1,19 x 1,02
x = (1,19 x 1,02) : 0,34
x = 3,57
<b>*3-Bµi giải</b>
Đổi 1,9m = 19 dm
<b> </b>Diện tích hình tam giác lµ:
19 x 8 : 2 =76(dm2 <sub>)</sub>
<b>*4-Bài giải.</b>
Diện tích tam giác là:
10,2 x 8,4 :2 = 42,84 (cm2 <sub>)</sub>
Đáp số : 42,84 cm2
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyÖn tËp.
...
………
...
………
...
...
<b>Thứ Năm ngày 9 tháng 12 năm 2010. </b>
<b>BU</b>
<b> I CHIỀ U </b>: <b>B.D.TV</b>.
TiÕt :
<b>MÜ thuËt</b>
<b>TiÕt 14 : Vẽ trang trí: Trang trí hình chữ nhật.</b>
<b>I- Muc tiªu:</b>
-HS hiểu đợc sự khác nhau giữa trang trí hình CN với trang trí hình vng, hình
trịn.
-HS biết cách trang trí vàtrang trí đợc hình chữ nhật.
-HS tích cực suy nghĩ sáng tạo.
<b>II- chn bÞ:</b>
. mét số hoạ tiết trang trí hình chữ nhật
. Giấy vẽ, bót vÏ…
<b>1. KiĨm tra.</b>
-KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>a/ Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>b/ Hoạt động1: </b>Quan sát nhận xét
-GIáo viên cho hoc sinh quan sat một
số đồ vật có trang trí HV, HT, HCN để
HS thấy đợc sự khác nhau gia chúng
-GIáo viên kết luận:
-Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Giống: Hình mảng, hoạ tiết, cách sắp
xp, mu sc , m nht
+ Khác : Cách bố trí đối xứng , cách
trang trí…
<b>c/ Hoạt động 2:</b> Cách trang trí:
- GV hớng dẫn HS tìm ra cách vẽ.
-Y/C mét häc sinh nh¾c lại .
*HS tìm ra cách vẽ:
- V hỡnh ch nht cân đối với khổ
giấy.
- Kẻ trục đối xứng.
-.Chia khoảng cách để vẽ hoạ tiết.
-Vẽ phác hình hoạ tiết
-VÏ nét chi tiết.
-Vẽ màu theo ý thích ở hoạ tiết vµ nỊn.
<b>d/ Hoạt động 3:</b> Thực hành:
-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.
-Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn giản
để hồn thành bài vẽ tại lớp.
-HS thùc hµnh vÏ
<b>e/ Hoạt động 4</b>: Nhận xét đánh giá:
-Chọn một số bài vẽ để cả lớp nhận xét và xếp loại theo các tiêu chí.
+Cách bố cục (Hài hồ ,cân đối)
+Vẽ hoạ tiết (đều,đẹp.)
+Vẽ màu (có đậm có nhạt).
- Nhận xét chung tiết học v xp loi .
<b>3- Dặn dò</b>:
- Su tầm tranh, ảnh về ngày tết , lễ hội và mùa xuân.
...
...
...
...
………
<b>GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP:</b>
<b>TIẾT 18: SƠ KẾT HỌC KÌ MỘT.</b>
<b></b>
<b> Mục tiêu:</b>
-Đánh giá học kì một nêu ra ưu điểm, nhược điểm chính đã đạt được và mắc phải
trọng học kì một.
-Đề ra mục tiêu học tập rèn luyện cho học kì hai.
<b></b>
<b> Chuẩn bị:</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
-Trong học kì một các em đã hồn thành các nội dụng: Vệ sinh đường làng ngõ xóm,
chăm sóc bồn hoa cây cảnh, hoạt động theo chủ điểm chào mừng ngày 20-11, thăm
gia đình thương binh liệt sĩ....
*Ưu điểm chinh: +Các em học tâp, rèn luyện nhiệt tình, hăng say...
+Tiếp thu kiên thức nhanh.
+Ý thức rèn luyện cao, có trách nhiệm.
*Nhược điểm: +Nhiều em còn ỷ lại, thiếu ý thức.
