Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>http://ductam_tp.violet.vn/</b></i> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN VẬT LÝ 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút.</i>
HỌ TÊN:...LỚP:...SBD:... <b><sub>Mă đề thi 103</sub></b>
<b>Câu 1: Khi treo qủa cầu khối lượng 100g thì lị xo dài 21cm. Khi treo thêm khối lượng 200g thì lị xo dài 23cm.</b>
Chiều dài tự nhiên và độ cứng lò xo là ? Lấy g = 10m/s2
<b>A. l</b>0 = 20cm, k = 50N/m <b>B. l</b>0 = 20cm, k = 100N/m
<b>C. l</b>0 = 10cm, k = 50N/m <b>D. l</b>0 = 10cm, k = 100N/m
<b>Câu 2: Một cối đá có thể quay quanh trục của nó,bỏ qua ma sát giữa hai mặt tiếp xúc. Một lực F = 100N tác dụng</b>
vào tay quay cách trục quay một đoạn 15 cm. Momenn lực đối với trục quay là:
<b>A. M = 15 Nm</b> <b>B. M = 666,67 Nm</b> <b>C. M = 30 Nm</b> <b>D. M = 60 Nm</b>
<b>Câu 3: Hai vật thả rơi tự do ở cùng độ cao h, khối lượng của hai vật lần lượt là m và 2m. ( bỏ qua sức cản khơng</b>
khí) Tỉ lệ gia tốc rơi a1 và a2 là :
<b>A. a</b>1= a2 <b>B. 4a</b>1= a2 <b>C. a</b>1= 2a2 <b>D. a</b>1= 4a2
<b>Câu 4: Một vật có khối lượng 4kg đứng yên chịu tác dụng của một lực 10N sau 2s vật đi được quãng đường:</b>
<b>A. 2,25 m</b> <b>B. 5 m</b> <b>C. 15 m</b> <b>D. 10 m</b>
<b>Câu 5: Công thức nào sau đây biểu thị lực hướng tâm ?</b>
<b>A. F = k |Δl|</b> <b>B. F = ma</b> <b>C. F = mω</b>2<sub>r</sub> <b><sub>D. F = μN</sub></b>
<b>Câu 6: Xe có khối lượng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 6m/s thì hãm phanh, xe chuyển</b>
động chậm dần đều. Biết quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m và thời gian kể từ
khi hãm phanh cho đến lúc xe dừng lại là t = 5s. Độ lớn lực hãm xe sẽ là:
<b>A. F = 900N</b> <b>B. F = 1200N</b> <b>C. F = 1000N</b> <b>D. F = 800N</b>
<b>Câu 7: Một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do sẽ được tính theo cơng thức:</b>
<b>A. </b>
<b><sub>B. </sub></b> <sub>2</sub>
<i>R</i>
<i>GmM</i>
<i>g</i> <b>C. </b> <sub>2</sub>
<i>R</i>
<i>GM</i>
<i>g</i> <b>D. </b>
<i>h</i>
<b>Câu 8: Chuyển động thẳng chậm dần đều, chiều dương là chiều chuyển động thì nhất thiết:</b>
<b>A. Giá trị vận tốc tăng dần theo thời gian</b> <b>B. Giá trị gia tốc âm</b>
<b>C. Giá trị vận tôc âm</b> <b>D. Giá trị gia tốc dương</b>
<b>Câu 9: Khi Ơ tơ đang chạy trên một đoạn đường thẳng với vận tốc 10 m/s thì đột ngột tăng ga. Sau 20 s vận tốc</b>
của Ô tô là 20 m/s. Gia tốc và độ dài quãng đường cần thiết là bao nhiêu ?
