Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 11 Loan 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.65 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11: </b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng
nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK).


-GD đức tính siêng năng,chăm chỉ học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- GV : Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ : (3-4’)</b></i>


Nhắc lại các chủ điểm đã học.
<i><b>2. Bài mới :(29-30’)</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu chủ điểm- Giới thiệu bài – Ghi bảng.</b></i>
<i><b>(1-2’)</b></i>


<i><b>b. Luyện đọc (11-12’)</b></i>
- GV đọc mẫu


- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn



- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết hợp sửa
cách phát âm cho HS.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi 1 HS khá đọc bài.
<i><b>c. Tìm hiểu bài (10-11’</b></i>)


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1+ 2 + trả lời câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền sống ở đời Vua nào? Hồn cảnh
gia đình cậu ra sao?


+ Cậu bé ham thích trị chơi gì?


+ Những chi tiết nào nói lên tư chất thông minh
của Nguyễn Hiền?


+ Kinh ngạc: ngạc nhiên bất ngờ…


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào?
<b>-</b>Chịu khó: chăm chỉ làm lụng, học hỏi …


Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi:


+ Vì sao chú bé Hiền lại được gọi là “Ông trạng
thả diều”?


+ Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4, trao đổi, thảo luận và



3-4h/s nêu.


-HS ghi đầu bài vào vở
-GV đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải
SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe bạn đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Nguyễn Hiền sống ở đời Vua Trần Nhân
Tơng, gia đình cậu rất nghèo.


- Cậu rất ham thích chơi thả diều.


- Nguyễn Hiền đọc đến đâu là hiểu ngay đến
đó và có chí nhớ lạ thường, cậu có thể thuộc
20 trang sách trong một ngày mà vẫn có thì
giờ chơi diều.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi- Nhà nghèo
Hiền phải bỏ học nhưng ban ngày đi chăn
trâu, cậu đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối
đến đòi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của
bạn để học. Lưng trâu là vở, ngón tay là bút…


viết bài vào lá chuối khô nhờ bạn đem đến
cho thầy chầm hộ…


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Vì cậu đỗ Trạng ngun năm cậu mới có 13
tuổi, lúc ấy cậu vẫn thích chơi diều.


+ HS đọc và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trả lời câu hỏi.


+ Câu thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa của câu
chuyện trên?


+ Câu chun khun ta điều gì?
+ Nội dung chính của bài là gì?


GV ghi nội dung lên bảng
<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm (7-8’)</b></i>
*GV đọc mẫu toàn bài


- Nêu cách đọc và luyện đọc bài
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn.


GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- YC 1 hs đọc lại toàn bài



- GV nhận xét chung.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: ( 3-4’)</b></i>
+ Nhận xét giờ học.


+ Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
+ Dặn HS về đọc bài


Trạng nguyên lúc 13 tuổi, ơng cịn rất nhỏ mà
đã có tài.


+ Câu chuyện khun ta phải có ý chí quyết
tâm thì mới sẽ làm được những điều mà mình
mong muốn.


<i><b>*Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,</b></i>
<i><b>có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên</b></i>
<i><b>khi mới 13 tuổi </b></i>


HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung chính của
bài.


-HS lắng nghe


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn, cả lớp theo dõi cách
đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.



- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất


- Lắng nghe


- Truyện giúp em hiểu được rằng muốn làm
được điều gì cũng phải chăm chỉ…


<b>TOÁN:</b>


<i><b> </b></i>

<b>NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …</b>


<b> CHIA CHO 10, 100, 1000, …</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số trịn chục, trịn trăm,
trịn nghìn cho 10, 100, 1000,…


- Bài 1: a) cột 1, 2; b) cột 1, 2, bài 2 (3 dòng đầu)
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>




<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: (4-5’)</b></i>


- Gọi học sinh nêu miệng bài tập 4.
- Nêu tính chất giao hốn của phép nhân.
-Nhận xét –ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới (29-31’) a. GTB(1’)</b></i>- Ghi đầu bài


<i><b>b. H Đ1:(9-10’)</b></i> <i><b>Hướng dẫn nhân một số tự</b></i>
<i><b>nhiên với 10, chia số tròn chục cho 10:</b></i>


<i>a. Nhân một số với 10.</i>
- Giáo viên viết 35 x 10


? Yêu cầu dựa vào t/c giao hoán của phép nhân để
thực hiện


Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350


? Em nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép


- 1 học sinh
- 1 học sinh nêu.
- HS ghi đầu bài


- Học sinh nêu miệng
35 x 10 = 10 x 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhân 35 x 10 ?


- Vậy khi nhân một số với 10 ta làm như thế nào ?
- Nêu ví dụ nhân với100,1000..


b. Chia số trịn chuc cho 10


- Giáo viên viết 350 : 10 và yêu cầu học sinh dựa
vào phép tính nhân vừa học để làm



<i><b>HSG</b></i> Có nhận xét gì về số bị chia và thương trong
phép chia 350 : 10 ?


- Nêu ví dụ.chia cho 100,1000..


* Kết luận: Muốn nhân hay chia nhẩm một số cho
10.100.1000 …ta làm ntn?


<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i><b>Bài 1:a-cột1,2 b-cột 1,2(9-10’)</b></i>
- Gọi hs đọc y/c


- Yêu cầu học sinh viết kết quả của các phép tính
trong bài, nối tiếp đọc kết quả.


<i><b>Bài 2 :(3 dòng đầu)(8-10’)</b></i>
- Gọi hs đọc y/c


- Giáo viên viết 3000 kg = … tạ; yêu cầu đổi.
- YC nêu cách làm của mình. Sau đó hướng dẫn lại
- u cầu làm tiếp các phần còn lại, một học sinh
lên bảng, lớp làm vào vở bài tập.


- Chữa bài và yêu cầu giải thích cách đổi của mình.
<i><b>3. Củng cố dặn dị (2-3’)</b></i>


* GV nx đánh giá tiết học
- Dặn dò bài sau



- Kết quả của phép nhân chính là thừa số 35
thêm một chữ số 0 vào bên phải.


- … ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào
bên phải chữ số đó.


- Học sinh thực hiện.


- Học sinh suy nghĩ để thực hiện.
35 x 10 = 350


Vậy 350 : 10 = 35


- Thương chính là số bị chia xố đi một chữ
số 0 ở bên phải số đó.