+Có những em cịn khơng có đị dùng học tập.
*Tuyên dương: Nguyễn Thảo, Trần Thảo, Linh, Đăng Hoàng, Hiếu, Tú, Toàn,
Thuỳ, Trang, Tuấn Anh,...
<b>3.</b>
<b> Dặn dò : </b>
-Thc hin tốt các chủ điểm học tập.
-Chuẩn bị cho tiết sau: Tiết 19.
...
………
...
………
...
………
...
………
<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc </b>
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng
đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ
học kì 1 của lớp 5( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết ngừng nghỉ sau
dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ
thuật).
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến
tuần 17 sách tiếng việt 5 tập 1 (17 phiếu) để HS bốc thăm.
- Mét sè tê phiÕu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê ở bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giíi thiƯu bµi:
-GV giíi thiệu nội dung học tập của tuần 18: Ôn tập củng cố kiến thức và
kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I.
-Gii thiu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến
tuần 13:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .
- HS th¶o luËn nhãm theo nội dung
phiếu học tập.
-Đai diện nhóm trình bày.
* Bng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến tuần 13:
<b> Chđ ®iĨm</b> <b> Tên bài</b> <b> Tác giả Thể loại </b>
<b>Giữ lấy màu</b>
<b>xanh</b> -Chuyện một khu vờn nhỏ.-Tiếng vọng.
-Mùa thảo quả.
-Hành trình của bầy ong.
-Ngời gác rừng tí hon.
-Trồng rừng ngập mặn.
Vân Long
Nguyễn Quang
Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm
Châu
Phan Nguyên Hồng
Văn
-Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ
con ngời gác rừng nh kể về một ngời
bạn cùng lớp chứ không phải nh nhận
xét khách quan vỊ mét nh©n vËt trong
trun.
-Cho HS làm bài, sau đó trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-HS đọc u cầu.
-HS nghe.
-HS làm bài vào giấy nháp sau đó trình
by.
-Nhận xét.
5-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập.
<b>Tiết 3: Toán</b>
Giúp HS:
-Nm c quy tc tính diện tích hình tam giác.
-Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-KiĨm tra bµi cị:
2-Bµi míi:
2.1-Giíi thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
-GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng
nhau.
-GV ly mt hình tam giác cắt cắt theo
đờng cao, sau đó ghộp thnh hỡnh ch
nht.
-Chiều dài HCN bằng cạnh nào cđa
HTG?
-ChiỊu réng HCN cã b»ng chiỊu cao
cđa h×nh tam giác không?
-Diện tích HCN gấp mấy lần diện tích
hình tam giác?
-Dựa vào công thức tính diện tích HCN,
em hÃy suy ra cách tính diện tích hình
tam giác?
*Quy tắc: Muốn tính S HTG ta làm thế
nào?
*Công thức:
Nếu gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h
là chiều cao thì S đợc tính NTN?
-Cạnh đáy ca hỡnh tam giỏc.
-Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều
cao của hình tam giác.
-Gấp hai lần.
S ABCD = DC x AD = DC x EH => S
EDC =
DC x EH : 2
-HS nêu công thức tính diƯn tÝch tam
gi¸c:
a x h
S = hc S = a x h : 2
2
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết qu¶:
a) 8 x 6 : 2 = 24 (cm2)
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
*KÕt qu¶:
a) 5m = 50 dm
50 x 24 : 2 = 600 (dm2)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2)
3-Cđng cè, dỈn dò:
-Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>
-Ph©n biƯt 3 thĨ cđa chÊt.
-Nêu điều kiện để một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
-Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
-KĨ tªn mét sè chÊt cã thĨ chun tõ thĨ này sang thể khác
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tªn mét chÊt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi:
2.1-Giới thiệu bài: -GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức: “Phân biệt 3 thể của chất”
*Mục tiêu: HS biết phân biệt 3 thể của chất.
*C¸ch tiến hành:
-GV kẻ sẵn hai bảng Ba thể của
chất-nh SGV trang 125 lên bảng lớp.
-GV chia lp thnh 2 đội, mỗi đội 6
HS.
