Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT HKI 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS x Phóc An<b>·</b>


Tỉ KHTN <b>Đề kiểm tra học kì I<sub>Môn: Vật lí; Lớp: 8</sub></b>
<i>Năm häc 2010 - 2011</i>


<i>Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề)</i>
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (<i><b>4 điểm)</b></i>


<i><b>Chọn câu đúng t cõu 1 n cõu11</b></i>


<b>Câu 1</b>: Công thức tính vận tèc lµ:


A. P = <i>F</i>


<i>S</i> B. v = <i>t</i>
<i>S</i>


C. P = d.h D. A = F.S


<b>Câu 2.</b> Tại sao có một số vật nổi trên mặt nớc, vì :
A. Có lực đẩy Acsimét tác dụng lªn vËt .


B. Trọng lợng riêng của vật nhỏ hơn trọng lợng riêng của nớc .
C. Cả A,B đều đúng .


D. Cả A,B đều sai


<b>Câu 3</b>: Một vật lần lợt đợc nhúng ngập trong nớc , trong dầu và thuỷ ngân . Lực đẩy Ac –si-mét tác
dụng lên vật trong chất lỏng nào là lớn nhất ?


A. Nớc B. Dầu C. Thuỷ ngân D. Tất cả đều bằng nhau .



<b>Câu 4:</b> Với một áp lực không đổi muốn làm tăng áp suất ta phải :


A. Tăng kích thớc của vật . B . Giảm diện tích mặt bị ép
C. Tăng diện tích mặt bị ép D. Cả A,B, C đều sai .


<b>Câu 5</b>: Khi đi trên nền đất trơn ta bấm các ngón chân xuống nền đất là để:
A. Tăng áp lực lên nền đất. B. Giảm áp lực lên nền đất.
C. Tăng ma sát . D. Giảm ma sát .


<b>Câu 6</b>: Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào có lợi cho ta về cơng ?
A. Rịng rọc động . B. Mt phng nghiờng .


C. Đòn bẩy . D. Không có máy nào.
<i> Điền từ hoặc các cụm từ thích hợp ở các câu sau.</i>


<b>Cõu 7</b>: Độ lớn của vận tốc đợc tính bằng…(1) …đi đợc trong mt (2) thi gian.


<b>Câu 8</b>: áp lực là (3) có phơng (4) với mặt bị Ðp .


áp suất là độ lớn của … (5) … trên một … (6) …diện tích bị ép .


<b>Câu 9</b>: Chất lỏng gây ra áp suất theo …(7) …lên đáy bình … (8)…và các vật ở trong lịng nó.


<b>Câu 10</b>: Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ …(9) … với lực có độ lớn
bằng …. (10)… của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ .


C<b>âu 11</b>: Khi có lực tác dụng , mọi vật khơng thể thay đổi …( 11) … đột ngột đợc vì có …(12)


II. phần II: Tự luận (<i><b>6 điểm</b></i>) :



<b>Cõu 12</b> : Một em học sinh đi từ nhà đến trờng mất thời gian 15 phút , với vận tốc 5km/h. Tính
khoảng cách từ nhà đến trờng .


<b>Câu 13</b> : Một vật có thể tích 12dm3<sub> nhúng ngập trong nớc . Tính lực đẩy của nớc tác dụng lên vật</sub>
.Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m3<sub>. Nếu nhúng vật xuống sâu hơn thì lực đẩy Ac–si –</sub>
mét có thay đổi khơng ? Vì sao ?


Trêng THCS x Phúc An<b>Ã</b> <b><sub>Đề kiểm tra học kì I</sub></b>


<b>Môn: Vật lí; Lớp: 6</b>


<i>Năm học 2010 - 2011</i>


<i>Thi gian: 45 phỳt (Khụng kể giao đề)</i>


Phần I. Trắc nghiệm khách quan (<i><b>3 điểm)</b></i>
<i><b>Chọn câu đúng từ câu 1 đến câu 3</b></i>


<b>Câu 1</b>: Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo hể tích của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Một hịn đá D. 5 viờn phn


<b>Câu 2.</b> Dùng hai tay kéo hai đầu một sơI dây cao su cho dây dÃn ra, những cặp lực
nào sau đây là hai lực cân bằng:


A. Lực do dây cao su tác dụng vào tay và lực do tay tác dụng vào dây cao su.
B. Lực do hai tay tác dụng vào hai đầu dây cao su.