- Học sinh nhẩm.
- Vài hs nêu


HS thi tiếp sức


a,18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200
18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000
18 x 1000=18000 19 x 10 = 190
b, 9000: 10= 900 6800:100= 68
9000:100= 90 420:10 = 42
9000: 1000= 9 2000:1000=2
- Nx đánh giá


- Học sinh nêu.



- Làm vào vở bài tập, học sinh điền vở nêu
kết quả phép tính.


- Học sinh nêu: 300 kg = 3 tạ.
70 kg = 7 yến 120 tạ = 12 tấn
800 kg = 8 tạ 5000 kg = 5 tấn
300 tạ = 30 tấn 4000 g = 4 kg
- Học sinh nêu tương tự bài mẫu.


<b>LUYỆN TOÁN:</b>



<b> ÔN LUYỆN </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố tính chất giao hốn của phép nhân, nhân , chia cho số 10, 100 ….
- Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.


-Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 1:</b></i> (15’) <i><b>Tính</b></i> ( theo mẫu)
5 x 4123 = 4123 x5



20615


6 x 125 =…….. 6 x 2357 = …….
…….. ………
7 x 8996 = …… 9 x 2354 = ……..
……. ………
Chấm bài tổ 2 nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> (10’) <i><b>Tính nhẩm</b></i>
Làm bài 1c TR 61 ( VBT)
Gọi HS nêu ý kiến


<i><b>Bài 3:</b></i> ( 15) Tính ( bài 2 tr 61)


Cả lớp làm bài ở VBT -GV giúp đỡ h/s yếu.
Chấm bàimột số h/s nhận xét


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: (4-5’)</b></i>
- Dặn về làm bài còn lại.
- Chuẩn bị bài sau.


- cả lớp làm bài ở VBT 2 em làm ở bảng phụ
chữa bài nhận xét


- Thực hiện theo YC


- Thực hiện theo YC


Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010

<b>TOÁN:</b>

<b> </b>



<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>

Giúp HS:


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân


- Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ kẻ bảng trong phần b) SGK</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: </b>(4-5’)</i>


- Nêu cách nhân STN với 10, 100, 1000... và chia STN
tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...
- Gọi 2 em làm lại bài 1, 2 SGK


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>HĐ1: (7-8’) So sánh giá trị của hai biểu thức</b></i>
- Viết lên bảng 2 biểu thức :


(2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)


- Gọi 1 HS so sánh 2 kết quả để rút ra 2 BT có giá trị
bằng nhau



<i><b>HĐ2: </b>(10-11’)<b> Viết các giá trị của BT vào ô trống</b></i>
- Treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu tạo và cách
làm


- Cho lần lợt giá trị của a, b, c. Gọi từng HS tính giá trị
của các BT rồi viết vào bảng


- 2 em nêu.


- 2 em lên bảng.


- 2 em lên bảng tính giá trị hai BT, cả lớp
làm Vn.


 ( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24


2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
Vậy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
- Quan sát và lắng nghe
a. (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
b. (5 x 2) x 3 = 10 x 3 = 30
5 x (3 x 2) = 5 x 6 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS nhìn vào bảng, so sánh kết quả để rút ra kết
luận


- Gợi ý rút ra kết luận khái quát bằng lời
- GV ghi bảng :



a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)
<i><b>HĐ3: Luyện tập(13-14’)</b></i>


<i><b>Bài 1 a.</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu và mẫu


- Gợi ý HS phân biệt hai cách thực hiện phép tính
- Cho HS tự làm VT, gọi 2 em lên bảng


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 2 a.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HDHS vận dụng tính chất kết hợp và giao hốn để
tính


- GV cùng HS nhận xét.
<i><b>- 2b. Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
<i><b>Bài 3 :.</b><b>Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
- Gọi HS đọc đề


- HD phân tích đề


- Lưu ý HS có thể giải bằng 2 cách
<i><b>3. Dặn dò:(1-2’)</b></i>


- Nhận xét tiết học - CB : Bài 53



c. (4 x 6) x 2 = 24 x 2 = 48
4 x (6 x 2) = 4 x 12 = 48


 (a x b) x c = a x (b x c)


 (a x b) x c : 1 tích nhân với 1 số
 a x (b x c) : 1 số nhân với 1 tích


 Khi nhân 1 tích 2 số với số thứ ba, ta có


thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ
hai và số thứ ba.


- 1 em đọc yêu cầu và mẫu.


- Phân biệt 2 cách thực hiện phép tính


 C1 : 1 tích nhân với 1 số


 C2 : 1 số nhân với 1 tích
- 2 em lên bảng, HS làm VT.
a) 60, 90 b) 70, 60
- 1 em đọc.


- HS làm miệng.


 13 x 5 x 2 = 15 x 10


5 x 2 x 34 = 10 x 34


2 x 26 x 5 = 26 x 10
5 x 9 x 3 x 2 = 27 x 10
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nói cách giải và trình bày lời giải
Số HS của 1 lớp : 2 x 15 = 30 (em)
Số HS của 8 lớp : 30 x 8 = 240 (em)
- Lắng nghe


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Nắm được 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp)


- Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3) trong SGK.
<i>- HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>- Bảng phụ viết ND bài 2, 3


- Bảng phụ viết ND bài 1
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ:(3-5’)</b></i>Thế nào là động từ - cho VD.


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>1. Bài mới:(34-35’)</b></i>



<i><b>a. GT bài:(1’)</b></i> Nêu MĐ -YC của tiết học
<i><b>b.</b><b>HD làm bài tập:(33-34’)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> (6-7’)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


-3-4 h/s nêu.
- Lắng nghe


- 1 em đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đọc thầm, gạch chân các ĐT
đư-ợc bổ sung


- Gọi 2 HS làm bài trên bảng phụ


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Đặt câu có từ sắp , đã(HS khá)
<i><b>Bài 2:</b></i> (9-10’) Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu trao đổi và làm bài ở VBT.


- GV giúp các nhóm yếu. Lưu ý mỗi chỗ chấm
chỉ điền 1 từ và lưu ý đến nghĩa sự việc của từ.
Chấm bài tổ 1- chữa bài


- Kết luận lời giải đúng


<i><b>Bài 3: (10-11’)</b></i>


- Gọi HS đọc BT3


Thảo luận nhóm2 tìm từ để điền


- Gọi HS đọc các từ mình thay đổi hoặc bỏ bớt
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


+ Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(5-6’)</b></i>


- Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa thời
gian cho động từ ?


