Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuan 10 Loan @ 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.69 KB, 19 trang )

Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
TUN 10: Th hai ngy 18 thỏng 10 nm 2010
TP C:
ễN TP (T1)
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- c rnh mch, trụi chy bi tp c ó hc theo tc quy nh gia HKI (khong 75 ting/phỳt);
bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung on c.
- Hiu ni dung chớnh ca tng on, ni dung ca c bi; nhn bit c mt s hỡnh nh, chi tit cú ý
ngha trong bi; bc u bit nhn xột v nhõn vt trong vn bn t s.
- HS khỏ, gii c tng i lu loỏt, din cm c .vn, on th (tc c trờn 75 ting/phỳt).
- ỏnh giỏ vic c v hiu vn bn ca HS.
II. DNG DY- HC: GV:- Phiu vit tờn tng bi tp c v HTL trong 9 tun u
- Hai t phiu kh to k sn bng bi tp 2 HS in vo ch trng.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(4-5)
- Gi HS c bi iu c ca vua Mi- ỏt.
- Nờu ni dung ca bi
2. Bi mi: (29-30) a. Gii thiu bi Ghi
b. Kim tra T v HTL(khong 1/3 s HS)
* Cỏch kim tra nh sau:
- Tng HS lờn bc thm chn bi sau khi bc thm,
c xem li bi khong 1-2 phỳt.
- HS c bi theo ch nh trong phiu.(lng cõu hi
BT2 vo bi tp 1)
+ Nhng bi tp c nh th no l truyn k ?
+ Hóy k tờn nhng bi tp c l truyn k? thuc ch
im Thng ngi nh th thng thõn(tun 1,2,3).
- Phỏt phiu cho HS c thm v hon thnh phiu
- C lp v GV nhn xột
Bi tp 3:


- Cho HS tỡm nhanh trong hai bi tp c nờu trờn vi
cỏc ging c, phỏt biu.
- GV nhn xột, kt lun :
a) on vn cú ging c thit tha trỡu mn
- 2 HS c v tr li ni dung ca bi
- Lng nghe
- Bc thm c trc 1 2
- c to khong 75 ting / phỳt.
- Tr li cõu hi
+ ú l nhng bi k mt chui s vic cú
u cú cui, liờn quan n mt hay mt s
nhõn vt núi mt iu cú ý ngha.
-D Mốn bờnh vc k yu, phn 1 phn 2.
Ngi n xin
- c thm li cỏc truyn, suy ngh, trao
i theo cp
- c yờu cu
- Tho lun nhúm.
- Trỡnh by
197
Tờn bi Tỏc gi Nhõn vt Ni dung chớnh
D Mốn bờnh
vc k yu
Tụ Hoi - D Mốn
- Nh Trũ
- bn nhn
D Mốn thy ch Nh Trũ b bn nhn c
hip, ó ra tay bờnh vc.
Ngi n xin Tuc-ghờ-nhộp - Tụi ( chỳ bộ)
- ễng lóo n xin

S thụng cm sõu sc gia cu bộ qua
ng v ụng lóo n xin.
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
b) on vn cú ging c thm thit :
c) on vn cú ging c mnh m, rn e .
- Cho thi c din cm, th hin rừ s khỏc bit v
ging c mi on.
3. Cng c, dn dũ: (3-4)
- Nhng em cha cú im kim tra c v nh tip tc
luyn c.
- Xem li quy tc vit hoa tờn riờng hc tt tit ụn
tp sau.
- Nhn xột tit hc.
- L on cui truyn Ngi n xin
- L on Nh Trũ (D Mốn bờnh vc k
yu, phn 1) k ni kh ca mỡnh: T
nm trc, vt cỏnh n tht em
- L on D Mốn e do bn nhn: Tụi
thột phỏ ht cỏc vũng võy i khụng ?
- Thi ua c din cm.
- Lng nghe.
TON:
LUYN TP
I. MC TIấU: Giỳp HS cng c v:
- Nhn bit c gúc nhn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bt, ng cao ca hỡnh tam giỏc.
- V c hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
- HS cú ý thc hc tt toỏn, bit vn dng trong thc tin.
II. DNG DY - HC:
- Thc thng cú vch chia xng-ti-một v ờ ke (cho GV v HS).
III. HOT NG DY - HC:

Hot ng dy Hot ng hc
1.Bi c: (4-5)
- GV gi 2 HS lờn bng yờu cu HS v hỡnh vuụng
ABCD cú cnh di 7 dm, tớnh chu vi v din tớch ca
hỡnh vuụng.
- GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
2.Bi mi : (29-30) Gii thiu bi: (1)
-Trong gi hc toỏn hụm nay cỏc em s c cng c
cỏc kin thc v hỡnh hc ó hc.
Hng dn luyn tp:
Bi 1: GV v lờn bng hai hỡnh a, b trong bi tp, yờu
cu HS ghi tờn cỏc gúc vuụng, gúc nhn, gúc tự, gúc
bt cú trong mi hỡnh.A

D C
- GV cú th hi thờm:
- 2 HS lờn bng lm bi, HS di lp theo
dừi nhn xột bi lm ca bn.
- HS nghe.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v nhỏp.
a) Gúc vuụng BAC; gúc nhn ABC, ABM,
MBC, ACB, AMB ; gúc tự BMC ; gúc bt
AMC.
b) Gúc vuụng DAB, DBC, ADC; gúc nhn
ABD, ADB, BDC, BCD; gúc tự ABC.
+ Gúc nhn bộ hn gúc vuụng, gúc tự ln
hn gúc vuụng.
+ 1 gúc bt bng hai gúc vuụng.
198

CB
M
B
A
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
+ So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn,
góc tù bé hơn hay lớn hơn ?
+ 1 góc bẹt bằng mấy góc vuông ?
Bài 2:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu tên đường
cao của hình tam giác ABC.
- Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác
ABC ?
- Hỏi tương tự với đường cao CB.
- GV kết luận: Trong hình tam giác có một góc vuông
thì hai cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình
tam giác.
- Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác
ABC ?
Bài 3:
- GV yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài
3 cm, sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều
dài AB = 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm.
- GV yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình.
- GV yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của
cạnh AD.
A B


M N
D C
- GV yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh
BC, sau đó nối M với N.
- Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ ?
- Nêu tên các cạnh song song với AB.
3. Củng cố- Dặn dò: (3-4’)
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau: Luyện
tập chung.
- Là AB và BC.
- Vì đường thẳng AB là đường thẳng hạ từ
đỉnh A của tam giác và vuông góc với cạnh
BC của tam giác.
- HS trả lời tương tự như trên.
- Vì đường thẳng AH hạ từ đỉnh A nhưng
không vuông góc với cạnh BC của hình
tam giác ABC.
-HS vẽ vào vở, 1 HS lên bảng vẽ và nêu
các bước vẽ.
- 1 HS lên bảng vẽ (theo kích thước 6 dm
và 4 dm), HS cả lớp vẽ hình vào vở nháp.
- HS vừa vẽ trên bảng nêu.
- 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
Dùng thước thẳng có vạch chia xăng-ti-
mét. Đặt vạch số 0 của thước trùng với
điểm A, thước trùng với cạnh AD, vì AD =
4 cm nên AM = 2 cm. Tìm vạch số 2 trên

thước và chấm 1 điểm. Điểm đó chính là
trung điểm M của cạnh AD.
- HS thực hiện yêu cầu.
- ABCD, ABNM, MNCD.
- Các cạnh song song với AB là MN, DC.
- HS cả lớp.
LUYỆN TOÁN:
ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
199
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài
2. HD luyện tập
Tổ chức, hướng dẫn hs làm các bài tập sau:
Bài 1: (10-12’)
a. Vẽ đường thẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng.
b. Vẽ đường thẳng đi qua A song song với đường thẳng
đã cho.
Bài 2: ( 14-15’) Cho tam giác ABC.
a. Hãy vẽ đường cao AH của tam giác ABC.
b. Hãy vẽ đường thẳng đi qua C và vuông
góc với cạnh AC.
Bài 3: (8-9’) Trong hình bên có mấy góc nhọn, góc tù,
góc bẹp, góc vuông.

Chữa bài, nhận xét:
HS vẽ vào vở nháp- và đo- 1 h/s lên bảng đo.
3. Củng cố, dặn dò:
.
A

A


B C

A B
D C

CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP ( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU:
- Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 75 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài;
trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả
- Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong
bài viết.
- HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ trên 75 chữ/ 15 phút); hiểu ND của bài.
- HS luôn có ý thức, tính cẩn thận trong khi viết và làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3 và bút dạ.
HS: SGK, vở, bút,...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:(3-4’)
Y/C h/s viết vào bảng con.
-Nhận xét.