C. Cả hai kết luận A và B đều đúng .


D. Cả hai kết luận A và B đều sai


<b>C©u 3</b>: Giới hhạn đo cả một cái thớc là:


A. L độ dài lớn nhất có thể đo đợc bằng thớc ú.
B. di ca cỏi thc.


C. Khoảng cách giữa hai vạch chia trên thớc.


<b>Câu 4</b>. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:


a) Mt ngi ngi trên yên xe đạp, lò xo của yên xe bị nén xuống. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên ngời và trọnglợng của ngời là hai ……….


b) Ngêi ta đo trọng lợng của một vật bằng
Đơn vị đo trọng lợng là


c) Cần phải kéo một vật nặng lên cao bằng mặt phẳng nghiêng, nếu mặt phẳng
nghiêng càng ít dốc thì lực kéo vật lê càng..


Phần II. Tự luận (<i><b>7 điểm)</b></i>
<b>Câu 1</b> (2 điểm).


Nêu một ví dụ cho thấy lực tác dụng lên vật làm cho vật bị biến dạng?


<b>Câu 2</b> (2 điểm).


Nờu mt vớ d cho thấy lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyn ng ca vt?


<b>Câu 3</b> (3 điểm ).



Lm th nào để đo trọng lợng riêng của sỏi?


Trêng THCS x Phúc An<b>Ã</b> <b><sub>Đề kiểm tra học kì I</sub></b>


<b>Môn: Vật lí; Lớp: 7</b>


<i>Năm học 2010 - 2011</i>


<i>Thi gian: 45 phỳt (Không kể giao đề)</i>


Phần I. Trắc nghiệm khách quan (<i><b>3 điểm)</b></i>
<i><b>Chọn câu đúng từ câu 1 đến câu 7</b></i>


<b>Câu 1</b>: Khi ta đang nghe đài thì:


A. Màng loa của đài bị nén. B. Màng loa của đài bị bẹp.
C. Màng loa của đài dao động. D. Màng loa của đài bị căng ra.


<b>Câu 2</b>: Số dao động trong một giây gọi là:


A. Vân tốc của âm. B. Tần số của âm.
C. Biên độ của âm. D. cao ca õm.


<b>Câu 3</b>: Đơn vị đo tần số là:


A. m/s (mét trên giây). B. Hz (héc).
C. dB (dexiben). D. s (gi©y).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Độ to của âm càng lớn. B. thời gian để thực hiện một dao động


càng lớn.


C. Tần số của dao động càng tăng. D. Vận tốc truyền âm càng lớn.


<b>C©u 5</b>: Âm phát ra càng to khi:


A. Ngun õm cú kích thớc càng lớn. B. Nguồn âm dao động càng mạnh.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh. D. Nguồn âm cú khi lng cng ln.


<b>Câu 6</b>: Vởt phản xạ âm tốt lá những vật có bề mặt:


A. Nhẵn và sáng. B. Nhẵn và cứng.
C. gồ ghề và mềm. D. mấp mô và cứng.


<b>Câu 7</b>: Âm không thể truyền qua môi trờng:


A. nớc. B. không khí.


C. chất rắn. D. chân không.


<b>Câu 8. </b>Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:


Những vật liệu dùng làm giảm tiếng ồn là


PHần II. Tự luận (<i><b>6 điểm</b></i>)


<b>Câu 1 (</b><i>3 điểm</i><b>)</b>. Nếu em hát ở trong phong rộng và trong phòng hẹp thì nơi nào nghe
roc hơn? Giải thích tại sao?


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×