- Nhận xét


- Dặn HS kể lại chuyện vui cho
người thân nghe và CB bài 22


- Cả lớp đọc thầm các câu văn, gạch chân dứoi
các ĐT bằng bút chì mờ ở VBT.


- 2 em lên bảng
a. Tết sắp đến.
b. ... đã trút hết lá.


 sắp : cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian



rất gần


 đã : cho biết sự việc đã hoàn thành rồi


HS lần lượt nêu


- 2 em tiếp nối đọc yêu cầu và ND. Cả lớp đọc
thầm.


- HS trao đổi, thảo luận nhóm 2 emlàm bài ở
VBT ,1em làm ở bảng phụ.


- Dán phiếu lên bảng
- Nhận xét, chữa bài
a) Ngô đã biến thành ...
b) Chào mào đã hót ...


... cháu vẫn đang xa
... mùa na sắp tàn


- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc mẩu chuyện vui.
- HS đọc và chữa bài.


 đã : thay đang


 bỏ từ sẽ hoặc thay bằng đang


 Tên trộm lẻn vào thư viện nhưng nhà bác học


lại hỏi : "Nó đang đọc sách gì ?"


- HS trả lời.


- Lắng nghe


<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b>BÀN CHÂN KÌ DIỆU</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý chí vươn
lên trong học tập và rèn luyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - </b>Tranh minh họa.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>HĐ1:(1-2’</b></i> <i><b>GT truyện </b></i>- Bạn nào còn nhớ tác giả


bài thơ Em thương học ở lớp 3 ?


- Câu chuyện cảm động về tác giả bài thơ Em
<i>th-ương đã trở thành tấm gth-ương sáng cho bao thế hệ</i>


- Nhà thơ Nguyễn Ngọc Ký
- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ngời VN. Câu chuyện đó kể về chuyện gì ? Các em
cùng nghe cô kể.


<i><b>HĐ2:(</b>6-7’)<b>GV kể chuyện</b></i>


- GV kể lần 1 : giọng kể chậm rãi, thong thả. Nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả hình ảnh, hành động
của Nguyễn Ngọc Ký.


- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh họa.
<i><b>HĐ3:</b></i> <i>(26-28’)</i> <i><b>HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT
<i><b>a. KC theo nhóm :</b></i>


- Chia nhóm 4 em


- Giao việc cho các nhóm


 Kể theo tranh : 4 em tiếp nối kể 1 - 2 tranh
 Kể toàn bộ câu chuyện


 Trao đổi về điều các em học đợc ở anh Ký


- Giúp đỡ từng nhóm
<i><b>b. Kể trước lớp :</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể theo từng tranh trớc lớp
- GV cùng HS nhận xét.



- Tổ chức thi kể toàn bộ câu chuyện
- Tổ chức cho HS chất vấn lẫn nhau


- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay.
<i><b>HĐ4 :(2-3’) Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập kể c.chuyện cho người thân và CB bài
12: Tập kể 1 c.chuyện nói về người có nghị lực


- Lắng nghe


- Lắng nghe kết hợp quan sát tranh


- 3 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS tập kể trong nhóm.


- HS giỏi : kể 2 tranh, các em khác: 1 tranh.
- Mỗi em kể 1 lợt.


- Các em lắng nghe, nhận xét và góp ý cho
bạn.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn, mỗi em kể theo 1 tranh.
- HS nhận xét cách kể của từng bạn.


- 3 - 5 em thi kể.



- Lớp theo dõi, đánh giá.


- HS kể và cả lớp chất vấn nhau về các tình
tiết trong câu chuyện và ý nghĩa câu chuyện.
- HS nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất,
ngời nhận xét hay nhất.


- Lắng nghe


Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
<b>TOÁN: </b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>

Giúp HS:


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.


-

Các em có ý thức tính cấn thận làm bài đúng, trình bày đẹp.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b>(7’)</i>


- Gọi 2 em giải bài 2b/ 61


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân
<i><b>2. Bài mới :</b></i>



<i><b>HĐ1:</b><b>(10’) nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b></i>
- Ghi phép tính lên bảng : 1 324 x 20 = ?


- 2 em lên bảng.
- 3 em nêu.


- 1 em đọc phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HDHS vận dụng tính chất kếp hợp để tính


- HD đặt tính theo hàng dọc và tính
1324


x 20
26480
- Cho HS nhắc lại cách nhân


<i><b>HĐ2: ( 7’) các số có tận cùng là chữ số 0</b></i>
- Ghi lên bảng phép tính : 230 x 70 = ?
+ Có thể nhân 230 với 70 nh thế nào ?


- HDHS đặt tính để tính : 230
x 70
16 100
- Gọi HS nhắc lại


<i><b>HĐ3: </b>(15’)<b> Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Cho HS làm BC



- Gọi 3 em HS yếu tiếp nối lên bảng
- Gọi HS nhận xét


<i><b>Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
- Gọi HS đọc đề


- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt đề
- Cho HS tự làm VT, 1 em lên bảng
- Gợi ý HS giỏi giải gộp


<i><b>3. Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét
- CB : Bài 54


 1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10)


= (1324 x 2) x 10
= 2 648 x 10 = 26 480
- 1 em làm miệng.


 trớc tiên viết 0 vào hàng đơn vị của tích
 nhân 1 324 với 2


- 2 em nhắc lại.
- 1 em đọc phép tính.


 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)


= (23 x 7) x (10 x 10)


= 161 x 100 = 16 100
- 1 em làm miệng.


 viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị - chục của


tích


 nhân 23 với 7


- 2 em nêu quy trình nhân.
- HS làm BC.


1326 3450 1450
300 20 800
397800 69000 1160000
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


 1 bao gạo : 50kg


1 bao ngô : 60kg


30 bao gạo và 40 bao ngô : ...?kg
- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :
30 x 50 + 60 x 40 = 3 900(kg)
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ ( nhớ viết ):</b>

<b> </b>




<b>NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ Nếu chúng mình cóphép lạ
- Làm đúng bài tập3 ( Viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho ) làm đ ược bài tập 2 (a,b) ( Dành cho
HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn : s/ x, ?/ ~.