-GV phát cho mỗi đội một hộp đựng
các phiếu.
-HD: Khi GV hơ bắt đầu thì lần lợt
từng HS trong mỗi đội lấy phiếu lên
dán vào ơ tơng ứng.
Đội nào dán xong thì đội ú thng
cuc.
-GV tổ chức cho HS chơi.
-GV và các HS kh¸c nhËn xÐt, kiĨm
tra, kÕt ln nhãm th¾ng cuéc.
-HS chia thành 2 đội.
-HS chơi theo hớng dẫn của GV.
-HS Kiểm tra, đánh giá.
2.3-Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
*Mục tiêu: HS nhận biết đợc đặc điểm của chất rắn, chất lỏng và chất khí1.40
*Cách tiến hành:
-GV chia líp thµnh 7 nhãm.
-GV đọc câu hỏi. Các nhóm thảo luận
rồi ghi đáp án vào bảng con. Nhóm nào
lắc chng trớc thì đợc trả lời. Nếu trả
lời đúng thì thắng cuộc.
-GV nhËn xÐt, kÕt luËn nhãm thắng
cuộc.
-HS chơi theo hớng dẫn của GV.
*Đáp án: 1 – b ; 2 – c ; 3 – a
2.4-Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: HS nêu đợc một số VD về sự chuyển thể của chất trong đời sống hằng
ngày.
*C¸ch tiÕn hành: Yêu cầu HS quan sát các hình trang 73 SGK vµ nãi vỊ sù chun
thĨ cđa níc.
-Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ , GV cho HS tự tìm thên các VD khác.
-Cho HS đọc VD ở mục Bạn cần biết SGK-73.
2.5-Hoạt động 4: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
*Mục tiêu: Giúp HS:
Kể đợc tên 1 số chất ở thể rắn, lỏng, khí và1 số chất có thể chuyển từ dạng này sang
dạng khác.
*C¸ch tiÕn hµnh:
-GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một số phiếu bằng nhau.
-Trong cùng một thời gian, nhóm nào viết đợc nhiều tên các chất theo yêu cầu
là thắng.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
3-Củng cố, dặn dị: -Cho HS đọc phần bạn cần biết.
-GV nhËn xÐt giê häc.
-- <i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>
HS cần phải :
-Bit cỏch thc hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia ỡnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Một số loại rau xanh, củ quả còn tơi.
-Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thờng.
-Dao thái, dao gọt.
<b>III/ Cỏc hot ng dạy-học chủ yếu</b>:
1-Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Xác định một số công
việc chuẩn bị nấu ăn.
-Mi 2 HS ni tip c nội dung SGK.
+Để chuẩn bị nấu ăn chúng ta phải làm gì?
2.3-Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thực hiện
một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
a) Tìm hiểu cách chọn thực phẩm:
-Cho HS đọc mục 1:
+Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực phẩm
dùng cho bữa ăn là gì?
+Kể tên các chất dinh dỡng dành cho con ngời?
+Nêu cách chọn thực phẩm nhằm đảm bảo đủ
l-ợng, đủ chất dinh dỡng trong bữa ăn.
+Em hãy kể tên những loại thực phẩm thờng đợc
gia đình em chọn trong bữa ăn chính?
b) Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm:
-Cho HS đọc mục 2:
-GV phát phiếu học tập cho HS thảo luận nhóm 4
theo néi dung:
+Nêu mục đích và cách tiến hành sơ chế thc
phm?
+Em hÃy nêu ví dụ về cách sơ chế 1 loại rau mà
em biết?
+Theo em, khi làm cá cần loại bỏ những phần
nào?
+Em hÃy nêu cách sơ chÕ mét lo¹i thùc phÈm
trong H.2?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhËn xét và tóm tắt cách sơ chế thực phẩm
theo néi dung SGK.
2.3-Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
-Cho HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
-Chän thùc phÈm cho bữa ăn
và tiến hành sơ chế thực
phẩm.
-m bảo có đủ chất, đủ dinh
dỡng,…
-HS th¶o ln nhãm theo
h-ớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-HS trả lời.
