Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.17 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 1</b>
1) Cho A=
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 1
2
1
với x>0 ;x 1 a) RG A <b>ĐS: </b>
<i>x</i>
1
b)
Tìm x để A=2 <b>ĐS:1/4</b>
2) Tính : a) 3 2
2
5
2
5
(
:
5
4
9
<b>ÑS: 1</b>
3) Cho hàm số bậc nhất y=ax+3 a) Tìm hệ số a biết rằng khi x=1 thì y=2,5 <b>ĐS:</b>
<b>a= -0,5</b>
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm ở câu a
4) Cho A(2;3) a) Viết PT đường thẳng OA( O là gốc tọa độ) <b>ĐS: y=3x/2</b> b) Xác
định hàm số y=ax+b biết đồ thị qua điểm B(2;1) và song song với đường thẳng
OA <b>ĐS: y=3x/2 -2</b>
5) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB . M là điểm trên nửa đường tròn
.Tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D . Chứng minh :
a) CD=AC+BD vàCOD vuông b) AC.BD = R2 c) AB là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính CD
<b>Đề 2</b>
1) a) Sắp xếp nhỏ đến lớn : 16
2
1
;
2
3
;
3
2 b) Tính
1
1
1
1 2
3
. a) Tìm điều kiện để E có nghĩa ;
b) Rút gọn E <b>ĐS:1</b>
3) Cho đường thẳng (d) : <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i>
2 1 vaø (d’) : <i>y</i> <i>x</i>
1
2 2
a) Vẽ đồ thị đường (d) khi m= 4 <b>ĐS: y=4x-3</b> b) Tìm m để đường (d) song song
với (d’) <b>ĐS:m= -1/2</b>
c) Tìm m để (d) cắt (d’) tại điểm có hồnh độ -10 <b>ĐS: m = -16/21</b>
4) Cho nửa (O) đường kính BC .A thuộc nửa đường tròn .Kẻ AH
a) Chứng minh : AC là tia phân giác HÂx
b) Qua trung điểm I của AH kẻ đường //Ax cắt AB và AC tại D và E .Tứ giác
ADHE là hình gì ?
c) Chứng minh : AD.AB=AE.AC
<b>Đề 3</b>
1) Cho A= 9 45
3
1
5
20
2) CM : <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4
:
2
2 với x>0 ; x≠4
3) Cho hàm số y= (3-2m)x +m-2 . a) Tìm m để hàm số đồng biến <b>ĐS: m≤ 3/2</b>
b) Tìm m biết đồ thị hàm số qua A(3;2) , vẽ đồ thị với m tìm được <b>ĐS: m = 1</b>
4) Cho (d1) : y= 3x -1 . a) Vẽ đồ thi (d1) . b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) với
trục tung <b>ĐS: M(0;-1)</b> c) Tìm tọa độ giao điểm N của (d1) với trục hồnh
ĐS: N(1/3;0) d) Tính độ dài MN
5) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn thẳng HB = 1 cm và HC = 4 cm . Dựng đường tròn
(A; 2 cm ) .
a) CM : BC là tiếp tuyến của đường trịn ( A ).
b) Dựng đường kính DH của (A). Tiếp tuyến của đường tròn ( A ) tại D cắt tia đối
của tia AB ở E . Chứng minh rằng tứ giác BDEH là hình bình hành c) Nối DC
cắt HE tại I . Tính DI
<b>Đề 4</b>
1) Tính : a) A =
<b>8,5</b>
2) Rút gọn biểu thức : A = <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
)
(
:
)
( <b>ÑS: 1</b>
3) Cho hàm số y =(1-2a)x -2 . Với giá trị nào của a thì hàm số là bậc nhất <b>ĐS:</b>
<b>a≠1/2</b>
4) Cho đường thẳng (d): y = 2x+4 tạo với trục Ox 1 góc α a)Vẽ đường (d) và
tính góc α <b>( 2=tg</b> <b><sub> =></sub></b> <b><sub>; shift , tg , số , = , độ 63</sub>0<sub>26’ )</sub></b><sub> b) Trên (d) lấy M có</sub>
tung độ <sub>2</sub>4<sub></sub> <sub>1</sub>.Tìm hồnh độ M. <b>( xM= </b>2 2<b>)</b>
5) Cho AOB biết AB=4cm , OB=3cm, AO=5cm. a) Chứng minh : AB là tiếp
tuyến của (O;3cm)
b) Gọi AC là tiếp tuyến thứ hai của (O) (C là tiếp điểm ).Từ C kẻ CH
c) Gọi E là trung điểm CN và I là giao điểm EB và OH . Chứng minh : I là trung
điểm OH
<b>Đề 5</b>
1) a) RG : 3 5 3( 15 3) <b>ÑS<sub>: 3 </sub></b><sub>b)</sub> <sub>CM: </sub> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
4
)
( 2
với a>0;b>0
2) Cho haøm số y= 1
2
<i>x</i>
3)Cho ABC vng tại A, BC = 5cm, AB = 2AC.a) Tính AC b) Từ A hạ đường
cao AH, trên AH lấy điểm I sao cho AI = 3
1
AH. Từ C kẻ đường thẳng Cx song
song với AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác AHCD c)
Vẽ hai đường tròn (B;AB) và (C;AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn
này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B).