-Giáo dục các em có ý thức giữ gìn vở cẩn thận, viết đúng mẫu chữ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>

Bảng phụ viết BT 2b, 3.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ :(3-4,)</b></i>


- Kiểm tra VBT:bài 2b,3b
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>* GT bài</b>: Nêu MĐ - YC của tiết học</i>


- Nhóm 2 em kiểm tra chéo rồi báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>HĐ1:</b></i> (19-20’) <i><b>HD nhớ - viết</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 khổ đầu bài thơ <i>Nếu</i>
<i>chúng mình có phép lạ</i>



- u cầu đọc thầm, nêu cách trình bày và các từ ngữ
khó viết


- u cầu HS gấp sách viết bài
- Chấm vở 1 tổ, nhận xét


<i><b>HĐ2:</b>(13-14’)<b>Làm BT chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2b:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Chia nhóm thảo luận, phát phiếu cho 2 nhóm
- Gọi HS nhận xét


- Kết luận lời giải đúng :


 nổi tiếng đỗ Trạng ban thởng rất đỗi chỉ xin


-nồi nhỏ - thuở hàn vi - phải - hỏi mợn - của - dùng
bữa - đỗ đạt


<i><b>Bài 3: </b></i>Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc lại câu đúng
a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
b. Xấu ngời đẹp nết


c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể


d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
<i><b>3. Dặn dò:(1-2’)</b></i>


- Nhận xét tiết học - CB : Bài 12


- Lắng nghe


- 2 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.


 hạt giống, nảy mầm, đáy biển, lái máy bay
 đầu dịng lùi vào 3 ơ, giữa 2 khổ thơ để


cách 1 dòng


- HS tự nhớ - viết bài, tự sửa bài.
- HS chữa lỗi.


- 1 em đọc.


- Nhóm 4 em thảo luận làm BT.
- Dán phiếu lên bảng.


- HS nhận xét.


- 2 em đọc lại đoạn văn.
- Làm VBT


- 1 em đọc.



- 2 em làm trên phiếu, lớp làm VBT.
- Nhận xét bài làm trên phiếu


- 1 em đọc.


- 1 số em giải nghĩa từng câu.


- Lắng nghe


<b>TẬP ĐỌC: </b>


<b>CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1. Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


2. Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản lịng
khi gặp khó khăn. ( trả lồi các câu hỏi trong SGK )


-G/ dục h/s có ý chí vượt khó để cố gắng vươn lên trong học tập và cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh minh họa


- Bảng phụ kẻ nội dung BT1
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ :</b>(4-5’)</i>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc truyện Ông Trạng thả diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Bài mới(30-31’)</b></i>


<i><b>* GT bài : </b></i> Trong tiết học hôm nay, các em sẽ đợc
biết 7 câu tục ngữ khuyên con ngời rèn luyện ý chí.
<i><b>HĐ1: </b>(9-10’’)<b> HD luyện đọc</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả 7 câu


- Đọc diễn cảm cả bài chú ý nhấn giọng các từ ngữ :
quyết, hành, trịn vành, chí, chớ thấy, mẹ


<i><b>HĐ2: </b>(10-11’)<b> HD tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi HS đọc câu hỏi 1


- Cho HS thảo luận nhóm


- Treo bảng phụ có ND bài 1 và gọi HS trình bày,
GV ghi bảng.


- Gọi HS đọc câu hỏi 2
- GV nhận xét, chốt lại.


 Cách diễn đạt của tục ngữ có những đặc điểm



khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ hiểu :
+ ngắn gọn, ít chữ


+ có vần, nhịp cân đối
+ có hình ảnh


- Gọi HS đọc câu hỏi 3


- Gợi ý cho HS phát biểu, cho VD về 1 số biểu hiện
khơng có ý chí


<i><b>HĐ3: </b>(8-9’)<b> HD đọc diễn cảm và thuộc lòng</b></i>
- GV đọc mẫu.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- HD học thuộc lòng


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bằng trò chơi Hộp thư
lưu động


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:(4-5’)</b></i>


- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ?
- Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng.
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc 1 câu tục ngữ và CB bài "Vua tàu
thủy" Bạch Thái Bưởi



- Lắng nghe


- đọc 2 lượt
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- HS trình bày.


a) Câu 1, 4 b) Câu 2, 5
c) Câu 3, 6, 7


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp trao đổi, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung.


- 1 em đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


 rèn luyện ý chí vợt khó, vợt sự lời biếng


của bản thân, khắc phục nhửừng thói quen
tật xấu.



- HS luyện đọc nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc với nhau.
- HS nhẩm để thuộc lòng cả bài.


- HS bắt hát và chuyền hộp thư, trong bì có
các phiếu ghi các chữ đầu mỗi câu tục ngữ
để HS theo đó đọc thuộc lịng.


 Khẳng định có ý chí thì nhất định thành


cơng, phải giữ vững mục tiêu đã chọn và
khơng nản lịng khi gặp khó khăn.


- Lắng nghe


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>

<b> </b>



<b>ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b> Củng cố hiểu biết về :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết đồng tình, ủng hộ các hành vi đúng và phê phán những hành vi cha đúng.


-G/ dục h/s cần vận dụng tốt những k/t đã học vào học tập và cuộc sống hàng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Phiếu BT, thẻ màu. - Bảng phụ ghi ND 2 câu hỏi
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ :(4-5’)</b></i>


- Gọi HS đọc bài học


- Em đã tiết kiệm thời giờ nh thế nào ?
<i><b>2. Ôn tập :(30-32’)</b></i>


<i><b>HĐ1: Bày tỏ ý kiến</b></i>


a) Em hãy bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến dới đây :
A. Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình.


B. Thiếu trung thực trong học tập là giả dối.


C. Trung thực trong học tập thể hiện lòng tự trọng.


b) Bạn Nam bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày. Theo em, bạn
Nam cần phải làm gì để theo kịp các bạn trong lớp ? Nếu là
bạn cùng lớp với Nam, em có thể làm gì để giúp bạn ?
- GV kết luận.


<i><b>HĐ2: Đóng vai</b></i>


- Tiểu phẩm : Một buổi tối ở nhà bạn Hoa


+ Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa về việc
học tập của Hoa ?