3-Củng cố, dặn dò:
-Cho HS ni tip nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Nấu cơm
<b>Tit 5: o c</b>
$18: Thực hành cuối học kì I
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 1 đến bài 5, biết áp dụng trong thực
tế những kiến thức đã học.
-Phiếu học tập cho hoạt động 1
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ bµi 5.
2. Bµi míi:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2.2- Hoạt động 1: Lm vic theo
nhóm
*Bài tập 1:
HÃy ghi những việc làm của HS
lớp 5 nên làm và những việc không nên
làm theo hai cột dới đây:
Nên làm Không nên
làm
. ………
-GV ph¸t phiÕu häc tËp, cho HS th¶o
ln nhãm 4.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
2.3-Hoạt động 2: Làm việc cá
nhõn
*Bài tập 2: HÃy ghi lại một việc làm có
trách nhiệm của em?
-HS làm bài ra nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xÐt.
2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo
cặp
*Bài tập 3: Hãy ghi lại một thành
công trong học tập, lao động do sự cố
gắng, quyết tâm của bản thân?
-GV cho HS ghi lại rồi trao đổi vi bn.
-Mi mt s HS trỡnh by.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
-HS th¶o ln nhãm theo híng dÉn cđa
GV.
-HS trình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS làm bài ra nháp.
-HS trình bày.
-HS khác nhận xét.
-HS lm ri trao i vi bn.
-HS trỡnh by trc lp.
3-Củng cố, dặn dò:
<i><b> Thø t ngày 10 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 2: Kể chuyện </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Tip tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Ch Ta - sken.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giíi thiƯu bµi:
-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-H íng dÉn HS nghe viết bài Chợ - sken :
- GV Đọc bài viÕt.
+Những chi tiết nào miêu tả vẻ đẹp của
con ngời trong cảnh chợ Ta – sken?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: Ta – sken, nẹp,
thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài,
ve vẩy,…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dâi SGK.
-Phơ n÷ xóng xÝnh trong trong chiếc áo
dài rộng bằng vải lụa,
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
5-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc các khổ thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu
trong SGK.
<b>Tiết 3: Toán</b>
-Các hàng của số thập phân ; cộng, trừ, nhân, chia số tập phân ; viết số đo đại
lợng di dng s thp phõn.
-Tính diện tích hình tam giác.
<b>II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
trớc câu trả lời đúng
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS nêu kết quả và giải thích tại
sao li chn kt qu ú.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Phần 2:</b>
*Bài tập 1 (90): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (90): Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS ôn lại cách làm cách làm.
-Cho HS làm vào bảng nháp.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (90):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (90):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS trao i nhúm 2 tỡm li
gii.
-Mời HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
Bµi 1: Khoanh vµo B
Bµi 2: Khoanh vµo C
Bài 3: Khoanh vào C
*Kết quả:
a) 85,9
b) 68,29
c) 80,73
d) 31
*Bài giải:
a) 8m 5dm = 8,5m
b) 8m2 5dm2 = 8,05m2
*Bài giải:
ChiỊu réng cđa h×nh chữ nhật là:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác MDC lµ:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2)
Đáp sè: 750 cm2
*KÕt qu¶:
x = 4 ; x= 3,91
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Tập làm văn </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th gởi ngời thân ở xa kể lại kết quả
học tập, rèn luyện của em.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
Giấy để viết th.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2- Viết th :
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Một bức th thông thờng gồm mấy
phần?
-Em hãy nêu nội dung từng phần?
-Mời 2 HS đọc gợi ý a, b trong SGK.
-GV lu ý HS: Cần viết chân thực, kể
đúng những thành tích và cố gắng của
em trong học kì 1 vừa qua, thể hiện đợc
tình cảm với ngời thân.
b) ViÕt th:
-HS tù viÕt th.
-GV giúp đỡ những HS còn lúng túng.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc bức th mình
vừa vit.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời
H·y viÕt th gửi một ng ời thân đang
ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện
cđa em trong häc k× 1.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS viết th.
-HS đọc.
-Nhận xét.