2. Bài mới:(29-30’) Giới thiệu bài: - Ghi đề.
* Viết chính tả:
- GV đọc bài Lời hứa. Sau đó 1 HS đọc lại.
- Nội dung của bài cho biết điều gì?
- Gọi HS giải nghĩa từ trung sĩ.
- Yêu cầu HS tìm ra các từ dễ lẫn khi viết
HS viết:san sẻ, củ sắn, xanh xao.
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS khá, giỏi trả lời
- Đọc phần Chú giải trong SGK.
- Các từ: Ngẩng đầu, trận giả, trung sĩ.
200
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
chớnh t v luyn vit.
- Hi HS v cỏch trỡnh by khi vit: du hai
chm, xung dũng gch u dũng, m ngoc
kộp, úng ngoc kộp.
- c chớnh t khong 75 ch /15 phỳt (HS
khỏ, gii vit trờn 75 ch/15 phỳt), vit ỳng
v tng i p.
- Soỏt li, thu bi.
* Hng dn lm bi tp:
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu.
- HS tho lun cp ụi v phỏt biu ý kin.
a) Em bộ c giao nhim v gỡ ?
b) Vỡ sao tri ó ti m em khụng v ?
c) Cỏc du ngoc kộp trong bi c dựng
lm gỡ ?
d) Cú th a nhng b phn t trong du

ngoc kộp xung dũng, t sau du gch
ngang u dũng khụng ? Vỡ sao ?
- GV nhn xột v kt lun cõu tr li ỳng.
Bi 3:
- Gi HS c yờu cu.
- Phỏt phiu cho nhúm 2HS . Nhúm no lm
xong trc dỏn phiu lờn bng. Cỏc nhúm
khỏc nhn xột b sung.
- Kt lun li gii ỳng
3. Cng c dn dũ:(5-6)
- Chm bi t 1.
- Nhn xột, bi chớnh t, nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh c cỏc bi tp c v HTL
chun b bi sau.
- HS vit bi vo v
- 2 HS c thnh ting.
- 2 HS ngi cựng bn trao i tho lun.
- Em c giao nhim v gỏc kho n.
- Em khụng v vỡ ó ha khụng b v trớ gỏc khi
cha cú ngi n thay.
- Cỏc du ngoc kộp trong bi dựng bỏo trc b
phn sau nú l li núi ca bn em bộ hay ca em
bộ.
- Khụng c, trong mu truyn trờn cú 2 cuc i
thoi. cuc i thoi gia em bộ vi ngi khỏch
trong cụng viờn v cuc i thoi gia em bộ vi
cỏc bn cựng chi trn gi l do em bộ thut li vi
ngi khỏch, do ú phi t trong du ngoc kộp
phõn bit vi nhng li i thoi ca em bộ vi
ngi khỏch vn ó c t sau du gch ngang

u dũng.
-1 HS c thnh ting yờu cu trong SGK.
-Yờu cu HS trao i hon thnh phiu.
- Sa bi
- HS thc hin
LUYN T V CU:
201
Cỏc loi tờn riờng Quy tt vit Vớ d
1. Tờn riờng, tờn a
lớ Vit Nam.
Vit hoa ch cỏi u va mi ting to
thnh tờn ú.
-H Chớ Minh.
-in Biờn Ph.
-Trng Sn, ...
1. Tờn riờng, tờn a
lớ nc ngoi.
-Vit hoa ch cỏi u ca mi b phn
to thnh tờn ú. Nu b phn to thnh
tờn gm nhiu ting thỡ gia cỏc ting
cú gch ni
Lu-I a-xt.
Xanh Bờ-tộc-bua.
Tuc-ghờ-nhộp.
Luõn ụn. Bch C D,
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
ÔN TẬP ( Tiết 3 )
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật và g.đọc các bài là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.