+ Ý kiến bạn Hoa có phù hợp khơng ?
+ Nếu là Hoa, em giải quyết nh thế nào ?


<i><b>3. Dặn dò:(2-3’)</b></i>


- Nhận xét, dặn CB bài 6


- 2 em đọc.
- 1 em trả lời.


- Dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến


 A : sai
 B, C : đúng


- Nhóm 4 em thảo luận.
- Một số nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi.


- 3 em thể hiện.


- HS trao đổi cả lớp rồi trả lời.


- Lắng nghe


Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010


<b>TOÁN: </b>


<b>ĐỀ - XI - MÉT VUÔNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS :


- HS biết Đề – xi - mét vuông là đơn vị đo diện tích .



- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông
- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>


-GD h/s tính cẩn thận chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


<b> - </b>Bộ đồ dùng học toán,bảng phụ viết bài tập 2
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1</b><i><b>. Bài cũ:(4-5’)</b></i>


- Gọi HS giải bài 4/ 62
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>HĐ1:</b>(10-12’)<b>GT đề-xi-mét vuông</b></i>


- 1em lên bảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV giới thiệu : để đo diện tích người ta cịn dùng
đơn vị đề-xi-mét vng.


- Cho HS lấy hình vng cạnh 1dm ra làm việc theo
u cầu của GV.


- GV chỉ vào hình vng GT : Đề-xi-mét vng là S
của hình vng có cạnh dài 1dm. Đây là đề-xi-mét
vuông.



- GT cách đọc và cách viết


- Cho HS quan sát để nhận biết mối quan hệ giữa
dm2<sub> và cm</sub>2


<i><b>HĐ2:</b><b>Thực hành(16-18’)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi 1 số em đọc
<i><b>Bài 2:</b></i>


HDHS tìm hiểu YC bài - Cả lớp làm ở VBT - gọi 1
em lên bảng


<i><b>Bài 3:</b></i>Yêu cầu HS tự làm VBT


- HD : 48dm2<sub> = 48 x 100 = 4 800 cm</sub>2
2 000 cm2<sub> = 2 000 : 100 = 20 dm</sub>2
<sub> chấm bài nhận xét</sub>


<i><b>3.Củng cố- dặn dò:(4-5’)</b></i>


(H) 1dm2 <sub>= ….cm</sub>2<sub> 5 000 cm</sub>2<sub> = 50dm</sub>2
- Nhận xét


- CB : Bài: Mét vuông


- Lắng nghe


- Đo cạnh hình vng 1dm


- Lắng nghe


 đề-xi-mét vng : dm2


 hình vuông 1 dm2 đợc xếp đầy bởi 100 ô


vuông 1cm2


 1 dm2 = 100cm2


- HS làm miệng.
Thực hiện theo YC


 812 dm2, 1 969 dm2, 2 812 dm2


- HS làm VBT, 3 em nối tiếp lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>

Giúp HS:


- Biết 1 đề-xi-mét vng là diện tích. hình vng có cạnh dài 1 dm
- Biết đọc viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vuông.


- Biết được 1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2<sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2 <sub>sang cm</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>1.Bài cũ:(3-4’)</b></i>Cho học sinh nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết trước.
<i><b>2.Ôn tập:(29-30’)</b></i>


<i><b>Tổ chức, hướng dẫn cho hs làm các bài tập sau:</b></i>
<i><b>Bài 1.</b></i> Viết số thích hợp vào chổ chấm:(làm bảng con)


4 dm2 <sub>= ………cm</sub>2<sub> 4600 cm = ………dm</sub>2


7000 cm2 <sub>= ………dm</sub>2<sub> 3 dm</sub>2 <sub>7 cm</sub>2<sub> =………cm</sub>2


<i><b>Bài 2.</b></i> Điền <, =, >(Làm nháp)


40 cm2<sub> ………4dm</sub>2<sub> 5 dm</sub>2<sub> 8 cm</sub>2<sub>………58 cm</sub>2


60 dm2 <sub>200 cm</sub>2<sub> ………62 dm</sub>2<sub> 8 dm</sub>2<sub>19 cm</sub>2<sub>……… 819 cm</sub>2


<i><b>Baøi 3. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-HS làm vào vở- 1h/s làm ở bảng phụ- chấm tổ 3.


Chữa bài, nhận xét:


<i><b>Cũng cố, dặn dò:(3-4’)</b></i>


1dm2 <sub>= ………cm</sub>2


100 cm2<sub> ………dm</sub>2<sub> </sub>



- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài SGK.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ :(4-5’)</b></i>


- Công bố điểm bài KTGKI môn TLV, nêu nhận
xét chung


- Gọi 2 em đóng vai trao đổi ý kiến với người
thân về nguyện vọng học thêm 1 môn năng khiếu
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>* GT bài: </b></i>Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tiếp
tục thực hành trao đổi ý kiến với người thân về 1
đề tài gắn với chủ điểm Có chí thì nên.


<b>HĐ1:(4-5’) </b><i><b>HD phân tích đề</b></i>



- Gọi HS đọc đề bài
- Hỏi :


+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?
+ Trao đổi về ND gì ?


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?


- Gạch chân dưới các từ : em với người thân,
cùng đọc 1 truyện, khâm phục, đóng vai


<b>HĐ2: (6-7) </b><i><b>HD thực hiện cuộc trao đổi</b></i>


- Gọi HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị


- Dán giấy viết sẵn tên 1 số nhân vật có ý chí,
nghị lực


- Gọi HS nói nhân vật mình chọn
- Gọi HS đọc gợi ý 2


- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu về nhân vật và ND trao
đổi


- Lắng nghe
- 2 em lên bảng.



- 2 em đọc.


- Giữa em với người thân trong gia đình : bố,
mẹ, ơng, bà, anh, chị


- Về 1 người có ý chí, nghị lực vươn lên


- Chú ý nội dung truyện. Cả 2 người cùng biét
ND truyện và khi trao đổi phải thể hiện thái độ
khâm phục nhân vật trong câu chuyện .


- 1 em đọc.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã chọn
- Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn, chọn đề tài
- Vài em phát biểu


- 1 em đọc.