5-Củng cố, dặn dò:
GV nhËn xÐt giê häc.
Dặn HS về nhà xem lại kiến thức về từ nhiỊu nghÜa ( nghÜa gèc vµ nghÜa
chun ) trong sách Tiếng Việt 5, tập một, trang 67.
<b>Tiết 5: Lịch sư</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>:Kiểm tra kiến thức kĩ năng về: Những mốc thời gian tiêu biểu từ năm
1858 đến năm 1945.Nội dung cơ bản của bản Tuyên ngôn Độc lập. nghĩa lịch sử của
các sự kiện lịch sử tiêu biểu nh: việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Cách mạng
tháng Tám năm 1945. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ơn định tổ chức:
2-KiĨm tra: -Thêi gian kiĨm tra: 30 phót
<b> </b>-GV phát đề cho HS. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b>C©u 1: Nèi thêi gian ë cét A víi sù kiƯn LS t¬ng øng ë </b>
<b>cét B. </b>
<b> Cét A Cét B</b>
1) 19 8
1945 a) Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta.
2) 1 9
1858 b) Nguyễn Tất Thành ra đi tìmđờng cứu nớc.
3) 2 – 9 –
1945 c) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
4) 5 – 6 –
1911 d) Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi.
5) 3 – 2 –
1930 e) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
<b> Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời </b>
<b>đúng:</b>
<i><b>Néi dung của bản Tuyên ngôn Độc lập là:</b></i>
A. Khng nh quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân
tộc VN.
B. Khẳng định quyền độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt
Nam.
C. Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc
lập ấy.
D. D©n téc ViƯt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do ấy.
<b> Câu 3: Điền họ và tên anh hùng vào cột bên trái sao </b>
<b>cho phù hợp với thông tin ở cột bên phải. </b>
.
Anh cú nhim v ỏnh bộc phá vào lơ cốt phía đơng bắc cứ điểm Đông
Khê. Bị trúng đạn, nát một phần
cánh tay phải, anh đã nghiến răng
nhờ đồng đội chặt đứt cánh tay để
tiếp tục chiến đấu.
.
……… Anh đợc giao phụ trách xởng quân giới. Anh đã hai lần quên mình cứu
xởng và đợc phong Anh hùng Lao
động trong Đại hội Anh hùng và
Chiến sĩ thi đua ton quc ln th I.
<b>Câu 4: Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám </b>
<b>năm 1945?</b>
<i>(p tan 2 tầng xiềng xích, nơ lệ, lật nhào chế độ phong </i>
<i>kiến. Mở ra một kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc Việt </i>
<i>Nam.)</i>
<b>Câu 5: Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng </b>
<b>Cộng sản Việt Nam? </b><i>(Từ đây, CM VN có Đảng lãnh đạo </i>
<i>từng bớc đi đến thắng lợi cuối cùng)</i>
Câu 1: (2,5
điểm-Nối mỗi ý đúng 0,5
điểm)
1 – d
2 – a
3 – e
4 – b
5 – c
Câu 2: (1
điểm-Khoanh vào mỗi ý
đúng 0,5 điểm)
Khoanh vào : A ,
C
C©u 3: (0,5 điểm)
Theo thứ tự là:
-La Văn Cầu
-Ngô Gia Khảm
Câu 4: (3 điểm)
-Đập tan 2 tầng
xiềng xích, nô lệ, lËt
nhµo…
Câu 5: (3 điểm)
-Từ đây, CMVN có
Đảng lãnh đạo…
3- Thu bµi: GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<i><b> Thứ năm ngày 11 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Tit 1: Tp c </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
-Ơn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
-Mét sè tê phiÕu viÕt các câu hỏi a, b, c, d của bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giíi thiƯu bµi:
-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng
1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Bµi tËp 2:
-Mời một HS đọc bài thơ.
-Mời một HS đọc các yêu cầu.
-GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS th¶o
luËn nhãm 4.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS đọc bài thơ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS th¶o luËn theo néi dung phiÕu häc
tËp.