<b>A. a = 0,5 m/s</b>2<sub>, S = 150 m B. a = 1 m/s</sub>2<sub>, S = 300 m C. a = 1 m/s</sub>2<sub>, S = 150 m D. a = 0,5 m/s</sub>2<sub>, S = 300 </sub>
m
<b>Câu 10: Một ơtơ có khối lượng m chuyển động với vận tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của ôtô</b>
khi qua điểm giữa cầu trong trường hợp cầu võng lên với bán kính R là:
<b>A. </b><i>N P mg</i> <b>B. </b>
2
<i>v</i>
<i>N m g</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
2
<i>v</i>
<i>N m g</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b><i>N</i> 0
<b>Câu 11: Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực F</b>1 = 3N & F2 = 4N đặt vng góc với nhau. Chất điểm chịu tác
dụng của một lực tổng hợp là bao nhiêu?
<b>A. F = 4N</b> <b>B. F = 3N</b> <b>C. F = 6N</b> <b>D. F = 5N</b>
<b>Câu 12: Vận tốc góc trong chuyển động tròn đều là một hằng số và có biểu thức là:</b>
<b>A. ω = v /r</b> <b>B. ω = a</b>ht /r <b>C. ω = vr</b> <b>D. ω = a</b>ht r
<b>Câu 13: Một vật đang chuyển động thẳng bỗng nhiên lực phát động triệt tiêu chỉ còn lại các lực cân bằng nhau</b>
thì:
<b>A. Vật sẽ chuyển động chận dần đều</b> <b>B. Vật sẽ chuyển động tròn đều</b>
<b>C. Vật chuyển động thẳng đều</b> <b>D. Vật dừng lại ngay lập tức do ma sát</b>
<b>Câu 14: Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang với vận tốc 400 m/s. Giá bắn nằm trên cao, cách mặt đât</b>
là 5m. Lấy g = 10m/s2<sub>. Tầm ném xa của viên đạn sẽ là:</sub>
<b>A. 100 m</b> <b>B. 5 m</b> <b>C. 20 m</b> <b>D. 400 m</b>
<b>Câu 15: Biểu thức nào sau đây mô tả đúng định luật Hooke?</b>
<b>A. F</b>dh = k |Δl| <b>B. F</b>dh = k Δl <b>C. F</b>dh = ma <b>D. F</b>dh = - k Δl
<b>Câu 16: Khi một xe buýt tăng tốc độ một cách đột ngột thì các hành khách trên xe:</b>
<b>A. Ngả người về phía bên trái</b> <b>B. Ngả người về phía sau</b>
<b>C. Ngả người về phía trước</b> <b>D. Khơng có hiện tượng gì</b>
<b>Câu 17: Một tủ lạnh có trọng lượng 890N chuyển động thẳng đều trên nền nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và</b>
sàn nhà là 0,5.Lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang là :
<b>A. F</b>mst = 890N <b>B. F</b>mst = 1780N <b>C. F</b>mst = 445N <b>D. F</b>mst = 222,5N
<b>Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng đều. vận tốc đầu bằng 36 km/h. Quãng đường mà chất điểm đi được</b>
sau 2 giờ là:
<b>A. 72 km</b> <b>B. 36 km</b> <b>C. 10 m</b> <b>D. 15m</b>
<b>Câu 19: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không</b>
<b>A. x = x</b>0 + vt B. x = vt C. S = vt D. x = x0 + v0t + at2/2
<b>Câu 20: Vành ngồi của một bánh xe máy có bán kính 25 cm. Xe chạy với vận tốc là 36 km/h khi đó gia tốc</b>
hướng tâm của một điểm trên vành xe là:
<b>A. 400 rad/s</b>2 <b><sub>B. 200 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 400 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 200 rad/s</sub></b>2
<b>Câu 21: Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu 4m/s. Sau khi đẩy, hộp chuyển động thẳng</b>
và trượt trên sàn nhà. Hệ số ma sát là 0,5.Lấy g = 10 m/s2<sub>. Quãng đường mà chiếc hộp đi được là :</sub>
<b>A. 3,2 m</b> <b>B. 1,2 m</b> <b>C. 0,8 m</b> <b>D. 1,6 m</b>
<b>Câu 22: Trong bài tốn chuyển động ném ngang thì: Hãy chọn câu đúng.</b>
<b>A. Quỹ đạo của nó là một parabol</b>
<b>B. Tầm ném xa không phụ thuộc vào vận tốc đầu</b>
<b>C. Thời gian ném ngang đúng bằng thời gian vật đó rơi tự do ở cùng độ cao</b>
<b>D. Thời gian ném ngang đúng bằng thời gian vật đó chuyển động thẳng đều.</b>
<b>Câu 23: Một người đang gánh trên vai một chiếc bị có trọng lượng 50N. Chiếc bị buộc ở đầu gậy cách vai 70cm,</b>
tay người giữ ở đầu kia cách vai 35cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy và gậy nằm song song với mặt đất.Lực giữ
gậy của tay và lực tác dụng vào vai người ấy sẽ là:
<b>A. 100N và 150N</b> <b>B. 25N và 75N</b> <b>C. 100N và 50N</b> <b>D. 100N và 100N</b>
<b>Câu 24: Người ta đặt 1 thanh đồng chất AB = 90cm, có khối lượng 2kg lên một giá đỡ tại O và treo vào đầu A</b>
vật m1 = 4kg, đầu B vật m2 = 6kg. Thanh cân bằng ngang khi O cách A
<b>A. 52,5 cm</b> <b>B. 55,2 cm</b> <b>C. 50,2 cm</b> <b>D. 54,2 cm</b>
<b>Câu 25: Một vật rơi tự do trong thời gian 5s, lấy g = 9,8 m/s</b>2<sub>. Độ cao ban đầu của vật là bao nhiêu?</sub>
<b>A. h = 49 m</b> <b>B. h = 122,5 m</b> <b>C. h = 245 m</b> <b>D. h = 24,5m</b>
<b>Câu 26: Các giọt mưa rơi được xuống đất chủ yếu là do:</b>
<b>A. Lực đẩy của gió</b> <b>B. Qn tính.</b>
<b>C. Lực hấp dẫn giữa giọt mưa và Trái đất</b> <b>D. Lực Ac-si-met của khơng khí</b>
<b>Câu 27: Điều kiện nào sau đây là nói lên hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng ?</b>
<b>A. Ba lực phải đồng phẳng</b> <b>B. Ba lực phải đồng phẳng, đồng qui</b>
<b>C. Hợp lực của hai lực bất kì cân bằng với lực thứ ba.</b> <b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây về lực là Sai</b>
<b>A. Lực gây biến dạng cho vật.</b>
<b>B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động cho vật.</b>
<b>C. Nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của một vật là do tác dụng lực của các vật khác lên nó.</b>
<b>D. Một vật đang chuyển động muốn dừng lại thì phải có lực tác dụng lên nó</b>
<b>Câu 29: Một quả cầu có trọng lượng 20N treo vào tường nhờ một sợi dây ( hình vẽ bên), góc hợp giữa</b>
phương của dây treo và tường là 300<sub>. Bỏ qua ma sát ở chổ tiêp xúc. Áp lực của quả cầu tác dụng lên</sub>
bức tường là :
<b>A. F = 17,32N</b> <b>B. F = 11,55N</b> <b>C. F = 10N</b> <b>D. F = 34,64N</b>
<b>Câu 30: Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 18km. Cho biết vận tốc của canô khi nước</b>
không chảy là nước là 4,5m/s, vận tốc của dòng nước đối với bờ sơng là 1,5m/s. Thời gian canơ đi xi dịng từ A
đến B sẽ là:
<b>A. 50 phút B. 3 giờ 20 phút C. 60 phút 46 giây D. 1 giờ 40 phút</b>
Trang 2/3 - Mã đề thi 1003
<b>Mã đề: 1003</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>