 VD về Bạch Thái Bưởi


+ Hoàn cảnh : mồ côi cha, theo mẹ quẩy gánh
hàng rong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nói ngắn gọn, cô
đọng.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung


- Gọi HS đọc gợi ý 3


- Gọi 1 cặp làm mẫu


<b>HĐ3:(19-20’) </b><i><b>Thực hành trao đổi </b></i>


- Trao đổi trong nhóm


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Trao đổi trước lớp


- Đưa ra tiêu chí trước khi HS trao đổi


 ND trao đổi có đúng chưa ? hấp dẫn khơng?
 Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng chưa?
 Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tác, nét mặt ra


sao ?


<i><b>3. Dặn dò:(2-3’)</b></i>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 22


+ Sự thành đạt : chiến thắng trong cuộc cạnh
tranh với các chủ tàu người Hoa... là "một bậc
anh hùng kinh tế"


- 1 em đọc.


- 2 em thực hiện trả lời.


 bố em (chị em)...



 gọi bố xưng con (gọi chị xưng em)...


 Bố chủ động nói với em (em chủ động nói với


chị)...


- 2 em chọn nhau cùng trao đổi, thống nhất dàn
ý đối đáp (viết vào Vn).


- 3 nhóm thực hành trao đổi.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi hay
nhất.


- Lắng nghe


<b>LUYỆN T.VIỆT:</b>


<b> </b>

<b>ÔN LUYỆN </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài đặt ra
- Luyện kỹ năng đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>Bảng phụ chép sẵn bài Thằng Cay ở bản Xóp - ị


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<i><b>1. Giới thiệu bài- GV ghi đề bài lên bảng</b></i>
<i><b>2. Đề bài ở vở luyện TV4 tập 1 tr69</b></i><b> (1)</b>


<i><b>HĐ1:</b>(5-6’)</i> <i><b>HD phân tích đề:</b></i>Gọi HS đọc đề bài
+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?


+ Trao đổi về ND gì ?


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?


<i>GV gạch chân từ:chuyện thằng Cay ở bản Xốp – ò kể</i>
<i>lại , trao đổi cùng bạn về nhân vật Cay</i>


<i><b>HĐ2:</b></i><b> (7-8’) </b><i><b>HD thực hiện cuộc trao đổi</b></i>


Gọi HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc truyện đã chuẩn bị
Cay có hồn cảnh ntn?


Cay đã làm thế nào để viết được chữ?


Hãy dựa vào cách trao đổi như bài trên để trao đổi với
bạn vềnhân vật cay


<i><b> HĐ3:</b>(15-16’)<b>Thực hành trao đổi </b></i>


- 1 em đọc



 giữa em với bạn


 về hồn cảnh sống, ý chí, nghị lực của


nhân vật


 chú ý nội dung truyện. Cả 2 người cùng


biét ND truyện và khi trao đổi phải thể
hiện thái độ khâm phục nhân vật trong
câu chuyện .


- 2em đọc- cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trao đổi trong nhóm


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Trao đổi trước lớp


- Đưa ra tiêu chí trước khi HS trao đổi


 ND trao đổi có đúng chưa ? hấp dẫn không?
 Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng chưa?


 Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tác, nét mặt ra sao ?


<i><b>HĐ4:</b></i> <i>(7-8’) <b>Hãy ghi lại ý k</b><b>iª</b><b>n của em về nhân vật</b></i>


<i><b>Cay.</b></i>



Gọi HS đọc bài ..


Chấm tổ 1bài- nhận xét
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:(1-2’)</b></i>


- 3 nhóm thực hành trao đổi.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi
hay nhất.


- HS làm bài ở bài tập


<b> Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TỐN:</b>


<b>MÉT VNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS :


- Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng


- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2.
-<sub> GD học sinh tính cẩn thận chính xác</sub>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>- Bảng mét vuông, bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ :(3-5’)</b></i>


- Gọi HS làm lại bài 4 SGK.
-Nêu các đơn vị đo S đã học.


1 dm2 = ...cm2; 100cm2=...dm2
<i><b>2. Bài mới :( 30-32’)</b></i>


<b>HĐ1:(13-14’) </b><i><b>GT mét vuông</b></i>


- GT : để đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị : m2
- GV chỉ HV đã treo lên bảng và nói : Mét vng là
diện tích của HV có cạnh dài 1m.


- HD đọc và viết mét vuông


- HDHS quan sát và đếm số ơ vng 1dm2<sub> có trong</sub>
hình vuông


<i><b>HĐ2:</b></i><b> (</b><i><b>17-18’)Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV treo bảng phụ lên bảng.


- Gọi HS đọc thầm và nêu yêu cầu BT
- Gọi 1 số em lên bảng làm bài



<i><b>Bài 2:</b></i> cột 1.
- Gọi HS đọc đề


- 1 em lên bảng.


- Lắng nghe
- HS quan sát.
- 2 em nhắc lại.


 mét vuông : m2


 100 ô vuông  1 m2 = 100dm2


100dm2<sub> = 1m</sub>2
- Quan sát


- HS trả lời : viết cách đọc và viết số đo diện
tích


- HS làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HD :


400dm2<sub> = 400 : 100 = 4m</sub>2


2110 m2<sub> = 2110 x 100 = 211 000dm</sub>2
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc đề



- Gợi ý : Diện tích nền phịng chính là diện tích của
tất cả số viên gạch lát nền.


- HDHS nhận xét, sửa bài
<i><b>3. Dặn dò:(2-3’)</b></i>


- Nhận xét
- CB : Bài 56


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- <i><b>Cột 2 dành cho HS khá, giỏi.</b></i>
- 2 em đọc, HS đọc thầm.