*Lêi gi¶i:
a) Từ trong bài đồng nghĩa với biên
<i><b>cơng là biên giới.</b></i>
b) Trong khổ thơ 1, từ đầu và ngọn
đợc dùng với nghĩa chuyển.
c) Những đại từ xng hô đợc dựng
trong bài thơ: em và ta.
d) Miêu tả hình ảnh mà câu thơ
<i><b>Lúa lợn bậc thang mây gợi ra, </b></i>
VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp
nhô uốn lợn nh làn sóng trên
những thửa ruộng bậc thang.
5-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà câu
thơ Lúa lợn bậc thang mây gợi ra.
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>:
-Ôn tập đọc - hiểu và kiến thức kĩ năng về từ và câu.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
2- ễn tp:
<b>A-Đọc thầm. </b>
-Cho HS c thm bi vn trong SGK.
<b>B-Dựa vào nội dung bài đọc, chọn </b>
<b>câu trả lời đúng.</b>
<b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu </b>
<b>trả lời đúng:</b>
-Mời một số HS đọc nối tiếp phần B.
-GV hng dn HS:
+Đọc lại bài văn.
+c k cõu hi, suy nghĩ sau đó mới
khoanh bằng bút chì vào ý m mỡnh
-HS c thm bi vn.
*Lời giải:
Câu 1: ý b (Những cánh buồm)
Câu 2: ý a (Nớc sông đầy ắp)
cho l ỳng.
-Cho HS làm vào SGK (khoanh bằng
bút chì)
-Mời lần lợt HS trả lời, mỗi HS trả lời
một câu.
-HS khỏc nhn xột, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Câu 4: ý c (Thể hiện đợc tình yêu của
tác giả đối vi nhng cỏnh bum)
Câu 5: ý b (Lá buồm căng phång nh
ngùc ngêi khỉng lå)
Câu 6: ý b (Vì những cánh buồm gắn
bó với con ngời từ bao đời nay)
Câu 7: ý b (Hai từ, đó là các t: ln,
<i><b>khng l)</b></i>
Câu 8: ý a (Một cặp. Đó làcác từ:
<i><b>ng-ợc / xuôi)</b></i>
Cõu 9: ý c (ú l hai từ đồng âm)
Câu 10: ý c (Ba quan hệ từ. Đó là các
từ: cịn, thì, nh)
3-Cđng cè, dỈn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS chuẩn bị bài cho nội dung tiết tập làm văn giờ sau Bài luyện tập.
Tiết 3: Toán
-Giá trị theo vị trí của các chữ số trong sè thËp ph©n.
-Kĩ nâng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) với số thập phân ; tỉ số
phần ttrâm của hai số ; viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
-Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
<b>II/Các hoạt động dy hc ch yu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình
tam giác.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiÕt häc.
2.2-LuyÖn tËp:
<b>Phần 1</b> (166-SGV): Khoanh vào chữ
cái đặt trớc câu trả lời đúng
-GV ph¸t phiÕu häc tËp.
-GV híng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào phiếu.
-Mi 3 HS nêu kết quả và giải thích tại
sao lại chọn kt qu ú.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Phần 2:</b>
*Bài tập 1 (167-SGV): Đặt tính rồi tính
-GV nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
*Bài tập 2 (167-SGV): Viết số thập
phân thích hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS ôn lại cách làm cách làm.
-Cho HS làm vào bảng nháp.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
Bµi 1: Khoanh vµo C
Bµi 2: Khoanh vµo D
Bài 3: Khoanh vào C
*Kết quả:
a) 808,28
b) 166,12
c) 87,64
d) 25,3
*Bài giải:
*Bi tp 3 (167-SGV): Tính diện tích
phần đã tơ đậm.
-GV nªu yªu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
Có nhiều cách tính, chẳng hạn:
Phần tô đậm của hình vẽ gồm 2 hình
tam giác AMB và AMC.
Hai hình tam giác này đều có đáy là
AM = 4cm, chiều cao ứng với đáy AM
đều bằng 5cm.