<b>Đề 6</b>
1) a) Tính :
3
2
1
:
1
1
2
2
2
3
3
2
3
<b>ĐS: 2 </b> b) 1 5 5 1 5 5
5 1 5 1
<i>A</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>ĐS : -4</b>
2) Viết phương trình đường thẳng biết đồ thị của nó qua A(2,-5) và // đường
thẳng (d): y=2x –1 <b>ĐS: y=2x-9</b>
3) Cho hàm số y=f(x)=2x-1 . Không tính hãy so sánh f( 3 2) và f( 5 3)
4) Cho (O) từ 1 điểm A ngồi đường trịn vẽ 2 tiếp tuyến AB,AC .Biết OA=R
2 .Chứng minh :ABOC là hình vng
5) Cho (O;R) đường kính AB . Xác định C
1 đoạn AD=OA .CM :
a) DC là tiếp tuyến tại C của (O) b) Dựng Ax // DC cắt BC tại I , cắt (O) tại E
. CM : OE
<b>Đề 7</b>
1) Rút gọn A=
2
1
1
1
1
<b>ĐS: 1</b>; Tính : <sub>10</sub> 2 40 :4 0,1
5
2
5
<b> ÑS:</b>
<b>-10</b>
b) Cho E = x y y x
x x y y
( V i x > 0 v y > 0 ) a) ớ à Rút g n E ọ <b>ÑS: </b><i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<b> </b>b)So sánh
E v i 1 ớ <b> ÑS: E<1</b>
2) P =
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1
.
1
1
1
1
với x >0 và x 1 .a) CM: P =
<i>x</i>
1
2
b)Tìm x để
P=1/2 <b>ĐS: 9</b>
3) Viết phương trình đường thẳng (d) qua gốc tọa độ và song song với đường
(d’) :y=2x-1 .Vẽ đồ thị (d) và (d’) <b>ĐS: y=2x ; </b>
4) Cho ABC vuông tại A , AB=6cm ; AC=8cm.Đường tròn (I) nội tiếp
ABC tiếp xúc với AB,AC tại D,E . a) Tính góc BIÂC b) Tính diện tích tứ giác
ADIE
5) Cho tam giác cân ABC nội tiếp (O) . Dựng hình bình hành ABCD . Tiếp
<b>Đề 8</b>
1) a) Tính <sub>45</sub><sub></sub> <sub>2</sub> <sub>20</sub><sub></sub> <sub>(</sub> <sub>5</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <b>ĐS</b>
<b> -2 </b> b) CM : : 4
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2) Cho hàm số y = 3
2
1
<i>x</i> a) Vẽ đồ thị hàm số trên <sub>b) </sub>Gọi A, B là giao điểm
cùa đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc
tọa độ) <b>ĐS: 9 đvdt</b>
3) CM : 3 điểm A(1;2) ; B(-2;-1) ; C( ½ ; 3/2) thẳng hàng ( Viết PT đường AB
rồi thay tọa độ C vào)
4) Cho (O) đường kính AB , M thuộc (O) sao cho AM < MB , N là đối xứng của
M qua AB , gọi S là giao điểm BM , AN , vẽ SC vng góc AB , SC cắt AM tại
D . Chứng minh :
a) SC=CD b) S,M,N,D cùng thuộc 1 đường tròn c) A là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác MNC
1) A =
1 1 1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với x > 0 và x </sub><sub></sub><sub> 1 a) Rút gọn biểu thức A ÑS :</sub>
1
4
<i>x</i>
b) Tìm giá trị của x để A = 1 DS: x=9
2) Cho hàm số (d1) y = -2x và (d2) y = x + 3 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một
mặt phẳng tọa độ
b) Gọi A là giao điểm của (d1) và (d2). Điểm B là giao điểm của (d2) với trục Ox.
3) Cho (O;R) có AB là đường kính, dây cung AC = R. a) Tính các góc và cạnh BC
của ∆ABC theo R
b) Đường trịn tâm (I) đường kính OC cắt AC tại M và cắt BC tại N. Chứng minh
MN = R
c) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt ON tại E. Chứng minh BE là tiếp tuyến của đường
tròn (O)
d) Kẻ CK AB tại K. Chứng minh EC.CA = CK.OE <sub> OE = AB</sub>
<b>Đề 10</b>
1) Cho A =
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> vớ
i x 0 ; x 1
a) Rút gọn các biểu thức A v B à <b>ÑS: A=6 ; B=</b>2/(1 <i>x</i>)<sub> b) </sub>Với giá trị nào của x thì
A = 6B ( Không coù)
2) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = -3x
và cắt trục hoành tại điểm ( 1; 0 ) DS: a= -3 ; b=3
3) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ y = 1/2x -2 và y= -3/2x+4 . Tìm giao điểm của
chúng (x=3;y= -1/2 )
4) Cho tam giác ABC nội tiếp (O), 2 đường cao BE,CF cắt nhau tại H .Tia AO
cắt (O) tại D . Chứng minh
a) BHCD là hình bình hành b) B,F,E,C cùng thuộc 1 đường tròn . Xác định tâm
c) AE.AC=AF.AB