- HS tự làm VT.
- 1 em lên bảng
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
= 18 (m2<sub>)</sub>
- Lắng nghe


<b>LUYỆN TOÁN:</b>


<b>ÔN LUYỆN </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS



- Củngcố kỹ năng đọc , viết và chuyển đổi các đơn vị đo diện tích cm2<sub> dm</sub>2 -,<sub>m</sub>2
- Giải được bài toán liên quan đến đơn vị đo diện tích


-GD học sinh tính cẩn thận chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>- bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
Kiểm tra (6-7’):


Hỏi để củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo S
<i><b>2. Thực hành:</b></i> (30-31’) Làm bài ở VBT


<i><b>Bài 1:</b></i> HDHS tìm hiểu bài - YC tự làm bài


<i><b>Bài 2:</b></i> HS tự làm bàiở VBT – 3 em trình bày ở bảng
lớp – Chữa bài nhận xét


<i><b> Bài 3:</b></i> HDHS tìm hiểu bài- HS tự làm bài vào vở
bài tập- 1 em trình bày ở bảng phụ gắn lên chữa
<i><b>Bài4:</b></i> (HS khá giỏi)Một khu đất hình vng có diện
tích 40000 m2<sub> . Tính diện tích khu đất đó?</sub>


<i><b>3. Củng cố – dặn dị(1-2’)</b></i>


HS lần lượt nêu



tự làm bài- trình bày miệng . Nhận xét
Thực hiện theo YC


Bài giải:


Chu vi HCN là: ( 150 + 80) x2= 460(m)
Diện tích HCN là: 150 x 80 = 12000(m2<sub>)</sub>
Đáp số: 460(m), 12000(m2<sub>)</sub>


Tự làm bài trình bày miệng


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


<b>TÍNH TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái...
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


- HS khá, giỏi thực hiện được tồn bộ BT1 mục III.
- Biết cách sử dụng tính từ khi nói và viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Bảng phụ viết nội dung BT 2. 3/ I .


- Bảng phụ viết 2 đoạn văn của bài 1/ III
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ (4-5’):</b></i>


- Động từ là gì ?


- Các từ viết nghiêng trong đoạn văn sau bổ sung ý
nghĩa cho những động từ nào ? Chúng bổ sung ý
nghĩa gì ?


Mấy cậu thượcdược cũng đang kết nụ. Mùa xuân
<i>sắp đến !</i>


<i><b>2. Bài mới:(30-31’)</b></i>
<i><b>* GT bài: </b></i>


<i><b>HĐ1: </b></i><b>(</b><i>18-19’)</i> <i><b>Tổ chức cho HS làm việc để rút ra</b></i>
<i><b>kiến thức</b></i>


a. Yêu cầu HS đọc thầm đoạn truyện "Cậu HS ở
ác-boa" và chú giải


- Hỏi : Câu chuyện kể về ai ?
b. Gọi HS đọc BT2


- Yêu cầu đọc lại đoạn truyện "Cậu HS ở
ác-boa" và thảo luận nhóm đơi. YC làm bài ở VBT
- Kết luận các từ đúng – ghi bảng


<i><b>KL:</b></i> Những từ tả tính tình, tính chất của ngời hay chỉ
màu sắc, hình dáng, kích thớc, đặc điểm của sự vật
gọi là tính từ.



- Hỏi : ở lớp 2 và lớp 3, các em đã được học những
mẫu câu nào ?


+ Vậy các tính từ chúng ta vừa tìm được thường nằm
trong phần câu trả lời cho mẫu câu nào ?


c. Gọi HS đọc BT3


- Viết lên bảng cụm từ "đi lại vẫn nhanh nhẹn", gạch
chân từ "đi lại"


- Nêu yêu cầu tương tự như BT3 đối với cụm từ
"phấp phới bay trong gió", gạch chân từ "bay"


- KL : Từ "nhanh nhẹn" bổ sung ý nghĩa cho động từ
chỉ hoạt động "đi lại" và từ "phấp phới" bổ sung ý
nghĩa cho động từ chỉ trạng thái "bay", các từ này
cũng là tính từ.


- Hỏi : Em hiểu thế nào là tính từ ?
<i><b>HĐ2:(1-2’)</b><b>Nêu ghi nhớ</b></i>


-Gọi HS đọc Ghi nhớ, yêu cầu học thuộc lòng.
-Cho VD


<i><b>HĐ3:(9-10’)</b><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và 2 đoạn văn



- 2 em trả lời.
- 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.


Lắng nghe


- HS đọc thầm.


 Kể về nhà bác học nổi tiếng ngời Pháp tên


là Lu-i Pa-xtơ.
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em đọc thầm trao đổi tìm từ làm
bài- nêu ý kiến.


HS nhận xét, bổ sung.
a) chăm chỉ, giỏi
b) trắng phau, xám


c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính, hiền hịa,
nhăn nheo


- Lắng nghe


 Ai là gì ? Ai làm gì ?


Ai thế nào ?


 Ai thế nào ?



- 1 em đọc.


- HS suy nghĩ trả lời : từ nhanh nhẹn bổ
sung ý nghĩa cho từ đi lại.


 Từ phấp phới bổ sung ý nghĩa cho từ bay.


- Lắng nghe


- 1 em trả lời, 2 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chia nhóm trao đổi và làm VBT bằng bút chì
- Kết luận lời giải đúng


a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn,
điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng


b) quang, sạch bóng, xám, xanh, dài, hồng, to tớng,
ít, dài, thanh mảnh


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
* Gợi ý :


+ Với yêu cầu a, em cần đặt câu với những tính từ
chỉ đặc điểm tính tình, t/ chất, vẻ mặt, hình dáng...
+ Với yêu cầu b, em cần đặt câu với những tính từ
miêu tả về màu sắc, hình dáng... của sự vật.



<i><b>3. Củng cố, dặn dị:(2-3’)</b></i>
- Em hiểu thế nào là tính từ ?


- Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bài 23


- 2 em nối tiếp đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT.


- Lần lượt từng em nêu tính từ
- HS nhận xét.


- 1 em đọc thành tiếng.


- HS làm vào VBT rồi trình bày miệng.
1em làm ở bảng phụ gắn lên chữa bài


- HS trả lời.
- Lắng nghe


<b>LUYỆN T.VIỆT:</b>


<b> </b>

<b>ÔN LUYỆN </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái...
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


- HS khá, giỏi biết nhận từ dùng sai trong câu văn và sửa lại cho đúng.


- Biết cách sử dụng tính từ khi nói và viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Bảng phụ viết đoạn văn của bài 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1.Bài cũ:(3-5’) Thế nào là tính từ?-Cho VD</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>3. HDluyện tập:(32-33’)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> (10-12’) gạch dưới tính từ trong đoạn văn sau:
( bài 1a tr 69 vở luyện tập TV)


- treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn lên bảng.
HDHS tìm hiểu YC bài GV gạch chân từ quan trọng:
gạch ,tính từ


cần tìm được: nóng bức , ngột ngạt,mát nhẹ tênh,
sạch sẽ , thoáng máy,dễ chịu , nắng , đỏ bừng,


<i><b>Bài 2:</b></i> (10-11’) a- Khoanh tròn từ dùng sai trong câu
sau và đánh dấu nhân vào ô trống để xác định từ loại
của câu đó: Em thân thương bạn Hương


Từ dùng sai có từ loại là:


Danh từ động từ tính từ


Sữa lại là:


YC cả lớp tự làm bài – chữa bài – chốt ý đúng thân
thương là tính từ


cả lớp thảo luận nhóm bàn tìm tính từ có
trong đoạn văn viết ra vở nháp- 1em làm
bài ở bảng phụ- chữa bài


Cả lớp làm bài ở VBT
trình bày miệng- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sữa lại: VD :Em yêu thương bạn Hương


<i><b>Bài 3:(9-10’)</b></i> Viết 1 đén 3 câu có dùng tính từ tả một
người thân ( HS khá viết đoạn văn 3 đến 4 câu )
Chấm bài một số em- nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dị:</b></i>
- Thế nào là tính từ?


Dặn h/s về học thuộc ghi nhớ.


Cả lớp làm bài ở VBT.


-2-3 h/s nêu.


<b>TẬP LÀM VĂN: </b>


<b>MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện.


- Nhận biết được mở bài theo cách đã học. Bước đầu viết được mở bài theo cách gián tiếp.
- Có ý thức dùng từ hay viết câu văn trau chuốt, giàu h/ả


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ:</b></i><b> </b><i>(4-5’)</i>


- Gọi 2 HS thực hành trao đổi với người thân về 1
ng-ười có nghị lực, ý chí vươn lên trong cuộc sống


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nêu MĐ - YC của tiết học


<i><b>HĐ1:</b>(13-14’)<b>HDHS rút ra kiến thức</b></i>
- Yêu cầu đọc thầm đoạn truyện :Rùa và Thỏ
- Gọi 1 em đọc BT2


- Gọi HS trả lời
- Gọi 1 em đọc BT3


- HDHS so sánh 2 cách mở bài, kết luận
- KL : Đó là cách mở bài gián tiếp.


+ Vậy có mấy cách mở bài ?
<i><b>HĐ2:</b>(2-3’)</i> <i><b>Nêu ghi nhớ</b></i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
<i><b>HĐ3:</b>(22-23’)<b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS nối tiếp đọc 4 cách mở bài Rùa và Thỏ
- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời


- Gọi 2 em kể lại phần đầu câu chuyện bằng 2 cách mở
bài khác nhau


<i><b>Bài 2:</b></i> - Gọi 1 em đọc BT2


- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
- Kết luận


<i><b>Bài 3:</b></i> - Gọi HS đọc yêu cầu


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe
- HS đọc thầm.
- 1 em đọc.


 "Trời mùa thu... tập chạy"


- 1 em trả lời.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.



 Cách mở bài sau khơng kể ngay vào câu


chuyện mà nói chuyện khác rồi mới dẫn
vào câu chuyện.


 2 cách : gián tiếp và trực tiếp.


- 2 em nhắc lại.
- 3 em đọc.


- 1 số em đọc thuộc lòng.
- 4 em đọc, cả lớp đọc thầm.


 a : mở bài trực tiếp
 b, c, d : mở bài gián tiếp


- 2 em lên bảng kể.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- HS cả lớp thảo luận trả lời.
+ mở bài trực tiếp


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời của ai ?
- Yêu cầu HS tự làm bài và trao đổi trong nhóm
- Gọi HS trình bày



- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:(4-5’)</b></i>


- Có mấy cách mở bài cho bài văn kể chuyện ?
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 23


- 1 em đọc.


 lời người kể chuyện hoặc lời Bác Lê


- Nhóm 4 em làm bài trong Vn rồi đọc cho
nhau nghe. HS trong nhóm nhận xét, bổ
sung.


- 5 em trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- Lắng nghe
<b>LUYỆN T.VIỆT:</b>


<b> </b>

<b>ÔN LUYỆN </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong đoạn mở bài cho sẵn .


- Nhận biết được mở bài theo cách đã học. Bước đầu viết được mở bài theo cách gián tiếp.
- Có ý thức dùng từ hay viết câu văn trau chuốt, giàu h/ả



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Bảng phụ viét 4 đoạn mở bài và bài tập 2 ở vở <b>BTTV tr 70-71 </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ:(3-4’)</b></i>Cho h/snêu ghi nhớ.
<i><b>2. Giới thiệu bài(1’)</b></i>


<i><b>3. Bài mới(33-34’)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> (10-11’)Treo bảng phụ lên
Gọi HS đọc YC bài ,


HĐ xác định YC – YC thảo luận nhóm 4- nêu ý kin
<i><b>Bài 2:</b></i> (6-7’) cách tiến hành tương tự


GV chốt ý đúng: mở bài trực tiếp


<i><b>Bài 3:</b></i> (15-16’)Em hãy viết mở bài cho câu chuyện
trên theo cách mở bài gián tiếp


Gọi HS đọc bài mình – cho điểm những bài đạt YC
<i><b> 3. Củng cố- dặn dò:(1-2’)</b></i>


-Dặn về nhà học thuộcghi nhớ.và tập viết 2 cách mở
bài.



-3-5h/s nêu.
lắng nghe


1 em đọc


HS lần lượt nêu ý kiến
trực tiếp: đoạn b,d
gián tiép: đoạn a,c


HSthực hành viết bài vào vở
HS lần lượt đọc


VD:


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 11</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần12.


<b>II. NỘI DUNG:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>HĐ1:</b><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>


- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt. - Các tổ trưởng lần lượt nhận xét các hoạt


<b>To¸n: TIÕT </b>


<b>55</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
<i><b>HĐ2:</b><b>Nhiệm vụ tuần 12</b></i>


- Kiểm tra việc thực hiện chương trình rèn luyện
đội viên tháng 11: Chăm học .


- Chấn chỉnh nề nếp chữa bài đầu giờ.
<i><b>HĐ3:</b><b>Sinh hoạt</b></i>


- Ôn bài các hát về thầy ,cô giáo.


- Kiểm tra chủ điểm năm học, tháng 11.


động tuần qua của tổ
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Lớp trưởng và tổ trưởng kiểm tra


- HĐ cả lớp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×