Vậy diện tích phần đã tơ đậm là:
(4 x 5 : 2) x 2 = 20 (cm2)
Đáp số: 20 cm2
3-Củng cố, dặn dò:
GV nhËn xÐt giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
<b>Tiết 4: Địa lí</b>
Kiểm tra kiến thức kĩ năng về: Vị trí và giới hạn, đặc điểm của khí hậu, đặc
điểm về dân tộc của nớc ta. Đặc điểm một số ngành kinh tế của nớc ta. Giao thông
vận tải và các hoạt động thơng mại.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Ơn định tổ chức:
2-KiĨm tra: -Thêi gian kiĨm tra: 30 phót
<b> </b>-GV phát đề cho HS.
-Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b> Đề bài</b> <b> Đáp án</b>
<b>Phần1: </b><i><b>Điền Đ vào ô trống đặt trớc ý </b></i>
<i><b>đúng, điền S vào ô trống đặt trớc ý sai.</b></i>
Nớc ta nằm trên bán đảo Đông Dơng
thuộc khu vực Đông Nam A.
Phần đất liền giáp với Lào, Trung
Quốc, Thái Lan.
Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo
mùa
Nớc ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh
(Việt) có số dân đơng nhất.
D©n c níc ta tËp trung chđ u ë vùng
núi và cao nguyên.
nc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng
nhiều nhất.
Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và
thủ c«ng nghiƯp.
Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung
tâm cơng nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt
động thơng mại phát triển nhất cả nớc.
<b>PhÇn 2: </b>
<i><b>1) Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt </b></i>
<i><b>động gì?</b></i>
<i><b>2) Níc ta có những loại hình giao </b></i>
<i><b>thông vận tải nào? </b></i>
Phần 1: (4 điểm-Nối mỗi ý đúng 0,5
điểm)
§óng : a, c, d, g, h, i
Sai : b, c
Phần 2 (6 điểm)
Câu 1: (2 ®iĨm)
Ngành lân nghiệp gồm có các hoạt
động:
-Trång rõng và bảo vệ rừng.
-Khai thác gỗ và các lâm sản khác.
Câu 2: (2 điểm)
- Đờng ô tô
<i><b>3) Thơng mại gồm các hoạt động nào? </b></i>
<i><b>Thơng mại có vai trũ gỡ?</b></i>
- Đờng sông
- Đờng biển
- Đờng hàng không
Câu 3: (2 ®iĨm)
-Thơng mại gồm các hoạt động mua
bán hang hố ở trong nớc và với nớc
ngồi.
-Vai trß: Thơng mại là cầu nối giữa
sản xuất với tiêu dïng.
3-Thu bµi:
GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
Thứ sáu ngày 12 tháng 1 năm 2007
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
HS vit đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân
thực và có cách diễn t trụi chy.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1-Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2-H íng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra :
-Mời HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra
trong SGK.
-GV ghi đầu bài lên bảng.
-GV nhc HS: Ni dung kiểm tra khơng
xa lạ với các em vì đó là những nội dung
các em đã thực hành luyện tập.
Cụ thể: Các em đã quan sát ngoại hình
hoặc hoạt động của các nhân vật rồi
chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi
tiết và từ dàn ý ú chuyn thnh on
vn.
Tiết kiểm tra này yêu cầu các em viết
hoàn chỉnh cả bài văn.
3-HS lµm bµi kiĨm tra:
-HS viết bài vào vở TLV.
-GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
-Hết thời gian GV thu bài.
-HS c .
Em hóy tả một ngời thân đang làm
việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá,
làm vờn, đọc báo, xây nhà hay hc
bi,
-HS chú ý lắng nghe.
-HS viết bài.
-Thu bài.
-GV nhận xét tiết làm bài.
<b>Tiết 3: Khoa học</b>
Cách tạo ra một hỗn hợp. Kể tên một số hỗn hợp. Nêu một số cách tách các chất
trong hỗn hợp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình 75 SGK.
-Muèi tinh, m× chÝnh, …chÐn nhá, th×a.
-Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nớc.
-Hỗn hợp chứa chất lỏng không bị hoà tan trong nớc.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1-Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số chất ở thể rắn ,thể lỏng thể khí?