- HS luyện đọc tốt, có ý thức trong tiết học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT2 và bút dạ. Phiếu ghi sẵn tên các bài
tập đọc, HTL từ tuần 1 đến tuần 9 có từ tiết 1). HS: SGK, vở, bút,...
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:(1’)
- Nêu mục tiêu của tiết học.
2. Kiểm tra đọc:(14-15’)(chủ điểm: Măng mọc
thẳng)
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
3. Hướng dẫn làm bài tập:(18-20’)
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc tên bài tập đọc là truyện kể ở tuần
4,5,6 đọc cả số trang.GV ghi nhanh lên bảng.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để hoàn thành
phiếu. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS hoạt động trong nhóm 4 H .
- Các bài tập đọc:
+ Một người chính trực trang 36.
+ Những hạt thóc giống trang 46.
+ Nỗi vằn vặt của An-đrây-ca. trang 55.
+ Chị em tôi trang 59.
- Chữa bài.
202
Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc
1.Một
người
chính trực

Ca ngợi lòng ngay thẳng,
chính trực, đặt việc nước
lên trên tình riêng của Tô
Hiến Thành.
-Tô Hiến
Thành
-Đỗ thái
hậu
Thong thả, rõ ràng. Nhấn giọng ở những từ
ngữ thể hiện tính cách kiên định, khảng khái
của Tô Hiến Thành.
2. Những
hạt thóc
giống
Nhờ dũng cảm, trung
thực, cậu bé Chôm được
vua tin yêu, truyền cho
ngôi báu.
-Cậu bé
Chôm
-Nhà vua
Khoan thai, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi. Lời
Chôm ngây thơ, lo lắng. Lời nhà vua khi ôn
tồn, khi dõng dạc.
3.Nỗi nằn
vặt của
An-đrây-
ca
Nỗi dằn vặt của An-đrây-
ca Thể hiện yêu thương ý

thức trách nhiệm với
người thân, lòng trung
thực, sự nghiêm khắc với
bản thân.
- An-đrây-
ca
-Mẹ An-
đrây-ca
Trầm buồn, xúc động.
4. Chị em
tôi.
Một cô bé hay nói dối ba
để đi chơi đã được em gái
làm cho tĩnh ngộ.
-Cô chị
-Cô em
-Người cha
Nhẹ nhàng, hóm hỉnh, thể hiện đúng tính
cách, cảm xúc của từng nhân vật. Lời người
cha lúc ôn tồn, lúc trầm buồn. Lời cô chị khi
lễ phép, khi tức bực. Lời cô em lúc hồn
nhiên, lúc giả bộ ngây thơ.
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
- Kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh.
- Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo giọng đọc các em tìm được.
- Nhận xét tuyên dương những em đọc tốt.
4. Củng cố – Dặn dò:(3 -4’)
+ Chủ điểm Măng mọc thẳng nói về đức tính gì

của con người?
+ Những truyện kể các em vừa đọc khuyên
chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những HS chưa có điểm đọc phải chuẩn bị
tốt để sau kiểm tra tiết
- 4 HS tiếp nối nhau đọc (mỗi HS đọc một truyện)
-1 bài 3 HS thi đọc.
- HS nêu
ĐẠO ĐỨC:
TIÊT KIỆM THỜI GIỜ ( T2 )
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức đã học tiết trước về tiết kiệm thời giờ. Biết lợi ích của tiết kiệm thời giờ
- HS khá, giỏi biết vì sao phải tiết kiệm thời giờ và biêt sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt ,...hằng
ngày một cách hợp lí.
- Có ý thức và thoí quen tiết kiệm thời giờ cho bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (4-5’)
+ Vì sao phải tiết kiệm thời giờ?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: (30-31’)
a) Giới thiệu bài: GV ghi đề
b) Giảng bài:
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (bài tập 1 SGK).
- GV nêu yêu cầu bài tập 1:
- Em tán thành hay không tán thành việc làm của từng
bạn nhỏ trong mỗi tình huống sau? Vì sao?
a. Ngồi trong lớp, Hạnh luôn chú ý nghe thầy giáo, cô

giáo giảng bài. Có điều gì chưa rõ, em liền hỏi ngay thầy
cô và bạn bè.
b. Sáng nào đến giờ dậy, Nam cũng cố nằm trên giường.
Mẹ giục mãi, Nam mới chịu dậy đánh răng, rửa mặt.
c. Lâm có thời gian biểu quy định rõ giờ học, giờ chơi,
giờ làm việc nhà … và bạn luôn thực hiện đúng.
d. Khi đi chăn trâu, Thành thường vừa ngồi trên lưng
trâu, vừa tranh thủ học bài.
đ. Hiền có thói quen vừa ăn cơm, vừa đọc truyện hoặc
- HS nêu ghi nhớ. nhận xét, bổ sung
- Cả lớp làm việc cá nhân .
- HS trình bày, giải thích trước lớp.
- Tán thành
- Không tán thành
- Tán thành
- Tán thành
203

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×