2.Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Hoạt động 1: Thực hành. “Tạo ra một hỗn hợp gia vị”
*Cách tiến hành:
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo néi
dung:
+ Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối
tinh, mì chính, hạt tiêu, cơng thức pha
do tng nhúm quyt nh:
+ Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có
những chất nào?
+ Hỗn hợp là gì?
-Mi đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: (SGV – Tr. 129)
-HS thùc hµnh và thảo luận theo nhóm
4.
+Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau
tạo thành hỗn hợp.
-Đại diện nhóm trình bµy.
-NhËn xÐt.
2.3-Hoạt động 2: Thảo luận.
*Mục tiêu: HS kể đợc tờn mt s hn hp.
*Cách tiến hành: -Cho HS thảo kuận nhóm 7 theo nội dung:
+Theo bạn không khí là một chất hay là một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp
khác?
-Đại diện một số nhóm trình bày.
-GV nhËn xÐt, kÕt luËn: SGV – Tr. 130
2.4-Hoạt động 3: Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp
*Mục tiêu: HS biết đợc các phơng pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp.
*Cách tiến hành: -GV tổ chức và hớng dẫn học sinh chơi theo tổ.
-GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án và bảng sau đó lắc
chng để trả lời.
-GV kết luận nhóm thắng cuộc. ( Đáp án: H.1-Làm lắng ; H.2-Sảy ; H.3-Lọc )
2.5-Hoạt động 4: Thực hành tách các chất ra khi hn hp
*Mục tiêu: HS biết cách tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 5.
+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
thực hành theo mục thực hành trong
-Bớc 2: thảo luận c¶ líp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.132.
-HS thùc hµnh nh yêu cầu trong SGK.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
<b>Tiết 4: Toán</b>
-Hình thành đợc biểu tợng về hình thang.
-Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang với một
số hình đã học.
-Biết vẽ hình để rèn luyện kĩ năng nhận diện hình thang và mt s c im ca
hỡnh thang.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>
C¸c dơng cơ häc tËp, 4 thanh nhùa trong bé lắp ghép mô hình kĩ thuật.
<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung bài mới:
2.1-Hình thành biểu t ợng về hình
thang:
-Cho HS quan sỏt hỡnh v cái thang
trong SGK để nhận ra hình ảnh của cái
thang.
2.2-Nhận biết một số đặc điểm của
hỡnh thang:
-Cho HS quan sát hình thang mô hình
lắp ghép và hình vẽ:
+Hỡnh thang ABCD cú my cnh?
+Cú hai cạnh nào song song với nhau?
+Em có nhận xét gì về đặc điểm hình
thang?
-Cho HS quan sát và nêu đờng cao,
chiều cao của hình thang.
-Đờng cao có quan hệ NTN với hai
đáy?
-GV kết luận về đặc điểm của hình
thang.
-HS chỉ vào hình thang ABCD, nêu đặc
điểm.
2.4-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (91):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Chữa bài.
*Bµi tËp 2 (92):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS t lm vo v. Chữa bài.
-Lu ý: Hình thang có 1 cặp cạnh đối
diện //.
*Bài tập 3 (92):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS vẽ vào SGK.
-GV nhận xét.
*Bµi tËp 4 (92):
(Các bớc thực hiện tơng tự bài 2).
-HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.
+Có 4 cạnh.
+Có hai cạnh AB và CD song song với
nhau.
+Hình thang có hai cạnh đối diện song
song với nhau.
-AH là đờng cao, độ dài AH là chiều
cao của hình thang.
-Đờng cao vng góc với hai đáy.
*Li gii:
Các hình thang là: h×nh 1, h×nh 2, h×nh
4,
h×nh 5, h×nh 6
*Lêi giải:
-Bốn cạnh và bốn góc: hình 1, hình 2,
h×nh 3
-Hai cặp cạnh đối diện //: hình 1, hình
2.
-Chỉ có một cặp cạnh đối diện //: hình 3
-Có bốn góc vng: hình 1
-HS tù vÏ.
*KÕt qu¶:
-Gãc A, D là góc vuông.
3-Củng cố, dặn dò: